Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an lop 5(Tuan 33).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.99 KB, 28 trang )

Giáo án lớp 5
Tuần 33
Ngày soạn: 2/5/2009
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 4/5/2009
Đạo đức
Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu
- Giúp HS biết vận dụng những kiến thức đã học để giúp đỡ các gia đình thơng
binh, liệt sĩ, gia đình neo đơn.
- Bảo vệ các công trình địa phơng.
- Giáo dục yêu quê hơng.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về địa phơng
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Em làm gì để bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên
- Nêu bài học.
- GV nhận xét
2. Bài mới :
a. Giới thiệu
b. Tìm hiểu
* Hoạt động 1.Trả lời câu hỏi
- Em phảI làm gì để giúp đỡ gia đình th-
ơng binh, liệt sĩ, gia đình neo đơn.
- Bảo vệ các công trình lịch sử nhằm
mục đích gì?
- Cần làm gì để góp phần xây dựng quê
hơng?
* Hoạt động 2: Kể tên một số gia đình


chính sách mà em biết .
- Gv yêu cầu cac em kể những gia đình
chính sách mà các em biết.
- Gv giới thiệu một số tranh ảnh về các
công trình , di tích lịch sử ở địa phơng.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS trình bày
- Đến thăm và giúp đỡ những việc họ
không làm đợc đẻ thể hiện lòng biết ơn
dối với họ.
- Giữ gìn cho các thế hệ sau đợc biết về
các công lao của những ngời đI trớc.
- HS kể
Toán
ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính diện tích, thể tích một số hình
II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động daỵ Hoạt động học
1. ổn định
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Gv hớng dẫn Hs tính diện tích cần quét
vôi xung quanh cộng với diện tích trần
- Tự làm bài rồi chữa bài
1
Gi¸o ¸n líp 5

nhµ, råi trõ ®i diƯn tÝch c¸c cưa. Ch¼ng
h¹n
Bµi gi¶i:
DiƯn tÝch xung quanh phßng häc lµ:
( 6 + 4,5)
×
2
×
4 = 84(m
2
)
DiƯn tÝch trÇn nhµ lµ:
6
×
4,5 = 27(m
2
)
DiƯn tÝch xung quanh cÇn qt v«i lµ:
84 + 27 – 8,5 = 102,5(m
2
)
§¸p sè: 102,5m
2
Bµi 2 :
- Gv híng dÉn råi cho hs tù lµm bµi råi
ch÷a bµi:
a) thĨ tÝch c¸i hép h×nh lËp ph¬ng lµ:
10
×
10

×
10 = 1 000(cm
2
)
b) DiƯn tÝch giÊy mµu cÇn dïng chÝnh lµ
diƯn tÝch toµn phÇn h×nh lËp ph¬ng. DiƯn
tÝch giÊy mµu cÇn dïng lµ:
10
×
10
×
6 = 600(cm
2
)
Bµi 3 :
- Yªu cÇu Hs tríc hÕt tÝnh thĨ tÝch bĨ níc.
Sau ®ã tÝnh thêi gian ®Ĩ vßi níc ch¶y
®Çy bĨ:
Bµi gi¶i:
ThĨ tÝch bĨ lµ:
2
×
1,5
×
1 = 3(m
2
)
Thêi gian ®Ĩ vßi níc ch¶y ®Çy bĨ lµ:
3 : 0,5 = 6( giê)
§¸p sè: 6 giê

4. Cđng cè – dỈn dß
- HƯ thèng l¹i néi dung «n tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau
- Tù lµm bµi råi ch÷a bµi
TËp ®äc
LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC
VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc lưu loát toàn bài :
Đọc đúng các từ mới và khó trong bài.
Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng ; ngắt giọng làm rõ ràng điều
luật, từng khoản mục.
2. Hiểu nghóa của các từ mới, hiểu nội dung từng điều luật.
Hiểu Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em là văn bản của nhà nước
nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, quy đònh bổn phận của trẻ em đối với gia
đình và xã hội. Biết liên hệ những điều luật với thực để có ý thức về quyền lợi
và bổn phận của trẻ em thực hiện Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
2
Gi¸o ¸n líp 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KTBC: Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Những cánh buồm, trả lời câu hỏi về
nội dung bài.
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài – Nêu MĐ, YC của tiết học.
b/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học

Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
* Mục tiêu: Đọc lưu loát toàn bài :
Đọc đúng các từ mới và khó trong
bài.
- HS đọc mẫu điều 15, 26, 17.
- Cho HS đọc tiếp nối, GV kết hợp uốn
nắn cách đọc giúp hiểu nghóa từ khó :
quyền, chăm sóc sức khỏe ban đầu, công
lập, bản sắc
- HS luyện tập theo cặp.
- HS đọc cả bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu
bài.
- HS đọc từng điều luật và trả lời câu hỏi
1 SGK.
- GV nêu yêu cầu của câu hỏi 2.
Hỏi : Điều luật nào nói về bổn phận trẻ
em.
- Nêu câu hỏi 4 SGK.
- GV nhận xét khen ngợi những HS liên
hệ chân thành.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS luyện đọc
diễn cảm.
- GV hướng dẫn HS tiếp nối nhau đọc lại
4 điều luật.
- GV mở bảng phụ ghi điều 21 hướng dẫn
- 1 HS giỏi đọc tiếp nối điều 21.
- HS đọc nối tiếp 4 điều luật.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2HS đọc cả bài.

- HS đọc lần lượt và trả lời.
- HS đặt tên mỗi điều luật.
- HS điều 21.
- HS đọc lại 5 bổn phận, tự liên hệ
bản thân, tiếp nối nhâu phát biểu ý
kiến.
- 4 HS tiếp nối đọc đúng giọng đọc
1 văn bản.
3
Gi¸o ¸n líp 5
luyện đọc cho HS.
- Cho HS thi đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố :
- Gọi HS nêu lại nội dung chính của bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò chuẩn bò bài sau
- HS luyện đọc điều 21.
- Một số HS thi đọc.
- Lớp nhận xét.
Ngµy so¹n: 02/5/2009
Ngµy d¹y: Thø ba, ngµy 05/5/2009
To¸n
lun tËp
I. Mơc tiªu: Gióp HS :
- Cđng cè vµ rÌn lun kÜ n¨ng tÝnh diƯn tÝch vµ thĨ tÝch mét sè h×nh
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc chđ u:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. ỉn ®Þnh
2. KiĨm tra:

3. Bµi míi:
Bµi 1:
- Yªu cÇu Hs tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn
tÝch toµn phÇn, thĨ tÝch h×nh lËp ph¬ng vµ
h×nh hép ch÷ nhËt( ¸p dơng trùc tiÕp sè vµo
c¸c c«ng thøc tÝnh ®· biÕt). Råi ghi kÕt qu¶
vµo « trèng ë bµi tËp. Ch¼ng h¹n:
H×nh lËp ph¬ng (1) (2)
§é dµi c¹nh 12cm 3,5cm
S
xung quang
576cm
2
49 cm
2
S
toµn phÇn
864 cm
2
73,5 cm
2
ThĨ tÝch 1728 cm
2
42,875 cm
2
H×nh hép ch÷ nhËt (1) (2)
ChiỊu cao 5cm 0,6m
ChiỊu dµi 8cm 1,2m
ChiỊu réng 6cm 0,5m
S

xung quang
140cm
2
2,04 cm
2
S
toµn phÇn
236 cm
2
3,24 cm
2
ThĨ tÝch 240 cm
2
0,36 cm
2
Bµi 2 :
- Tù lµm bµi råi ch÷a bµi
- Tù lµm bµi råi ch÷a bµi
4
Gi¸o ¸n líp 5
Cã thĨ gỵi ý ®Ĩ hs biÕt c¸ch tÝnh chiỊu cao h×nh
hép ch÷ nhËt khi biÕt thĨ tÝch vµ diƯn tÝch ®¸y
cđa nã( chiỊu cao b»ng thĨ tÝch chia cho diƯn
tÝch ®¸y)
Bµi gi¶i:
DiƯn tÝch ®¸y bĨ lµ:
1,5
×
0,8 = 1,2(m
2

)
ChiỊu cao cđa bĨ lµ:
1,8 ; 1,2 = 1,5(m)
Bµi 3 :
- Gỵi ý cho Hs: Tríc hÕt tÝnh c¹nh khèi gç lµ:
10 : 2 = 5(cm). Sau ®ã Hs cã thĨ tÝnh diƯn
tÝch toµn phÇn cđa khåi nhùa vµ khèi gç, råi
so s¸nh diƯn tÝch toµn phÇn cđa hai khèi gç.
Ch¼ng h¹n:
DiƯn tÝch toµn phÇn khèi nhùa h×nh lËp ph¬ng lµ:
( 10
×
10 )
×
6 = 600(cm
2
)
DiƯn tÝch toµn phÇn khèi gç h×nh lËp ph¬ng lµ:
( 5
×
5 )
×
6 = 150(cm
2
)
DiƯn tÝch toµn phÇn khèi nhùa gÊp DiƯn tÝch toµn
phÇn khèi gç sè lÇn lµ:
600 : 150 = 4 (lÇn)
4.Cđng cè –dỈn dß
- HƯ thèng l¹i néi dung «n tËp

- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.
ChÝnh t¶
TRONG LỜI MẸ HÁT
I/ MỤC TIÊU
- Nghe – viết đúng chính tả bài thơ Trong lời mẹ hát.
- Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Nghiên cứu bài dạy
HS: Dụng cụ học tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. KTBC:
- Gọi HS lên bảng viết tên cơ quan, đơn vò ở bài tập 2 và 3 của tiết chính tả
trước.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Các em nghe – viết đúng chính tả bài thơ Trong lời mẹ hát.
b/ hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe – viết
- cả lớp đọc thầm.
5
Gi¸o ¸n líp 5
* Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả
bài thơ Trong lời mẹ hát.
- Đọc toàn bài chính tả Trong lời mẹ hát
- Hỏi:
+ Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
- Nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai:
ngọt ngào, chòng chành, nôn nao, lời ru…
- Đọc từng dòng thơ cho HS viết

- Đọc lại toàn bài cho HS rà soát lỗi.
- Chấm 7 – 10 bài.
- Nhận xét sửa chữa
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài
tập chính tả
* Mục tiêu: Tiếp tục luyện tập viết hoa
tên các cơ quan, tổ chức.
Bài tập
- Gọi HS đọc bài tập 2
- Gọi HS đọc phần chú giải từ khó: công
ước, đề cặp, đặc trách, nhân quyền, tổ
chức phi chính phủ, Đại hội đồng Liên
hợp quốc, phê chuẩn.
Hỏi:
+ Đoạn văn nói điều gì?
- Gọi HS đọc tên các cơ quan, tổ chức có
trong đoạn văn và nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan,
tổ chức, đơn vò.
- Gọi HS đọc thầm nội dung ghi nhớ
- Cho HS làm bài theo nhóm
- Gọi HS lên bảng trình bày nội dung đã
thảo luận.
.4. Củng cố :
- Gọi HS nêu lại cách viết hoa tên các
đơn vò, cơ quan.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài sau.
- 1 HS trả lời.
- 2 HS lên bảng ghi, cả lớp viết vào

vở nháp.
- HS viết bài vào vở.
- Trao đổi vở để rà soát lỗi.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc từ khó
- Cả lớp đọc thầm và trả lời.
- 3 HS đọc
- HS thảo luận theo nhóm 6
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
và nhận xét về cách viết hoa tên
các cơ quan, tổ chức
6
Giáo án lớp 5
Âm nhạc
ôn tập và kiểm tra 2 bàI hát: Mầu xanh quê hơng, tre ngà
bên lăng bác
ôn tập đọc nhạc số 6
I Mục tiêu.
- H/s hát bài Mỗu xanh quê hơng , tre ngà bên lăng bác kết hợp gõ đệm và vận
động theo nhạc.
- Trình bày 2 bài hát theo nhóm, cá nhân
II. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo viên : giáo án, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. hoạt động dạy học
HĐ của GV Nội dung HĐ của HS
GV ghi nội dung
GV hớng dẫn
GV chỉ định
GV hớng dẫn

GV chỉ định
GV giới thiệu
GV hớng dẫn
GV chỉ định
Nội dung 1
Ôn tập bài hát: Mỗu xanh quê hơng
+H/s hát bài hát mừng bằng cách hát đối đáp,
đồng ca kết hợp gõ đệm hai âm sắc.
+ G/v chia lớp thành hai nửa để hát đối đáp,
thể hiện sắc thái vui tơi của bài hát.
+ trình bày bài hát theo nhóm.
- H/s hát kết hợp vận động theo nhạc
- một vài em hát làm mẫu
- Cả lớp hát từng câu và cả bài kết hợp vận
động theo nhạc
+ Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp
vận động theo nhạc.
Nội dung 2
Ôn tập bài hát tre ngà bên lăng bác
HS hát bàI em vẫn nhớ trờng xa kết hợp gõ
nhịp
+ trình bày bài hát bằng cách hát có lĩnh x-
ớng , song ca kết hợp gõ đệm
+ Lĩnh xớng 1 : trờng làng em yên lành
+ Lĩnh xớng 2 : nhịp cầu tre .êm đềm
+ Lĩnh xớng 1 : tình quê hơng. đến trờng
+ Lĩnh xớng 2 : thầy cô yêu gia đình
- một vài em hát làm mẫu
- Cả lớp hát từng câu và cả bài kết hợp vận
động theo nhạc

+ Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp
vận động theo nhạc.
Nội dung 3
Kể chuyện âm nhạc : khúc nhạc dới trăng
- béc tô ven là nhạc sĩ thiên tài ngời đúc
sinh năm 1770 và mất năm 1827 đợc đánh
giá là một nhạc sĩ thiên tài
HS ghi bài
- H/s trình bày
HS theo dõi
HS trả lời
HS nhắc lại
GV thực hiện - GV kể chuyện theo tranh minh hoạ
- củng cố nội dung :
- Đọc nhạc, hát lời kết hợp luyện tiết tấu.
H/s đọc cao độ
7
Giáo án lớp 5
GV yêu cầu
gõ lại tiết tấu TĐN
- Một nửa lớp đọc nhạc, hát lời nửa lớp gõ
tiết tấu. Đổi lại phần trình bày.
- Một HS đọc nhạc, đồng thời 1 HS hát lời
- Nhóm, cá nhân trình bày.
- Đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ phách:
- Một nửa lớp đọc nhạc, hát lời nửa lớp gõ
tiết tấu. Đổi lại phần trình bày.
+ Cả lớp đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ phách.
+ Nhóm, cá nhân trình bày
* Củng cố

+ chuẩn bị bài sau
- Học sinh thực
hiện
- H/s xung
phong trình bày
Khoa học
Tác động của con ngời đến môi trờng rừng
I. Mục tiêu
- HS kể đợc những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá
- Nêu đợc tác hại của vệc phá rừng
II. Đồ dùng dạy học
- HS chuẩn bị tranh ảnh , bài báo nói về nạn phá rừng và hậu quả của việc phá rừng
:
IIII. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
? Môi trờng tự nhiên cho con ngời những
gì?
? Môi trờng tự nhiên nhận lại từ con ngời
những gì?
- Gv nhận xét ghi điểm
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi bảng
2. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Những nguyên nhân
dẫn đến việc rừng bị tàn phá.
- Gv chia nhóm
Yêu cầu các nhóm quan sát hình minh
hoạ trong bài
? Con ngời khai thác gỗ và phá rừng để

làm gì? Em hãy nêu việc làm đó tơng ứng
với từng hình minh hoạ trong SGK?
? Có những tài nguyên nào khiến rừng bị
tàn phá?
KL: Có nhiều lí do khiến rừng bị tàn phá
nh đốt nơng rẫy, lấy củi, đốt than, lấy gỗ
làm nhà , đóng đồ dùng
* Hoạt động 2: Tác hại của việc phá rừng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 . Quan sát
- 3 HS lần lợt trả lời
- HS thảo luận nhóm
- hình 1: Con ngời khai thác gỗ và phá
rừng để lấy đất canh tác , trồng các cây
lơng thực , các cây ăn quả và cây công
nghiệp .
Hình 2: Con ngời phá rừng khai thác
gôc để lấy củi làm chất đốt than mang
bán
Hình 3: Con ngời phá rừng khai thác gỗ
làm nhà , đóng các đồ dùng trong nhà
Hình 4: Con ngời phá rừng làm nơng
rẫy
- Rừng bị tàn phá do :
Con ngời khai thác
Cháy rừng
8
Giáo án lớp 5
hình minh hoạ 5, 6 trang 135 và nói lên
hậu quả của việc phá rừng ?
* Hoạt động 3: Chia sẻ thông tin

- HS đọc các bài báo , tranh ảnh nói về
nạn phá rừng và hậu quả của việc phá
rừng
- HS đọc lại mục bạn cần biết
* Hoạt động kết thúc:
- ? Nguyên nhân nào khiến rừng bị tàn
phá?
? Việc phá rừng gây nên những hậu quả
gì?
- Nhận xét giờ học
- Dặn học về nhà học thuộc bạn cần biết .
Hậu quả của việc phá rừng :
+ Lớp màu bị tàn phá , rửa trôi
+ Khí hậu thay đổi
+ Thờng xuyên có lũ lụt , hạn hán xảy
ra
+ Đất bị xói mòn , bạc màu.
+ Động vật mất nơi sinh sống nên hung
dữ và thờng xuyên tấn công con ngời -
Hs đọc và quan sát tranh ảnh su tầm đ-
ợc nếu có
- hS trả lời
Kĩ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn .(Tiết 1)
I Mục tiêu:
HS cần phải:
- Lắp đợc mô hình đã chọn.
- Tự hào về mô hình mình đã tự lắp đợc .
II. Đồ dùng dạy - học
- G: lắp sẵn 1-2 mô hình đã gợi ý trong Sgk

III.Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động 1: Học sinh chọn mô hình lắp ghép.
Hoạt động dạy Hoạt động học
- G cho cá nhân hoặc nhóm HS tự chọn
mô hình lắp ghép theo gợi trong sgk hoặc
tự su tầm.
- G yêu cầu HS q/s và nghiên cứu kĩ mô
hình và hình vẽ trong sgk hoặc hình vẽ tự
su tầm.
-H hoặc các nhóm chọn mô hình để
lắp ghép

Hoạt động2 . Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
+/ Hớng dẫn chọn các chi tiết
1/ Gợi ý lắp máy bừa.
a/ Hãy điền vào chỗ số lợng từng loại chi tiếtvà dụng cụ vào bảng sau để lắp
máy bừa:

Tên gọi Số lợng
Tấm lớn
Tấm 2 lỗ
Thanh thẳng 11 lỗ
Thanh thẳng9 lỗ
Thanh thẳng 6 lỗ
Thanh thẳng 3 lỗ
Thanh chữ U dài
9
Giáo án lớp 5
Thanh chữ U ngắn
Thanh chữ L dài

Vành bánh xe.

Các nhóm thảo luận để chọn chi tiết cho
đúng.
IV/Nhận xét-dặn dò:
- G nhận xét ý thức học tập của HS và
khen ngợi những nhóm, cá nhân học tập
tích cực.
- Nhắc nhở H chuẩn bị cho giờ học sau.
Ngày soạn: 2/5/2009
Ngày dạy: Thứ t, ngày 6/5/2009
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình
II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Gv có thể gợi ý cho Hs để tính đợc chiều
dài hình chữ nhật khi biết chu vi và
chiều rộng hình chữ nhật đó. Từ đó tính
đợc diện tích hình chữ nhật và số ki-lô-
gam rau thu hoạch đợc trên mảnh vờn
hình chữ nhật đó. Chẳng hạn:
Bài giải:
Nửa chu vi mảnh vờn hình chữ nhật:
160 : 2 = 80(m)

Chiều dài mảnh vờn hình chữ nhật là:
80 30 = 50(m)
Diện tích mảnh vờn hình chữ nhật là:
50
ì
30 = 1 500(m
2
)
Số ki-lô-gam rau thu hoạch đợc là:
15: 10
ì
1 500 = 2250(kg)
Đáp số: 2250kg
Bài 2 :
Có thể gợi ý để hs biết diện tích xung
quanh hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy
nhân với chiều cao. Từ đó Muốn tính
chiều cao hình hộp chữ nhật ta có thể lấy
diện tích xung quanh chia cho chu vi đáy
hình hộp. áp dụng vào bài tập 2ta có thể
giải nh sau:
Bài giải:
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
( 60 + 40)
ì
2 = 200(cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là:
- Tự làm bài rồi chữa bài
- Tự làm bài rồi chữa bài
10

Giáo án lớp 5
6 000 : 200 = 30(m)
Đáp số: 30m
Bài 3 :
- Gv hớng dẫn Hs
- Trớc hết tính đọ dài thật của mảnh đất:
Độ dài thật cạnh AB là:
5
ì
1 000 = 5 000(cm) hay 50m
Độ dài thật cạnh BC là:
2,5
ì
1 000 = 2 500(cm) hay 25m
Độ dài thật cạnh CD là:
3
ì
1 000 = 3 000(cm) hay 30m
Độ dài thật cạnh DE là:
4
ì
1 000 = 4 000(cm) hay 40m
- Cho Hs nhận xét: Mảnh đất gồm mảnh
hình chữ nhật và mảnh hình tam giác
vuông, từ đó tính đợc diện tích cả mảnh đất.
Chẳng hạn:
Chu vi mảnh đất là:
50 + 25 + 40 + 30 + 25 = 170(m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCE là:
50

ì
25 = 1250(m
2
)
Diện tích mảnh đất hình tam giác CDE là:
30
ì
40 : 2 = 600(m
2
)
Diện tích cả mảnh đất hình ABCDE là:
1250 + 600 = 1850(m
2
)
4.Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
Lịch sử
LCH S NC TA T GIA TH K XIX N NAY
I.MC TIấU
Hc xong bi ny HS bit
- Ni dung chớnh ca thi kỡ lch s nc ta t nm 1858 n nay
- í ngha lch s ca cỏch mng thỏng Tỏm 1945 v i thng mựa xuõn nm
1975
II/ DNG DY HC
- Bn hnh chớnh Vit Nam ( ch a danh liờn quan n s kin c ụn
tp)
- Tranh, nh, t liu liờn quan n bi
- Phiu hc tp

III/ HAT NG DY HC
1. Khi ng:
2.Bi kim
Xõy dng Hũa Bỡnh
11
Gi¸o ¸n líp 5
3. Bài mới:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: làm việc cả lớp
* Mục tiêu: Nội dung chính của thời kì
lịch sử nước ta từ năm 1858 đến nay
Dùng bản phụ, gợi ý để HS nêu ra
bốn thời kì lịch sử đã học
+ Từ năm 1858 → 1945
+ Từ năm 1945→ 1954
+ Từ năm 1954→ 1975
+ Từ năm 1975→ nay
-Chốt lại: u cầu HS năm được
những mốc quan trọng
Hoạt động 2:Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: Ý nghĩa lịch sử của cách
mạng tháng Tám 1945 và đại thắng
mùa xn năm 1975
-Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
nghiên cứu, ơn tập một thời kì theo
những nội dung
+ Nội dung chính của thời kì
+ Các niên đại quan trọng
+ Các sự kiện lịch sử chính
+ Các nhân vật tiêu biểu

4 .Củng cố
- Về xem lại bài và ơn tập kĩ
chuẩn bị kiểm tra cuối kì
- Rút kinh nghiệm
-Nêu 4 thời kì lịch sử đã học, cả lớp
nhận xét, bổ sung
- Thảo luận theo nhóm
Lun tõ vµ c©u
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRẺ EM
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức :- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về trẻ em, làm quen với các
thành ngữ về trẻ em
2/ Kó năng :– Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu và chuyển các từ đó
vào vốn từ tích cực.
3/ Thái độ :- Cảm nhận : Trẻ em là tương lai của đất nước và cần cố
gắng để xây dựng đất nước.
II. Chuẩn bò:
12
Gi¸o ¸n líp 5
+ GV : Từ điển HS, từ điển thành ngữ TV (nếu có). Bút dạ + một số tờ giấy
khổ to để các nhóm HS làm BT2,3.
+ 3,4 tờ giấy khổ to viết nội dung BT4
III. Các hoạt đông:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Khởi động:
2/ Bài cũ :
+ Kiểm tra 2 HS
3/ Giới thiệu bài mới:
Mở rộng, làm giàu vốn từ gắn với chủ
điểm Trẻ em  Ghi bảng.

4/ Phát triển các hoạt động :
 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài
tập.
Phương pháp : Thảo luận nhóm,
luyện tập , thực hành
 Bài 1 :
+ GV nhận xét bổ sung, chốt lại lời giải
đúng.
 Bài 2 :
+ GV phát bút dạ và phiếu cho các
nhóm HS thi làm bài.
+ GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng,
kết luận nhóm thắng cuộc.
 Bài 3 :
+ GV gợi ý để HS tìm ra, tạo được
những hình ảnh so sánh đúng và đẹp về
trẻ em.
+ GV nhận xét, kết luận, bình chọn
nhóm giỏi nhất.
 Bài 4:
+ GV chốt lại lời giải đúng.
 Hoạt động 2 : Củng cố .
+ Phương pháp: Hỏi đáp.
+ Nêu thêm những thành ngữ , tục ngữ
khác theo chủ điểm.
+ GV nhận xét tuyên dương.
+ Hát
+ 1 em nêu hai tác dụng của dấu hai
chấm, lấy ví dụ minh hoạ. Em kia làm
bài tập 2

+ Nhăùc lại tựa bài
 Hoạt động cả lớp
 Làm việc cá nhân
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1 Cả
lớp đọc thầm suy nghó, làm việc cá
nhân.
+ HS nêu câu trả lời, giải thích vì sao
em xem đó là câu trả lời đúng
 Làm việc theo nhóm 2
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
+ Trao đổi theo cặp để tìm hiểu
những từ đồng nghóa với trẻ em, ghi
vào giấy, đặt câu với các từ đồng
nghóa vừa tìm được.
+ Mỗi nhóm làm dán nhanh bài lên
bảng lớp , trình bày kết quả.
 Làm việc theo nhóm 2
+ HS đọc yêu cầu của bài.
+ HS trao đổi nhóm, ghi lại những
hình ảnh so sánh vào giấy khổ to.
 Hoạt động cả lớp:
Thi tìm thêm những tục ngữ, ca dao,
13
Gi¸o ¸n líp 5
5/ Tổng kết – Dặn dò:
+Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở
BT3, học thuộc các câu thành ngữ, tục
ngữ, ở BT4
+ Chuẩn bò bài : “ n tập về dấu câu :
Dấu ngoặc kép”.

+ Nhận xét tiết học.
ca ngợi phẩm chất đáng quý của phụ
nữ Việt Nam.
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Biết kể tự nhiên, bằng lời một câu chuyệnđã nghe hoặc đẫ đọc nói về
việc gia đình, nhà trường và xã hội chăm sóc và giáo dục trẻ em thực hiện
bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội.
- Hiểu câu chuyện ; trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghóa câu
chuyện.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Nghiên cứu bài dạy
HS: Dụng cụ học tập
III/ LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn đònh lớp:
2. KTBC:
- Gọi HS kể chuyện Nhà vô đòch.
Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS kể chuyện
* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gạch dưới những từ ngữ cần chú ý: Kể lại
một câu chuyện em đã được nghe hoặc được
đọc nói về gia đình, nhà trường và xã hội
chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực
hiện bổn phận với gia đình nhà trường và

- Hát
- 2 HS kể
-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 4 HS lần lượt đọc.
- 2 HS đọc.
14
Gi¸o ¸n líp 5
xã hội.
- Gọi 4 HS lần lượt đọc các gợi ý SGK.
- Gọi HS đọc gợi ý 1 ,2 ; nhắc HS: Các em
nên chọn câu chuyện đã nghe, đã đọc ở
ngoài nhà trường.
- Kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
- Gọi HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện
các em sẽ kể.
* HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghóa
câu chuyện
- Gọi HS đọc gợi ý 3 , 4.
- Yêu cầu HS gạch nhanh trên giấy dàn ý
câu chuyện sẽ kể.
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm
đôi, cùng trao đổi ý nghóa câu chuyện.
- Gọi đại diện nhóm thi kể chuyện trước
lớp.
- Gọi HS xung phong thi kể chuyện. Kể
xong nêu ý nghóa câu chuyện.
- Nhận xét – tính điểm cho HS.
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
bạn kể chuyện tự nhiên hấp dẫn nhất.
4. Củng cố – dặn dò

-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bò bài sau
- HS nối tiếp nhau nêu.
- HS ghi trên giấy nháp dàn ý
câu chuyện.
- Từng cặp HS kể chuyện, cùng
trao đổi ý nghóa câu chuyện.
- Đại diện nhóm thi kể chuyện.
Nêu ý nghóa câu chuyện.
Ngµy so¹n: 2/5/2009
Ngµy d¹y: Thø n¨m, ngµy 7/5/2009
To¸n
mét sè d¹ng bµi to¸n ®· häc
I. Mơc tiªu: Gióp HS :
- ¤n tËp hƯ thèng mét sè d¹ng bµi to¸n ®· häc
- RÌn kü n¨ng gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n ë líp 5
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc chđ u:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. Tỉ chøc:
2. KiĨm tra:
3. Bµi míi: Tỉng hỵp mét sè d¹ng bµi to¸n ®·
häc
* Thùc hµnh
Bµi 1:
- Tù lµm bµi råi ch÷a bµi
15
Gi¸o ¸n líp 5
- Bµi nay cã d¹ng to¸n “ T×m sè trung
b×nh céng” tríc hÕt, yªu cÇu Hs t×m ®ỵc
sè h¹ng thø ba ( qu·ng ®êng xe ®¹p ®i

trong giê thøa ba). Ch¼ng h¹n:
( 12 + 18 ) : 2 = 15(km)
- Tõ ®ã tÝnh ®ỵc trung b×nh mçi giê xe
®¹p ®i ®ỵc qu·ng ®êng lµ bao nhiªu ki-
l«-mÐt. Ch¼ng h¹n:
( 12 + 18 + 15 0 ; 3 = 15(km)
Bµi 2 :
- Gv híng dÉn Hs ®a vỊ d¹ng to¸n” T×m hai
sè biÕt tỉng vµ hiƯu cđa hai sè ®ã”. Ch¼ng
h¹n:
Bµi gi¶i:
- Nưa chu vi h×nh ch÷ nhËt( tỉng chiỊu
dµi vµ chiỊu réng) lµ:
120 : 2 = 60(m)
HiƯu chiỊu dµi vµ chiỊu réng lµ 10m
ChiỊu dµi m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ:
(60 + 10) : 2 = 35(m)
ChiỊu réng m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ:
30 – 10 = 25(m)
DiƯn tÝch m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt lµ:
35
×
25 = 875(m
2
)
§¸p sè: 875m
2
Bµi 3 :
Tãm t¾t: 3,2cm
2

: 22,4g
4,5cm
2
: g?
Bµi gi¶i:
1 cm
2
kim c©n nỈng lµ:
22,4 ; 3,2 = 7(g)
4,5 cm
2
kim c©n nỈng lµ:
7
×
4,5 = 31,5(g)
§¸p sè: 31,5g
Cã thĨ gép vµo mét bíc tÝnh, nh sau:
Khèi kim lo¹i4,5 cm
2
c©n nỈng lµ:
22,4 : 3,2
×
4,5 = 31,5(g)
4. Cđng cè – dỈn dß
- HƯ thèng l¹i néi dung «n tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau
- Tù lµm bµi råi ch÷a bµi
TËp ®äc
SANG NĂM CON LÊN BẢY

I. MỤC TIÊU:
1. Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng từ ngữ trong bài, nghỉ hơi
đúng nhòp thơ.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.
16
Gi¸o ¸n líp 5
Hiểu ý nghóa bài. Điều người cha muốn nói với con :Khi lớn lên, từ giã thế
giới tuổi thơ con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây
nên.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
- Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:
2. KTBC: Gọi 2 HS đọc nối tiêp bài “ Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ
em” và TLCH về bài đọc.
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài – Nêu MĐ, YC của tiết học.
b/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc.
* Mục tiêu: Đọc lưu loát, diễn cảm toàn
bài.
- Cho HS đọc bài thơ.
- HS tiếp nối đọc 3 khổ thơ, GV kết hợp
uốn nắn cách phát âm, cách đọc cho HS.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- HS luyện đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm bài thơ.

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu
bài.
* Mục tiêu: Điều người cha muốn nói với
con :Khi lớn lên, từ giã thế giới tuổi thơ con
sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do
chính hai bàn tay con gây nên.
- HS đọc khổ thơ 1, 2 và trả lời câu hỏi 1
SGK.
- 1 HS giỏi đọc.
- HS đọc nối tiếp các khổ thơ.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc tiếng, cả lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc tiếng, cả lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc tiếng, cả lớp đọc thầm và
17
Gi¸o ¸n líp 5
- HS đọc khổ thơ 2, 3 và trả lời câu hỏi 2
SGK.
- HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi 3
SGK.
- GV hỏi : Bài thơ nói lên điều gì ?
- GV chốt lại ý chính bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc diễn
cảm và HTL bài thơ.
- Cho 3 HS tiếp nối đọc diễn cảm 3 khổ
thơ và GV hướng dẫn.
- GV treo bảng phụ ghi khổ thơ 1,2 lên –

GV đọc mẫu GV luyện đọc cho HS.
- Cho HS thi đọc.
- Cho HS nhầm HTL bài thơ.
-Cho HS thi đọc thuộc lòng.
3. Củng cố :
- Gọi HS nêu lại nội dung chính của bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò chuẩn bò bài sau
trả lời câu hỏi.
- HS phát biểu.
- 3 HS luyện đọc diễn cảm 3 khổ thơ.
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn.
- Vài HS thi đọc.
- HS nhẩm HTL từng khổ, cả bài.
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả
bài thơ.
TËp lµm v¨n
ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI
I. MỤC TIÊU.
1. Ôn tập và củng cố kó năng lập dàn ý một bài văn tả người – một dàn ý
đủ ba phần ; các ý bắt nguồn từ quan sát và suy nghó chân thực của mỗi
HS.
2. Ôn luyện kó năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả người – trình bày rõ
ràng, rành mạch, tự nhiên, tự tin.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn 3 đề văn.
- Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to cho HS lập dàn ý 3 bài văn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động.
2. KTBC: Không kiểm tra.

18
Gi¸o ¸n líp 5
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài – Nêu mục tiêu của bài học.
b/ Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT 1.
* Mục tiêu: Ôn tập và củng cố kó năng
lập dàn ý một bài văn tả người – một dàn
ý đủ ba phần ; các ý bắt nguồn từ quan
sát và suy nghó chân thực của mỗi HS.
* Chọn đề bài :
- Gọi 1 HS đọc BT 1 SGK.
- GV dán lên bảng lớp tờ phiếu dã viết 3
đề bài cùng HS phân tích từng đề, gạch
chân những từ ngữ quan trọng.
- GV kiểm tra sự chuẩn bò của HS.
* Lập dàn ý:
- Cho HS đọc gợi ý 1, 2 trong SGK
- GV nhắc nhở HS các điểm cần lưu ý.
- GV phát bút dạ và 3 tờ giấy cho 3 HS.
- HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét bổ sung hoàn chỉnh các ý.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT 2.
* Mục tiêu: Ôn luyện kó năng trình bày
miệng dàn ý bài văn tả người – trình bày
rõ ràng, rành mạch, tự nhiên, tự tin.
- Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
- HS làm bài theo nhóm.
- Cho HS trình bày.

- GV cùng HS trao đỏi thảo luận và bình
chọn người trình bày hay nhất.
IV/ Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết
lại vào vở và chuẩn bò tiết sau.
Rút kinh nghiệm
- 1 HS đọc.
- HS phân tích đề.
- Một số HS nói đề bài mình chọn.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS dựa vào gợi ý 1 viết dàn ý bài
văn.
- 3 HS dán bài làm trên bảng lớp,
trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Mỗi HS tự sữa dàn ý bài viết của
mình.
- 1 HS đọc to.
- Dựa vào dàn ý đã lập, mỗi HS
trình bày miệng bài văn tả người
trong nhóm
- Đại diện các nhóm thi trình bày
dàn ý bài văn trước lớp.
- Lớp trao đổi thảo luận cách sắp
xếp các phần trong dàn ý, cách trình
bày diễn đạt.
19
Giáo án lớp 5
Địa lí

Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập củng cố các kiến thức , kĩ năng sau:
- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên , dân c và các hoạt động kinh tế
của châu á, châu âu, châu mĩ, châu phi và châu nam cực, châu đại dơng
- Nhớ đợc tên các quốc gia đã đợc học trong chơng trình
- Chỉ đợc trên bản đồ thế giới các châu lục
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ thế giới
- Quả đại cầu
- Phiếu học tập
- Thẻ từ ghi tên các châu lục và các đại dơng
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: ôn tập
2. Nội dung:
* Hoạt động 1: thi ghép chữ vào hình
- GV treo 2 bản đồ thế giới để trống các tên
châu lục, châu đại dơng
- Chọn 2 đội chơi mỗi đội 10 em xếp thành
2 hàng dọc
-Phát cho mối em một thẻ từ ghi tên một
châu lục
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau dán các thẻ
đúng vị trí
- Tuyên dơng đội làm nhanh
- Gọi HS nêu vị trí từng châu lục
- GV nhận xét
* Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên và
hoạt động kinh tế của các châu lục và

một số nớc trên thế giới
- HS thảo luận theo 6 nhóm
- HS làm bài tập 2 , cứ 2 nhóm làm một
phần của bài tập và điền vào bảng sau:
- HS chơi
a)
Tên nớc thuộc châu lục tên nớc thuộc châu lục
Trung Quốc châu á Ô-xtrây-li-a châu đại dơng
Ai cập Châu phi Pháp Châu âu
Hoa kì châu mĩ Lào châu á
Liên bang Nga đông âu, bắc á cam -pu-chia châu á

b)
Châu
lục
vị trí đặc điểm tự
nhiên
dân c Hoạt động kinh tế
châu á
Bán cầu bắc đa dạng và
phong phú có
cảnh biển rừng
đông nhất thế
giới chủ yếu là
ngời da vàng
hầu hết các nớc có
ngành nông nghiệp
giữ vai trò chính
20
Giáo án lớp 5

tai ga đồng
bằng rừng rậm
nhiệt đới , núi
cao
trong nền kinh tế.
châu âu
bán cầu bắc
châu
phi
Trong khu
vực chí
tuyến có đ-
ờng xích
đạo đi qua
giữa lãnh
thổ
châu mĩ
trải dài từ
bắc xuống
nam là địa
hình duy
nhất ở bán
cầu tây
châu
đại d-
ơng
nằm ở bán
cầu nam
châu
nam

cực
nằm
ở vùng địa
bán cực

Khoa học
tác động của con ngời đến môi trờng đất
I. Mục tiêu
HS nêu đợc những nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và
thoái hoá
- Phân tích những nguyên nhân dẫn đến môi trờng đất trồng ngày càng bị thu hẹp
và thoái hoá
II. Đồ dùng dạy học
- GV và HS su tầm tranh ảnh bài báo nói về tác động của con ngời đến môi trờng
đất và hậu quả của nó
III. Phơng pháp:
IV. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
? Những nguiyên nhân nào dẫn đến việc
rừng bị tàn phá?
? Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả
nào?
- GV nhận xét ghi điểm
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi bảng
2. Nội dung bài
* Hoạt động 1: Nguyên nhân dẫn đến
- 2 HS trả lời
21

Giáo án lớp 5
việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trang 136 trong SGK
- Gọi HS trả lời
? ở địa phơng em , nhu cầu về sử dụng
đất thay đổi nh thế nào?
? Theo em nguyên nhân nào dẫn đến sự
thay đổi đó?
* Hoạt động 2: Nguyên nhân dẫn đến
môi rờng đất ngày càng bị suy thoái
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 3,
4 trang 137 SGK
? Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón
hoá học thuốc trừ sâu đối với môi tr-
ờng đất .
? Nêu tác hại của rác thải đối với môi tr-
ờng đất ?
? Em còn biết những nguyên nhân nào
làm cho môi trờng bị suy thoái ?
- Yêu cầu đọc mục bạn cần biết
* Hoạt động 3: Chia sẻ thông tin
- GV tiến hành cho HS thảo luận xem
tranh ảnh, bài báo đã su tầm đợc
-* Hoạt động kết thúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS quan sát và nêu
+ Nguyên nhân dẫn đến thay đổi nhu
cầu sử dụng đó là dân số ngày càng

gia tăng , đô thị hoá ngày càng mở
rộng nên nhu cầu về nhà ở tăng lên ,
do vậy diện tích đất trồng bị thu hẹp
- Nhu cầu về sử dụng đất do :
+ Thêm nhiều hộ dân mới
+ XD các nhà máy, khu công nghiệp,
khu chế xuất
+ XD các khu vui chơi giải trí
+ Mở rộng đờng
- Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó
là do dân c tăng, nhu cầu về đô thị hoá
tăng
- HS quan sát và thảo luận
- Việc sử dụng phân bón hoá học ,
thuốc trừ sâu làm cho môi trờng đất
bị suy thoái , đất trồng bị ô nhiễm và
không còn tơi xốp màu mỡ nh sử dụng
phân bắc, phân xanh
- Rác thải làm cho môi trờng đất bị ô
nhiễm, bị suy thoái
- Chất thải CN của nhà máy , xí
nghiệp làm suy thoái
- Rác thải của nhà máy
- HS đọc CN
- HS xem tranh
Ngày soạn: 2/5/2009
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 8/5/2009
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :

- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải một số bài toán có dạng đặc biệt
II. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động daỵ Hoạt động học
1. ổn định
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
- Theo sơ đồ, diện tích hình tam giác BEC
là:
- Tự làm bài rồi chữa bài
22
Giáo án lớp 5
13,6 : ( 3 2)
ì
2 = 27,2(cm
2
)
Diện tích hình tứ giác ABED là:
27,2 + 13,6 = 40,8 (cm
2
)
Diện tích hình tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2 = 68(cm
2
)
- Lu ý Hs có thể nhận xét tổng số phần
bằng nhau chính là số phần diện tích của
hình tứ giác ABCD( 3 + 2 = 5(phần), mà
một phần chính là hiệu diện tích hình tứ
giác ABED và hình tam giác BEC

(là13,6cm
2
). Từ đó tính đợc diện tích hình
tứ giác ABCD là:
13,6
ì
5 = 68(cm
2
)
Bài 2 :
Gợi ý: trớc hết tìm số hs nam, số Hs nữa
dựa vào dạng toán tìm hai số biết tổng và
tỉ số của hai số đó.( Tổng ở hai bài này là
35, tỉ số là
4
3
). Chẳng hạn:
Bài giải:
Theo sơ đồ, số học sinh nam trong lớp là:
35 : (4 + 3 )
ì
3 = 15( học sinh)
Số học sinh nữ trong lớplà:
35 15 = 20 (học sinh)
Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam
là:
20 15 = 5( học sinh)
Lu ý: hs có thể nhận xét: Hiệu số học sinh
nữ và nam là 1 phần, mà tổng s học sinh là
7 phần ( 3 + 4 = 7). Từ đó tìm đợc hiệu số

học sinh nữ và nam là:
35 : 7 = 5( học sinh)
Bài 3 :
- Đây là dạng toán về quan hệ tỉ lệ, có thể
giải bằng cách rút về đơn vị . Chẳng
hạn:
Ôtô đi 75km thì tiêu thụ số lít xăng là:
12 : 100
ì
75 = 9(l)
Bài 4 :
Tỉ số phần trăm Hs khá của trờng Thắng
Lợi là:
100% - 25% - 15% = 60%
Mà 60% học sinh khá là 120 học sinh
Số học sinh khối lớp 5 của trờng là:
120 : 60
ì
100 = 2009 học sinh)
Số học sinh giỏi là:
200 : 100
ì
25 = 50( học sinh)
Số học sinh trung bình là:
200 : 100
ì
15 = 30( học sinh
4. Củng c-cố - dặn dò
- Hệ thống lại nội dung ôn tập
- Nhận xét tiết học

- Chuẩn bị tiết sau
- Tự làm bài rồi chữa bài
23
Gi¸o ¸n líp 5
Lun tõ vµ c©u
ÔN TẬP : về dấu câu
( Dấu ngoặc kép)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức :- Củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu ngoặc kép.
2.Kó năng : - Rèn luyên kó năng sử dụng dấu ngoặc kép.
3.Thái độ :- Biết yêu thích tiếng Việt, cách dùng dấu câu trong văn bản.
II. Chuẩn bò + GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập.
+ HS : xem nội dung bài học.
III. Các hoạt đông:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1./ Khởi động:
2./ Bài cũ : -
MRVT: “Trẻ em”
+ Nêu những thành ngữ, tục ngữ trong
bài.
3./ Giới thiệu bài mới:
“ n tập về dấu câu : dấu ngoặc kép”.
4./Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS ôn tập
 Bài 1:
+ GV mời 2 HS nhắc lại tác dụng của
dấu ngoặc kép.
- Đưa bảng phụ mang nội dung cần ghi
nhớ:
1./ Dấu ngoặc kép thường được dùng để

dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc
của người nào đo. Nếu lời nói trực tiếp
là một câu trọn vẹn hay một đoạn văn
thì trước dấu ngoặc kép ta phải thêm
dấu hai chấm
2./ Dấu ngoặc kép còn được dùng để
đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý
nghóa đặc biệt.
+ GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
 Bài 2:
+ Hát
+ HS nêu
 Hoạt động cả lớp
+ 1 HS đọc đề bài Cả lớp đọc
thầm.
+ HS phát biểu.
+ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
+ Tác dụng của dấu ngoặc kép.
+ Ví dụ .
+ 3 HS lên bảng lập khung của
bảng tổng kết.
+ HS làm việc cá nhân điền các ví
24
Gi¸o ¸n líp 5
GV nêu lại yêu cầu, giúp HS hiểu yêu
cầu đề bài
+ GV chốt lại lời giải đúng, nhận xét
 Bài 3:
+ GV lưu ý HS : Hai đoạn văn đã cho
có những từ được dùng với nghóa đặc

biệt nhưng chưa đặt trong dấu ngoặc
kép.
+ GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
 Bài 4:
+ GV lưu ý HS viết đoạn văn có dùng
dấu ngoặc kép.
+ GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Củng cố.
+ Nhận xét tiết học.
+ Chuẩn bị tiết sau
dụ.
+ HS sửa bài.
 Làm việc cá nhân
+ 1 HS đọc yêu cầu đề bài- Cả lớp
đọc thầm.
+ HS làm việc cá nhân : đọc thầm
từng câu văn, điền bàng bút chì dấu
ngoặc kép vào chỗ thích hợp trong
đoạn văn.
+ HS phát biểu- Sửa bài.
 Làm việc cá nhân
+ 1 HS đọc yêu cầu.
+ HS đọc kó đoạn văn, phát hiện ra
những từ ngữ dùng nghóa đặc biệt,
đặt vào dấu ngoặc kép.
+ HS làm việc cá nhân- Sửa bài
Mĩ thuật
VẼ TRANG TRÍ
TRANG TRÍ CỔNG TRẠI HOẶC LỀU TRẠI THIẾU NHI
I/-MỤC TIÊU: .

-HS hiểu ý nghóa của trại thiếu nhi .
-HS hiểu được trang trí và trang trí được
-HS yêu thích các hoạt động tập thể .
II/-CHUẨN BỊ :
-ûnh chụp cổng trại và liều trại, hình gợi ý cách trang trí .
-Sưu tầm ảnh về trại thiếu nhi .
III/-CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY-HỌC
Giới thiệu bài :
-GV giới thiệu bài .
-Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét .
Hoạt động dạy Hoạt động học
-GV giới thiệu 1 số ảnh về trại và gợi
ý HS quan sát và đặc câu hỏi gợi ý HS.
-HS quan sát trả lời câu hỏi .
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×