Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TUẦN 35 LỚP 4 CKTKN(H)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.32 KB, 19 trang )

Tr ườ ng T . H
TUẦN 35 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
ĐẠO ĐỨC
Tiết 35 ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HKII VÀ CUỐI NĂM.
I/MỤC TIÊU
- Giúp HS ôn lại những kiến thức các bài đã học từ tuần 26 đến tuần 34.
- Giáo dục các em có ý thức thực hành những điều đã học trong đời sống hằng ngày.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Ơån đònh
B/Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bò bài ôn tập của HS.
C/ Bài mới.
1/ Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
2/ Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập.
Hỏi : Từ tuần 26 đến tuần 34 các em đã được học
mấy bài đạo đức đó là những bài nào ?
Hỏi : -Thế nào là hoạt động nhân đạo?
- Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân
đạo?
- Giáo dục ý thức cho HS về các hoạt động nhân
đạo.
Hỏi : +Tai nạn giao thông đã để lại hậu quả gì?
+ Em cần làm gì để tham gia an toàn giao thông?
- Nhận xét về cách trả lời của HS .
Hỏi: - Tại sao môi trường bò ô nhiễm như vậy?
+ Em hãy đánh giá về ý thức bảo vệ môi trường
của mình?
Hỏi :+ Tại sao phải giữ gìn và bảo vệ môi trường
biển ?


+ Em có nhận xét gì về môi trường ở trường em học
và nơi em đang ở ?
* Gv nhận xét.
3/ Hoạt động 2 : Thực hành các kó năng
-Yêu cầu các nhóm trình bày tiểu phẩm tự chọn
trong các bài đã học ( Tiểu phẩm đã được đăng kí ở
tiết trước)
- GV nhận xét chung, tuyên dương nhóm có tiểu
phẩm hay nhất
D/ Củng cố , dặn dò
- Về nhà xem lại các bài đã ôn
- Nhận xét tiết học.
- Kiểm tra cả lớp.
- HS nhắc lại
-1HS nêu
- 1 HS nêu –bạn khác bổ sung.
- HS tự nêu.
- Trao đổi theo nhóm bàn
- Đại diện 2 nhóm nêu ý kiến tiêu biểu .
-1HS nêu.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
- Trao đổi theo cặp tìm ra câu trả lời.
- HS các nhóm lần lượt trả lời.
- 4 nhóm lần lượt trình bày
- Nhóm khác nhận xét

………………………………………………………………………………
- 1 -
Tr ườ ng T . H
TẬP ĐỌC

Tiết 69 ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn
cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở
HKII.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xi) của
bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu thăm.
- Một số tờ giấy to.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Ôn đònh
- Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bò học bài.
B/ Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bò bài của HS
C/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
-Trong tuần này, các em sẽ ôn tập cuối HK II.
Trong tiết học hôm nay, một số em sẽ được kiểm
tra lấy điểm TĐ – HTL. Sau đó, các em sẽ lập
bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm
Khám phá thế giới (hoặc Tình yêu cuộc sống)
theo yêu cầu của đầu bài.
2/ Kiểm tra TĐ - HTL:
a/ Số lượng HS kiểm tra: Khoảng 1/6 số HS
trong lớp.
b/ Tổ chức kiểm tra.
- Gọi từng HS lên bốc thăm.
- Cho HS chuẩn bò bài.

- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu đã
ghi trong phiếu thăm.
- GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ giáo viên
Tiểu học.
* GV lưu ý: Những HS kiểm tra chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để kiểm tra trong tiết học sau.
c/ Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu BT.
- GV giao việc: Các em chỉ ghi những điều cần
ghi nhớ về các bài tập đọc thuộc một trong hai
chủ điểm. Tổ 1 + 2 làm về chủ điểm Khám phá
thế giới. Tổ 3 làm về chủ điểm Tình yêu cuộc
sống.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy khổ to và bút dạ
- HS cả lớp thực hiện
- Cả lớp
- Lắng nghe.
- HS lần lượt lên bốc thăm.
- Mỗi em chuẩn bò trong 2 phút.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Mỗi nhóm 4 HS làm bài theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả
- 2 -
Tr ườ ng T . H
cho các nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng( SGV/288,289)
D/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

-Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra hoặc kiểm
tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
lên bảng.
- Lớp nhận xét.
………………………………………………………………………………………………………………………………………
TỐN
Tiết : 171 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập về:
-Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Bài tập cần làm : Bài 1(2 cột), Bài 2(2 cột),Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 170.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng ôn tập về
bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số
của hai số đó.
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 (2 cột)
-Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và
tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết
số thích hợp vào bảng số.

Bài 2(2 cột)
-Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và
tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết
số thích hợp vào bảng số.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
-Gọi HS đọc đề bài trước lớp.
-Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán rồi làm
bài.
-GV chữa bài sau đó yêu cầu HS giải thích cách vẽ
sơ đồ của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
- 3 -
Tr ườ ng T . H
Bài 4: Dành cho HSKG

-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Bài 5: Dành cho HSKG
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bò bài sau.
-Vì số thóc ở kho thứ nhất bằng
5
4
số thóc
ở kho thứ hai nên nếu biểu thò số thóc ở
kho thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số
thóc ở kho thứ hai là 5 phần như thế.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KỂ CHUYỆN
TIẾT 35 ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng( Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1)
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống,
bước đầu giải thích được nghĩa của từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm trên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu thăm.
- Một số tờ giấy khổ to.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Ôn đònh
- Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bò học bài.
B/ Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bò bài của HS

C/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Kiểm tra TĐ - HTL:
a/ Số HS kiểm tra:
-1/6 số HS trong lớp.
b/ Tổ chức kiểm tra:
-Thực hiện như ở tiết 69.
c/ Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu BT2.
- GV giao việc : Các em tổ 1 + 2 thống kê các từ
ngữ đã học trong hai tiết MRVT thuộc chủ điểm
Khám phá thế giới (tuần 29, trang 105; tuần 30,
trang 116). Tổ 3 thống kê các từ ngữ đã học trong
hai tiết Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Tình yêu
cuộc sống (tuần 33, trang 145; tuần 34, trang 155).
- Cho HS làm bài: GV phát giấy và bút dạ cho HS
làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Chủ điểm: Khám phá thế giới
- HS cả lớp thực hiện
- Cả lớp
- Lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- 4 -
Tr ườ ng T . H
* Hoạt động du lòch
+ Đồ dùng cần cho chuyến du lòch
+ Phương tiện giao thông
+ Tổ chức nhân viên phục vụ du lòch

+ Đòa điểm tham quan du lòch
* Hoạt động thám hiểm
+ Đồ dùng cần cho việc thám hiểm
+ Khó khăn nguy hiểm cần vượt qua
+ Những đức tính cần thiết của người tham gia
thám hiểm
Chủ điểm: Tình yêu cuộc sống(SGV/291)
d/ Bài tập 3:
- Cho HS đọc yêu cầu BT3.
-GV giao việc: Các em chọn một số từ vừa thống
kê ở BT2 và đặt câu với mỗi từ đã chọn. Mỗi em
chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung khác nhau.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và khen những HS đặt câu hay.
D/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà nhớ đọc lại các bài tập đọc đã học.
- Các tổ làm bài vào giấy.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả
làm bài lên bảng lớp và trình bày.
- Lớp nhận xét.
+ Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi,
quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết
bò nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước
uống, …
+ Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô con,
máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân
bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe
đạp, xích lô, …

+ Khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công
ty du lòch, hướng dẫn viên, tua du lòch, …
+ Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi,
thác nước, đền, chùa, di tích lòch sử, bảo
tàng, nhà lưu niệm.
+ La bàn, lều trại, thiết bò an toàn, quần
áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật
lửa, diêm, vũ khí, …
+Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm,
sa mạc, tuyết, mưa gió, sóng thần,…
+Kiên trì, diễn cảm, can đảm, táo bạo,
bền gan, bền chí, thông minh, nhanh
nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu
kì, ham hiểu biết, thích khám phá, thích
tìm tòi, không ngại khó khăn gian khổ, …
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS làm mẫu trước lớp.
- Cả lớp làm bài.
- Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã
chọn.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe về nhà thực hiện.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
KĨ THUẬT
Tiết 35 BÀI 33
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
I/ MỤC TIÊU:
- HS biết chọn được các chi tiết lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp ghép được một mơ hình tự chọn. Mơ hình tương đối chắc chắn, sử dụng được.

- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình.
- 5 -
Tr ườ ng T . H
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Ổn đònh lớp:
- Nhắc nhở HS giữ trật tự, chuẩn bò đồ dùng để
học tập.
B/Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập.
C/Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài:
- Lắp ghép mô hình tự chọn
- GV ghi tựa bài lên bảng
2/ Giảng bài
* Hoạt động 4:Đánh giá kết quả học tập
- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành.
- GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía sản phẩm
thực hành:
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+ Lắp đúng kó thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn, không bò xộc xệch.
- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS.
- GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.
D/ Củng cố, dặn dò
- Nhận xét sự chuẩn bò và tinh thần, thái độ học
tập và kó năng , sự khéo léo khi lắp ghép các mô

hình tự chọn của HS.
- Cả lớp thực hiện.
- Chuẩn bò đồ dùng học tập
- Lắng nghe.
- Nhắc lại
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS lắng nghe.
- HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh
giá sản phẩm.
- HS cả lớp lắng nghe
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
CHÍNH TẢ
TIẾT 35 ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ – HTL( Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1).
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi cây, viết được đoạn văn tả cây
cối rõ những đặc điểm nổi bật.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu thăm.
- Tranh vẽ cây xương rồng trong SGK hoặc ảnh về cây xương rồng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Ôn đònh
- Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bò học
bài.
B/ Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bò bài của HS
- HS cả lớp thực hiện
- Cả lớp
- 6 -

Tr ườ ng T . H
c/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Kiểm tra TĐ - HTL:
a/ Số HS kiểm tra:
- 1/6 số HS trong lớp.
b/ Tổ chức kiểm tra:
- Như ở tiết 69 của tập đọc.
c/ Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu BT và quan sát tranh
cây xương rồng.
- GV giao việc : Các em đọc kó đoạn văn
Xương rồng trong SGK. Trên cơ sở đó, mỗi
em viết một đoạn văn tả cây xương rồng cụ
thể mà em đã quan sát được.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
-GV nhận xét , khen những HS tả hay, tự
nhiên … và chấm điểm một vài bài viết tốt.
D/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết đoạn văn tả cây
xương rồng chưa đạt, về nhà viết lại vào vở
cho hoàn chỉnh.
- Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra chưa
đạt về nhà luyện đọc để kiểm tra ở tiết sau.
- Lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu và quan sát tranh.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đoạn văn vừa viết.

- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe về nhà thực hiện.
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
TỐN
Tiết : 172 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa
biết của phép tính.
-Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, khi biết hiệu và tỉ
số của hai số đó.
- Bài tập cần làm : Bài 2, 3, 5
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của
tiết 171.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- 7 -
Tr ườ ng T . H
a).Giới thiệu bài:
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 : Dành cho HSKG
Bài 2
-Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em thứ

tự thực hiện phép tính trong biểu thức và
rút gọn kết quả nếu phân số chưa tối giản.
a).
5
2
+
10
3
-
2
1
=
10
4
+
10
3
-
10
5
=
10
2
=
5
1

b).
11
8

+
33
8

4
3
=
11
8
+
11
2
=
11
10
-GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
a). x –
4
3
=
2
1
x =
2
1
+
4

3
x =
4
5

-Yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: Dành cho HSKG

Bài 5
-Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm bài.
-Gọi HS chữa bài trước lớp.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bò bài sau.
-HS lắng nghe.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
c).
9
7

14
3
:
8
5

=
6
1

5
8
=
15
4

d).
12
5
-
32
7
:
16
21
=
12
5
-
6
1
=
12
5
-
12

2
=
12
3
=
4
1

-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.
b). x :
4
1
= 8
x = 8 
4
1

x = 2
-Tìm số bò trừ chưa biết trong phép trừ, số bò
chia chưa biết trong phép chia để giải thích.
-Theo dõi bài chữa của GV, 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
-HS làm bài vào VBT.
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là:

6 + 30 = 36 (tuổi)
Đáp số: Con 6 tuổi ; Bố 36 tuổi.
-1 HS chữa bài miệng trước lớp, HS cả lớp
theo dõi, nhận xét và tự kiểm tra bài của mình.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- 8 -
Tr ườ ng T . H
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 69 ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến) trong bài văn ; tìm được trạng
ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài học trong SGK.
- Một số tờ phiếu để HS làm bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/ Ôn đònh
- Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bò học bài.
B/ Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bò bài của HS
c/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Bài tập 1 + 2:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT 1 + 2.
- Cho lớp đọc lại truyện Có một lần.
- GV: Câu chuyện nói về sự hối hận của một HS vì đã
nói dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo
và các bạn.
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS làm bài theo

nhóm.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
+ Câu hỏi: - Răng em đau phải không ?
+ Câu cảm: - Ôi răng đau quá !
- Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển
sang má khác rồi !
+ Câu khiến: - Em về nhà đi !
- Nhìn kìa !
+ Câu kể: Các câu còn lại trong bài là câu kể.
3/ Bài tập 3:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV giao việc: Các em tìm trong bài những trạng ngữ
chỉ thời gian, chỉ nơi chốn.
- Cho HS làm bài.
+ Em hãy nêu những trạng ngữ chỉ thời gian đã tìm
được.
+ Trong bài những trạng ngữ nào chỉ nơi chốn ?
- GV chốt lại lời giải đúng.
D/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà xem lại lời giải bài tập 2 + 3.
- HS cả lớp thực hiện
- Cả lớp
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc lại một lần (đọc thầm).
- HS tìm câu kể, câu cảm, câu hỏi,
câu khiến có trong bài đọc.
- Các nhóm lên trình bày kết quả.

- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
+ Trong bài có 2 trạng ngữ chỉ thời
gian:
 Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi

 Chuyện xảy ra đã lâu.
+ Một trạng ngữ chỉ nơi chốn:
 Ngồi trong lớp, tôi …
- Lắng nghe về nhà thực hiện.
- 9 -
Tr ườ ng T . H
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
KHOA HỌC
Tiết 69 Bài 69-70
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I/.MỤC TIÊU :
- Ơn tập về : Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của khơng khí, nước trong
đời sống.
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
- Kĩ năng phán đốn, giải thích qua một số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt.
II/.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình minh họa trang 138 SGK và câu hỏi 23, phô tô cho từng nhóm HS.
- Giấy A
4
.
- Thẻ có ghi sẵn một số chất dinh dưỡng và loại thức ăn.
III/.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ n đònh
- Nhắc nhở HS trật tự để học bài.
B/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ chuỗi thức ăn trong tự
nhiên, trong đó có con người và giải thích.
- Gọi 2 HS dưới lớp trả lời câu hỏi.
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi
thức ăn bò đứt ?
+ Thực vật có vai trò gì đối với sự sống trên Trái
Đất ?
- Nhận xét sơ đồ, câu trả lời của HS và cho điểm.
C/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài lên bảng.
2/ Giảng bài
a/ Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng
* Mục tiêu: Như SGV/217.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS thi trong từng nhóm, mỗi nhóm
gồm 4 HS.
- Phát phiếu cho từng nhóm.
- Yêu cầu nhóm trưởng đọc nội dung câu hỏi, các
thành viên trong nhóm xung phong trả lời, nhận
xét, thư ký ghi lại câu trả lời của các bạn.
- Gọi các nhóm HS lên thi.
-1 HS trong lớp đọc câu hỏi, nhóm nào lắc
chuông trước, nhóm đó được quyền trả lời. Trả lời
đúng, được bốc thăm một phần thưởng.
- GV thu phiếu thảo luận của từng nhóm.
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.

- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tựa bài
- 4 HS làm việc trong nhóm dưới sự điều
khiển của nhóm trưởng và GV.
- Đại diện của 3 nhóm lên thi.
- 10 -
Tr ườ ng T . H
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của từng nhóm.
- Tuyên dương nhóm trả lời nhanh, đúng.
- Kết luận về câu trả lời đúng.
b/ Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi
nhóm gồm 4 HS.
- Yêu cầu: Nhóm trưởng đọc câu hỏi, các thành
viên trong nhóm cùng lựa chọn phương án trả lời
và giải thích tại sao.
- GV đi giúp đỡ từng nhóm, đảm bảo HS nào
cũng được tham gia.
- Gọi HS trình bày, các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét, kết luận về câu trả lời đúng.
- Đặt ra câu hỏi: Làm thế nào để cốc nước nóng
nguội đi nhanh ?
- Gọi HS nêu phương án, GV ghi nhanh lên bảng.
c/ Hoạt động 3: Trò chơi: Chiếc thẻ dinh dưỡng
* Mục tiêu:Như SGV/218.
* Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 3 thành
viên tham gia thi.
-Trên bảng GV dán sẵn 4 nhóm Vitamin A, D, B,

C và các tấm thẻ rời có ghi tên các loại thức ăn.
Trong vòng 1 phút các đội tham gia chơi hãy
ghép tên của thức ăn vào tấm thẻ ghi chất dinh
dưỡng có trong thức ăn đó. Cứ 1 thành viên cầm
thẻ chạy đi ghép xong chạy về chỗ thì thành viên
khác mới được xuất phát. Mỗi lần ghép chỉ được
ghép một tấm thẻ. Mỗi miếng ghép đúng tính 10
điểm.
- Nhận xét, tổng kết trò chơi.
Lưu ý:
+ Thẻ ghi các loại thức ăn GV lấy từ SGK hoặc
tuỳ GV lựa chọn.
+Tham khảo bảng để đánh giá kết quả(SGV/219)
d/Hoạt động 4: Thi nói về: Vai trò của nước,
không khí trong đời sống
* Mục tiêu: SGV/220
* Cách tiến hành:
- GV cho HS tham gia chia thành 2 nhóm, mỗi
nhóm 5 HS.
- Luật chơi: Bốc thăm đội hỏi trước. Đội này hỏi,
đội kia trả lời. Câu trả lời đúng tính 10 điểm. Khi
trả lời đúng mới có quyền hỏi lại.
- Hoạt động trong nhóm dưới sự hướng
dẫn của GV, điều khiển của nhóm trưởng.
- Đại diện của 2 nhóm lên trình bày.
- Trao đổi theo cặp và tiếp nối nhau nêu ý
tưởng làm cho cốc nước nguội nhanh.
- Các ý tưởng:
+Đặt cốc nước nóng vào chậu nước lạnh.
+Thổi cho nước nguội.

+Rót nước vào cốc to hơn để nước bốc hơi
nhanh hơn.
+Để cốc nước ra trước gió.
+Cho thêm đá vào cốc nước.
- HS tham gia thi.
- HS quan sát lắng nghe luật chơi.
- HS tham gia chơi.
- HS còn lại cổ vũ.
- HS tham gia chia thành 2 nhóm, mỗi
nhóm 5 HS.
- Lắng nghe.
- 11 -
Tr ườ ng T . H
- GV gợi ý HS hỏi về: Vai trò của nước, không
khí đối với đời sống của con người, động vật, thực
vật.
- Nhận xét, tổng kết trò chơi.
- Gọi HS trình bày lại vai trò của nước và không
khí trong đời sống.
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
D/.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bò giấy, học lại bài và chuẩn bò
tốt cho tiết kiểm tra cuối năm.
- 2 HS trình bày
- HS lắng nghe về nhà thực hiện
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010
TẬP ĐỌC ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
I.Mục tiêu:

- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ – HTL( Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1).
- HS nghe – viết đúng chính tả bài Trăng lên( tốc độ viết khoảng 90 chữ / 15 phút); khơng mắc q
5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết bài chính tả trăng lên.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
b). Nghe - viết:
a/. Hướng dẫn chính tả
-GV đọc lại một lượt bài chính tả.
-Cho HS đọc thầm lại bài chính tả.
-GV giới thiệu nội dung bài: bài Trăng lên miêu tả vẻ đẹp
của trăng ở một vùng quê …
-Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: trăng, sợi, vắt, mảnh,
dứt hẳn.
b/. GV đọc cho HS viết.
-GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ.
-GV đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
c/. GV chấm bài.
-GV chấm.
-Nhận xét chung
2. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn.
-HS lắng nghe.
-HS đọc thầm bài Trăng lên.
-HS viết từ khó.
-HS viết chính tả.

-HS soát lỗi chính tả.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TỐN
Tiết : 173 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- 12 -
Tr ườ ng T . H
-Đọc số, xác đònh giá trò của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
-So sánh được hai phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, 2(thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số.), Bài
3( cột 1), Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT
hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 172.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu của tiết học.
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-Yêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vò trí và giá trò của
chữ số 9 trong mỗi số.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2(thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số
có hai chữ số.)
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.

Bài 3( cột 1)
-Yêu cầu HS so sánh và điền dấu so sánh, khi chữa bài
yêu cầu HS nêu rõ cách so sánh của mình.
Bài 4
-Gọi HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và
cho điểm HS.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-4 HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi
HS trả lời về một số. Ví dụ:
975368: Đọc là: Chín trăm bảy
mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi
tám; Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn,
lớp nghìn, có giá trò là 900000.
-Tính, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 
3
2
= 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:

120  80 = 9600 (m
2
)
Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng
đó là:
50  (9600 : 100) = 4800 (kg)
4800 kg = 48 tạ
- 13 -
Tr ườ ng T . H

4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bò bài sau.
Đáp số: 48 tạ
-Theo dõi bài chữa của GV và tự
kiểm tra bài của mình.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TẬP LÀM VĂN
TIẾT 69 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
I.MỤC TIÊU:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL( Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1).
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả
con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu thăm.
- Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu trong SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ Ôn đònh
- Nhắc nhở HS ngồi trật tự để chuẩn bò học bài.
B/ Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bò bài của HS
c/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
- Tất cả những em chưa có điểm kiểm tra TĐ và HTL
và những em đã kiểm tra ở tiết trước nhưng chưa đạt
yêu cầu hôm nay các em sẽ được kiểm tra hết. Sau
đó, các em sẽ ôn luyện viết đoạn văn miêu tả của
con vật.
2/ Kiểm tra TĐ – HTL:
- Số HS kiểm tra: Tất cả HS còn lại.
-Tổ chức kiểm tra: Thực hiện như ở tiết 69 của tập
đọc.
3/ Bài tập 2:
- Cho HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS quan sát tranh.
- GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà
đoạn văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng
của mình, mỗi em viết một đoạn văn miêu tả hoạt
động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc
điểm.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét và khen những HS viết hay.
D/ Củng cố, dặn dò:
- HS cả lớp thực hiện
- Cả lớp
- Lắng nghe

-1 HS đọc yêu cầu.
-2 HS nối tiếp đọc đoạn văn + quan sát
tranh.
- HS viết đoạn văn.
- Một số HS lần lượt đọc đoạn văn.
- Lớp nhận xét.
- 14 -
Tr ườ ng T . H
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà
viết lại vào vở.
- Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và
chuẩn bò giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm.
- Lắng nghe về nhà thực hiện.
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
ĐỊA LÍ: Tiết 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
( ĐỀ DO BAN CHUN MƠN TRƯỜNG RA)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 70 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
( ĐỀ DO BAN CHUN MƠN TRƯỜNG RA)
…………………………………………………………………………………….
TỐN
Tiết : 174 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
-Viết số tự nhiên.
-Chuyển đổi được số đo khối lượng.
-Tính giá trò của biểu thức chứa phân số.
- Bài tập cần làm : Bài 1, 2( cột 1, 2), Bài 3( cột b, c, d), Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ

III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm
các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 173.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu của tiết học.
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-Yêu cầu HS viết số theo lời đọc, GV có thể
đọc các số trong SGK hoặc các số khác. Yêu cầu
HS viết số theo đúng trình tự đọc.
Bài 2: cột 1,2
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS vừa chữa bài.
Bài 3( cột b,c,d)
-Yêu cầu HS tính giá trò của các biểu thức, khi
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-Viết số theo lời đọc của GV. 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.
-HS tự làm bài vào VBT, sau đó 1 HS chữa
miệng trước lớp, HS cả lớp theo dõi để
nhận xét và tự kiểm tra bài mình.
- 15 -

SINH HOẠT LỚP
Tr ườ ng T . H
chữa bài có thể yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức.
Bài 4
-Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, sau đó yêu
cầu HS làm bài.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố:
-GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò:
-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bò bài sau.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
Bài giải
Nếu biểu thò số học sinh trai là 3 phần
bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như
thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái là:
35 : 7  4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KHOA HỌC
Tiết 70 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
( ĐỀ DO BAN CHUN MƠN TRƯỜNG RA)

…………………………………………………………………………………….
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
TẬP LÀM VĂN
Tiết 70 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
( ĐỀ DO BAN CHUN MƠN TRƯỜNG RA)
…………………………………………………………………………………….
TỐN
Tiết 175 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
( ĐỀ DO BAN CHUN MƠN TRƯỜNG RA)
…………………………………………………………………………………….
LỊCH SỬ
Tiết 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
( ĐỀ DO BAN CHUN MƠN TRƯỜNG RA)
…………………………………………………………………………………….

 
I. Nhận xét, đánh giá ưu khuyết điểm tuần 35
- Duy trì nề nếp dạy – học
- 16 -
Tr ườ ng T . H
- Thực hiện đúng chương trình – thời khóa biểu tuần 35
- Lớp trưởng chủ trì đọc kết quả thi đua của tuần qua.
- Tổ trực nhật làm tốt nhiệm vụ của mình.
- HS học bài và làm bài đầy đủ.
- Tiếp tục ơn tập để thi định kì cuối kì II.
- GV quyết tốn các khoản tiền với nhà trường.
- Một số em làm bài chưa tốt.
- Vệ sinh khuôn viên trường lớp sạch sẽ. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, sách vở sạch sẽ.
 HẾT 


KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ĐỂ GV THAM KHẢO
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của HS về các nội dung:
-Xác đònh giá trò theo vò trí của một số chữ số trong một số.
-Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số, các phép tính về phân số.
-Ước lượng độ dài.
-Giải bài toán liên quan đến tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật.
II. Đề kiểm tra dành cho GV tham khảo: (Dự kiến HS làm bài trong 40 phút)
Phần 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới
đây:
1. Chữ số 3 trong số 534260 chỉ
A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 300000
- 17 -
Tr ườ ng T . H
2. Phân số
5
3
bằng phân số nào dưới đây ?
A.
15
6
B.
6
15
C.
15
9
D.
9
15


3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1 ?
A.
9
7
B.
7
7
C.
9
9
D.
7
9
4. Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình H ?
Hình H
A.
5
4
B.
9
5
C.
9
4
D.
4
9

5. Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng:

A. 10 cm B. 10 dm C. 10 m D. 10 dam
Phần 2: Tính:
1.
5
3
+
10
7
=
2.
14
11
-
7
5
=
3.
8
5

15
12
=
4.
18
15
-
9
1
:

7
2
=

Phần 3: Giải bài toán:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 20 m, chiều dài bằng
4
5
chiều rộng. Tính diện
tích của mảnh đất đó.

III. Hướng dẫn đánh giá:
Phần 1: 3 điểm
Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng của các bài 1, 3, 4, 5 được 0,5 điểm, riêng bài 2 được
1 điểm.
Phần 2: 4,5 điểm
-Tính đúng ở mỗi bài 1, 2 được 1 điểm.
-Tính đúng và rút gọn kết quả ở bài 3 được 1 điểm (không rút gọn chỉ được 0,5 điểm)
-Tính đúng và rút gọn kết quả ở bài 4 được 1,5 điểm (không rút gọn chỉ được 1 điểm)
Phần 3: 2,5 điểm
-Nêu câu lời giải và tính đúng chiều dài được 1 điểm.
-Nêu câu lời giải và tính đúng diện tích của mảnh đất được 1 điểm.
-Nêu đáp số đúng được 0,5 điểm.
- 18 -
Tr ườ ng T . H
- 19 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×