Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tuyển tập 10 đề thi thử ĐH 2010-đề 4 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.72 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi ĐỀ
THI SỐ 4
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
1
( )
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung
3
1
10 ( )
5
C F
π

=
và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
( )
100sin 100 ( )u t V
π
=


. Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch
50Z
= Ω
:
A.
20 ; 40W

B.
30 ; 80W

C.
30 ; 120W

D.
10 ; 40W

Câu 2: Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sang B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sang D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 3: Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bước sóng
0,18 m
µ
thì
động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng 3,2eV:
A. 3,7eV B. 6,9eV C. 3,2eV D. 2,6eV
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì:
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
Câu 5: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và

tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô
tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào:
A. 188,4m 942m B. 18,85m 188m C. 600m 1680m D. 100m 500m
Câu 6: Một =10?mạch dao động LC có
7
rad/s, điện tích cực đại của tụ q
0
=4.10
-12
C. Khi điện tích của
tụ q=2.10
-12
C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A.
5
2 2.10 A

B.
5
2.10 A

C.
5
2 3.10 A

D.
5
2.10 A

Câu 7: Chiếu bức xạ có bước sóng

λ
vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng
2A eV
=
.
Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều
B
r
với
4
10B T

=
, theo
phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện
bằng 23,32mm. Bước sóng
λ
của bức xạ được chiếu là bao nhiêu ?
A.
0,75 m
µ
B.
0,6 m
µ
C.
0,5 m
µ
D.
0,46 m
µ

Câu 8: Hạt nhân
238
92
U
đứng yên, phân rã
α
thành hạt nhân thôri. Động năng của hạt
α
bay ra chiếm
bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ?
A. 1,68% B. 98,3% C. 81,6% D. 16,8%
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng
200m g
=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng
80 /k N m
=
. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng
2
6,4.10 J

. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là:
A.
2
16 / ; 16 /cm s m s
B.
2
3,2 / ; 0,8 /cm s m s
C.

2
0,8 / ; 16 /cm s m s
D.
2
16 / ; 80 /cm s cm s
Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi sắt từ, ban đầu tụ điện được tích một
lượng điện tích
0
Q
nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động
tắt dần vì:
Trang 1/6 - Mã đề thi ĐỀ THI SỐ 4
A. bức xạ sóng điện từ B. tỏa nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn
C. do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây D. do cả ba nguyên nhân trên
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. dung kháng tăng.
B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm.
D. cảm kháng giảm.
Câu 12: Một tụ điện, có điện dung
1
4
C mF
π
=
, mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
bằng
1
H
π

. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
2 2 sin 100 ( )
3
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
. Biểu thức hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch sẽ là:
A.
120 2 sin 100 ( )
6
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
B.
120 2 cos 100 ( )
3
u t V
π
π
 
= +

 ÷
 
C.
5
120 2 sin 100 ( )
6
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
D.
5
120 2 cos 100 ( )
6
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong môi trường trong suốt đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B. Nếu tia sáng truyền từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng thì A và B chắc chắn nằm
trong cùng một môi trường trong suốt đồng tính.
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn có thể
không có tia phản xạ.

D. Góc phản xạ luôn bằng góc tới, không phụ thuộc vào chiết suất các môi trường
Câu 14: Một bàn là 200V-1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
( )
200 2cos 100 ( )u t V
π
=
.
Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là sẽ là
A.
5 2 sin 100 ( )
2
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
B.
5 2cos 100 ( )
2
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
( )

5sin 100 ( )i t A
π
=
D.
( )
5cos 100 ( )i t A
π
=
Câu 15: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. nằm ngang B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền song D. phụ thuộc vào môi trường sóng lan truyền
Câu 16: Một ngôi mộ vua được khai quật. Ván quan tài của nó có chứa 50g cácbon có độ phóng xạ là
457 phân rã /phút (chỉ có đồng vị
14
C
là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ của cây cối đang sống
bằng 15 phân rã /phút tính trên 1g cácbon và chu kỳ bán rã của
14
C
là 5600 năm. Tuổi của ngôi mộ
cổ đó cỡ bằng:
A. 2800 năm B. 1400 năm C. 4000 năm D. 8000 năm
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân
các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân
không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng
pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ

thì không.
Câu 18: Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng trong
một loại thủy tinh là
8
1,98.10 /m s
. Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó là:
A.
0,589 m
µ
B.
0,389 m
µ
C.
982nm
D.
458nm
Câu 19: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t
còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
2 1
100t t s= +
số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là:
Trang 2/6 - Mã đề thi ĐỀ THI SỐ 4
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
Câu 20: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
4sin 20 ( )i t A
π
=

, t đo bằng giây. Tại thời điểm
1
t
nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ
bằng
2
2i A= −
. Hỏi đến thời điểm
( )
2 1
0,025t t s
= +
cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A.
2 3A
B.
2 3A−
C.
2A
D.
2A

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ
5
4cos 0,5
6
x t
π
π
 

= −
 ÷
 
, trong đó x tính bằng
cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí
2 3x cm=
theo chiều âm của trục tọa
độ ?
A.
3t s
=
B.
6t s
=
C.
4
3
t s=
D.
2
3
t s=
Câu 22: Một nguồn O dao động với tần số
50f Hz
=
tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi
như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm
trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn
0t
=

là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Tại thời điểm
1
t
ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly độ dao động tại M vào
thời điểm
( )
2 1
2,01t t s
= +
bằng bao nhiêu ?
A. 2cm B. -2cm C. 0cm D. -1,5cm
Câu 23: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có
50L mH
=
và tụ điện C. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
0
0,1I A=
. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong
mạch bằng
4
1,6.10 J

thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 0,1A B. 0,04A
C. 0,06A D. không tính được vì không biết điện dung C
Câu 24: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số
12f Hz
=

.
Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn
1
18d cm=
,
2
24d cm=
sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s
Câu 25: Trong các ánh sáng đơn sắc sau, ánh sáng nào khó gây ra hiện tượng quang điện nhất?
A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng đỏ.
Câu 26: Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyđrô có bước
sóng lần lượt là
1
656,3nm
λ
=

2
410,2nm
λ
=
. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là
A.
0,9863 m
µ
B.
182,6 m

µ
C.
0,0986 m
µ
D.
1094 m
µ
Câu 27: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy
cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là
6
π
. Khi mắc
dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A
nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc
2
π
. Xác định cường độ dòng điện trong mạch
khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp:
A.
11 2A
và trễ pha
3
π
so với hiệu điện thế B.
11 2A
và sớm pha
6
π
so với hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha

6
π
so với hiệu điện thế D. 5,5A và trễ pha
3
π
so với hiệu điện thế
Câu 28: Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri
2
1
D
tổng hợp thành hạt nhân hêli
4
2
He
. Biết
năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtơri là 1,1MeV/nuclôn và của hêli là 7MeV/nuclôn:
A. 30,2MeV B. 25,8MeV C. 23,6MeV D. 19,2MeV
Trang 3/6 - Mã đề thi ĐỀ THI SỐ 4
Câu 29: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần
0
R
, cảm
kháng
0
L
Z ≠
, dung kháng
0
C
Z ≠

. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ
tức thời thì chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên
từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng
phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.
Câu 30: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
Câu 31: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C và một điện trở
40R
= Ω
. Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch
( )
2sin 100i t A
π
=
. Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn
mạch

50Z
= Ω
.
A.
4
; 80mF W
π
B.
1
; 80
4
mF W
π
C.
3
10
; 120
2
F W
π

D.
3
10
; 40
4
F W
π

Câu 32: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm là

2
sin
3
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Gia tốc của nó
sẽ biến thiên điều hòa với phương trình:
A.
2
cos
3
A t
π
γ ω ω
 
= −
 ÷
 
B.
2
5
sin
6
A t
π

γ ω ω
 
= −
 ÷
 
C.
2
sin
3
A t
π
γ ω ω
 
= +
 ÷
 
D.
2
5
cos
6
A t
π
γ ω ω
 
= −
 ÷
 
Câu 33: Một nguồn O dao động với tần số
25f Hz

=
tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách
giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s
Câu 34: Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng
mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở
càng mạnh.
D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu
hao trên cuộn dây càng lớn
Câu 35: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì:
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc
vào hiệu pha của hai dao động thành phần.
D. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng
phương
Câu 36: Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian trong một khung dây
dẫn bằng cách cho khung dây
A. quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều.
B. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng điện trong một điện trường đều
C. chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
Trang 4/6 - Mã đề thi ĐỀ THI SỐ 4
D. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng ? Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. luôn kèm theo tỏa năng lượng
B. xảy ra càng mạnh nếu nhiệt độ càng cao
C. xảy ra càng yếu nếu áp suất càng lớn

D. xảy ra khác nhau nếu chất phóng xạ ở dạng đơn chất hay hợp chất
Câu 38: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t của một điểm trên phương truyền sóng của một sóng
hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì ?
A. Một phần hai chu kỳ B. Một nửa bước sóng
C. Một phần hai tần số D. Hai lần tần số
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn.
B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa.
C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin
D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lập đi lập lại theo thời gian
quanh một vị trí cân bằng
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình
2
os( )
3
x Ac t cm
T
π π
= +
. Sau thời gian
7
12
T
kể từ
thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:
A.
30
7
cm B. 6cm C. 4cm D. Đáp án khác.

Câu 41: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
2
2.10C F
µ

=
và cuộn dây có độ tự cảm L.
Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ trường
trong cuộn dây là
( )
6 2 6
1
10 sin 2.10E t J

=
. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ:
A.
6
8.10 C

B.
7
4.10 C

C.
7
2.10 C

D.
7

8.10 C

Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so
với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng
λ
bằng
A.
0,48 m
µ
B.
0,50 m
µ
C.
0,60 m
µ
D.
0,75 m
µ
Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người
ta chọn cách:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 44: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình
cos 5
2
u A t cm

π
π
 
= +
 ÷
 
trong đó t
đo bằng giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch
nhau
3
2
π
là 0,75m. Bước sóng và vận tốc truyền sóng lần lượt là:
A. 1,0m ; 2,5m/s B. 1,5m ; 5,0m/s C. 2,5m ; 1,0m/s D. 0,75m ; 1,5m/s
Câu 45: Khi hiệu điện thế giữa anod và catod của ống tia Rơnghen bằng 0,8KV thì bước sóng nhỏ
nhất của tia X phát ra bằng bao nhiêu ?
A.
0
15,5 A
B.
0
1,55 A
C.
12,5nm
D.
1,25nm
Câu 46: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10
5
Hz là q
0

=6.10
-9
C. Khi điện tích
của tụ là q=3.10
-9
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
Trang 5/6 - Mã đề thi ĐỀ THI SỐ 4
x
0
P
R
t
A.
4
6 3 10 A
π

B.
4
6 10 A
π

C.
4
6 2 10 A
π

D.
5
2 3 10 A

π

Câu 47: Một vật nhỏ khối lượng
400m g
=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng
40 /k N m
=
. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động.
Cho
2
10 /g m s=
. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời
gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình
dao động của vật sẽ là:
A.
5
5sin 10
6
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
B.
5cos 10
3
x t cm

π
 
= +
 ÷
 
C.
10cos 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
D.
10sin 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
Câu 48: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng:
A. không thay đổi và tỉ lệ thuận với
1
LC
.
B. biến đổi theo thời gian theo quy luật hình sin.
C. biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số

( )
1/ 2f LC
π
=
D. biến đổi tuyến tính theo thời gian
Câu 49: Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích B. cường độ chùm ánh sáng chiếu tới
C. bản chất của kim loại D. cả A và C
Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
, tại nơi có gia tốc trọng trường bằng
g
dao động
điều hòa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là
1
l

2 1
l l l
= −
. Con lắc
đơn với chiều dài dây bằng
1
l
có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây treo
2
l

bằng bao nhiêu ?
A. 0,08s B. 0,12s C. 0,16s D. 0,32s


HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi ĐỀ THI SỐ 4

×