Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM HỖ TRỢ HỌC SINH YẾU TIẾP CẬN KIẾN THỨC TRÊN ỚP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 30 trang )









PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ MỸ THO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HỌC LẠC



SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

HỔ TRỢ HỌC SINH
HỔ TRỢ HỌC SINH
YẾU TIẾP CẬN
YẾU TIẾP CẬN
ĐƯỢC KIẾN THỨC
ĐƯỢC KIẾN THỨC
TRÊN LỚP
TRÊN LỚP

Người viết : ĐÀO VĂN HỊA
Mơn học : Tiếng Anh 9

2005 - 2006









MỤC LỤC
IIIIIIIV-

Lí do chọn đề tài
Mục tiêu của đề tài
Giới hạn của đề tài
Phương pháp nghiên cứu
1) Qua dự giờ của một tổ trưởng
2) Qua tài liệu sách vở
V- Nội dung của đề tài
VI- Kết qủa thực hiện
VII- Bài học kinh nghiệm



SKKN - Hòa

2

THCS Học Lạc


I- LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI :
Do đặc điểm mặt bằng trình độ học sinh ở trường Học Lạc số đơng là thấp,
khi qua một học kì thực hiện chương trình tiếng Anh 9, giáo viên dạy lớp thấy được

rằng những em yếu này khó nắm bắt được kiến thức đã học.
Dù người dạy đã tinh giảng, nhưng phương pháp mới thì cứ phải thực hiện,
lấy học sinh làm trung tâm, buộc các em tự nổ lực cao trong hoạt động nhóm hoặc
cặp, mà tính thụ động và sức học có hạn của các em đã kìm hảm tiếp nhận yêu cầu
của một lesson.
Qua kết quả kiểm tra Học kì 1, trong 4 phần của đề thi ; ở phần I (Listening)
và phần II (Writing) thì nữa số học sinh mất điểm ở hai phần này.
II- Mục tiêu của đề tài :
Trong điều kiện các em khơng có khả năng sắm quyển từ điển và vốn từ hạn
chế do lười học từ mới, việc thiết lập bảng từ vựng ít nhiều sẽ hổ trợ cho những học
sinh yếu có thể tiếp cận ngay những từ vựng đã quên mà phải được sử dụng liền tại
lớp trong một hoàn cảnh cụ thể cần giải quyết cho một lesson đang học. Bảng từ
vựng của đề tài này sẽ giúp các em tra từ theo thứ tự chữ cái của cả chương trình
Anh văn 9. Điều này sẽ tiện hơn là rà ở phần Glossary cuối sách giáo khoa (vì chữ
cái bố trí theo mỗi Unit, khi rà một chữ cái nào đó thì phải rà ở mỗi Unit, lập đi lập
lại nhiều lần chữ cái này tốn mất nhiều thời gian). Lại nữa số từ vựng ở phần
Glossary không nhiều so với một lượng lớn của cả chương trình, khơng đáp ứng
được cho những học sinh yếu nếu chỉ dựa vào đoán nghĩa qua ngữ cảnh. Nếu các
em khơng có sự hổ trợ của bảng từ vựng này thì sẽ đưa đến sự nhụt chí trong học
tập, do khơng tìm dược nghĩa để phục vụ cho một đối tượng kiến thức nào đó.
Đối với bài Listening và Writing của đề tài này, nội dung của nó ít nhiều
cũng giúp cho học sinh yếu tiếp cận được kiến thức của 2 kĩ năng này nếu các em
chưa thông hoặc không viết kịp ở trên lớp.
III- Giới hạn của đề tài :
Lượng từ vựng của khối lớp 9 là khó, mang tính xã hội cao, đề tài mong
muốn các em khơng bị khó khăn về NGHĨA của từ. Giới hạn của đề tài là nghĩa của
từ.
Đề tài đề cập đến 2 loại bài Listening và Writing, qua đó nó sẽ giúp cho các
em yếu khơng theo kịp bạn ở trên lớp cũng có thể có cơ hội tiếp cận nội dung của
bài để có dữ liệu hầu đáp ứng được các bài tập đòi hỏi hành văn. Giới hạn của dề

tài là nghĩa văn bản.
IV- phương pháp nghiên cứu :
1) Là một tổ trưởng bộ môn của trường, tôi đã kinh qua nhiều tiết dự giờ, thấy
được rằng các em yếu khó theo kịp việc vận dụng phương pháp giảng dạy mới của
thầy. Thế nhưng để các em có thể theo kịp bạn thì bảng Photocopy của nội dung đề
tài này đến với các em là phần nào cũng hổ trợ tái hiện kiến thức đã học trên lớp.
SKKN - Hòa

3

THCS Học Lạc


Vì thế việc dự giờ nhiều đã giúp tơi thấy được nhiều điều cần rút ra để uốn nắn đối
tượng học sinh yếu này.
2) Qua tài liệu sách vỡ :
TT

Tên sách

1

Teach yourself and practice
English 9

2

Bài tập cơ bản và nâng cao
tiếng Anh


Nguyễn Xuân Hải

3

Bài tập bổ sung tiếng Anh

Nguyễn Bá - Thảo Nguyên

4

Luyện tập tiếng Anh 9

Phùng cảnh Thành Nguyễn Hùng Mạnh

7

Bài tập thực hành tiếng
Anh
670 câu trắc nghiệm tiếng
Anh 9
30 bài kiểm tra tiếng Anh 9

8

Các dạng bài tập tiếng Anh

9

Bài tập tiếng Anh 9


10

Tiếng Anh (sách giáo viên)

11

Sổ tay người dạy tiếng Anh

5
6

Tên tác giả
Thân Trọng Liên Nhân Hồ Thị Mỹ Hậu - Bảo
Khâm - Phạm Thị Tuyết
Nga

Trịnh Can - Cẩm Hoàn
Thảo Nguyên - Nguyễn Bá
Nguyễn Bá - Thảo Nguyên
Thúy Aùi - Nguyễn Thái
Aân - Vũ Quốc Anh
Trường Sơn
Mai Lan Hương - Nguyễn
Thanh Loan
Bộ Giáo dục & đào tạo
(nhiều tác giả)
Tứ Anh - Phan Hà - May
Vi Phương - Hồ Tấn

nhà xuất bản

nhà xuất bản Giáo dục
nhà xuất bản Đại học
quốc gia
nhà xuất bản tổng hợp
TP. Hồ Chí Minh
NXB Đại học quốc
gia TP. HCM
nhà xuất bản Đại học
Sư phạm
nhà xuất bản Thanh
Hóa
nhà xuất bản Đà Nẵng
nhà xuất bản Giáo dục
nhà xuất bản TP.
HCM
nhà xuatá bản Giáo
dục
nhà xuất bản giáo dục

V- Nội dung của đề tài :

VOCABULARY 9
VOCABULARY 9
Đào Vn Hũa
o Vn Hũa

â

đ


â

( Nhng t vng thuc Unit trong ngoặc (…) có trong nội dung bài nhưng khơng được liệt kê ở
Glossary cuối sách )
Vocabularies

aboard
abrupt
SKKN - Hòa

Phonetic

Kinds

/ ə`bɔ:d /
/ ə`brʌpt /

[adv]
[adj]
4

Meaning
trên / trong thuyền (xe lửa, máy bay)
bất ngờ, đột ngột
THCS Học Lạc

Unit
10
9



academy = institude
access
accident
according (to)
account for
achieve --> -ment (n)
acquaintance
action
active --> activist (n)
addition --> add (v)
admire
adult
advance
advertisement
advice --> to advise
agree
≠ disagree
air conditioner
aircraft
airport
alert
alien
alive
alright
alternative
although
amazed = surprised
amount
ancient

announcement
anyway
apart
appliance
appointment
appropriate
approximately
area
argument
article
aspect
as long as
as soon as = right after
SKKN - Hòa

/ ə`kædəmɪ /
/ ’ækses /
/ `æksɪdənt /
/ ə`kɔ:dɪŋ /
/ ə`kɑʊnt fər /
/ ə`tʃɪv /
/ ə`kweɪntəns /
/ `ækʃən /
/ `æktɪv /
/ ə`dɪʃən /
/ əd’mɑɪr /
/ ə’dʌlt, ‘ædʌlt /
/ əd’væns /
/ ædvər`tɑɪzmənt /
/ ə`vɑɪs /

/ ə`gri: /
/ ær kən`dɪʃənər /
/ `erkræft /
/ `eəpɔ:t /
/ ə`lə:t /
/ `eɪli:ən /
/ ə`lɑɪv /
/ `ɔlrɑɪt /
/ ɔ:l`tə:nətɪve /
/ ɔ:l`ðoʊ /
/ ə`meɪzd-sɜ`prɑɪzd /
/ ə’mɑʊnt /
/ `eɪntʃənt /
/ ə`nɑʊnsmənt /
/ `enɪweɪ /
/ ə`pɑrt /

[n]
[n, v]
[n]
[prep]
[v]
[v]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[v]
[n]
[n]

[n]
[n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n,adj]
[adj]
[adv]
[n]
[conj]
[adj]
[n]
[adj]
[n]
[adv]
[adv]

học viện, viện hàn lâm
sự tiếp cận, quyền sử dụng ; truy cập
tai nạn
theo, đối với
chiếm, là yếu tố của
đạt, được ->thành tựu = acquire /ə`kwɑɪə/
người quen, sự quen biết
hành động, hoạt động
tích cực, lanh lợi
--> nhà hoạt động
thêm, phụ vào --> In addition : ngoài ra

ngưỡng mộ, khâm phục, cảm phục
người lớn
sự xảy ra trước
--> in ~ : trước
sự quảng cáo, mẫu quảng cáo
lời khuyên
--> khuyên răn/ bảo
đồng ý, bằng lòng
≠ không đồng ý
máy điều hòa không khí
máy bay
sân bay, phi trường
tỉnh táo, cảnh giác
người ngoài hành tinh ; xa lạ (= strange)
còn sống
được rồi, tốt, vâng
sự lựa chọn, cách
dù, mặc dù
kinh ngạc, sững sốt
số lượng (đi với danh từ không đếm được)
cổ, cổ xưa, cổ kính
lời thông báo, lời công bố
bất cứ cách nào, dù sao chăng nữa
cách, nhau, cách xa, riêng ra

/ ə`plɑɪəns /
/ ə`pɔɪntmənt /
/ ə`proʊprɪət /
/ ə`prɑksɪmətlɪ /
/ `eərɪə /

/ `ɑ:gjumənt /
/ ’ɑrtɪkəl /
/ `æspekt /
/ æz lɔ:ŋ æz /
/ ỉz su:n ỉz /

[n]
[n]
[adj]
[adv]
[n]
[n]
[n]
[n]
[adv]
[adv]

đồ dùng, dụng cụ, thiết bị gia dụng
cuộc hẹn, sự bổ nhiệm
tương ứng, thích hợp
khoảng chừng, xấp xỉ
diện tích, vùng, khu vực
sự tranh luận / cải, lập luận, quan điểm
bài báo
khía cạnh, mặt, vẻ ngoài
chừng nào mà
ngay sau khi

5


THCS Học Lạc

(4)
5
(6)
(5)
7
(6)
8
(6)
(8)
(1)
3
5
4
(4)
(7)
(4)
(3)
(10)
(3)
(5)
10
(8)
(9)
(2)
(1)
(6)
4, 6
8

(2)
(1)
(8)
7, 9
(3)
(6)
(5)
(1)
(2)
5
(4)
(8)
(3)


assignment
Association
atmosphere
attend
attention
Auld lang syne
authority
available
avoid
award
baggy
balloon
bamboo
bank
banyan (tree)

battery
battle
bear
behave ->behavior(n)
believe --> belief (n)
bell
benefit
bill
bin
--> garbage ~
bird
blanket
blind man’s buff
block
blouse
board
border
bottom
break-broke-broken
bubble
bucket
Buddhism
bulb
bureau
business
cabin
campus
SKKN - Hịa

/ ə`sɑɪnmənt /

/ əsoʊsɪ`eɪʃən /
/ `ỉtməsfɪə /
/ ə`tend /
/ ə`tenʃən /
/ɔ:ld læŋ zɑɪn,sɑɪn/
/ ɔ:`θɔrɪtɪ /
/ ə`veɪləbəl /
/ ə`vɔɪd /
/ ə`wɔrd /
/ ’bægi /
/ bə`lu:n /
/ bæm`bu: /
/ bænk /
/ `bænjən /
/ `bætəri /
/ `bætəl /
/ ber, bær /
/ bɪ`heɪv /
/ bɪ`li:v /
/ bel /
/ ’benəfit /
/ bɪl /
/ b ɪn /
/ bɜrd /
/ ’blæŋkət /
/ blɑɪd mænz `bʌf /
/ blɔk /
/ blɑʊz /
/ bɔ:d /
/ `bɔ:rdər /


[n]
[n]
[n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[v]
[v]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v]
[v]
[v]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v, n]
[n]

[n]
[v, n]

bài làm, công việc, bài tập ở nhà
Hiệp hội, Đoàn thể
không khí, khí quyển
dự, có mặt, tham gia
sự chú ý, lưu tâm
tên một bài hát : The good old days
chính quyền, quyền lực, quyền thế
có thể dùng / co ù/ mua / kiếm được
tránh xa, tránh khỏi
thưởng, tặng
rộng thùng thình, thụng
kinh khí cầu
cây tre
bờ
cây đa
ắc qui, pin
trận đánh, cuộc chiến đấu
mang (vd: tên)
cư xử, ứng xử, có cử chỉ / hành vi
tin tưởng
--> sự tin tưởng, niềm tin
cái chng
lợi ích, phúc lợi
hóa đơn
thùng
--> thùng rác
chim

cái mền, lớp phủ lên trên
trò chơi bịt mắt bắt dê
chèn, chặn; khối(nhà), tảng(đá), đòn kê
áo cánh (nữ / trẻ con)
boong tàu, bảng, ban, bộ
tiếp giáp với, giáp với ; biên giới

(5,6)
(1)
(1)
(4)
(2)
8
(6)
(4)
(6)
(4)
2
(10)
(3)
(3)
(3)
9
(5)
2
9
(2)
(5)
5
7

(6)
(6)
3, 9
(3)
(9)
(2)
(10)
9

/ `bɔtəm /
/breɪk-broʊk-broʊkn/
/ `bʌbəl /
/ `bʌkɪt /
/ ’bu:dɪzəm /
/ bʌlb /
/ `bjʊroʊ /
/ `bɪznəs /
/ `kỉbɪn /
/ ’kỉmpəs /

[n]
[v, n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]


đáy, dưới cùng, cơ sở
phá, làm bể ; nghó ngơi
bọt, bong bóng, tăm
thùng, xô
đạo Phật
bóng đèn tròn (khác bóng neon)
văn phòng, cơ quan, cục
việc buôn bán, kinh doanh
buồng / khoang lái
khu trường học

(9)
(6)
(6)
(9)
1
7
9
(3)
(10)
4

6

THCS Học Lạc


can
canal

candidate
candle
candy
capital
capture
carelessness
caretaker
carriage
cartoon
case
casual
catch-caught-caught
category
cause
celebrate --> -tion (n)
Celsius (C)
central
century
champagne
champion
chance
= occasion
change
channel
charity ->charitable(a)
check
chew -->chewing gum
choice
chopstick
chore

claim
clean
clear up
climate
closing
= close
clothing
= clothes
cloudy
coast
collapse
collection ->collect(v)
SKKN - Hịa

/ kỉn /
/ kə`nỉl /
/ `kỉndɪdeɪt /
/ `kændəl /
/ `kændɪ /
/ `kæpɪtəl /
/ `kæptʃər /
/ `keəlɪsnəs /
/ `keəteɪkər /
/ `kærɪdʒ /
/ kɑr`tu:n /
/ keɪs /
/ ’kæʒəwəl /
/ kætʃ - kɔ:t /
/ `kætəgɔ:ri /
/ kɔ:z /

/ selə`breɪt /
/ `selsi:əs /
/ `sentrəl /
/ `sentʃərɪ /
/ ʃæm’peɪn /
/ `ʧæmpɪən /
/ tʃɑ:ns /
/ tʃeɪndʒ /
/ `tʃænəl /
/ `tʃærəti /
/ tʃek /
/ tʃu: / / tʃu:ɪŋ gʌm /
/ tʃɔɪs /
/ `tʃɑpstɪk /
/ tʃɔ:r, -oʊr /

[v, n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v, n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[v]

[n]
[v, n]
[v]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v, n]
[n]
[n]
[v, n]
[v]
[n]
[n]
[n]

đóng hộp ; lon, hộp
kênh rạch, sông đào
người dự tuyển, thí sinh
nến, đèn cầy
kẹo, đường phèn
thủ đô
bắt giữ
sự bất cẩn, sự cẩu thả, không cẩn thận
người chăm sóc
xe
--> baby carriage : xe nôi
phim hoạt hình

trường hợp, hoàn cảnh, ca (trực)
không trịnh trọng, bình thường
bắt kịp, tóm lấy
loại, hạng
gây ra/ nên ; nguyên nhân
làm lễ kỉ niệm, kỉ niệm ->(n) lễ kỉ niệm
độ C (vd : 270 C )
(thuộc) miền trung, ở giữa, trung tâm
thế kỷ, trăm năm
rượu sâm-panh
nhà vô địch
dịp, tình cờ, cơ hội
thay đổi, chuyển đổi
kênh, eo biển, lòng sông
lòng từ thiện, hội / hoạt động từ thiện
kiểm tra, xem xét ; cuộc kiểm tra
nhai
--> kẹo cao su
sự lựa chọn
chiếc đũa
công việc nhà, việc vặt

9
(6)
(4)
(9)
(5)
(1)
10
(6)

(8)
9
(5)
(9)
2
(3)
7
(7)
8
9
(9)
(2,5)
2
(10)
(3)
(2,3)
(5)
8
(6)
(9)
(2)
7
(3)

/ kleɪm /
/ kli:n /
/ klɪə ʌp /
/ ’klɑɪmət /
/ kloʊzɪŋ – kloʊs /
/ `kloʊðɪŋ / / kloʊðz /

/ `klɑʊdɪ /
/ koʊst /
/ kə`læps /
/ kə’lekʃən /

[v, n]
[adj]
[v]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[v]
[n]

khẳng định, cho là, nhận là, tuyên bố
sạch sẽ, trong lành
thu dọn, làm sạch
khí hậu, thời tiết
phần cuối, kết thúc -> (adj): gần, thân
quần áo
--> cloth /klɔθ/ : vải
có mây phủ, đầy mây, u ám
bờ biển
đổ, sụp, sập, đổ sập
bộ sưu tập, tập hợp -> thu lượm, sưu tầm

10
(6)

(6)
1
(4)
(2)

7

THCS Học Lạc

(7)
9
9
3


college
comfortable
comic
comment
commercial
communicate
company
compare
competence
complaint
complete --> -ly (adv)
complication
compliment
compose
comprise

compulsory
conclusive
condition
congratulate
conserve -> -vation(n)
conservationist
considerate
consist (of)
consume
container
contest
continue
control
convenient
cope
corner
correspond
costly --> cost (n, v)
cotton
council
course
cover
crack
crater
crazy
creature
SKKN - Hòa

/ `kɔlɪdʒ /
/ `kʌmfətəbəl /

/ ’kɑmɪk /
/ ’kɑment /
/ kə’mɜrʃəl /
/ kə’mju:nəkeɪt /
/ `kʌmpənɪ /
/ kəm`per /
/ `kɔmpɪtəns /
/ kəm`pleɪnt /
/ kəm`pli:t /
/ kəmplɪ`keɪʃən /
/ `kɑmplɪmənt /
/ kəm`poʊz /
/ kəm’prɑɪz /
/ kəm,pʌlsəri /
/ kən`klu:sɪv, -zɪv /
/ kən`dɪʃən /
/ kən`grætʃəleɪt /
/ kən`sɜrv /
/ kɑnsər`veɪʃənɪst /
/ kən`sɪdərət /
/ kən`sɪst /
/ kən`sumər /
/ kən`teɪnə /
/ `kɔntest /
/ kən`tɪnju: /
/ kən’troʊl /
/ kən`vi:njənt /
/ koʊp /
/ `kɔ:nə /


[n]
[adj]
[n]
[v]
[adj]
[v]
[n]
[v]
[n]
[n]
[v,adj]
[n]
[v, n]
[v]
[v]
[adj]
[adj]
[n]
[v]
[v]
[n]
[adj]
[v]
[v]
[n]
[n, v]
[v]
[v, n]
[adj]
[v]

[n]

trường Cao đẳng / trung cấp
thoải mái, tiện lợi, tiện nghi
truyện tranh liên hoàn
nhận xét
mang tính thương mại, để đem bán
liên lạc, trao đổi thông tin
công ty, bạn bè, khách khứa
so sánh
năng lực, khả năng --> competent (adj)
lời phàn nàn, than phiền -> complain(v)
bổ sung, hoàn tất ->hoàn toàn, trọn vẹn
rắc rối, phức tạp
khen ngợi, ca tụng ; lời khen/chúc mừng
sáng tác, soạn thảo
bao gồm, gồm có
bắt buộc
để kết luận / kết thúc -> conclusion (n)
tình trạng, điều kiện
chúc mừng
bảo tồn, duy trì, giữ gìn = to preserve
người làm việc để bảo vệ môi trường
ân cần, chu đáo, hay quan tâm người ≠
gồm có, gồm

/ kɔ:rə’spɑnd /
/ ’kɔ:stli /
/ ‘kɑtən /
/ `kɑʊnsɪl /

/ kɔ:rs /
/ `kʌvər /
/ kræk /
/ `kreɪtə /
/ `kreɪzɪ /
/ `kri:tʃər /

[v]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[v]
[n]
[n]
[adj]
[n]

trao đổi thư tín
đắt, giá cao --> chi phí, có giá là, tốn
bông, sợi bông
hội đồng
khoá học
che phủ, che đậy
vết nứt, vết rạn
miệng núi lửa
khùng, điên khùng
loài vật, sinh vật

8


dùng, tiêu thụ --> consumer : người ~
vật chứa, thùng chứa
cuộc đấu, cuộc thi ; tranh cải, tranh luận
tiếp tục, làm tiếp
kiểm soát, điều khiển
thích, hợp, tiện lợi, thuận tiện
đối phó, đương đầu, mắc phải
góc (tường, nhà, phố ..) , nơi kín đáo

THCS Học Lạc

(2)
(2)
2
3
5
5
(6)
(7)
P.4
(6)
(2)
(6)
(8)
8
1
1
10
(10)

8
7
(6)
8
(1)
(7)
(9)
(8)
(1)
5
(2)
(6)
(5)
1
4, 5
2
(4)
4
6
7
(10)
10
6,10


crier
--> cry (v)
cross
crowd
cue

= idea cue
culture
currency
cyclone
damage
dead
--> death (n)
decade
decorate
deliberate
delta
deforest --> -ation (n)
deny
depend
deposit
describe
design --> designer
despite
destroy -->destruction
detail
detective story
device
directly
direction
director ->board of ~
disadvantage
disappear -->-ance(n)
disappointed
disaster->disastrous(a)
discard

discuss
dissolve
distinguish
divide
documentary
doll
dormitory
dream
draft
SKKN - Hòa

/ `krɑɪər /
/ krɔ:s /
/ krɑʊd /
/ kjʊ /
/ `kʌltʃə /
/ `kʌrənsɪ /
/ `sɑɪkloʊn /
/ `dæmɪdʒ /
/ ded / / deθ /
/ `dekəd, -eɪd /
/ `dekəreɪt /
/ de`lɪbəreɪt /
/ `deltə /
/ dɪfɔ:rəs`teɪʃən /
/ dɪ’nɑɪ /
/ dɪ’pend /
/ dɪ’pɑzət /
/ dɪ`skrɑɪb /
/ dɪ’zɑɪn /

/ dɪ`spɑɪt /
/ dɪ`strɔɪ /
/ dɪ`teɪl /
/ dɪ`tektɪv stɔ:rɪ /
/ dɪ`vɑɪs /
/ dɪ`rektlɪ /
/ dɪ`rekʃən /
/ dɪ`rektə /
/ dɪsəd`væntɪdʒ /
/ dɪsə`pɪr /
/ dɪsə`pɑɪntəd /
/ dɪ`zỉstər /

[n]
[n, v]
[v, n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v, n]
[adj]
[n]
[v]
[adj]
[n]
[v]
[v]
[v]
[n]

[v]
[n]
[prep]
[v]
[n]
[n]
[n]
[adv]
[n]
[n]
[n]
[v]
[adj]
[n]

người rao bán/ rao tin tức --> kêu, khóc
chữ thập, dấu chéo ; đi qua, qua
tụ tập, chen chúc ; đám đông
gợi ý, ý đề nghị
văn hóa
hiện hành, hiện nay
bảo lớn
làmhỏng, làm hại ; sự hư hại
chết ; cái chết
--> die (v)
thập kó (10 năm)
trang trí, trang hoàng
cố ý, chủ tâm, có tính toán
châu thổ, đồng bằng
phá rừng, phát quang ; nạn phá rừng

phủ nhận
phụ thuộc, lệ thuộc
tiền đặt cọc
mô tả
kiểu dáng thiết kế
--> nhà thiết kế
mặc dù
phá huỷ, phá hỏng, hủy diệt
chi tiết
truyện trinh thám
thiết bị, dụng cụ
trực tiếp, thẳng, ngay lập tức
hướng, chiều, ngã, lời chỉ dẫn,BGH, BGĐ
giám đốc
--> ban giám đốc
sự bất lợi, bất tiện
biến mất
thất vọng
thảm họa, tai họa --> thảm khốc, tai hại

5
2, 3
(8)
(5,6)
(4)
(1)
(9)
9
(8)
(7)

8
(6)
(9)
6
5
1
4
8
2
10
9
(4)
(5)
(10)
(6)
(3)

/ dɪs`kɑ:d /
/ dɪs`kʌs /
/ dɪ`zɔlv /
/ dɪs`tiŋgwɪʃ /
/ dɪ`vɑɪd /
/ dɑkjə’mentəri /
/ dɔl /
/ ’dɔ:mətɔ:ri /
/ drɪ:m /
/ drỉ:ft /

[v]
[v]

[v]
[v]
[v]
[n]
[n]
[n]
[v, n]
[v, n]

bỏ, loại, xã rác
thảo luận
phân hủy, tan biến đi, hòa tan
phân biệt, làm cho khác biệt
chia, chia ra
phim tài liệu
búp bê
kí túc xá, nhà ở tập thể
mơ ; giấc mơ
viết nháp, vẽ phác thảo ; bản phác thảo

(6)
(6)
(6)
8
1
5
(2)
4
(10)
(7)


9

THCS Học Lạc

(6)
(5)
10
6
(9)


Dragon Bridge
drama
draw - drew - drawn
drawing = painting
dress
drill
drip
drop
dump --> garbage ~
dynamite
Earth
earthquake
Easter
economic
edition
education
effectively
efficiency

electric shock wave
electricity
electronic
embroider
encourage
end up =reach a state of
energy -> ~ saving(a)
enhance
enjoyable
enormous
entertainment
entitle
entrance
environment
equal
erupt
--> -ion (n)
especially
essential
ethnic
Europe --> -an (adj)
evidence=proof,support
exactly
exchange
SKKN - Hịa

/ `drỉgən brɪdʒ /
/ `drɑ:mə /
/ drɔ: - dru: - drɔ:n /
/ `drɔ:ɪɳ /

/ dres /
/ drɪl /
/ drɪp /
/ drɔp /
/ dʌmp /
/ `dɑɪnəmɑɪt /
/ ɜ rθ /
/ `ɜrθkweɪk /
/ `i:stər /
/ i:kənɑmɪk, ekə- /
/ ɪ’dɪʃən /
/ edju`keɪʃən /
/ ɪ`fektɪvli /
/ ɪ`fɪʃənsi /
/ ɪ`lektrɪk ʃɔk weɪv /
/ ɪlek`trɪsɪtɪ /
/ ɪlek`trɑnɪks /
/ ɪm’brɔɪdər /
/ ɪn’kɜrɪdʒ, -kʌrɪdʒ/
/ end ʌp /
/ `enərdʒi /
/ ɪn`hæns /
/ ɪn`dʒɔɪəbəl /
/ ɪ`nɔrməs /
/ entə`teɪnmənt /
/ ɪn`tɑɪtəl /
/ `entrəns /

[n]
[n]

[v]
[n]
[n]
[v, n]
[v]
[v]
[n]
[n, v]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[adv]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[v]
[v]
[v]
[n]
[v]
[adj]
[adj]
[n]
[v]
[n]


Cầu Hàm Rồng
kịch, tuồng
rút ra, vẽ, có sức thu hút
hình vẽ, nét vẽ, tranh ảnh
áo dài phụ nữ
tập luyện, rèn luyện
nhỏ giọt, rỉ nước

/ ɪn`vɑɪrənmənt /
/ ’i:kwəl /
/ ɪ`rʌpt /
/ ɪs`peʃəlɪ /
/ ɪ`senʃəl /
/ ’eθnik /
/`juərəp/ /juərə’pi:ən/
/ `evədəns /
/ ɪg`zỉktlɪ /
/ ɪks’tʃeɪndʒ /

[n]
[adj]
[v]
[adv]
[adj]
[adj]
[n]
[n, v]
[adv]
[n]


môi trường
--> environmental (adj)
công bằng, bằng nhau
phun, phun trào
đặc biệt, nhất là
thiết yếu, cần thiết, bản/ thực chất
thuộc dân tộc, thuộc sắc tộc
Châu Âu
--> thuộc về Châu Âu
bằng chứng, chứng cứ ; chứng tỏ/ minh
chính xác
trao đổi

10

rò rỉ, nhỏ giọt --> ~ off : cho xuống xe
bãi đổ, nơi chứa
--> bãi rác
thuốc nổ ; phá hủy bằng thuốc nổ
quả đất
động đất
lễ Phục sinh
thuộc kinh tế
lần xuất bản, bản in, bản báo
giáo dục
có kết quả, 1 cách có hiệu quả, tích cực
hiệu suất cao, năng suất cao, hiệu quả
sóng điện
điện, điện tử
điện tử

thêu (hoa văn, hình …… )
động viên, khuyến khích
đạt tới, đi tới tình trạng
năng lượng
--> tiết kiệm năng lượng
tôn lên, nâng lên, tôn vinh, đề cao
thú vị, thích thú
rất nhiều, rất lớn
vui chơi, giải trí
đặt đầu đề
cổng vào, lối vào

THCS Học Lạc

(3)
(5)
(8)
(10)
(2)
(9)
7
(3,6)
6
6
(7)
9
8
2
4
(5)

7
7
(6)
(6)
(5)
2
2
(6)
7
(8)
(3)
(7)
(5)
(3)
(2,3)
6
2
9
(2)
(8)
1
(2,7)
10
(4)
3


examination
examiner
excellent

exhaust
--> ~ fume
exist --> existence (n)
expect --> -ation (n)
expensive
≠ inexperience --> -d (a)
expert
explain
explanation
explore -> exploration
exposition
express --> -ion (n)
extensive
extremely
fact
fade
fail the test
fair
faithfully
fall - fell - fallen
fashion --> -able (adj)
faucet
favorite
federation
fee
fence
festival
fill
fine
fire

fix
--> fixture (n)
flashlight
flight
float
flood
flow
fly
--> flying saucer
foam
folk
SKKN - Hịa

/ ɪgzỉmɪ`neɪʃən /
/ ɪg’zỉmɪnə /
/ `eksələn /
/ ɪg`zɔ:st / / fju:m /
/ ɪg`zɪst /
/ ɪk`spekt /
/ ɪks`pensɪv /
/ ɪks’pɪri:əns /
/ `ekspɜrt /
/ ɪks`pleɪn /
/ eksplə`neɪʃən /
/ ɪk`splɔr /
/ e(ɪ)kspoʊ`zɪʃən /
/ ɪks`preʃən /
/ ɪk`stensiv /
/ ɪks`tri:mlɪ /
/ fækt /

/ feɪd /
/ feɪl ðə test /
/ feə /
/ `feɪθfəlɪ /
/ fɔ:l - fel - fɔ:lən /
/ ’fæʃən /
/ `fɔ:sət /
/ `feɪvərɪt /
/ fedə’reɪʃən /
/ fi: /
/ fens /
/ festɪvəl /
/ fɪ l /
/ fɑɪn /

[n]
[n]
[adj]
[v]
[v]
[v]
[adj]
[v]
[n]
[v]
[n]
[v]
[n]
[v]
[adj]

[adv]
[n]
[v]
[v]
[n]
[adv]
[v]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v]
[v, n]

kỳ thi, cuộc sát hạch
giám khảo, người thẩm tra
xuất sắc, ưu tú, rất tốt, tuyệt vời
làm kiệt quệ
--> khói thải
tồn tại
mong đợi, chờ đón, sẽ đón nhận
mắc, đắt tiền ≠ rẻ (cheap)
trải qua, kinh qua --> có kinh nghiệm
chuyên gia, chuyên viên
giải thích, giảng giải
giải thích, giảng giải, lời giảng
thám hiểm, thăm dò

bài bình luận, bày tỏ, trưng bày, hội chợ
biểu lộ, bày tỏ
--> từ ngữ, cụm từ
lớn, rộng lớn, bao quát
tột bực, cực độ, quá đáng
thực tế, sự thật
bạc / phai màu, làm cho bạc / phai màu
thi rớt (thất bại cuộc thi)
hội chợ
chân thành, trung thực
rơi, ngã, sụp đổ, lâm vào
mốt, thời trang
vòi nước
ưa chuộng, ưa thích
liên đoàn, liên bang, hiệp hội
phí, lệ phí
hàng rào, rào chắn
hội hè, lễ hội
đựng đầy, làm đầy
phạt tiền ; tiền phạt

4
(10)
(9)
(6)
(5)
(10)
(4)
9
(6)

(5)
2
(6)
(2)
(6)
(6)
2
7
(2)
1
4
6
(8)
(6)
(6)

/ `fɑɪə /
/ fiks /
/ `flỉʃlɑɪt /
/ flɑɪt /
/ floʊt /
/ flʌd /
/ floʊ /
/ flɑɪ / / flɑɪiŋ `sɔsər /
/ foʊm /
/ foʊk /

[n, v]
[v]
[n]

[n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]

lửa ; đốt cháy, làm nổ
sửa chữa, lắp, gắn --> đồ đạc cố định
đèn pin
chuyến bay
nổi, trôi lềnh bềnh
lũ lụt
dòng
con ruồi
--> đóa bay
bọt
người (cách nói thông tục)

(9)
(7,9)
9
(10)
(6)
(6)
6
6, 10
6
6


11

THCS Học Lạc

(4)
(4)
(4)
(6)
10
9
(4)


force
forecast
foreign
forest
forever
forget / forgot / -ten
formal
format
forum
free
freedom
freezer
frequently
friendliness
frog
fuel

function
funnel
furniture
garbage ->~dump/ bin
gather
gas station
gemstone
generation
generous
ghost
give out
global
-->globe (n)
go on
= continue
government
grade
grocery
groom
group
grow
guess
guest
guide
guilty
hamburger
hanging potted plant
SKKN - Hịa

/ fɔ:rs /

/ `fɔ:rkỉst /
/ `fɔrən /
/ `fɔ:rɪst /
/ fər`evər /
/fə`get-fə`gɔt-fə`gɔtn/
/ `fɔ:məl /
/ `fɔ:mæt /
/ `fɔrəm /
/ fri: /
/ `fri:dəm /
/ `fri:zər /
/ `fri:kwəntlɪ /
/ ’frendlɪnəs /
/ frɔg /
/ `fju:əl /
/ `fʌŋkʃən /
/ `fʌnəl /
/ `fɜnɪʧə /
/ `gɑrbɪdʒ /
/ ’gæðər /
/ gæs `steɪʃən /
/ `dʒemstoʊn /
/ dʒenə`reɪʃən /
/ `dʒenərəs /
/ goʊst /
/ gɪv ɑʊt /
/ `gloʊbəl / / gloʊb /
/ goʊ ɔn /
/ ’gʌvərnmənt /
/ greɪd /


[n]
[n]
[adj]
[n]
[adv]
[v]
[adj]
[n]
[n]
[v,adj]
[n]
[n]
[adv]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[v]
[adj]
[v]

[n]
[n]

sức mạnh, lực lượng
bảng dự báo, chương trình dự báo
nước ngoài
rừng
mãi mãi, luôn luôn
quên
thông lệ, nghi thức
cấu trúc, định dạng
diễn đàn
trả tự do, giải thốt ; tự do
sự tự do, tự do
máy ướp lạnh
luôn, hay, thường xuyên
sự mến khách, sự cởi mở, thân thiện
con ếch
chất đốt, nhiên liệu (xăng, dầu …)
chức năng
cái phểu
đồ gỗ
rác thải
--> bãi/ thùng rác
thu lượm, thu hoạch (mùa màng), gom
trạm xăng
đá quý
= precious stone
thế hệ
rộng lượng, hào phóng

ma quỷ, con ma, bóng ma
phát, phân phối
khắp thế giới --> quả địa cầu, trái đất
tiếp tục
chính phủ
phân loại, xếp hạng

5
9
(4)
(3)
(8)
(4)
(4)
(6)
(5)
(10)
8
(7)
(2)
1
(6)
(3)
(7)
9
(9)
6
3
(3)
10

(2)
8
1
(6)
(5)
(4)
5
10

/ ’groʊsəri /
/ gru:m /
/ gru:p /
/ groʊ /
/ ges /
/ gest /
/ gɑɪd /
/ `gɪltɪ /
/ ’hæmbɜrgər /
/hỉŋɪng pɔtɪd plɑ:nt/

[n]
[n]
[n]
[v]
[v]
[n]
[n]
[n]
[n]
[exp]


hàng khô, thức ăn sẳn, hàng tạp hoá
chú rể (viết tắt của bridegroom)
nhóm
lớn lên, phát triển
đốn, phỏng đốn
khách mời, khách khứa
điều / sách / người chỉ dẩn
tội phạm, sự phạm tội, tội lổi
bánh mì tròn kẹp thịt bò băm viên
cây cảnh có chậu treo

3
8
(6)
2
(5)
8
(5)
(6)
3
(9)

12

THCS Học Lạc


hard
harm

heat
heavily
hedge
hero
highlands
highway
hike
Hinduism
hire
hit - hit - hit
hobby
hole
hometown
hot dog
household
however
How come ?
hug
huge
humor
hurricane = cyclone
hurriedly
ideal
imagine --> image(n)
imagination
important
impress
improve
in a word
include

income
increasingly
inedible
infant
informative
infrastructure
innovation
inquiry
inspiration
SKKN - Hòa

/ hɑrd /
/ hɑ:m /
/ hi:t /
/ `hevɪlɪ /
/ hedʒ /
/ `hɪəroʊ /
/ `hɑɪlənz /
/ `hɑɪweɪ /
/ hɑɪk /
/ ’hɪndu:ɪzəm /
/ `hɑɪə /
/ hɪt /
/ `hɑbɪ /
/ hoʊl /
/ `hoʊmtɑʊn /
/ hɔt dɔg /
/ `hɑʊshoʊld /
/ hɑʊ`evər /
/ hɑʊ kʌm /

/ hʌg /
/ hju:dƷ /
/ `hju:mər /
/ `hʌrɪkeɪn /
/ `hʌrɪdlɪ /
/ `ɑɪdɪəl /
/ɪ`mædʒɪn / / `ɪmɪdʒ /
/ ɪmædʒə`neɪʃən /
/ ɪm`pɔ:tənt /
/ ɪm’pres /
/ ɪm`pru:v /
/ wɜrd /

[adv/j]
[n]
[v]
[adv]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v]
[n]
[v]
[v]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]

[conj]
[exp]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[adv]
[n]
[v]
[n]
[adj]
[v]
[v]
[exp]

vất vả, cực nhọc, khó khăn, tích cực
sự thiệt hại, hại
--> harmful (adj)
hâm nóng, làm nóng
nặng, nặng nề
hàng rào (hàng cây tiếp nhau)
anh hùng, nhân vật chính
vùng núi, vùng cao, cao nguyên
quốc lộ
đi bộ đường dài
đạo Hin-đu, đạo Ấn, Ấn Độ Giáo
thuê, mướn
đánh, đánh vào, đụng
sở thích
cái lỗ

quê nhà
bánh mì kẹp xúc xích
hộ gia đình
tuy nhiên, tuy thế
sao phải làm vậy ?
ôm (khi chào nhau)
to lớn, khổng lồ
tính hài hước --> sense of ~ : khiếu ~
bảo lớn (có gió giật rất mạnh & mưa to)
vội vả, hấp tấp
thần tượng, lý tưởng
hình dung,tưởng tượng ->hình tượng/ảnh
sự tưởng tượng, trí / óc tưởng tượng
quan trọng
gây ấn tượng, để lại ấn tượng
trao dồi, cải thiện, cải tiến
nói tóm lại

(3,6)
(6)
(7)
(6)
6
(3)
9
(3)
3
1
(9)
(9)

7
10
(1)
(3)
7
(2)
(6)
8
(9)
8
(9)
(3)
(8)
(1)
10
(8)
1
(4)
(8)

/ ɪn`klu;d /
/ ’ɪnkʌm /
/ `ɪnkri:sɪŋlɪ /
/ ɪ`nedɪbəl /
/ `ɪnfənt /
/ ɪn`fɔrmətɪv /
/ `ɪnfrəstrʌktʃər /
/ ɪnə`veɪʃən /
/ ɪn`kwɑɪərɪ /
/ ɪnspə’reɪʃən /


[v]
[n]
[adv]
[adj]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[n]

bao goàm, goàm có, kể cả
thu nhập
lớn thêm, tăng lên
không ăn được
trẻ sơ sinh
cung cấp nhiều thông tin bổ ích
cơ sở hạ tầng
= facility [ fə`sɪlətɪ ]
sự đổi mới, đưa ra phát minh mới
việc thẩm vấn, điều tra
cảm hứng, hứng khởi

(4)
5
(5)
(6)
10
(5)

7

13

THCS Học Lạc

7
(4)
2


install
instead of
institute = academy
institution
instruction
interactive
interesting -->interest
intermediate
international
Internet
introduce
invalid
invent
invite
Islam --> islamic(adj)
Italy
itinerary
Jewish
join

journalism
journey
joyful
jump
junk
junkyard
(just) in case
keep in touch
kill
kilt
kindly
label
ladder
language
last
latch
laugh
lay out
lazy
leaf
leak
= leaking
leave - left - left
SKKN - Hòa

/ ɪn`stɔ;l /
/ ɪn`sted ɔf /
/ ’ɪnstətu:t /
/ ɪnstɪ`tju:ʃən /
/ ɪn`strʌkʃən /

/ ɪntə’ræktɪv /
/ `ɪntrɪstɪŋ /
/ ɪntər’mi:di:ət /
/ ɪntə`neɪʃənəl /
/ ’ɪntərnet /
/ ɪntrə`dju:s /
/ ɪn`vælid /
/ ɪn`vent /
/ ɪn`vɑɪt /
/ ɪz’lɑm /
/ `ɪtəlɪ /
/ ɑɪ`tɪnərərɪ /
/ `dʒu:ɪʃ /
/ dʒɔɪn /
/ `dʒɜrnəlɪzəm /
/ `dʒə:nɪ /
/ `dʒɔɪfəl /
/ dʒʌmp /
/ dʒʌŋk /
/ `dʒʌŋkjɑrd /
/ dʒʌst ɪn keɪs /
/ ki:p ɪn tʌtʃ /
/ kɪl /
/ kilt /
/ `kɑɪdlɪ /
/ ’leɪbəl /

[v]
[adv]
[n]

[n]
[n]
[adj]
[adj]
[adj]
[adj]
[n]
[v]
[n]
[v]
[v]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[v]
[n]
[n]
[adj]
[v]
[n]
[n]
[exp]
[v]
[v]
[n]
[adv]
[n, v]

lắp đặt, cài đặt

để thay vào, thay vì, đáng lẽ là
viện, học viện
sự thành lập/ tiến hành, tổ chức, trường
chỉ dẩn, dạy
tương tác
--> (v) : interact
hay, lí thú, thú vị
--> (n) : sở thích
trung bình, ở giữa, trung cấp
thuộc về quốc tế
mạng máy tính quốc tế, mạng
giới thiệu, đưa ra
người tàn tật
phát minh, sáng chế
mời
đạo Hồi
--> thuộc về Hồi giáo
nườc Ý
hành trình, lộ trình, nhật ký đi đường
thuộc Do thái, người Do thái
gia nhập
nghề làm báo, ngành báo chí, báo giới
cuộc đi, cuộc hành trình
vui mừng, hân hoan, vui sướng
nhảy
cặn bả, món phế thải, rác
bãi phế thải, nơi chứa đồ phế thải
phòng khi, phòng hờ
liên lạc
giết, diệt

váy ngắn truyền thống của Scotland
tốt bụng, tử tế
nhãn, nhãn hiệu, dán nhãn, ghép

7
(6)
4
(4)
(1)
5
(3)
4
(5)
5
(1)
(7)
(5)
(3)
1
(2)
(3)
8
(3)
(5)
(3)
8
(10)
(5)
6
(9)

(1)
(6)
(2)
(6)
2, 7

/ `lỉdə /
/ `lỉŋgwɪdʒ /
/ læst /
/ lætʃ /
/ lɑ:f /
/ leɪ ɑʊt /
/ `leɪzɪ /
/ li:f /
/ li:kɪŋ /
/ li:v - left - left /

[n]
[n]
[v]
[n]
[v]
[v]
[adj]
[n]
[v, n]
[v]

cái thang
ngôn ngữ, tiếng, cách diễn đạt

kéo dài
chốt cửa, then cửa
cười
sắp xếp, bố trí, trình bày
lười biếng
lá cây
rỉ ra, dột ; lỗ thủng, khe hở, chổ dột
bỏ lại, rời, để quên

(9)
(1)
8
(9)
(6)
(3)
(6)
(6)
(5,6)
(6)

14

THCS Học Lạc


level
lie
lift
limitation --> limit(v)
line

linguistics
litter
lively
local
locate
logical
look forward
loose
lose - lost - lost
lose heart
lot
--> parking lot
lucky
lunar
luxury
magazine
mail
--> e-mail
main
maize
majority -->major(a)
marine
Mars
marvelous
mass
match
material
mausoleum
mean
media

memory --> -rize (v)
mention
meteor
microorganism
Mid-Fall Festival
mineral
minimize
minority
SKKN - Hòa

/ `levəl /
/ lɑɪ /
/ lɪft /
/ lɪmə’teɪʃən /
/ lɑɪn /
/ lɪŋ’gwɪsti:ks /
/ `lɪtər /
/ `lɑɪvlɪ /
/ `loʊkəl /
/’loʊkeɪt /
/ ’lɑdʒɪkəl /
/ lu:k `fɔ:wəd /
/ lu:s /
/ lu:z - lɔ:st /
/ lu:z hɑ:t /
/ lɔt /
/ `lʌkɪ /
/ `lu:nər /
/ `lʌgʒərɪ /
/ mægə`zi:n /

/ meɪl /
/ meɪn /
/ meɪz /
/mə`dʒɔrɪtɪ/ /`meɪdʒə/
/ mə`ri:n /
/ mɑrz /
/ `mɑrvələs /
/ mæs /
/ mætʃ /
/ mə’tɪri:əl /
/ mɔ:sə’lɪəm /
/ mi:n /
/ `mi:dɪə /
/ `memərɪ /
/ `menʃən /
/ `mi:ti:ər /
/mɑɪkroʊ`ɔ:rgənɪzəm/
/ mɪd fɔ:l festɪvəl /
/ `mɪnərəl /
/ `mɪnəmɑɪz /
/ mə’nɔ:rəti, mɑɪ- /

[n]
[v]
[v]
[n]
[n]
[n]
[v, n]
[adj]

[adj]
[v]
[adj]
[v]
[adj]
[v]
[exp]
[n]
[adj]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[adj]
[n]
[v, n]
[n]
[n]
[n, v]
[n]
[n]
[v]
[n]
[n]
[n]

[n]
[v]
[n]
15

mức độ, trình độ, tiêu chuẩn
nằm, nói dối
nâng lên, nhấc lên
giới hạn, hạn chế
lằn, hàng
ngôn ngữ học
vứt/ bày bừa bãi ; sự bừa bộn
sinh động
địa phương, cục bộ
xác định vị trí, đặt vào vị trí
có lô-gic
trông chờ
lỏng, thụng, lịng thịng, khơng khít
mất, lạc, thua
nản lòng, thoái chí
mảnh, lô (đất)
--> nơi đậu / đỗ xe
may mắn
thuộc về trăng --> Lunar New Year: Tết
vật xa xỉ, đồ xa xỉ
tờ tạp chí
thư, bưu kiện/ phẩm
--> thư điện tử
chính, chủ yếu
ngô, bắp

phần lớn, đa số
--> chủ yếu, trưởng
(thuộc về) biển
sao Hỏa
tuyệt vời, kỳ diệu
khối, đống, vô số
kết hợp ; trận đấu, diêm quẹt
chất liệu, nguyên liệu
lăng, lăng tẩm, lăng mộ
phương tiện, phương cách ; có ý nghĩa
phương tiện truyền thông đại chúng
kí ức, trí nhớ
--> ghi nhớ
nói đến, đề cập
sao băng
vi sinh vật
Tết Trung Thu = Full-moon festival
khoáng chất
làm giảm thiểu ( mức thấp nhất)
thiểu số --> ethnic ~ : dân tộc thiểu số
THCS Học Lạc

(4)
(3)
9
5
(2)
4
(6)
(2)

(5)
3
2
(4)
(2)
(2)
(8)
(3)
(3)
8
(7)
(5)
(5)
(2)
3
(2)
(6)
(10)
(10)
6
(2)
2
1
(5)
(5)
(8)
(1,6)
10
10
(8)

10
6
2


mirror
miss -->missing (adj)
mistake (for)
model
modern --> -ize (v)
moon
monster
mosque
mountain
mud-bathing
musician
mysterious
nationwide
native speaker
natural resources
necessity
news
newspaper
newsreel
nominate
nonsense
North American
notice
novel
nuclear

object
occasion
= chance
occur -> occurrence(n)
ocean
offer
official
online
on-line school/ lesson
opinion
opposite
optional
oral
orbit
order
ordinary
organization
SKKN - Hòa

/ `mɪrə /
/ mɪs /
/ `mɪsteɪk /
/ `mɑdəl /
/ `mɑdən / / -nɑɪz /
/ mu:n /
/ `mɔnstə /
/ mɑsk /
/ `mɑʊtn /
/ mʌd-`beɪðɪɳ /
/ mju:`zɪʃən /

/ mɪs`tɪri:əs /
/ `neɪʃənwɑɪd /
/ `neɪtɪv `spi:kə /
/ `nætʃərəl `ri:zɔ:rsɪz /
/ nɪ`sesɪtɪ /
/ nu:z /
/ `nju:speɪpə /
/ `nju:zri:l /
/ `nɑməneɪt /
/ `nɔnsəns /
/ nɔ:θ ə`merɪkən /
/ ’noʊtəs /
/ ’nɑvəl /
/ `nu:kli:ər /
/ `ɑbdʒɪkt /
/ ə’keɪʒən /
/ ə`kɜr /
/ `oʊʃən /
/ `ɑfər /
/ ə’fɪʃəl /

[n]
[v]
[v]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[n]

[n]
[n]
[adj]
[adv/j]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v]
[n]
[n]
[v]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[v]
[n]
[v]
[adj]

kiếng, gương soi
nhớ, bỏ lở, trượt --> thất lạc, mất tích
lầm, lộn (với)
mô hình
hiện đại
--> canh tân, hiện đại hóa
mặt trăng

yêu quái, con quỷ, quái vật
nhà thờ Hồi Giáo
ngọn núi
tắm bùn
nhạc só
bí hiểm
--> mystery (n)
toàn quốc, trên khắp cả nước
người bản xứ
nguồn tài nguyên thiên nhiên
thứ/ đồ/ sự cần thiết --> necessary(adj)
tin tức
tờ báo
phim thời sự
ghi danh, mệnh danh, chọn, đề cử
bậy nào, vô lý, lời nói vô nghóa
Bắc Mỹ
nhận thấy, nhận ra
tiểu thuyết, truyện
thuộc hạt nhân
vật thể
dịp, cơ hội
xảy ra -> chuyện xảy ra, sự cố, sự kiện
đại dương
cung cấp, đưa ra, đề nghị, mời
chính thức

/ ɔnlɑɪn /
/ɔn-lɑɪn sku:l/’lesən /
/ ə`pɪnjən /

/ `ɔpəzɪt /
/ ’ɑpʃənəl /
/ `ɔrəl /
/ `ɔrbɪt /
/ ’ɔ:rdər /
/ `ɔ:rdəneri /
/ ɔ:gənɑɪ`zeɪʃən /

[v, n]
[n]
[n]
[adj]
[adj]
[adj]
[n, v]
[v, n]
[adj]
[n]

lập diễn đàn giao lưu (trên mạng Internet)
giờ học / bài học trực tuyến
ý kiến, quan điểm, dư luận
trái ngược, ngược nhau
(có thể) lựa chọn, không bắt buộc
bằng miệng, thuộc về lời nói
quỹ đạo ; di chuyển quanh (cái gì)
ra lệnh ; trật tự
bình thường, thông thường
tổ chức, bố cục


16

THCS Học Lạc

(9)
2, 8
(10)
7
(1)
(10)
(1)
1
(3)
(1)
(2)
10
(8)
(4)
(7)
(7)
10
(5)
(5)
8
(6)
(7)
1
2
7
10

2
8
(6)
(4)
1
(5)
(5)
5
(3,5)
1
(4)
(10)
4
7
(2)


outer space
outline
overland
Pacific Rim
pagoda
paint
panel
pants
parade
paragraph = passage
parking lot
particularly
part-time

pass
Passover
pattern
peaceful
pear
peer
perfect
peg
perhaps
= maybe
personal
persuade -> -asive(a)
pesticide
physical
picnic
pilot
pipe
pity
--> pitiful (adj)
plaid
plain
planet
plastic bag
plate
plow / plough
plumber
poet
--> poem
poetry
poisonous

polite
--> -ness (n)
SKKN - Hòa

/ `ɑʊtə speɪs /
/ `ɑʊtlɑɪn /
/ `oʊvərlænd /
/ pəsɪfɪk `rɪm /
/ pə’goʊdə /
/ peɪnt /
/ `pænəl /
/ pænts /
/ pə`reɪd /
/`pærəgrɑ:f -`pæsɪdʒ/
/ `pɑ:kɪŋ lɔt /
/ pə`tɪkjuləlɪ /
/ `pɑ:tɑɪm /
/ pɑ:s /
/ `pæsoʊvər /
/ `pætən /
/ `pi:sfəl /
/ peə /
/ p ɪr /
/ `pɜfekt /
/ peg /
/ pə`hæps /
/ `pə:sənəl /
/ pər`sweɪd /
/ `pestəsɑɪd /
/ `fɪzɪkəl /

/ ’pɪknɪk /
/ `pɑɪlət /
/ pɑɪp /
/ `pɪtɪ /
/ plæd /

[n]
[n]
[adv/j]
[n]
[n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[adv]
[adj]
[v}
[n]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[adv]
[adj]
[v]

[n]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[n]
[adj]

/ pleɪn /
/ `plænət /
/ `plæstɪk bæg /
/ pleɪt /
/ plɑʊ /
/ `plʌmər /
/ ’poʊət / / `poʊɪm /
/ ’poʊtri /
/ `pɔɪznəs /
/ pə`lɑɪt /

[adj]
[n]
[n]
[n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[adj]
17


ngoài không gian
nét phát thảo, đề cương, dàn ý, dàn bài
qua đất liền, bằng đường bộ
lòng chảo / vành đai Thái Bình Dương
chùa
sơn, quét sơn, vẽ
tấm pa-nô
cái quần
cuộc / đoàn diễu hành, đám rước
đoạn văn
điểm / lô / nơi đậu xe
đặc biệt, đặc thù, cá biệt
bán thời gian (1 buổi)
qua, đi qua, thi đậu
Lễ Quá hải (của người Do thái)
mẫu, kiểu, dạng
thanh bình
quả lê
người cùng lứa tuổi / địa vị / cùng khoá
trọn vẹn, hoàn toàn, rất tốt
cái cọc, cái móc, cái chốt
có lẽ, có thể
cá nhân, tư, riêng
thuyết phục
--> có sức thuyết phục
thuốc trừ sâu
thể chất, sức khỏe, tính vật lý
cuộc đi chơi có ăn uống ngoài trời
phi công, hoa tiêu

ống nước
lòng thương hại, lòng thương sót
kẻ ca-rô, kẻ ô vuông

(10)
(1)
(9)
9
3
(9)
(7)
(2)
8
(1,2)
(3)
(2)
(3)
(4)
8
(2)
(1)
(5)
2
(10)
(9)
(5)
(5)
4, 6
6
(10)

3
(10)
7
(5)
2

trơn (không có hoa hay hình vẽ)
hành tinh
túi nhựa
cái đóa, biển, tấm, bản
cày ruộng
thợ sửa ống nước
nhà thơ
--> bài thơ
thơ ca, thơ văn
độc, có tính độc
lịch sự, lễ phép

2
10
(6)
(10)
3
7
2
2
(6)
(4)

THCS Học Lạc



pollutant
pollute -->pollution(n)
pond
population
popular
possible
post
power cut
practical
pray
precious
predict / -able / -ion
prefer
prepare
present
preserve
prevent --> -ion (n)
primary
primary school
print
priority
prisoner
prize
problem
product
profitable
program
prohibit --> -ion (n)

proof =evidence,support
proper
protect
--> -ion (n)
proud (of)
prove
provide
public
publish
pull
pump
puppet
purpose
push-up
SKKN - Hòa

/ pə`lu:tənt /
/ pə`lu:t /
/ pɔnd /
/ pɔpjʊ`leɪʃən /
/ `pɔpjʊlə /
/ `pɔsɪbəl /
/ poʊst /
/ `pɑʊə kʌt /
/ `præktɪkəl /
/ preɪ /
/ `preʃəs /
/ prɪ`dɪkt /
/ prɪ`fɜr /
/ prɪ`per /

/ prɪ`zent /
/ prɪ`zɜrv /
/ prɪ`vent /
/ ’prɑɪmerɪ, -mərɪ /
/ `prɑɪmərɪ sku:l /
/ prɪnt /
/ prɑɪ`ɔ:rəti /
/ `prɪzənər /
/ prɑɪz /
/ `prɔbləm /
/ `prɔdəkt /
/ `prɑfətəbəl /
/ `proʊgræm /
/ proʊ`hɪbɪt /
/ pru:p /
/ `prɔpə /
/ prə`tekt /

[n]
[v]
[n]
[n]
[adj]
[adj]
[v]
[n]
[adj]
[v]
[adj]
[v,a,n]

[v]
[v]
[v]
[v]
[v]
[adj]
[n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[v]
[n]
[adj]
[v]

chất ô nhiễm
làm / gây ô nhiễm
--> sự ô nhiễm
cái ao
dân số
phổ biến, bình dân, nhân dân
có thể, thích hợp
gởi, đưa thông tin lên mạng Internet
mất điện, cúp điện
thực tế, thực tiển, thiết thực

cầu nguyện, cầu trời, cầu khần
quý, quý giá, quý báu
dự báo, dự đoán trước
chuộng, thích hơn
chuẩn bị
bày tỏ, trình bày, giới thiệu
bảo tồn, giữ gìn, duy trì
ngăn chặn, phòng chống
hàng đầu, ban đầu, cơ bản
trường tiểu học
in ấn
sự ưu tiên, quyền ưu tiên
người tù, người bị giam, tù nhân
giải thưởng
vấn đề, bài toán
sản phẩm
có lãi, đem lại lợi nhuận
chương trình
cấm, ngăn cấm ; sự cấm đoán
chứng cớ, bằng chứng
thích hợp, đúng đắn
bảo vệ, che chở

(6)
6
(1,3)
(1)
(5)
(2)
(5)

(9)
(2,6)
1
6,10
8
(2)
(9)
(2)
(6)
6
1
(1)
(2)
8
(10)
(6)
(6)
(7)
7
(5)
(6)
(10)
(6)
(6)

/ prɑʊd /
/ pru:v /
/ prə`vɑɪd /
/ `pʌblɪk /
/ ’pʌblɪʃ /

/ p ʊl /
/ pʌmp /
/ ’pʌpət /
/ `pɜrpəs /
/ `pʊʃʌp /

[adj]
[v]
[v]
[n]
[v]
[n]
[v, n]
[n]
[n]
[n]

tự hào về, kiêu hảnh về
chứng minh
cung cấp, lo liệu, phục vụ
công cộng (chúng), chổ đông người
xuất bản
lực kéo, lực hút
bơm, cái bơm, máy bơm
con rối, bù nhìn
mục đích
môn thể dục hít đất

(2,8)
10

6
10
4
10
(6)
1
5
(10)

18

THCS Học Lạc


qualified
quality
quarter
questionnaire
quizzes
raffle
raincoat
raise cattle
raw
reach
realize
reason
receive
recent
recipient
recycle

reduce
refreshment
refrigerator = fridge
region
regularly
regulation
relative
relax
release
religion
remote
replace
reply
represent
reputation
resolution
resource --> natural ~
respiratory
respond / response(n)
rest
result
right away
rim
ring
ringgit
SKKN - Hòa

/ `kwɔlɪfɑɪd /
/ `kwɔlɪtɪ /
/ `kwɔ:tər /

/ kwestʃən`eər /
/ kwizɪs /
/ `ræfəl /
/ `reɪnkoʊt /
/ reɪz `kætl /
/ rɔ : /
/ rɪ t ʃ /
/ `rɪəlɑɪz /
/ `ri:zən /
/ rɪ`si:v /
/ `ri:sənt /
/ rɪ`sɪpɪənt /
/ rɪ`sɑɪkəl /
/ rɪ`du:s /
/ rɪ`freʃmənt /
/ rɪ`frɪdʒəreɪtə /
/ ’rɪ:dʒən /
/ `regjələrli /
/ regju`leɪʃən /
/ `relətɪv /
/ rɪ’læks /
/ ri:`li:s /
/ rɪ’lɪdʒən /
/ rɪ`moʊt /
/ rɪ`pleɪs /
/ rɪ`plɑɪ /
/ reprɪ`zent /
/ repjə’teɪʃən /

[adj]

[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v]
[adj]
[v]
[v]
[n]
[v]
[adj]
[n]
[v]
[v]
[n]
[n]
[n]
[adv]
[n]
[n]
[v]
[v, n]
[n]
[adj]
[v]
[v]
[v]
[n]


có phẩm chất, đủ chuẩn, đủ tư cách
đức tính, chất, phẩm chất
một phần tư
bảng / tờ câu hỏi, 1 số câu hỏi
cuộc thi đố
sự rút thăm, rút số
áo mưa
nuôi gia súc
thô, chưa tinh chế
đến, tới, đi đến
nhận thấy, thấy rỏ
lý do
nhận, tiếp nhận
gần đây
người nhận
tái sinh, tái chế
làm giảm, giảm
món ăn nhẹ, đồ ăn thức uống
tủ lạnh
vùng, miền
thường xuyên
sự điều chỉnh, sự qui định
người bà con thân thuộc
nghỉ ngơi, giải trí
thả, tha, phóng thích, phát hành
tôn giáo
từ xa, xa xôi
thay thế
trả lời, đáp lại

biểu tượng, tượng trưng, thay mặt
danh tiếng

/ rezə`lu:ʃən /
/ `ri:sɔ:rs, -zɔ:rs /
/ respə`reɪtərɪ /
/ rɪ`spɑnd /
/ rest /
/ rɪ`zʌlt /
/ rɑɪt əweɪ /
/ r ɪm /
/ rɪŋ /
/ ’rɪŋgɪt /

[n]
[n]
[adj]
[v]
[v]
[n]
[adv]
[n]
[v, n]
[n]

cách giải quyết, quyết định, nghị quyết
nguồn lực --> tài nguyên thiên nhiên
thuộc về hô hấp
đáp lại, hưởng ứng, phản hồi
nghỉ giải lao, nghỉ cho đỡ mệt, nghỉ ngơi

kết quả
ngay tức thì
mép, vành, miệng (của vật thể)
rung (chuông) ; vòng, nhẫn
ring-git (đơn vị tiền Ma-lai-xi-a)

19

THCS Học Lạc

(4)
(8)
7
(6)
(5)
(3)
(9)
(3)
(6)
(3)
(7)
(4,6)
7
7
(4)
(6)
6
(6)
(7)
1

7
(6)
(1)
3
(6)
1
5
7
(3)
(8)
4
(6)
7
(6)
5
3
(2)
(6)
(9)
5
1


risk
/ rɪsk /
rivalry
/ ’raɪvəlri /
rock
/ rɑk /
roller

--> roll (v)
/ `roʊlər /
/ ru:f /
roof
rope
/ roʊp /
round
/ rɑʊnd /
/ ru:t /
route
row
/ roʊ /
royal
/ `rɔɪəl /
rubbish
= garbage
/ `rʌbɪʃ /
sadly
/ sædlɪ /
sailor
/ `seɪlər /
sale
/ seɪl /
sample
/ `sæmpəl /
sand
/ sænd /
save
/ seɪv /
scan (for)

/ skæn /
scenery
= scene
/ ’si:nəri / / sɪ:n /
scheme
/ skɪm /
scholarship
/ `skɑlərʃɪp /
Science for Fun Program
scientist
/ `sɑɪəntist /
scuba-diving
/ `sku:bə-dɑɪvɪɳ /
secondary school
/ `sekəndərɪ sku:l /
second-hand
/ `sekənd hænd /
self-confident
/ self-`kɔnfɪdənt /
self-study
/ self-`stʌdɪ /
separate
/ ’sepəreɪt/ / ’seprət/
seriously
/ `sɪərɪəslɪ /
severe
/ sɪ`vɪr /
sewage
/ `su:ɪdʒ /
shade

/ ʃeɪd /
shape
/ ʃeɪp /
share
/ ʃeə /
shelter
/ `ʃeltər /
shift
/ ʃɪft /
shore
/ ʃɔr /
shortage
/ `ʃɔ:tɪdʒ /
shout
/ ʃɑʊt /
shrine
/ ʃrɑɪn /
SKKN - Hịa

[n, v]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[n]
[adj]
[n]

[adv]
[n]
[n]
[n]
[n]
[v]
[v]
[n]
[n, v]
[n]
[exp]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[adj]
[n]
[v,adj]
[adv]
[adj]

sự rủi ro ; liều, mạo hiễm
sự ganh đua, sự ganh tị
đá, hòn đá, tảng đá
con / trục / bánh xe lăn --> lăn, cuốn
mái nhà
dây thừng
tròn, có hình tròn
tuyến đường
hàng (ngang), hàng lối

thuộc về hoàng gia
rác, rác thải
buồn bả
thủy thủ
doanh số, số lượng bán ra
mẫu, vật làm mẫu
cát

[n]
[n]
[n]
[v]
[v]
[v, n]
[n]
[n]
[v]
[n]

nước thải, nước cống
bóng râm, bóng mát, chụp đèn
hình dáng
chia sẽ, chia phần
trú, trú ẩn
chuyển dịch, thay đổi, chuyển đổi
bờ biển, bờ hồ, bờ sông
sự thiếu
kêu to, hét lên
miếu thờ, đền thờ, am


20

dành dụm, tiết kiệm, cứu vản, lưu vào
xem xét, đọc lướt, chụp, quét
phong cảnh, cảnh vật, tấm phông
kế hoạch, âm mưu ; lập kế hoạch
học bổng
chương trình khoa học vui
nhà khoa học
môn bơi lặn có bình thở
trường trung học
(đồ vật) củ / dùng rồi
tự tin
tự học
tách ra, phân chia ; riêng, rời, khác
nghiêm trọng, hệ trọng, đứng đắn
nghiêm trọng, dữ doäi

THCS Học Lạc

(5)
2
6
(9)
(7)
(9)
10
3
6
(4)

(6)
(6)
(2)
2
10
(6)
(6,9)
P.4
4
(7)
(4)
(10)
(10)
(1)
(1)
(6)
(2)
(5)
1, 7
(6)
(9)
6
(6)
10
(8)
(9)
9
(6)
(7)
5

3


siblings
/ `sɪblɪŋz /
side
/ sɑɪd /
sigh
/ sɑɪ /
sight
/ sɑɪt /
sightseer
/ sɑɪt-si:ər /
sign
/ sɑɪn /
silk
/ sɪlk /
silly
/ `sɪlɪ /
similar
/ `sɪmɪlə /
simply
/ `sɪmplɪ /
single
/ `sɪɳgəl /
site
/ sɑɪt /
situation
/ sɪtjʊ`eɪʃən /
/ skil /

skill
skirt
/ skə:t /
sky
/ skɑɪ /
slavery
/ `sleɪvəri /
sleeveless
/ ’sli:vləs /
slit
/ slɪt /
/ smel /
smell
snorkeling
/ `snɔ:kəlɪɳ /
soil
/ sɔɪl /
solar
/ `soʊlər /
solid
/ `sɑləd /
someday
/ `sʌmdeɪ /
song
/ sɔŋ /
sound
/ sɑʊnd /
source -->~ of income
/ sɔ:rs /
South East Asian Nations Association

space
= outer space
/ speɪs /
spacecraft
/ `speɪskræft /
spam
/ spæm /
sparkling
/ `spɑ:klɪŋ /
special-->speciality(n)
/ `speʃəl /
specific
/ spɪ`sɪfɪk /
speech
/ spi:tʃ /
spill
/ spɪl /
spoil
/ spɔɪl /
spot
/ spɑt /
spray
/ spreɪ /
square kilometre(sq km)
/ skweə `kɪləmi:tə /
SKKN - Hòa

[n]
[n]
[v, n]

[v, n]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[adj]
[adv]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n, v]
[v, n]
[n]
[n]
[adj]
[adj]
[adv]
[n]
[n]
[n]
[exp]
[n]
[n]

anh chò em ruột

cạnh, bên, phía, mặt
thở dài, rì rào ; tiếng thở dài / rì rào
nhìn thấy, mục kích ; tầm nhìn
người ngắm cảnh, khách tham quan
biển báo, dấu hiệu
tơ, lụa
khờ dại, ngớ ngẩn, ngốc nghếch
tương tự, cũng như thế
đơn giản
chỉ một, đơn, độc thân
nơi, chổ, vị trí
hoàn cảnh, vị trí, tình thế, tình huống
kỹ năng
cái váy, vạt áo, mép, ven, rìa
trời, bầu trời
sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ
không có tay, cụt tay (áo)
đường xẻ ; xẻ, bổ ra
ngửi ; mùi khó chịu
môn bơi lặn có ống thở
đất
thuộc về mặt trời
cứng, ở thể rắn
1 ngày nào đó, 1 ngày kia
bài hát, tiếng hát, tiếng hót
âm thanh, tiếng
nguồn
--> nguồn thu nhập
Hiệp hội các nước Đơng Nam Á
không gian, vũ trụ

tàu vũ trụ

(5)
(2)
(6)
10
3
(1)
(2)
(6)
(6)
(1)
(9)
(3)
(1)
(4)
(2)
(10)
8
2
2
(6)
(1)
1
7
7
(8)
(2)
(10)
7

(1)
(10)
10

[n]
[adj]
[adj]
[adj]
[n]
[v, n]
[v]
[n]
[v]
[n]

bom thư, thư rác

(5)
(10)

21

lấp lánh, lóe, rực rở --> ~ plug : bu-di
đặc biệt, riêng biệt
--> đặc sản
dứt khoát, rành mạch, đặc trưng, riêng
bài diễn văn, lời nói
làm tràn, làm đổ, sự tràn
làm hư, làm hỏng
điểm, chấm, dấu vết, nơi

phun
ki-lo mét vuông (km2)
THCS Học Lạc

(2)
P.4
(7)
(6)
(6)
10
6
(1)


stage
standard
star
state
sticky
store
storm
--> snow ~
strange
= alien
stream
strike-struck-struck
stripe
style
subject
suck

suffer
suggest
--> -ion (n)
suit
summary
sum up
sun
supply
support
surf
surface
survey
swallow
Sweden
--> Swede
symbol
take turns
Tamil
tear
teenager
telegraph
temperature
terrible
terrify --> terrific (a)
territory
therefore
through
throw-threw-thrown
thunderstorm
SKKN - Hịa


/ steɪdʒ /
/ `stỉndərd /
/ stɑ: /
/ steɪt /
/ `stɪki /
/ stɔ: /
/stɔrm /
/ streɪndʒ /
/ stri:m /
/ strɑɪk - strʌk /
/ straɪp /
/ staɪl /
/ ’sʌbdʒɪkt, -dʒekt /
/ sʌk /
/ `sʌfər /
/ səg`dʒest /
/ sju:t /
/ `sʌmərɪ /
/ sʌm ʌp /
/ sʌn /
/ sə`plɑɪ /
/ sə`pɔrt /
/ sɜrf /
/ `sɜrfɪs /
/ `sɜ:veɪ /
/ `swɔloʊ /
/ `swi:dən / / `swi:d /
/ ’sɪmbəl /
/ teɪk tɜnz /

/ ’tæməl /
/ tɪə /

[n, v]
[n,adj]
[n]
[v]
[adj]
[v, n]
[n]
[adj]
[n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[v]
[v]
[v]
[n]
[n]
[v]
[n]
[v]
[v, n]
[v]
[n]
[n]
[v]
[n]

[n]
[v]
[n]
[n]

giai đoạn
chuẩn, tiêu chuẩn
sao, ngôi sao, tinh tú
nói rõ, phát biểu, tuyên bố
dính (sticky rice cake : bánh chưng/ tét)
tích trử, để dành ; cửa hàng
bảo, cơn bảo
--> bảo tuyết
lạ, xa lạ
con / dịng suối
xảy ra đột ngột, đập, đánh, tấn công
vạch kẻ
kiểu, kiểu dáng
chủ đề --> (adj) ~ to : bị ảnh hưởng tới
hút, cuốn
chịu, chịu đựng, bị tổn thất
gợi ý, đóng góp ý kiến, gợi ý
bộ quần áo
tóm tắt, toát yếu
tóm tắt, tổng kết
mặt trời, ánh nắng
cung cấp, tiếp tế, đáp ứng
ủng hộ,xác minh ;sự ủng hộ,bằng chứng
lướt sóng, lướt mạng in-tơ-nét
mặt, bề mặt, bề ngoài

khảo sát
nuốt
nước Thụy Điển --> người Thụy Điển
biểu tượng
thay phiên nhau
người/tiếng Ta-min (Nam n Độ và Sri Lanca)
nước mắt

5
7
(2)
(4)
8
(7)
(9)
(10)
(6)
(9)
2
2
2
(9)
(5)
7
(2)
(3)
(2)
(2)
(4)
(8)

5
(6)
(2)
(9)
(7)
2
(6)
1

/ `ti:neɪdʒər /
/ `teləgrỉf /
/ `tempərətʃər /
/ `terəbəl /
/ `terəfɑɪ / / `terɪfɪk /
/ ’terətɔ:ri /
/ ðeə`fɔ: /
/ θru: /
/ θroʊ - θru: - θroʊn /
/ `θʌndərstɔ:rm /

[n]
[n]
[n]
[adj]
[v]
[n]
[adv]
[prep]
[v]
[n]


thanh thiếu niên (từ 13 – 19 tuổi)
điện báo, máy điện báo (v): đánh điện
nhiệt độ
khủng khiếp, ghê gớm
làm cho sợ hải, làm cho khiếp đảm
vùng, vùng lãnh thổ
bởi vậy, cho nên, vì thế
qua, suốt, ngang qua
ném, liệng, quăng, chọi
bão có sấm sét và mưa to

5
(5)
9
(4)
8, 10
1
(2)
(3,5)
(6)
9

22

THCS Học Lạc

(8)



tide
--> tidal(adj)
/ tɑɪd / / `tɑɪdəl /
tie
/ tɑɪ /
time-consuming
/ tɑɪm kən`su:mɪŋ /
tin
/ tɪn /
tip
/ tɪp /
toad
/ toʊd /
/ tu:l /
tool
tornado
/ tɔr`neɪdoʊ /
totally
--> total (n)
/ `toʊtəlɪ /
towards
/twɔ:rdz, tə`wɔ:rdz/
trace
/ treɪs /
traditional
/ trə`dɪʃənəl /
traffic jam
/ `træfɪk dʒæm /
trash
/ træʃ /

treasure
/ `treʒər /
treetop
/ `tri:tɑp /
trick -> a trick of light
/ trɪk /
tropical
/ ’trɑpɪkəl /
truck
/ trʌk /
trust --> trusty (adj)
/ trʌst /
try
/ trɑɪ /
tuition
/ tu`ɪʃən /
tumble dryer
/ `tʌmbəl drɑɪər /
tunic
/ ’tu:nɪk /
turn off / on
/ tɜn ɔf - ɔn /
turn up / down
/ tɜn ʌp - dɑʊn /
type
/ tɑɪp /
typhoon
/ tɑɪ`fu:n /
UFO (Unidentified Flying Object) /ju:efoʊ/
ultimately = at last

/ `ʌltəmətli /
umbrella
/ ʌm`brelə /
understand -> -stood / ʌndə`stænd \ -stu:d /
unidentified
/ ʌnɑɪ`dentəfɑɪd /
uniform
/ `ju:nɪfɔ:m /
unique
/ jʊ’ni:k /
university
/ ju:nɪ`vɜ:sətɪ /
unpolluted
/ ʌnpə`lu:təd /
until
/ əntɪl, ʌn- /
updated
/ ʌpdeɪtɪd /
useful
= helpful
/ `ju:fəl /
valuable
/ `vỉljuəbəl /
SKKN - Hịa

[n]
[v, n]
[adj]
[n, v]
[n]

[n]
[n]
[n]
[adv]
[prep]
[n, v]
[adj]
[n]
[n]
[n]
[n]
[n]
[adj]
[n]
[v, n]
[v]
[n]
[n]
[n]
[v]
[v]
[n]
[n]
[n]

thủy triều --> tidal wave : sóng thần
cột, trói, thắt ; cà vạt, cái nơ
mất nhiều thời gian
lon, hộp, đóng hộp ->tinned food:đồ hộp
tiền cho thêm (cho người phục vụ)

con cóc
dụng cụ
lốc xoáy
hoàn toàn
--> tổng số
hướng thẳng tới, về phía, hướng về
dấu vết ; lần theo dấu vết (ai, cái gì)
truyền thống, cổ lệ
nạn kẹt xe
đồ củ bỏ đi, đồ vô dụng
châu báo, kho báu
ngọn cây
trò bịp, mẹo, kó xảo -> ảo ảnh ánh sáng
thuộc nhiệt đới
xe tải, xe 3 gác
tin tưởng vào, tin là thực, phó thác
cố, thử
học phí, sự dạy kèm
máy sấy quần áo
(quần áo) rộng và chùng
tắt / mở
vặn to / nhỏ (âm thanh)
kiểu, kiểu mẫu --> (v) : đánh máy chữ
bão nhiệt đới (ở Thái B.D & Ấn Đ.D)
vật thể bay lạ, đĩa bay

9
(9)
5
(6)

3
(6)
(7)
(9)
(10)
3, 8
10
(2)
(6)
6
(6)
(10)
10
1
(6)
9
(6)
(4)
(7)
2
(6)
(9)
(2)
9
10

[adv]
[n]

cuối cùng, xét về lâu về dài

cái dù, cái ô

7
(7)

[v]
[adj]
[n]
[adj]
[n]
[adj]
[prep]
[adj]
[adj]
[adj]

hiểu
không nhận dạng được / rõ tung tích, lạ
đồng phục
độc đáo, có một không hai
trường Đại học
không / chưa bị ô nhiễm
cho đến, cho tới khi
được cập nhật
có ích, ích lợi
có giá trị

(4)
10
(2)

2
(2)
6
4
(5)
(4)
(6)

23

THCS Học Lạc


variety
/ və`rɑɪətɪ /
[n]
vegetarian
/ vedʒɪ`teərɪən /
[adj,n]
veil
/ veɪl /
[n]
vessel
/ `vesəl /
[n]
viable
/ `vɑɪəbəl /
[adj]
videotape
/ `vɪdɪəʊteɪp /

[n]
viewer
/ vju:ər /
[n]
viewpoint
/ `vju:pɔɪnt /
[n]
village ->home village
/`vɪlɪdʒ /
[n]
violent
/ `vɑɪələnt /
[adj]
virus
/ `vɑɪərəs /
[n]
volcano -->volcanic(a)
/ vɑl`keɪnoʊ, vɔ:l- /
[n]
volume
/ vɑljəm, -jʊ:m /
[n]
volunteer
/ vɔlən`tɪə /
[n]
wander
/ `wɑndər /
[v]
warn
/ wɔ:rn /

[v]
waste
/ weɪst /
[v, n]
waste material
/ weɪst mə`tɪərɪəl /
[n]
waterfall
/ `wɔ:təfɔ:l /
[n]
wear - wore - worn
/ weə - wɔ: - wɔ:n /
[v]
weatherman
/ `weðəmæn /
[n]
webcam
/ `webkæm /
[n]
website
/ `websɑɪt /
[n]
Wedding
/ `wedɪŋ /
[n]
welcome
/ `welkəm /
[adj]
well-qualified
/ wel-‘kwɑləfɑɪd /

[adj]
Western
/ `westən /
[adj,n]
westward(s)
/ westwəd(z) /
[adv/j]
widely
/ `wɑɪdli /
[adj]
win - won - won
/ wɪn - wʌn /
[v]
/ wind /
[n]
wind
wonderful
/ `wʌndərfəl /
[adj]
wood
--> woods
/ wʊd /
[n]
worldwide = around the world = all over the world
worry
/ `wʌrɪ /
[v, n]
worship
/ `wɔ:ʃɪp /
[v, n]

wrap
/ ræp /
[v]
[exp]
WWW
( world wide web )
zone
/ zoʊn /
[n]

nhiều, đa dạng, phong phú, khác nhau
chay, ăn chay, người ăn chay
vải / mạng che mặt, tấm trướng
tàu thủy, thuyền
có khả năng tồn tại, có thể sống được
băng video
người xem
quan điểm
làng, xã
--> làng quê
bạo lực
--> (n) : violence
vi-rut
núi lửa
lượng, khối lượng, âm lượng
tình nguyện, tình nguyện viên
đi lang thang, đi không định hướng
báo trước, cảnh báo
lãng phí, uổng phí ; rác rưởi, đồ thừa
chất thải

thác nước
mặc, đội -> wear out: (làm) sờn, mòn
xướng ngôn viên dự báo thời tiết
trang web hình, mạng hình
trang web (trên mạng in-tơ-net)
Lễ cưới
được tiếp đãi / hoan nghênh, dễ chịu
có trình độ cao, có tay nghề vững vàng
phương tây, phía tây ; người phương Tây
về hướng tây
rộng lớn, trên phạm vi rộng
chiếm, đoạt, được, thắng
gió
tuyệt vời
gỗ
--> rừng
khắp thế giới, tồn cầu
lo lắng, quấy rầy
thờ phụng, cúng bái, tôn kính
gói, bọc lại
trang web mạng tồn cầu
khu vực, miền, vùng

Hịa

SKKN - Hịa

24

THCS Học Lạc


(5)
(2)
(2)
(6)
5
(3)
(5)
(10)
(2)
5
(5)
9
9
(6)
5
9
(7)
(6)
(3)
(2)
(9)
(5)
5
(8)
(3)
4
(7)
(3)
5

(6)
(9)
5
(6)
(10)
(6)
(1)
6
(5)
(9)




CONTENT OF LISTENING



UNIT 1 :
Tim
Carlo
Tim
Carlo
Tim
Carlo
Tim
Carlo
Tim
Carlo
Tim

Carlo
Tim

: Are you hungry, Carlo ?
: Yes.
: Okay. Let’s go to a restaurant downtown. If we go through the park, we can catch a bus
on Ocean Drive.
: That’s fine. I really like walking in the park. You’re lucky to have a place like this
close to your home. It’s so beautiful with all the trees and flowers and a pond in the
middle.
: Carlo! Be careful. You’re walking on the grass. The Park keeper is growing some more
– you’ll kill the new grass !
: Oh, sorry. I didn’t see the sign.
: Come on. It’s time we caught the bus.
: Is that our bus, Tim ?
: No. That’s a 103 bus. We want the number 130.
: Where are we going to eat ?
: It’s up to you. There’s a new Mexican restaurant in town.
: Oh, no. I can eat Mexican food at home. I love American food. I’d rather eat hamburgers
: Okay. I know exactly where we need to go !
************

UNIT 2 : Attention please. Here is a special announcement. A little girl is reported missing.
She was last seen 20 minutes ago near the main entrance to the Car Fair. Her name’s Mary and
she is 3 years old. She has short dark hair. She’s wearing shorts – blue shorts and a longsleeved white blouse. She’s wearing a pair of shoes – brown shoes. She may be carrying a large
doll.
If you see Mary, please bring her to the Information Desk. Her father’s waiting for her there.
Thank you.
************


UNIT 3 : At 6.30 in the morning, the bus collected Ba and his family from their home. After
picking everyone up, the bus continued north on Highway Number 1. It crossed the Dragon
Bridge and stopped at the gas station to get some more fuel. Then it left the highway and turned
left onto a smaller road westward. This road ran between green paddy fields, so the people on
the bus could see a lot of cows and buffaloes. The road ended before a big store beside a pond.
Instead of turning left towards a small airport, the bus went in the opposite direction. It didn’t
stay on that road for very long, but turned left onto a road which went through a small bamboo
forest. Finally, the bus dropped everyone off at the parking lot ten meters from a big old banyan
tree. It parked there and waited for people to come back in the evening.
************

UNIT 4 :
Host
Kate
Nga
Kate
Nga
Kate

:
:
:
:
:
:

Kate, can I introduce you to Nga ? She’s studying English here in London.
Hello, pleased to meet you.
Pleased to meet you, too.
Where are you from, Nga ?

I’m from Viet Nam.
Why are you studying English here ?

SKKN - Hòa

25

THCS Học Lạc


×