Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GIÁO ÁN LƯU HUỲNH LỚP 10 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.79 KB, 6 trang )

Giáo án: HOÁ HOC 10 NÂNG CAO
Ngày 24 tháng 4 năm 2010
Người soạn: Huỳnh Thanh Bình GVHD Đặng Thị Thuân An
BÀI 43: LƯU HUỲNH
I. MUC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết: Cấu tạo tinh thể gồm hai dạng α và β
- Một số ứng dụng và phương pháp sản xuất lưu huỳnh.
- Học sinh hiệu: Ảnh hưởng của nhiệt dộ với cấu tạo phân tử và tính chất vật lý
của lưu huỳnh.
- Do lưu huỳnh có độ âm điện lớn và có số oxi hoá 0 là trung gian giưa số oxi
hoá -2 và +6 nên lưu huỳnh vưa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
2. Kỹ năng:
- Viết phương trình hoá học chứng minh tình khử, tính oxi hoá của lưu huỳnh.
- Giải thích được một số hiện tượng vật lý, hoá học liên quan đến lưu huỳnh.
CHUÂN BỊ:
- Giáo viên:
• Hoá chất: Lưu huỳnh, nhôm, khí oxi.
• Dụng cụ: Ống nghiêm, lọ đựng khí oxi, đén cồn.
• Tranh mô tả cấu trúc tunh thể lưu huỳnh.
• Phiếu học tập: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu tạo phân tử và tính chất vật
lý của lưu huỳnh.
Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc CTPT
< 113
0
C
119
0
C
187
0


C
445
0
C
1400
0
C
1700
0
C
HS: Ôn tập kiến thức cấu hình electron, suy luận tính oxi hóa, tính khử.
III. Tiên trình lên lớp:
1. Ôn địng lớp (1 phút).
- Kiểm tra bài cũ: HS1: Cho biết TCHH của H
2
O
2.
Viết PTHH.
- HS2: Làm bài tập 5. (SGK trang 166 )
- Nhận xét cho điểm: (5 phút).
2. Vào bài: Chúng ta đã tìm hiểu nguyên tố đầu tiên trong nhóm oxi. Hôm nay
chúng ta tìm hiểu nguyên tố kế tiếp trong nhóm oxi của bảng hệ thống tuần
hoàn đó là nguyên tố lưu huỳnh ( S ). ( 30 s )
3. Nội dung bài giảng:
HOẠT ĐỘNG
THẦY
HOAT ĐỘNG
TRÒ
NỘI DUNG
Hoat động 1: tìm hiểu về tính chất vật lý của lưu huỳnh. (10 phút )

- Lưu huỳnh tồn tại
ở hai dang thù hình
nào ?
- Cho học sinh trả lời
các câu hỏi trong
phiếu học tập.
- Gọi học sinh trình
bày các nội dung
trong phiếu học tập
- Để đơn giản người
ta dùng ký hiệu S mà
không dùng
công thức phân tử S
8
trong các phản ứng.
- Hai dạng thù
hình: Lưu huỳnh
tà phương α và
lưu huỳnh đơn tà
β.
Học sinh làm
việc theo nhóm
để hoàn thành
phiếu học tập.
- Học sinh trình
bày câu trả lời
phiếu học tập
I. Tính chất vật lý của lưu huỳnh:
- Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: Lưu huỳnh
ta phương α và lưu huỳnh đơn tà β

Chúng khác nhau về tính chất vật lý, nhưng
ting chất hoa học gíông nhau.
- Bảng vẽ trang 168 sách giáo khoa.
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân
tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh:
Nhiệt độ Trạng
thái
Màu
sắc
CTPT
< 113
0
C
  



αβ
119
0
C
  




187
0
C Quánh
nhớt





→ 


→ 
445
0
C
Hơi Da cam



!
1400
0
C

"
1700
0
C

Để đơn giản người ta dùng ký hiệu S mà không
dùng công thức phân tử S
8
trong các phản ứng
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hoá học của lưu huỳnh (15

phút)
- Viết cấu hình e
nguyên tửcủa S?
- Xác định số e độc
thân ở trạng thái cơ
bản và kích thích?
- Với các nguyên tố
có độ âm điện nhỏ
#$%&'(
&)
"
")
"
"*

+)
"
+
*
!
,-".
/0
1234
!56.
#$%&'(&)
"
")
"
"*


+)
"
+*
!
70
1234-"./0
1899-
!56.
:051;*<=>?@-
A2BC-)@
5D51E"
hơn thì số oxi hoá
của S là bao nhiêu?
/0
189
9
@5D51
FGBC
E"
:051;*<510H=
I
>?@-A=2B
C-
)@5D51J!56J
=1>?
@-A
=2K
@5D51FG
/L2
MKNO51

9<51
PFGK
Q02
RG)SDT
1*4U
5
J!56J
V?B
CWG-
9
5D51WG
-98X
- Ở trạng thái đơn chất S lưu huỳnh có số oxi
hoá là 0. Là số oxi hoá trung gian của 0 và +6
Nên lưu huỳnh vừa co tinh oxi hoa vừa có tính
khử.
Các phản ứng minh hoạ:
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và
hidro:
tạo thành muối sulfua hoặc hidrô sunfua
9A
*4UIGY

?34Z
[:\\D4>
0GP?)4
*M
BC-
*4
U=\/

]8A
B^
?[:\\(
?B;L_
8X`

a1HG0
FG
051*4
U0?K
\P)
bG)1
"YJ+
→ Y
"

+

#c
)dG'
Hg + S
→ HgS
Vd: 2Al + 3S →Al
2
S
3
(Nhôm sunfua)
H
2
+ S →H

2
S (Hidro sunfua)
Lưu huỳnh tác dụng với thuỷ ngân ở nhiệt độ
thường tạo muối thuỷ ngân (II) sunfua
PTHH: Hg + S→ HgS
Dùng để khử độc thuỷ ngân.
KL: Trong các phản ứng trên lưu huỳnh
đóng vai trò là chất oxi hoá.
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim:
Vd: ( lưu huỳnh đioxit)
S + F
6
→SF
6
50G
*4UB;
=]*
8
?[:\\8
5*4U
=5De5K
BC
<5D51
Jf
"

→ f
"
Jg


→ g

KL: Trong các phản ứng trên lưu huỳnh
thể hiện tinh khử
Hoạt động 3: Tìm hiểu về ứng dụng và sản xuất lưu huỳnh (10
phút )
,53ZU
LhbG
0P<FG
K
,18G1
BC
05<
LOG5
*B2*1*
g0G)
50GG
-
iBCW
189
4B
f
"
\
"

Z1
*B20
51
P85f"

1Lh
=\
"
 \
"
=
f
"
N_)4
D<GD
)d0
* " \
"
 Jf
"

→ "J"\
"
f
* "\
"
 +
f
"
→ 3S +
2H
2
O
III. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH:
BC>?AbG0P

5
]cA*(
jVkBCL_)4D<
\"f!
&VkBCL_B51G5
)Z
5L?)4D<<M>0
IV. SẢN XÚẤT LƯU HUỲNH:
1. Khai thác lưu huỳnh:
Q8G1BCLOL5
05
<B^GL_A@Z3H
TB=
)?-5BCM>
BC
-4>?6<
2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất:
- Điều chế lưu huỳnh từ các khí thải độc hại
SO
2
và H
2
S
a. Đốt H
2
S trong điều kiện thiếu không khí:
* "\
"
Jf
"

→ "J"\
"

b. Dùng H2S khử SO2
* "\
"
Jf
"
→ 3S + 2H
2
O
4. Củng cố: (4 phút)
- Bài tập 1, 2 (sgk)
- Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận:
Bài 1 Lưu huỳnh tà phương (S
a
) và lưu huỳnh đơn tà (S
b
) là
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng vị của lưu huỳnh.
C. hai đồng phân của lưu huỳnh. D. hai hợp chất của lưu huỳnh.
Bài 2 (B-07): Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với
H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO
2
(là sản phẩm khử
duy nhất). Công thức của hợp chất đó là

A. FeCO
3
. B. FeS
2
. C. FeS. D. FeO.
Bài 2. Chia 16g hỗn hợp Fe và Kim loại M (hóa trị không đổi) thành 2
phần bằng nhau:
Phần 1 : Cho vào dd HCl dư thì thu được 4.48l H
2
(đktc )
Phần 2 : Đem hòa tan hết trong dd H
2
SO
4
đặc nóng dư. Khí SO
2
bay ra
hấp thụ hết vào trong 200ml dd X chứa Na
2
SO
3
0.8M và NaOH 2M thu
được dd có chứa 49.46g muối
Xác định kim loại M và tính khối lượng các kim loại trong hỗn hợp A
Bài 3: Ở nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là:
A. S
2
. B. S
n
. C. S

8
. D. S.
Bài 4: Chỉ từ các chất: Fe, S, dung dịch FeSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
có thể
có bao nhiêu phương pháp điều chế khí H
2
S bằng 2 phản ứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,01 mol FeS
rồi cho khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO
4
vừa đủ, thu được
V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học bài và làm các bài tập trong sách giáo khoa.
- Phát phiếu bài tập chưa làm xong ở phần củng cố cho học sinh về nhà làm.
- Soạn trước bài hidro sunfua.
6.Rút kinh nghiêm:





7. Ý kiến GVHD:






Huỳnh Thanh Bình ĐT:
01676734398
Lớp: Hoá 2B Trường
ĐHSP Huế

×