Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tuyển tập 10 đề thi thử ĐH 2010-đề 3 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.99 KB, 5 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi ĐỀ
THI SỐ 3
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong
hai khe thì:
A. không xảy ra hiện tượng giao thoa. B. chỉ có vạch tối sáng hơn.
C. chỉ có vạch sáng tối hơn. D. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn.
Câu 2: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước
sóng ngắn nhất là:
Α. ≈2,48.10
-9
m Β. ≈2,48.10
-10
m Χ. ≈2,48.10
-13
m ∆. ≈2,48.10
-11
m
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g=π
2
=10m/s.
Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cm thì chu kỳ dao
động của con lắc đơn là:
A.
2 2


2
s
+
B. 2 s C.
2
s D. 2+
2
Câu 4: Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng
nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.
Câu 5: Với r
0
là bán kính Bo, bán kính quỹ đạo dừng N là:
A. 25r
0
. B. 16r
0
. C. 36r
0
. D. 4r
0
.
Câu 6: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô
có tần số lần lượt là 24,5902.10
14
Hz; 4,5711.10
14

Hz và 1,5999.10
14
Hz. Năng lượng của phôtôn ứng
với vạch thứ 3 trong dãy Laiman là :
A. 20,379 J B. 40,379 eV C. 12,737 eV D. 24,737 eV.
Câu 7: Chiếu đồng thời 4 bức xạ có bước sóng 0,3µm; 0,39µm; 0,48µm và 0,28µm vào một quả cầu
kim loại không mang điện đặt cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45µm thì xảy ra hiện tượng
quang điện ngoài. Điện thế cực đại của quả cầu là:
A. 1,380V B. 0,427V C. 1,676V D. 0,854V.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc
vật có li độ cực đại là
2
15
s
. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1,2 s B. 0,4 s C. 0,8 s D. 0,2 s
Câu 9: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại
là:
A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất.
C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động
cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao
động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:
A. 7 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 11: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị
từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha.
Bước sóng là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 135
A. 7,69 cm B. 7,25 cm C. 6 cm D. 8 cm
Cõu 12: Mt tm kim loi cú gii hn quang in ngoi

0
=0,46àm. Hin tng quang in ngoi s
xy ra vi ngun bc x:
A. hng ngoi cú cụng sut 100W. B. t ngoi cú cụng sut 0,1W.
C. cú bc súng 0,64àm cú cụng sut 20W. D. hng ngoi cú cụng sut 11W.
Cõu 13: Mt mỏy bin ỏp lớ tng cú t s vũng dõy ca cun s cp v th cp l 2. Cun th cp
ni vi ti tiờu th cú tng tr 200, cun s cp ni vi in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng 200V.
Dũng in hiu dng qua cun s cp l:
A. 0,25A B. 0,5A C. 2A D. 1A
Cõu 14: Chiu ng thi ba bc x n sc
1
=0,4àm;
2
=0,52àm v
3
=0,6àm vo hai khe ca thớ
nghim Iõng. Bit khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe ti mn l 2m. Khong
cỏch gn nht gia hai v trớ cú mu cựng mu vi võn sỏng trung tõm l :
A. 31,2mm. B. 15,6mm. C. 7,8mm D. 23,4mm.
Cõu 15: Chn phng ỏn sai:
A. Quang ph vch ca cỏc nguyờn t hoỏ hc khỏc nhau l khụng ging nhau.
B. Cỏc khớ hay hi ỏp sut thp khi b kớch thớch phỏt sỏng s bc x quang ph vch phỏt x.
C. Quang ph vch phỏt x l quang ph gm nhng vch mu riờng r nm trờn mt nn ti.
D. Quang ph khụng ph thuc vo trng thỏi tn ti ca cỏc cht.
Cõu 16: Ngi ta truyn ti dũng in xoay chiu mt pha t nh mỏy in n ni tiờu th. Khi in
ỏp nh mỏy in l 6kV thỡ hiu sut truyn ti l 73%. hiu sut truyn ti l 97% thỡ in ỏp
nh mỏy in l:
A. 18kV B. 2kV C. 54kV D. 36kV
Cõu 17: Mt con lc lũ xo thng ng dao ng iu ho vi biờn 10cm. Trong quỏ trỡnh dao
ng t s lc n hi cc i v cc tiu ca lũ xo l

13
3
, ly g=
2
m/s. Chu kỡ dao ng ca vt l:
A. 0,8 s B. 1,6 s C. 1 s D. 0,5 s
Cõu 18: S ca h thng thu thanh gm:
A. Anten thu, chn súng, khuch i cao tn, loa.
B. Anten thu, bin iu, chn súng, tỏch súng, loa.
C. Anten thu, mỏy phỏt dao ng cao tn, tỏch súng, loa.
D. Anten thu, chn súng, tỏch súng, khuch i õm tn, loa.
Cõu 19: Trong ng c in nõng cao h s cụng sut thỡ
A. ghộp song song ng c vi mt t in. B. ghộp ni tip ng c vi mt t in.
C. ghộp song song ng c vi mt cun cm. D. ghộp ni tip ng c vi mt cun cm.
Cõu 20: Chn cõu sai khi núi v ỏnh sỏng n sc:
A. Cú tn s tng t n tớm.
B. Cú tc bng nhau v cc i trong chõn khụng.
C. Trong mụi trng trong sut tc truyn ỏnh sỏng n sc tng t n tớm.
D. Cú mu sc xỏc nh trong mi mụi trng.
Cõu 21: Mt vt dao ng iu ho, khi vt cú li x
1
=4cm thỡ vn tc
1
40 3 /v cm s

=
; khi vt cú
li
2
4 2x cm=

thỡ vn tc
2
40 2 /v cm s

=
. ng nng v th nng bin thiờn vi chu k:
A. 0,4 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,1 s
Cõu 22: nh sỏng lõn quang l ỏnh sỏng:
A. cú tn s ln hn tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch.
B. cú th tn ti trong thi gian di hn 10
-8
s sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
C. c phỏt ra bi c cht rn, lng v khớ.
D. hu nh tt ngay sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 23: Mạch xoay chiều không phân nhánh có hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u=200
2
sin100

t V,
gồm R = 100; L =
1

H; C =
4
10


F tiêu thụ công suất:
A. 100W. B. 400W. C. 50W. D. 200W.
Trang 2/5 - Mó thi 135

Câu 24: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 4
0
, chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song
song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là:
A. 6,4m B. 6,4cm C. 6cm D. 6m
Câu 25: Ở mạch điện xoay chiều R
1
=60Ω;
3
10
6
C F
π

=
; U
AB
=125V; U
MB
=80V;
f=50Hz; Z
2
AB
=Z
2
AM
+Z
2

MB
. Giá trị R
2
và L là:
A. R
2
=80Ω;
0,8
L H
π
=
B. R
2
=60Ω;
0,8
L H
π
=
C. R
2
=80Ω;
0,6
L H
π
=
D. R
2
=60Ω;
0,6
L H

π
=
Câu 26: Sự phát sáng của vật dưới đây là sự phát quang:
A. Bóng đèn ống. B. Hồ quang điện. C. Bóng đèn sợi đốt. D. Tia lửa điện.
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm,
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm
cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là:
A. 10 B. 9 C. 15 D. 11
Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).
B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.
Câu 29: Có 3 ngôi sao màu đỏ, lam và vàng thì nhiệt độ của:
A. sao màu vàng lớn nhất. B. cả ba sao như nhau.
C. sao màu đỏ lớn nhất. D. sao màu lam lớn nhât.
Câu 30: Trong cách mắc hình tam giác ở máy phát điện ba pha. Mối liên hệ giữa điện áp dây U
d

điện áp pha U
P
là:
A.
3
d p
U U
=
B.
d p
U U

=
C.
3
p d
U U
=
D.
3
d p
U U=
Câu 31: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=0,4µm và λ
2
=0,6µm vào hai khe của
thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau
trong vùng giao thoa là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 32: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là:
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng lục.
Câu 33: Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì
120 2 os(100 )
AM
u c t V
π
=

120 2 os(100 )
3

MB
u c t V
π
π
= +
. Biểu thức
điện áp hai đầu AB là:
A.
120 2 os(100 )
4
AB
u c t V
π
π
= +
B.
240 os(100 )
6
AB
u c t V
π
π
= +
C.
120 6 os(100 )
6
AB
u c t V
π
π

= +
D.
240 os(100 )
4
AB
u c t V
π
π
= +
Câu 34: Tia tử ngoại không có tác dụng sau:
A. Sinh lí. B. Quang điện.
C. Chiếu sáng. D. Làm ion hoá không khí.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế
năng. Tần số dao động của vật là:
A. 5 Hz B. 0,05 Hz C. 2 Hz D. 0,1 Hz
Trang 3/5 - Mã đề thi 135
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều
2 os( )u U c t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Khi thay đổi điện dung C thấy điện áp hiệu dụng U
C
giảm. giá trị U
C
lúc chưa thay đổi C có thể tính
theo biểu thức là:
A.
2 2
2

R L
C
R
U U U
U
U
+
=
B.
2 2
R L
C
R
U U U
U
U
+
=
C.
2 2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
D.
2 2

2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
Câu 37: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần,
cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có U
AB
=250V thì
U
AM
=150V và U
MB
=200V. Hộp kín X là:
A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không.
C. tụ điện. D. điện trở thuần.
Câu 38: Ở mạch điện xoay chiều
1,5
; 50L H f Hz
π
= =
khi
3
10
C=
5

F
π


3
10
C=
2,5
F
π

thì hiệu điện thế qua mạchtrong 2 trường hợp lệch pha nhau π/2 .
Điện trở R bằng:
A. 50Ω B.
100 3

C. 100Ω D. không tồn tại
Câu 39: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.:
A. 8 B. 4 C.
6
D.
10
Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=40mH, C=25µF, lấy π
2
=10, điện tích cực đại của tụ
q
0
=6.10
-10

C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10
-10
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A.
7
3 310 A

B. 6.10
-7
A C.
7
3.10 A

D. 2.10
-7
A
Câu 41: Một mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy π
2
=10. Năng lượng từ trường trong
mạch biến thiên với tần số:
A. 2500Hz. B. 625Hz. C. 1250Hz. D. 5000Hz.
Câu 42: Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.10
8
m/s.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng ε=hf.
D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
Câu 43: Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc
A. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme.

B. 1 vạch trong dãy Banme.
C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme.
D. 1 vạch trong dãy Laiman.
Câu 44: Chọn phát biểu sai :
A. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
D. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện
trong.
Câu 45: Tia Laze không có đặc điểm sau:
A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao.
C. Công suất lớn. D. Cường độ lớn.
Câu 46:
Ở mạch điện xoay chiều R=80Ω;
3
10
16 3
C F
π

=
;
120 2 os(100 )
6
AM
u c t V
π
π
= +
;

Trang 4/5 - Mã đề thi 135
u
AM
lệch pha
3
π
với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là:
A.
240 2 os(100 )
3
AB
u c t V
π
π
= +
B.
120 2 os(100 )
2
AB
u c t V
π
π
= −
C.
240 2 os(100 )
2
AB
u c t V
π
π

= +
D.
2
120 2 os(100 )
3
AB
u c t V
π
π
= −
Câu 47: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng
3 os(25 )sin(50 )u c x t cm
π π
=
, trong
đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s
Câu 48: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C
1
thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C
2
thì sóng bắt được có bước sóng 400m.
Khi tụ C gồm tụ C
1
mắc nối tiếp với tụ C
2
thì bước sóng bắt được là:
A. 700m B. 240m C. 100m D. 500m
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có
quan hệ

3
U
R
=3U
L
=1,5U
C
. Trong mạch có
A. dòng điện trễ pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
B. dòng điện sớm pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện sớm pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
D. dòng điện trễ pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều
2 os( )u U c t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có
quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U = 2U

L
= U
C
thì:
A. dòng điện trễ pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
B. dòng điện trễ pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện sớm pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
D. dòng điện sớm pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 135

×