Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tổng hợp một số đề kiểm tra toán 8 - giúp HS ôn tập cuối năm tốt hơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.86 KB, 4 trang )

ĐỀ 1
Bài 1 (3,0đ) : Giaỉ phương trình và bất phương trình: a)
− −

2
x 1 1 2x 1
=
x x +1 x + x
; b)
3
2
1
4
)1(3 +
≤+
− xx
Bài 2 (2,0đ) : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h;sau đó người này trở về A với vận tốc
10km/h.Tính qng đường AB ; biết thời gian cả đi lẫn về hết 4 giờ.
Bài 3 (5,0đ) : Cho ΔABC vng taị A ; kẻ đường cao AH.
a. Chứng minh ΔABC đồng dạng ΔHBA. Từ đó suy ra: AB
2
=BH.BC.
b. Gọi M là trung điểm của HC .Kéo dài AM lấy 1 đoạn thẳng MD=AM. Chứng minh: AH // DC.
c. Cho biết : AB = 3cm; AC = 4cm. Tính diện tích ΔBCD
ĐỀ 2:
Bài 1: (2,0 đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1 1 2 2 1
2 3 6
x x+ −
− >
Bài 2 : (2,0đ) Tìm kích thước của một hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và nếu bớt chiều


dài 1m thì diện tích giảm 26m
2
.
Bài 3 : (5,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 8cm; BC = 6cm . Kẻ đường cao AH của

ADB.
a) Chứng minh rằng :
AHB BCD
∆ ∆
:
b) Chứng minh rằng : AD
2
= DH . DB
c) Tính : DB ; DH ; AH ?
ĐỀ 3
Câu 1/ Giải phương trình: (2x – 3 )
2
= (2x – 3 )(x + 1)
Câu 2/ Tìm x sao cho giá trò của BThức
4
2
x −
không lớn hơn giá trò của Bthức
2 3
3
x +
.
Câu 3/Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai đòa điểm A và B cách nhau 42km
và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người

đi từ B là 3km.
Câu 4/ Cho tam giác ABC có Â = 90
0
; AB = 8cm; AC = 15cm, đường cao AH.
a/ Tính độ dài BC, AH (làm tròn đến một chữ số thập phân)
b/ Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tứ giác AMNH là hình gì? Tính độ dài MN?
c/ Chứng minh rằng: AM. AB = AN. AC
ĐỀ 4
Câu 1 : Giải phương trình ( 3 điểm )
a.
2
(2 1) (2 )(2 1) 0x x x− + − − =
b.
2
3 2
1 2 5 4
1 1 1
x
x x x x

+ =
− − + +
Câu 2 :Giải bất phương trình ( 1 điểm )
1 2 1 5
2
4 8
x x− −
− <
Câu 3 : Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ), vẽ các đường cao BM và CN ( M ∈ AC, N ∈ AB).
a/ Chứng minh BN = CM ( 1 điểm )

b/ Chứng minh MN // BC ( 1 điểm )
c/ Cho biết BC = a, AB = b. Tính độ dài đoạn thẳng MN. ( 1 điểm )
ĐỀ 5
Bài 1 : Giải phương trình :
2 1 3
4
3 5
x x− −
= +
Bài 2 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2
( 3) ( 1)x x x+ < +
Bài 3: Một xe mơ tơ đi từ A đến B mất 2 giờ. Lúc trở về mất 3 giờ .Vì thế vận tốc lúc đi nhanh hơn vận tốc
lúc về là 20km/ h .Tính qng đường AB.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vng góc với BD
( )H BD∈
a/ Chứng minh : ∆AHB đồng dạng ∆BCD
b/ Chứng minh:
. .AH BD AD AB=
.
c/Cho
8 , 6AB cm AD cm= =
. Tính độ dài AH ? ( 1 điểm )
ĐỀ 6
Bài 1: Giải phương trình:

2
1 1 10
3 3 9x x x
+ =

− + −
Bài 2: Giải bất phương trình, minh họa nghiệm trên trục số:

( ) ( )( )
113336 +−<++ xxxx
Bài 3: Một ca nơ xi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 5 giờ. Tìm khoảng cách
giữa 2 bến A và B. Biết rằng vận tốc lúc xi dòng hơn vận tốc ngược dòng là 2 km/h.
Bài 4: (3đ) Cho
ABC

vng tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm,AC = 4cm,BC = 5 cm.
a) Tính AH.
b) Kẻ HM

AB, HN

AC. Chứng minh tứ giác AHMN là hình chữ nhật.
c) Tính MN.
d) Chứng minh AM.AB = AN.AC
ĐỀ 7
Câu 1: Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
2
2 3 2 2 1 3
x x x
x x x x

+ =
− + + −
Câu 2: Giải bất phương trình: (x – 2)(x + 2) > x(x – 4)

Câu 3: Hằng ngày Tuấn đi xe đạp đến trường với vận tốc 12 km/h. Sáng nay do đi muộn, Tuấn xuất
phát chậm 2 phút. Tuấn nhẩm đònh, để đến trường đúng giờ như hôm trước đó thì Tuấn phải đi với vận
tốc 15 km/h. Tính quãng đường từ nhà Tuấn đến trường.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, điểm F thuộc cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G.
Chứng minh:
a)

BEF đồng dạng

DEA và

DGE đồng dạng

BAE.
b) AE
2
= EF. EG.
c) BF.DG không đổi khi điểm F thay đổi trên cạnh BC.
ĐỀ 8
Bài 1: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
( ) ( )
8x 3 x 1 5x 2x 6+ + > − −
.
Bài 2: Hai máy xúc làm việc ở một cơng trường. Ngày đầu máy I xúc được một khối đất gấp đơi khối đất
của máy II. Hơm sau máy I xúc được 19m
3
, máy II xúc được 14,5m
3
. Khối đất xúc được trong 2 ngày của
máy II bằng

3
5
khối đất máy I xúc trong 2 ngày. Tính khối đất mỗi máy xúc được trong ngày đầu.
Bài 3: Cho tam giác ABC với đường phân giác trong BI của góc B. Từ I kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AB tại M. Biết MI = 12cm, BC = 20cm.
a) Tính AB.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI ở D. Chứng minh:BI . IC = AI . ID. Tính CD?
ĐỀ 9
Bài 1: Giải phương trình:
0
1
)3(
2
=−
− xxx
Bài 2 Giải bất phương trình :
x
x
>+


1
3
12
Bài 3: Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h, khi từ B trở về A đi với vận tốc 50km/h nên thời gian
về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút. Tính qng đường AB?
Bài 4: Cho tam giác ABC có
0
90
ˆ

=A
, AB= 48cm, AC =64cm.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho
AD=27cm, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE =36cm.
a/ Chứng minh
ABC∆
~
ADE∆
. b/ Chứng minh DE // BC.
c/ Vẽ tia phân giác AD của góc BAC(D
BC

). Đường thẳng AD cắt ED tại D’.
Tính D’D = ?
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI SỐ 1
A. LÝ THUYẾT ( 2 điểm)
( Chọn một trong 2 câu sau)
Câu1: Phát biểu định nghĩa phương trình bật nhất môt ẩn .Cho ví dụ
Câu2: Phát biểu tính chất đường phân giác của một góc trong tam giác.
Vẽ hình ghi giả thuyết , kết luận.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1 : 2 điểm: Giải các phương trình sau:
a) 2x +1 = 15-5x
b)
2
2
2
3
=
+

+


x
x
x
x
Bài 2 : 1điểm
Giải bất phương trinh và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
2
73
6
72 −

− xx
Bài3: 1.5điểm: Giải bài toán băng cách lập phương trình.
Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít .Nếu chuyển từ thùng A qua thùng B 18 lít thì
số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
Bài4: 3.5điểm
Cho
ABC∆
vuông tại A,vẽ đường cao AH của
ABC∆
.
a)
Chứng minh
ABH∆
đồng dạng với
CBA∆
b) Tính độ dài BC,AH,BH. Biết AB=15cm,AC=20cm

c) Gọi E,Flà hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. Tính diện tích tứ giác EFCB
ĐỀ THI SỐ 2 (Thời gian : 90 phút)
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a/ 3x – 2 = 2x + 5
b/ ( x – 2 ) (
3
2
x – 6 ) = 0
c /
2
2
2
3
=
+
+


x
x
x
x
Bài 2 : a/Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
3x – (7x + 2) > 5x + 4
b/Chứng minh rằng : 2x
2
+4x +3 > 0 với mọi x
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Tổng của hai chồng sách là 90 quyển . Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10
quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban

đàu .
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm , chiều rộng là 8cm , chiều cao là 5cm . Tính
thể tích hình hộp chữ nhật đó .
Bài 5 : Cho

ABC có AB=12cm , AC= 15cm , BC = 16cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho
AM =3cm . Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N , cắt trung tuyến AI tại K .
a/ Tính độ dài MN
b/ Chứng minh K là trung điểm của MN
c/ Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm . Nối PI cắt AC tại Q chứng minh

QIC∆
đồng dạng với
AMN∆
ĐỀ THI SỐ 3 (Thời gian : 90 phút)
A/Lý thuyết: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2: (1 điểm)
Viết công thức tính thể tích hình lập phương cạnh a.
Áp dụng: Tính thể tích hình lập phương với a = 15 cm
B/ Bài toán: (8 điểm)
Bài 1: (1.75đ)
Giải các phương trình sau:
a/ x – 3 = 18
b/ x(2x – 1) = 0
c/
2
1x
2x

x
1x
=
+

+

Bài 2: (1.5đ)
a/ Giải bất phương trình sau: – 4 + 2x < 0.
Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b/ Cho A =
8x
5x


.Tìm giá trị của x để A dưong.
Bài 3: (1.25đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một đoàn tàu đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về đoàn tàu đó đi với vận tốc 35 km/h, nên
thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12 phút. Tính quãng đưòng AB.
Bài 4: (3.5đ)
Cho tam giác ABC, có Â = 90
0
, BD là trung tuyến. DM là phân giác của góc
ADB, DN là phân giác của góc BDC (M

AB, N

BC).
a/ Tính MA biết AD = 6, BD = 10, MB = 5.
b/ Chứng minh MN // AC

c/ Tinh tỉ số diện tích của tam giác ABC và diện tích tứ giác AMNC.

×