Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT HK II 2010 Hóa_11 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.45 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TỔ HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN :HÓA HỌC LỚP 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:………………………………………
Lớp: ………………………………………… Mã đề thi 11NC628
Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: Có 2 chất hữu cơ: X có công thức CH
4
O và Y có công thức CH
2
O. Điều nói về X và Y nào sau đây là
sai?
A. Y vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa còn X có thể tham gia phản ứng tráng bạc
B. X và Y đều là chất độc
C. ở điều kiện thường, X tan vô hạn trong nước, Y là chất khí
D. Từ X ta có thể điều chế Y và từ Y ta có thể điều chế X bằng 1 phản ứng
Câu 2: Chất khi thực hiện phản ứng thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH cho ancol là
A. Vinylclorua B. Phenylbromua C. 1,1-diclopropan D. 1,2- dicloetan
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng?
A. Liên kết C-O ở phenol kém bền hơn C-O ở ancol
B. Phênol là hợp chất mà phân tử có nhóm OH liên kết tực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. Phản ứng thế ở vòng benzen của phenol khó hơn nitrobenzen
D. Phân tử ancol không được chứa vòng benzen
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai axit no: A
1
và A
2


. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lit khí CO
2
(đkc).
Để trung hòa 0,3mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. A
1
và A
2
là:
A. HCOOH và HOOC - COOH B. CH
3
COOH và HOOC CH
2
COOH
C. HCOOH và C
2
H
5
-COOH D. CH
3
COOH và HCOOH
Câu 5: Polime nào sau đây tạo nên bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Polibutadien-stiren B. Policloropren C. Teflon D. Polistyren
Câu 6: Cho các chất sau: (1): but-2-in; (2): prop -1-in; (3): 3-metylbut-1-in; (4): etanal; (5): dimetylxeton.
Nhóm chỉ gồm các chất phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
là:
A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 2,4,5
Câu 7: Cho các chất sau: C

2
H
6
, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
Cl, CH
3
COOH, CH
3
CHO, chất tạo được liên kết hidro giữa các
phân tử của chúng là:
A. C
2
H
5
OH. CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH
C. CH
3

CHO, C
2
H
5
Cl, C
2
H
6
D. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH
Câu 8: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,5. Kết luận nào sau đây sai ?
A. Ứng với công thức phân tử của X có 5 đồng phân cấu tạo mạch vòng
B. Có một đồng phân anken ứng với công thức phân tử của X khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy
nhất
C. X có thể có đồng phân hình học
D. có 5 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
Câu 9: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó dimetyl ete thì hầu như không tan. Giải thích nào sau đây
đúng nhất?
A. Phân tử etanol phân cực.
B. Etanol có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
C. Giữa những phân tử Etanol có tạo liên kết hidro, còn giữa các phân tử dimetylete thì không
D. Phân tử etanol tạo liên kết hidro với nước, còn dimetylete thì không
Câu 10: Dẫn hỗn hợp xiclopropan và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được là

A. Màu dung dịch mất hẳn và còn khí thoát ra B. Màu dung dịch không đổi
C. Màu dung dịch nhạt đi và còn khí thoát ra D. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra
Câu 11: Chất không tác dụng với KMnO
4
ở điều kiện thường là
A. axetylen B. Toluen C. Styren D. propylen
Trang 1/4 - Mã đề thi 628
Câu 12: Chất không thể điều chế ancol etylic bằng 1 phản ứng là
A. etanal B. Etylen C. Etylbromua D. axetylen
Câu 13: Teflon là sản phẩm trùng hợp của
A. tetrafloeten B. 1,2 difloeten C. 1-clo-2-floeten D. 1,1,2,2- tetrafloetan
Câu 14: Trộn 0,02mol ancol metylic và 0,01mol ancol X ( có công thức C
x
H
10
O) với 0,1mol oxi rồi đốt cháy
hoàn toàn 2ancol. Sau phản ứng thấy có oxi dư. Nhận định nào về X là đúng?
A. X là ancol no mạch vòng có công thức C
5
H
10
O
B. X là ancol no mạch hở có công thức C
4
H
10
O
C. X là ancol không no mạch hở có công thức C
5
H

10
O
D. X là ancol không no có công thức C
6
H
10
O
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dẫn xuất halogen phần lớn không tan trong nước
B. Khi tách HCl ra khỏi 2-clobutan ta chỉ được 1 sản phẩm là but -2-en
C. Dẫn xuất halogen của hidrocacbon có công thức dạng C
x
H
y
X
z
(X là F,Cl,Br,I và x,y,z là số nguyên
dương)
D. Anlylbromua dễ thay thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH hơn so với propylbromua
Câu 16: Một ancol X có số nhóm OH bằng số cacbon trong phân tử. Phần trăm về khối lượng hidro trong X
là 9,677. Đun nóng X với xúc tác thích hợp để tách nước ta được chất hữu cơ Y. Với Mx = M
Y
+ 18 Kết luận
nào sau đây về X là không đúng?
A. tỷ khối hơi của Y đối với X bằng 0,8 B. X có công thức đơn giản là CH
3
O
C. Y là etanal D. X là ancol no đa chức
Câu 17: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
3

H
6
Br
2

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 18: Đun nóng một ancol đơn chức A với H
2
SO
4 đăc
t
0
,
ta được một sản phẩm chất hữu cơ X có tỷ khối hơi
đối với A bằng 1,7. X là
A. ancol có công thức C
4
H
10
O B. metanol
C. ancol có công thức C
3
H
8
O D. etanol
Câu 19: Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H, Br và có 58,4% Brom về khối
lượng. Đun nóng A với H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C ta được 3 anken. A là
A. 2- metylpentan -2-ol B. 2- metylhexan -2-ol C. butan -1-ol D. Butan -2-ol
Câu 20: Khi thay thế nguyên tử Brom trong các hợp chất có công thức C
3
H
5
Br
3
bằng nhóm - OH ta được bao
nhiêu hợp chất chỉ chứa nhóm -OH
A. 3 B. 7 C. 6 D. 1
Câu 21: Cho chuổi phản ứng sau: A
 →
+
0
2
,/ tNiH
B
 →
− xttOH ,/
0
2
C
 →
trùnghop
cao su buna. Cấu tạo chính
xác của A là:
A. HO CH

2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
OH B. CH
2
= CH – CH = CH
2
C. O=CH – CH
2
– CH
2
– CH=O D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO
Câu 22: Trung hòa 10,00gam dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,6% cần dùng 50,00ml dung dịch
KOH 0,10M. Công thức của X là
A. CH
2
= CH- COOH B. CH
3
CH
2

COOH C. HCOOH D. CH
3
COOH
Câu 23: Nhóm chất nào sau đây gồm những chất không chứa liên kết pi trong cấu tạo phân tử?
A. butan; xiclopropan; hexen, benzen B. propen; but-1-en; 2- metyl but-1-en
C. styren; ancol anlylic, hex-2-en, benzen D. butan; xiclopropan; 1,2- diclobutan; 6.6.6
Câu 24: Điều nhận định nào sau đây là sai?
A. Lực axit của axit cacboxylic lớn hơn của phênol và ancol
B. Axit cacbonic trong cấu tạo có chứa nhóm cacboxyl
C. Axit no trong phân tử không chứa liên kết bội
D. Axit cacboxylic không no là axit trong phân tử có chứa liên kết C=C hoặc C≡C
Câu 25: Cho phương trình hóa học:
Propilen
 →
+
+ HOH ,
2
X
 →
+
0
,tCuO
Y
 →
+
HCN
Z
X, Y là
A. Propan -1-ol và metyletylxeton B. Propan-1-ol và axeton
Trang 2/4 - Mã đề thi 628

C. Propan-2-ol và axeton D. propan-2- ol và propanal
Câu 26: Các cặp chất nào sau đây khi tác dụng với H
2
dư / Ni, t
0
không cho cùng 1 sản phẩm
A. But-1-en và but -2-en B. propanal và ancol anlylic
C. 2-metylbut-2-en và 3-metylbut-1-in D. 2-metylpropanal và butanal
Câu 27: Đốt 11,7g aren A thu được 8,1g nước.Biết A có khối lượng phân tử <117 và có khả năng làm mất
màu dung dịch KMnO
4
. A là
A. Toluen B. Styren C. Etylbenzen D. Naphtalen
Câu 28: Cho các hợp chất: (1): etylen glicol; (2): axit axetic; (3):butan-1-ol; (4):propan -1,3-diol; (5):butan
-1,2-diol. Các chất hòa tan được kết tủa Cu(OH)
2
là:
A. 1,2,3,4,5 B. 1,4,5 C. 1,2,5 D. 1,5
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư được 3,36 lit H
2
(đkc). Nếu cho một nửa hỗn
hợp trên tác dụng với brom vừa đủ ta được 9,93gam kết tủa. Phần trăm khối lượng etanol và phênol trong hỗn
hợp đầu là:
A. 79,7 và 20,3 B. 66,2 và 33,8 C. 32,1 và 67,9 D. 33,8 và 66,2
Câu 30: Đun nóng 5,75g ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0

C . Dẫn sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình
riêng rẽ: CuSO
4
khan, NaOH đặc,dung dịch Br
2
(dư) trong CCl
4
. Sau thí nghiệm khối lượng bình Brôm tăng
thêm 2,1g.Hiệu suất chung của quá trình tách nước ancol etylic là:
A. 70%. B. 75%. C. 65%. D. 60%.
Cho biết: C: 12; H:1; O:16; N: 14; Cl:35,5; Br: 80; Na: 23; K: 39; Ag: 108

- Họ, tên học sinh:
Lớp:.11/ Mã đề:
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
              
B
              
C

              
D
              
MD STT DA
628 1 A
628 2 D
628 3 B
628 4 A
628 5 A
628 6 C
628 7 A
628 8 B
628 9 D
Trang 3/4 - Mã đề thi 628
SỐ CÂU ĐÚNG
ĐIỂM
628 10 C
628 11 B
628 12 B
628 13 A
628 14 B
628 15 B
628 16 A
628 17 C
628 18 C
628 19 D
628 20 D
628 21 C
628 22 A
628 23 D

628 24 C
628 25 C
628 26 D
628 27 B
628 28 C
628 29 B
628 30 D
Trang 4/4 - Mã đề thi 628

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×