Đề thi thử ĐH GV: Đỗ Văn Thuần
Đề số 6
1. Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 lần thế năng khi vật có li độ
A. x = ±
1
3
A. B. x = ±
2
2
A C. x = ± 0,5 A D. x = ±
3
3
A
2. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình
4sin ( )x t cm
ω
=
.
Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng
40
s
π
thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao
động và tần số góc của vật là:
A.
, 20 /
10
T s rad s
π
ω
= =
B.
, 40 /
20
T s rad s
π
ω
= =
C.
, 10 /
5
T s rad s
π
ω
= =
D.
0,01 , 20 /T s rad s
ω
= =
3. Cho con lắc đơn L có chu kỳ 1,98 s, dao động song song trước 1 con lắc đơn L
o
gõ giây. Thời gian giữa 2
lần liên tiếp 2 con lắc cùng qua vị trí cân bằng là:
A. 100s B. 99s C. 101s D. 150s
4. Một viên đạn khối lượng m
o
= 100g bay theo phương ngang với vận tốc v
o
= 20 m/s đến cắm dính vào quả
cầu của 1 con lắc đơn khối lượng m = 900g đang đứng yên. Năng lượng dao động của con lắc là:
A. 1 J B. 4 J C. 2 J D. 3 J
5. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai
A. Với con lắc dao động cưỡng bức, trong một thời gian đầu ∆t, dao động của con lắc là một dao động phức tạp, là sự tổng hợp của dao
động riêng và dao động do ngoại lực tuần hoàn gây ra.
B. Sau thời gian ∆t, dao động riêng tắt hẳn, con lắc chỉ còn dao động do tác dụng của ngoại lực.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức, biên độ phụ thuộc mối quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần
số riêng.
D. Để cho một dao động không tắt dần cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi liên tục
6. Sự cộng hưởng cơ:
A. Có biên độ tăng không đáng kể khi lực ma sát quá lớn.
C. Xảy ra khi vật dao động có ngoại lực tác dụng.
C. Có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì tần số thay đổi.
D. Được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc.
7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B.Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
8. Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
9. Chọn phát biểu sai
A. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm.
B. Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn.
C. Tiếng đàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác định.
D. Với cùng cường độ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, khi tần số âm càng lớn âm nghe
càng rõ.
10. Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách nhau
1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu).
Cho vận tốc của âm trong không khí bằng 352m/s.
A. 0,3m kể từ nguồn bên trái. B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.
Đề thi thử ĐH GV: Đỗ Văn Thuần
C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m
11. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong
ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí là 330
m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l =0,75 m B. l = 0,50 m C. l = 25,0 cm D. l = 12,5 cm
12. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình sao
gồm điện trở
100R
= Ω
ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng
100
C
Z = Ω
ở pha 3. Dòng điện trong dây
trung hoà nhận giá trị nào sau đây
A. I=0. B. I=1A. C. I=
2
. D. I=2A.
13. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
)(
2
100cos2220 Vtu
−=
π
π
,
t
tính bằng giây (s).
Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và điện áp đang
giảm ?
A.
)(
400
1
s
. B.
)(
400
3
s
. C.
)(
600
1
s
. D.
)(
300
2
s
.
14. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc
với đường sức của một từ trường đều
B
. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến
n
của khung dây có
chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ
B
. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong
khung dây là
A.
)sin( tNBSe
ω
=
. B.
)cos( tNBSe
ω
=
. C.
)sin( tNBSe
ωω
=
. D.
)cos( tNBSe
ωω
=
.
15. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
)(
3
100cos2 Ati
+=
π
π
, t tính bằng giây (s). Trong giây đầu tiên
tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ?
A. 314 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
16. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
( )
)(100cos22 Ati
π
=
,
t
tính bằng giây
(s). Vào thời điểm t =
300
1
s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và
cường độ dòng điện đang tăng hay đang giảm ?
A. 1,0 A và đang giảm. B. 1,0 A và đang tăng.
C.
2
và đang tăng. D.
2
và đang giảm.
17. Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25 m,
khối lượng 3kg,lấy g= 9,8m/s
2
Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Người ta thả
cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Gia tốc của vật và tốc độ của vật khi nó chạm đất là
A. a = 6 m/s
2
; v = 7,5 m/s B. a = 8 m/s
2
; v = 12 m/s
C. a = 7,57 m/s
2
; v = 9,53 m/s D. a = 1,57m/s
2
; v = 4,51m/s
18. Tụ điện được mắc với nguồn điện xoay chiều. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 10 lần, giảm tần số của
hiệu điện thế đi 4 lần và tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 2 lần thì dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ
A. tăng 2,5 lần. B. giảm 2,5 lần. C. tăng 5 lần. D. giảm 5 lần.
19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R mắc nối tiếp với tụ C một hiệu điện thế xoay chiều
100 2 s(100 )u co t V
π
=
. Dòng điện qua mạch
2 s(100 )
6
i co t A
π
π
= +
. Giá trị của R và C là
A.
4
2.10
150 ;
3
R C F
π
−
= Ω =
. B.
4
2.10
50 ;
3
R C F
π
−
= Ω =
.
C.
4
10
50 3 ;
2
R C F
π
−
= Ω =
D.
4
2.10
50 3 ;R C F
π
−
= Ω =
20. Hiện tượng cảm ứng điện từ
A. là hiện tượng toả nhiệt ở điện trở thuần khi có dòng điện chạy qua.
B. là hiện tượng từ trường biến thiên hình thành dòng điện trong mạch.
C. là hiện tượng từ thông qua mạch biến thiên, trong mạch hình thành suất điện động cảm ứng.
Đề thi thử ĐH GV: Đỗ Văn Thuần
D. là hiện tượng sắt bị nhiễm từ khi có từ trường ngoài.
21. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω
và một tụ điện 3000pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần
cung cấp cho mạch một công suất:
A. 335,4 W B. 112,5 kW
C.
1,39.10
-3
W D. 0,037 W
22 Ban đêm nghe đài phát thanh rõ hơn ban ngày, đài phát đó đã phát đi sóng nào
A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn
23 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động
theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không
gian dưới dạng sóng.
B. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa
bậc hai của tần số.
C. Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng
của những môi tường đàn hồi.
D. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không
nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh
sáng trong chân không.
24. Sự phát xạ cảm ứng là gì?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử.
B. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.
C. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có
cùng tần số.
D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần
số.
25. Trong TNGTAS, nếu sử dụng ánh sáng có bước sóng 0,4µm và ánh sáng có bước sóng 0,6µm thì thấy vân
sáng thứ 3 của ánh sáng 0,4µm trùng với vân sáng thứ mấy của ánh sáng 0,6µm?
A. Bậc 4 B. Bậc 5 C. Bậc 6 D. Bậc 2
26. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiếc quang
0
A 5
=
theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là
n
ñ
=
1,50, đối với tia tím là
t
n 1,54.=
Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên một đoạn 1,5m, ta thu
được giải màu có bề rộng:
A. 4mm B. 4,236mm C. 5,236mm D. 3mm
27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch,
vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ
vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
28. Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v...
B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .
C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .
D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500
0
C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
30. Ngân Hà của chúng ta thuộc kiểu Thiên Hà nào
A. Thiên Hà xoắn ốc B. Thiên Hà elip C. Thiên Hà hỗn hợp. D. Thiên Hà không đều
31. Hạt và phản hạt
A. luôn đi đôi với nhau và mất đi cùng lúc (huỷ cặp).
B. là các hạt có khối lượng tương đương và điện tích đối nhau.
C. là các hạt có cùng điện tích nhưng khác nhau khối lượng nghỉ.
D. là hai hạt sơ cấp cùng khối lượng nghỉ nhưng có một số đặc trưng đối nhau.
Đề thi thử ĐH GV: Đỗ Văn Thuần
32. Khi chiếu vào catốt của tế bào quang điện bức xạ
0,1854 m
λ µ
=
thì hiệu điện thế
2
AK
U V= −
vừa đủ triệt
tiêu dòng quang điện. Nếu chiếu vào catốt bức xạ
'
/ 2
λ λ
=
mà vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên, thì động năng
của các êlectron khi bay sang đến anốt bằng bao nhiêu.
A. 1,072.10
-18
J B. 2,071.10
-18
J C. 7,012.10
-18
J D. 1,027.10
-18
J
33. Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quĩ đạo có năng lượng E
M
= - 1,5eV xuống quỹ đạo có
năng lượng E
L
= -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang phổ phát ra ? Đó là vạch nào trong dãy quang
phổ của Hiđrô.
A. Vạch thứ nhất trong dãy Banme, λ = 0,654 µm. B. Vạch thứ hai trong dãy Banme, λ = 0,654
C. Vạch thứ nhất trong dãy Banme, λ = 0,643 µm. D. Vạch thứ ba trong dãy Banme, λ = 0,458
34. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử.
A. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo chính là mô hình hành tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện từ cổ điển của
Maxwell.
B. Mẫu nguyên tử của Rơdơfo giải thích được nhiều hiện tượng vật lí và hoá học nhưng vẫn không giải thích
được tính bền vững của các nguyên tử và sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử.
C. Mẫu nguyên tử Bo vẫn dùng mô hình hành tinh nguyên tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử.
D. Mẫu nguyên tử Bo đã giải thích đúng sự tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi nguyên
tố hoá học.
35. Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về hiện tượng quang - phát quang?
A. Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh sáng huỳnh
quang màu lục.
B. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang - phát quang.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát
quang hấp thụ.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát
quang hấp thụ.
36. Biết vạch thứ 2 của dãy Lyman trong quang phổ nguyên tử Hiđro có bước sóng là 102,6nm và năng lượng
tối thiểu cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của
vạch quang phổ trong dãy Pasen là
A. 1,2818m B. 752,3nm C. 0,8321
mµ
D. 83,2nm
37. Năng lượng của Mặt trời là nguồn nuôi sống Trái Đất. Nó được truyền đến Trái Đất bằng cách nào?
A. Qua trung gian các hành tinh, thiên thạch và sao chổi.
B. Bằng bức xạ.
C. Bằng đối lưu giữa các lớp không khí bao bọc trái đất và các khí vũ trụ.
D. Bằng sự truyền nhiệt qua chân không.
38. Số prôtôn trong 15,9949 gam
16
8
O
là bao nhiêu?
A. 4,814.10
24
. B. 6,023.10
15
. C. 96,34.10
23
. D. 14,45.10
23
.
39. Hạt
α
có động năng
3,51K MeV
α
=
bay đến đập vào hạt nhân Nhôm đứng yên gây ra phản ứng
27 30
13 15
Al p X
α
+ → +
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tím vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân
X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10
-13
J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra
theo số khối m
p
= 30u và m
X
= 1u
A. V
p
= 2,428.10
7
m/s; V
X
= 4,434.10
6
m/s B. V
p
= 1,7.10
5
m/s; V
X
= 9,3.10
5
m/s
C. V
p
= 7,1.10
5
m/s; V
X
= 3,9.10
5
m/s D. V
p
= 1,7.10
6
m/s; V
X
= 9,3.10
6
m/s
40. Một sợi dây thép dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện
nuôi bằng một nguốn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 6 m/s. B. 12 m/s. C. 15 m/s. D. 24 m/s.
42. Chọn câu sai :
A. Khi vật rắn quay quanh trục (
∆
), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán
tính bằng nhau.
B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương.
C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển
đang quay quanh trục đó.
Đề thi thử ĐH GV: Đỗ Văn Thuần
D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối với
chuyển động quay quanh trục đó.
43. Kim giờ của chiếc đồng hồ có chiều dài bằn ¾ chiều dài kim phút, xem các kim quay đều. Tỉ số gia tốc
hướng tâm kim phút và kim giờ là:
A. 92. B. 108. C. 192. D. 204
44. Cho cơ hệ như hình vẽ: m
1
=700g, m
2
=200g, ròng rọc là một đĩa tròn
đồng chất có khối lượng 200g, bán kính 10cm, sợi dây không dãn khối
lượng không đáng kể, lấy g= 10m/s
2
, bỏ qua ma sát giữa m
2
với mặt phẳng.
Khi thả nhẹ m
1
cho hệ chuyển động thì gia tốc của mỗi vật là:
A. a =9m/s
2
B. a =5m/s
2
C. a =2m/s
2
D. a =7m/s
2
45. Một ròng rọc có khối lượng không đáng kể, người ta treo hai quả nặng có khối lượng
m
1
= 2kg và m
2
= 3kg vào hai đầu một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố định nằm
ngang (xem hình vẽ). lấy g = 10 m/s
2
. Giả thiết sợi dây không dãn và không trượt trên ròng rọc.
Gia tốc của các vật là:
A. a = 1m/s
2
B. a = 2m/s
2
C. a = 3m/s
2
D. a = 4m/s
2
46. Một phi hành gia có khối lượng nghỉ
0
m
, chuyển động trên một con tàu vũ trụ. Khối lượng
tương đối của phi hành gia bằng
1,25
khối lượng nghỉ
0
m
. Tốc độ chuyển động của con tàu là
A.
0,50c
B.
0,60c
C.
0,87c
D.
0,80c
47. Đồng hồ quả lắc chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 29
o
C, hệ số dài dây treo là 5.10
- 5
K
-1
. Khi đưa lên độ cao
h = 4 km, đồng hồ vẫn chạy đúng. Bán kính Trái Đất là 6400km. Nhiệt độ ở độ cao h:
A. 4
o
C B. 0
o
C C. 3
o
C D. 2
o
C
48. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là
−=
2
cos
0
π
ω
tIi
,
I
0
> 0. Tính từ lúc
)(0 st
=
, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời
gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
A. 0. B.
ω
π
0
2I
. C.
2
0
ω
π
I
. D.
ω
0
2I
.
49. Bút laze mà ta thuờng dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.
50. Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s
2
trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại lực và
momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau
10 vòng quay. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 0,85 kg.m
2
. Momen ngoại lực là:
A. M = 12,1 N.m B. M = 15,07N.m C. M = 17,32 N.m D. M = 19,1 N.m
m
2
m
1