P0227 Throttle/Petal Position Sensor/Switch C Circuit
Low Input
Đi
ệ
n áp vào c
ủ
a công t
ắ
c m
ạ
ch C c
vị trí bướm ga thấp.
P0228 Throttle/Petal Position Sensor/Switch C Circuit
High Input
Đi
ệ
n áp vào c
ủ
a công t
ắ
c m
ạ
ch C c
vị trí bướm ga cao
P0229 Throttle/Petal Position Sensor/Switch C Circuit
Intermittent
Đi
ệ
n áp vào c
ủ
a công t
ắ
c m
ạ
ch C c
vị trí bướm ga thay đổ
i không liên t
P0230 Fuel Pump Primary Circuit Malfunction
Hư h
ỏ
ng c
ủ
a m
ạ
ch bơm nhiên li
ệ
P0231
Fuel Pump Secondary Circuit Low
Đi
ệ
n áp c
ấ
p cho bơm nhiên li
ệ
u ph
P0232 Fuel Pump Secondary Circuit High
Đi
ệ
n áp c
ấ
p cho bơm nhiên li
ệ
u ph
P0233 Fuel Pump Secondary Circuit Intermittent
Đi
ệ
n áp cho bơm nhiên li
ệ
u ph
ụ
tục
P0234 Engine Overboost Condition
Tình tr
ạ
ng đi
ệ
n áp m
ạ
ch đi
ề
u khi
tăng quá mức
P0235 Turbocharger Boost Sensor A Circuit Malfunction
Hư h
ỏ
ng m
ạ
ch A c
ủ
a c
ả
m bi
ế
n trong h
tăng áp Turbo
P0236 Turbocharger Boost Sensor A Circuit
Range/Performance
Có l
ỗ
i v
ề
quá trình làm vi
ệ
c và thay đ
của cảm biến trong hệ thố
ng tăng áp Turbo
P0237 Turbocharger Boost Sensor A Circuit Low
Đi
ệ
n áp c
ấ
p cho m
ạ
ch A c
ủ
a c
ả
m bi
thống tăng áp Turbo thấp
P0238 Turbocharger Boost Sensor A
Circuit High
Đi
ệ
n áp c
ấ
p cho m
ạ
ch A c
ủ
a c
ả
m bi
thống tăng áp Turbo cao
P0239 Turbocharger Boost Sensor B Malfunction
Đi
ệ
n áp c
ấ
p cho m
ạ
ch A c
ủ
a c
ả
m bi
thống tăng áp Turbo thay đổ
i không liên t
P0240 Turbocharger Boost Sensor B
Circuit
Range/Performance
Có l
ỗ
i v
ề
quá trình làm vi
ệ
c và thay đ
của cảm biến trong hệ thố
ng tăng áp Turbo
P0241 Turbocharger Boost Sensor B Circuit Low
Đi
ệ
n áp c
ấ
p cho m
ạ
ch B c
ủ
a c
ả
m bi
thống tăng áp Turbo thấp
P0242 Turbocharge
r Boost Sensor B Circuit High
Đi
ệ
n áp c
ấ
p cho m
ạ
ch B c
ủ
a c
ả
m bi
thống tăng áp Turbo cao
P0746 Pressure Control Solenoid Performance or Stuck
Off
Van đi
ệ
n t
ừ
đi
ề
u khi
ể
n
P0747 Pressure Control Solenoid Stuck On
Van đi
ệ
n t
ừ
đi
ề
u khi
ể
n
áp su
ấ
t k
P0748 Pressure Control Solenoid Electrical
Van đi
ệ
n t
ừ
đi
ề
u khi
ể
n áp su
ấ
t l
P0749 Pressure Control Solenoid Intermittent
Van đi
ệ
n t
ừ
đi
ề
u khi
ể
n áp su
ấ
t không liên t
P0750 Shift Solenoid A Malfunction
Van đi
ệ
n A tr
ụ
c tr
ặ
c
P0751 Shift Solenoid A Performance or Stuck Off
Van đi
ệ
n A thay đ
ổ
i công su
ấ
t ho
off
P0752 Shift Solenoid A Stuck On
P0753 Shift Solenoid A Electrical
P0754 Shift
Solenoid A Intermittent
P0755 Shift Solenoid B Malfunction
Van đi
ệ
n B tr
ụ
c tr
ặ
c
P0756 Shift Solenoid B Performance or Stuck Off
Van đi
ệ
n B thay đ
ổ
i công su
ấ
t ho
P0757 Shift Solenoid B Stuck On
Van đi
ệ
n B k
ẹ
t
ở
v
ị
trí on
P0758
Shift Solenoid B Electrical
Van đi
ệ
n B tr
ụ
c tr
ặ
c ph
ầ
n đi
ệ
n
P0759 Shift Solenoid B Intermittent
Van đi
ệ
n B kkhông liên t
ụ
c
P0760 Shift Solenoid C Malfunction
Tr
ụ
c tr
ặ
c van đi
ệ
n C
P0761 Shift Solenoid C Performance or Stuck Off
Van đi
ệ
n c thay đ
ổ
i hi
ệ
u su
ấ
t ho
ặ
Off
P0762 Shift Solenoid C Stuck On
Van đi
ệ
n t
ừ
C k
ẹ
t
ở
v
ị
trí on
P0763 Shift Solenoid C Electrical
Van đi
ệ
n C có v
ấ
n đ
ề
v
ề
đi
ệ
n
P0764 Shift Solenoid C Intermittent
Van đi
ệ
n C ho
ạ
t đông không
liên t
P0765 Shift Solenoid D Malfunction
Tr
ụ
c tr
ặ
c van đi
ệ
n t
ừ
D
P0766 Shift Solenoid D Performance or Stuck Off
Van đi
ệ
n t
ừ
D k
ẹ
t
ở
v
ị
trí OFF ho
P0767 Shift Solenoid D Stuck On
Van đi
ệ
n T
ừ
D k
ẹ
t
ở
v
ị
trí ON
P0768 Shift
Solenoid D Electrical
Van đi
ệ
n t
ừ
D có v
ấ
n đ
ề
v
ề
đi
ệ
n
P0769 Shift Solenoid D Intermittent
Van đi
ệ
n t
ừ
D không liên t
ụ
c
P0770 Shift Solenoid E Malfunction
Tr
ụ
c tr
ặ
c van đi
ệ
n t
ừ
E
P0771 Shift Solenoid E Performance or Stuck Off
Van đi
ệ
n t
ừ
Công
su
ấ
t E b
ị
k
ẹ
t
ở
P0772 Shift Solenoid E Stuck On
Van đi
ệ
n t
ừ
E b
ị
k
ẹ
t
ở
v
ị
trí ON
P0773 Shift Solenoid E Electrical
Thay đ
ổ
i van đi
ệ
n t
ừ
E b
ằ
ng đi
ệ
n
P0774 Shift Solenoid E Intermittent
Thay đ
ổ
i van điên t
ừ
E không liên t
P0780
Shift Malfunction
P0781 1
-
2 Shift Malfunction
P0782 2
-
3 Shift Malfunction
P0783 3
-
4 Shift Malfunction
P0784 4
-
5 Shift Malfunction
P0785 Shift/Timing Solenoid Malfunction
Tr
ụ
c tr
ặ
c c
ủ
a van đi
ệ
n t
ừ
P0786 Shift/Timing Solenoid
Range/Performance
Thay đ
ổ
i th
ờ
i gian van đi
ệ
n theo công su
P0787 Shift/Timing Solenoid Low
Th
ờ
i gian đóng m
ở
c
ủ
a van đi
ệ
n t
P0788 Shift/Timing Solenoid High
Th
ờ
i gian đóng m
ở
c
ủ
a van đi
ệ
n t
P0789 Shift/Timing Solenoid Intermittent
Van đi
ệ
n t
ừ
th
ờ
i gian không liên t
P0790 Normal/Performance Switch Circuit Malfunction
Tr
ụ
c tr
ặ
c m
ạ
ch công t
ắ
c thay đ
ổ
cơ
P0801 Reverse Inhibit Control Circuit Malfunction
Tr
ụ
c tr
ặ
c m
ạ
ch
đi
ề
u khi
ể
n ngăn c
của ôtô
P0803 1
-
4 Upshift (Skip Shift) Solenoid Control Circuit
Malfunction
Tr
ụ
c tr
ặ
c m
ạ
ch đi
ề
u khi
ể
n cuôn dây đi
b. Xóa mã chẩn đoán.
ECU động cơ ghi lại DTC ( mã chẩn đoán hư hỏng) sử dụng nguồn cung cấp
liên tục, nên DTC không bị xóa khi khóa điện tắt OFF. Như vậy để xóa mã DTC, cần
phải sử dụng máy chẩn đoán để liên lạc với ECU động cơ và xóa mã DTC. Máy
chẩn đoán liên lạc với ECU động cơ, cho phép nó thực hiện những công việc sau
ngoài việc phát và xóa mã DTC. Mã kiểm tra dữ liệu lưu tức thời, mã kiểm tra
những dữ liệu theo dõi bởi ECU động cơ, tiến hành thử kích hoạt và vận hành
cưỡng bức các cơ cấu chấp hành.
Bài tập 2: Phương pháp đọc mã lỗi và xóa mã chẩn đoán khi dùng đèn“Check engine”.
1. Ki
ể
m tra đèn
báo “ Check
engine”.
a) Đi
ệ
n áp
ắ
c quy trên 11V
b) Đèn báo “ Check engine” sẽ sáng
lên khi khóa điện bật ON với động
cơ không chạy.
c) Khi khởi động động cơ, đèn “
Check engine” sẽ tắt. Nếu đèn tiếp
tục sáng, hệ thống chẩn đoán đã
phát hiện ra có sự trục trục không
bình thường trong hệ thống.
2. Các mã ch
ẩ
n đoán phát ra.
Đ
ể
l
ấ
y các mã ch
ẩ
n đoán ra, ta làm
theo quy trình sau:
a) Bật khóa điện ở vị trí ON, nhưng
không khởi động độngcơ.
b) Dùng dây chẩn đoán nối tắt cực T
và E1 của giắc kiểm tra
c) Đọc mã chẩn đoán chỉ thị số lần
nháy c
ủ
a đèn báo “ Check engine”.
* Hoạt động của hệ thống là bình
thường ( mã 1 ), đèn nháy 3 lần.
* Chỉ thị mã lỗi:
- Đèn sẽ nháy với số lần bằng với số
chỉ thị mã lỗi, với mỗi mã lỗi cách
nhau 3 giây.
- Các mã lỗi sẽ lặp lại khi nào mà cực
E1 và T của giắc kiểm tra còn được
nối.
- Nếu nhiều hơn 1 mã lỗi được lưu
trong bộ nhớ, việc chỉ thị sẽ bắt đầu
từ mã nhỏ đến mã lớn hơn.