Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và đáp án thi khảo sát chuyên đề lần II môn toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.87 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN II
Năm học 2009 - 2010
MÔN TOÁN 11
( Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 3 điểm ).
Cho dãy số (u
n
) xác định bởi :

1 1
1 1
;
3 3
n n
n
u u u
n
+
+
= =
với mọi
*
n∈¥
.
a, Viết năm số hạng đầu của dãy số.
b, Chứng minh rằng dãy số (v
n
), mà
n


n
u
v
n
=
với mọi
*
n∈¥
, là một cấp số nhân. Hãy
xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.
c, Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số (u
n
). Tính tổng
3
2 11
1

2 3 11
u
u u
S u= + + + +

Câu 2 ( 2,5 điểm ).
Tìm các giới hạn sau:
a,
2
lim 10x 1
x
x
→−∞

− +
b,
3
2
2
1
5 7
lim
1
x
x x
x

− − +

Câu 3. ( 3,5 điểm ).
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho
1
2
AM AB=
. Gọi E là trung điểm của CA.
a, Xác định thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mp(MEB’).
b, Gọi K là giao điểm của đường thẳng AA’ với mp(MEB’). Tính tỉ số
'
AK
AA
.
c, Xác định giao tuyến của mp(MEB’) với mp(A’B’C’).
d, Gọi D là giao điểm của đường thẳng BC với mp(MEB’). Tính tỉ số
CD

CB
.
Câu 4. ( 1 điểm ).
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:
3
3 3
1 1 1 1
3
2
3. 2 4. 3 ( 1).n n
+ + + + <
+
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Phòng thi:
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KS CĐ LẦN II MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học 2009 - 2010
(Đáp án có 02 trang )
Câu Phần Nội dung chính Điểm
Câu1
(3 đ )
a, Năm số hạng đầu của dãy là
1 2 1 4 5
; ; ; ; .
3 9 9 81 243
1,0
b,
Từ hệ thức xác định dãy số (u
n

) suy ra với mọi
*
n∈¥
, ta có :
1
1
1 1
. hay .
1 3 3
n n
n n
u u
v v
n n
+
+
= =
+
0,5
Do đó dãy số (v
n
) là một cấp số nhân có số hạng đầu
1 1
1
3
v u= =

công bội
1
3

q =
.
0,5
c,
Ta có
1
1 1 1
. ; 1
3 3 3
n
n n
v n

= = ∀ ≥
.
Suy ra
; 1
3
n
n
n
u n= ∀ ≥
0,5
Ta được
3
2 11
1 1 2 3 11
11
11
11


2 3 11
1
1
1 3 1 88573
3
= .
1
3 2.3 177147
1
3
u
u u
S u v v v v= + + + + = + + + +


= =

0,5
Câu Phần Nội dung chính Điểm
Câu2
(2,5 đ )
a,
2
2
2
1 1
lim 10x 1 lim x . 10
1 1
lim ( . 10 )

x x
x
x
x x
x
x x
→−∞ →−∞
→−∞
− + = − +
= − − + = +∞
0,5
0,5
b,
3 32 2
2 2
1 1
3 2
2 2
1 1
5 7 ( 5 2) ( 7 2)
lim lim
1 1
5 2 7 2
lim lim
1 1
x x
x x
x x x x
x x
x x

x x
→ →
→ →
− − + − − − + −
=
− −
− − + −
= −
− −
2
2
32 2 2 2
1 1
3
1 1
lim lim
( 1)( 5 2)
( 1)( ( 7) 2 7 4)
1 1 5
8 12 24
x x
x x
x x
x x x
→ →
− −

− − +
− + + + +
= − − = −

0,5
0,5
0,5
Câu Phần Nội dung chính Điểm
Câu3
(3,5 đ )
a,
Đường thẳng ME cắt CB tại D.
Đường thẳng MB’ cắt AA’ tại K.
Vậy thiết diện là tứ giác EKB’D.
1,0
b, Xét tam giác MBB’ có 1,0
1 1
' 3 AA' 3
AK MA AK
BB MB
= = ⇒ =
N
I
D
E
K
A'
B'
C'
B
C
A
M
c,

Trong mp(AA’C’C), kéo dài EK cắt C’A’ tại I. Khi đó I và B’ là hai
điểm chung của 2 mặt phẳng (MEB’) và mp(A’B’C’).
Vậy B’I là giao tuyến
0,75
d,
Kẻ EN // AB (N thuộc BC), khi đó
1
2
EN AB=
.
Xét tam giác DBM có
1 1
3 2
DN NE
DN BN
DB BM
= = ⇒ =
Do đó D là trung điểm của CN. Vậy
1
4
CD
CB
=
0,75
Câu Phần Nội dung chính Điểm
Câu4
(1,0 đ )
Với mọi số nguyên dương k, ta có:
( )
3 3

3 3
3
3
2 2
3 3
3
3
1 1 1 1
1 ( 1)
. 1 ( 1) ( 1)
k k
k k k k
k k k k k k
+ −
− = =
+ +
+ + + + +
Suy ra
( )
3 3 3
2
3 3
3
1 1 1 1
1 3(1 ).
. 1 3 ( 1)
k k k k
k k k
− > =
+ +

+ +
Vậy
3 3 3
1 1 1
3.
(1 ). 1k k k k
 
< −
 ÷
+ +
 
Do đó

3
3 3
3 3
3 3
1 1 1 1

2
3. 2 4. 3 ( 1).
1 1 1 1
3. 1 3
2 2 3 1
n n
n
+ + + +
+
 
< − + − + − <

 ÷
+
 
0,5
0,5
Hết

×