Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề học kì 2 co matran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.99 KB, 4 trang )

PHÒNG GD ĐT CAO PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS DŨNG PHONG MÔN : HOÁ HỌC 8

A. MA TRẬN
Nội dung kiến
thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chương 4 :
Oxi – Không khí
Câu1.2
Câu1.4
Câu2.1
1,25
Câu 2.5
0,5
Câu3.1
0,5
5 câu
2,25
2. Chương 5 :
Hiđrô - Nước
Câu1.3
Câu1.1
Câu2.2
Câu2.3
1,75
Câu3.2
Câu4.2


1,0
Câu4.2
Câu4.3
2,0
8 câu
4,75
3. Chương 6 :
Dung dịch
Câu3.3
0,5
Câu2.4
0,5
Câu 5
2,0
4 câu
3,0
Tổng
7 câu
3,0
1 câu
0,5
4 câu
2,0
1 câu
0,5
4 câu
4,0
17 câu
10,0
B. ĐỀ

I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1(1,5 đ): Có những từ và cụm từ sau : phản ứng hoá hợp, sự khử, phản
ứng phân huỷ, sự oxi hoá, chất khử, phản ứng thế .
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng
thời (1) và (2)
2. (3) là phản ứng hoá học trong đó từ 1 chất sinh ra 2 hay
nhiều chất mới.
3. (4) là phản ứng hoá học trong đó nguyên tử của đơn
chất thay thế cho nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất.
4. (5) là phản ứng hoá học trong đó có 1 chất mới được tạo
thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
Câu 2(2,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các oxit ?
A. CaO, NaOH, CO
2
, Na
2
SO
4
B. Fe
2
O
3
, O
2
, CaCO
3
, CO
2

C. CaO, CO
2
, Fe
2
O
3
, SO
2
D. CO
2
, SO
2
, Na
2
SO
4,
Fe
2
O
3

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 3(1,5 đ): Hoàn thành các phương trìn
2. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các axit ?
A. HCl, HNO
3
, NaOH, NaCl B. HNO
3
, SO
2

, H
2
SO
4
, Ca(OH)
2
C. HCl, H
2
SO
4
, NaNO
3
, HNO
3
D. HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl, H
3
PO
4
3. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)
2
, NaCl B. NaOH, Ca(OH)
2
, CaO, MgO

C. Ca(OH)
2
, CaO, NaOH, H
2
SO
4
D. Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH, NaOH
4. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là :
A. 40 gam B. 30 gam
C. 20 gam D. 50 gam
5. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 . Công thức hoá học của oxit đó
là :
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
3
D. N
2
O
5
h hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + O
2
Na

2
O
2. Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
3. NaOH + Fe
2
(SO
4
)
2
Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
Câu 4(3,5 đ): Cho 26 gam kẽm (Zn) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit
clohiđric
1. Viết phương trình hoá học của phản ứng
2. Tính thể tích khí Hiđro thu được (ở đktc)
3. Tính khối lượng muối kẽm clorua(ZnCl
2
) tạo thành sau phản ứng
4. Biết nồng độ mol của dung dịch HCl là 0,2 M , tính thể tích dung
dịch HCl cần dùng
Câu 5(1,0 đ): Nước biển chứa 3,5% NaCl . Tính lượng NaCl thu được khi làm
bay hơi 150 kg nước biển
( Cho N = 14, O =16, Zn = 65, Cl =35,5 )

C. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ)
Câu 1(1,5 đ):
1. Sự khử (0,25đ)
2. Sự oxi hoá (0,25đ)
3. Phản ứng phân huỷ (0,25đ)
4. Phản ứng thế (0,25đ)
5. Phản ứng hoá hợp 0,5đ)
Câu 2(2,5 đ): Mỗi ý đúng 0,5 đ
1.C 2.D 3.D 4.C 5D
II. TỰ LUẬN (6,0 đ)
Câu 3(1,5 đ): Mỗi phương trình cân bằng đúng 0,5 đ
1. 4 Na + O
2
2 Na
2
O
2. Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2


3. 6 NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
2 Fe(OH)

3
+ 3 Na
2
SO
4
Câu 4(3,5 đ)
1. PTHH : Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2
(0,5đ)
2. n
Zn
=
m
M
=
26
65
= 0,4 (mol) (0,5 đ)
Theo PTHH :
2
ZnCl
n

=
2
n
H


= n
Zn
= 0,4 (mol) (0,5 đ)


2
V
H
= n . 22,4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (l) (0,5 đ)
3.
2
m
ZnCl
= n. M = 0,4 . 136 = 54,4 (g) (0,5 đ)
4. Theo PTHH
n
HCl
= 2n
Zn
= 0,4 .2 = 0.8 (mol) (0,5 đ)
Thể tích HCl cần là : V
HCl
=
M
n
C
=
0,8
0,2
= 4 (l) (0,5 đ)

Câu 5 (1,0 đ) :
Làm bay hơi 100 kg nước biển chứa 3,5% NaCl thu được 3,5kg muối
Làm bay hơi 150 kg nước biển chứa 3,5% NaCl thu được x kg muối
X =
3,5.150
100
= 5,25 (kg)
Kiểm tra của tổ trưởng tổ KHTN GV lâp đề kiểm tra
Bùi Thị Hoa Bùi Thị Thoa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×