Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thi học kì II vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.77 KB, 2 trang )

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II NĂM 2009-2010
MÔN VẬT LÍ 6
THỜI GIAN : 60PHÚT
A.MA TRẬN :
NỘI DUNG CẤP ĐỘ
TỔNG
Biết Hiểu Vận dụng
1. Ròng rọc (1t) 1KQ (0,25đ) 1TL(0,5đ) 0,75đ=7,5%
2.Sự nở vì nhiệt (5t) 5KQ
(1,25đ)
1TL
(1,75đ)
1TL (1,5đ) 4,5 đ =45%
3.Sự chuyển thể (6t) 6KQ
(1,5đ)
1TL
(1,75đ)
1TL
(1,5đ)
4,75đ=47,5%
TỔNG
12KQ
(3đ=30%)
3TL
(4đ= 40%)
2TL
(3đ =30%)
10đ=100%
B.ĐỀ THI
Phần nhận biết: 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi Đáp án Ghi chú


Câu 1: Khi dùng ròng rọc cố đònh sẽ được lợi về:
A. Hướng B. Độ lớn C. Cả hướng và độ lớn
D. Không được lợi điều gì cả.
A. Hướng
Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI
NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A/ Lỏng, rắn , khí B/ Rắn, khí, lỏng
C/ Rắn, lỏng, khí D/ Lỏng, khí, rắn .
C/ Rắn ,lỏng ,khí
Câu 3: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang
sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A/ 0
0
C và 100
0
C B/ 0
0
C và 37
0
C
C/ -100
0
C và 100
0
C D/ 37
0
C và 100
0
C
A/ 0

0
C và 100
0
C
Câu 4:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 100
0
C B. 42
0
C C.37
0
C D.20
0
C
B. 42
0
C
Câu 5: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng vật tăng . B. Khối lượng vật giảm
C. Thể tích vật tăng D. Thể tích vật giảm.
C. Thể tích vật tăng
Câu 6:Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2
thanh kim loại:
A. Đồng và thép. B. Nhôm và đồng
C. Thép và sắt D. Sắt và đồng.
A. Đồng và thép.
Câu 7: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A/Thể lỏng sang thể hơi . B/Thể rắn sang thể hơi .
C/Thể rắn sang thể lỏng D/Thể lỏng sang thể rắn. .
C/Thể rắn sang thể lỏng

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác đònh
B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
D. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi
nhiệt độ càng cao
Câu 9 : Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu
tố?
B. 3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi
C. Sự đông đặc D. Sự sôi.
A. Sự ngưng tụ.
Câu 11: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 60
0
C B.80
0
C C.90
0
C D.100
0
C
B/80
0
C
Câu 12: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A/ Nước trong cốc càng nhiều B/ Nước trong cốc càng ít.

C/Nước trong cốc càng nóng . D/Nước trong cốc càng
lạnh.
C/ Nước trong cốc càng
nóng
Phần hiểu: 3 TL (4đ)
Câu 1: Để kéo lá cờ lên đỉnh cột cờ người ta
đã dùng máy cơ đơn giản nào? (0,5đ)
Ròng rọc cố đònh
Câu 2: a/Nêu điểm giống nhau và khác nhau
của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng,
chất khí(1đ)

b/ Kể tên và nêu công dụng của các loại
nhiệt kế thường dùng? (0,75đ)
a/ * Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại
khi lạnh đi.
* Khác: các chất rắn, lỏng khác nhau nở
vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác
nhau nở vì nhiệt giống nhau.
b/ * Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
* Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ thời tiết
* Nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ trong
các thí nghiệm.
Câu 3:a/ Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví
dụ về sự ngưng tụ (1đ)

b/ Vàng nóng chảy ở nhiệt độ 1064
0
C. Hãy
cho biết nhiệt độ đông đặc của vàng. Giải

thích ? (0,75)
a/ Nóng chảy: đốt ngọn đèn cầy, bỏ cục
nước đá vào cốc nước,…
Ngưng tụ: sương đọng trên lá cây vào
ban đêm, giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc
đựng nước đá,…
b/ Nhiệ độ đông đặc là 1064
0
C. Vì nhiệt
độ đông đặc bằng nhiệt độ nóng chảy.
Phần vận dụng: 2 TL (3đ)
Câu 1: a/Tại sao khi đun nước ta không nên
đổ nước thật đầy ấm (1đ)
b/ Đổi đơn vò sau: 29
0
C=?
0
F (0,5đ)
a/ -Vì khi đun nước nóng lên nên nước nở
ra ,tràn ra ngoài
b/29
0
C = 0
0
C + (29
0
C x 1,8
0
F )
= 32

0
F

+ 52,2
0
F = 84,2
0
F
Câu 2: Sương mù thường có vào mùa lạnh
hay mùa nóng ? Ti sao khi mặt trời mọc
sương mù lại tan?(1,5đ)
-Mùa lạnh
-Vì nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi
tăng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×