Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHUYÊN đề PHƯƠNG TRÌNH vô tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.46 KB, 3 trang )

Chuyên đề
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
1/ Dạng 1:
A
= B .
Cách giải:






=


2
0
0
BA
B
A
2/ Dạng 2:
A B C+ =
hoặc :
A B C+ =
Cách giải: Bình phương hai vế không âm của phương trình đưa về dạng (1)
Ví dụ : Giải phương trình:
52 +x
-
53 −x
=2



52 +x
= 2 +
53 −x
(1)
ĐK:
3
5
2
5

−≥
x
x
3
5
≥⇔ x
Bình phương hai vế không âm của pt (1) ta được:
2x +5 = 4 +3x – 5+4
53 −x
4
53 −x
= -x +6



+−=−


3612)53(16

6
2
xxx
x



+−


11660
6
2
xx
x





=
=


)(58
2
6
loaix
x
x

(nhận)
Kết hợp với ĐK ta được: x=2
3/ Dạng 3: Đặt ẩn phụ:
Giải Pt :
1/ x
2
+
1+x
= 1 (HSG 06-07)
2/
42
2
4
=−+

x
x
ĐK: x
2
Đặt : t =
2−x
0

2020)2(044444
4
222
=⇔=−⇔=−⇔=+−⇔=+⇔=+ tttttttt
t
Với t = 2 ta được
64222 =⇔=−⇔=− xxx

(nhận)
Vậy pt có nghiệm x = 6
3/ x
2
+
155
2
=+x
(1)
Đặt t =
55
2
≥+x
55
2222
−=⇔+=⇔ txxt
(1)

(t
2
-5) + t = 15
40)5)(4(020
2
=⇔=+−⇔=−+⇔ ttttt
(Nhận) hoặc
t=-5 (loại)
1
Với t = 4 ta được
45
2

=+x
x⇔
2
+5 = 16




=
−=
⇔=⇔
)(11
)(11
11
2
nhânx
loaix
x
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Giải phương trình
1/
1215
2
−=++ xxx
2/
748532 +=−++ xxx
3/ x
2
+x+6
182 =+x

4/
242 −−+ xx
+
267 −−+ xx
=1
5/ 2
21
33
+=− xx
(HSG 05-06)
6/
2
2
11
2
=

+
x
x
(HSG 07-08)
7/
22
434 xxxx −=+−
8/
411
22
=−−+++ xxxx
9/
323232

22
−+++=++−− xxxxxx
10/
04
4
2
2
3
=−+

x
x
x
11/2x
2
+2
033 =−x

12/
2
2
1
2
3
3
3
3
=
+
++

x
x
13/ 2x – x
2
+
7126
2
+− xx
=
2
04
4
/17
3
1
32
/16
3
53
14
5/15
5168143/14
2
2
3
2
=−+

+=


−+
=
−+

−−
=−−++−++
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
xxxx
18/ 3x
2
+6x +20 =
82
2
++ xx
19/ x
2
+x+12
361 =+x
20/
xxxxx 24)3)(1(231 −=+−+++−
. ( Đưa về HĐT)

×