Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

nhiễm trùng và độc lực của vsv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.78 KB, 16 trang )

nhiÔm trïng
nhiÔm trïng
vµ ®éc lùc cña vi sinh vËt
vµ ®éc lùc cña vi sinh vËt
1
1
Mục tiêu học tập
Mục tiêu học tập
4
4
2. Trình bày đ ợc các hình thái của quá trình nhiễm
2. Trình bày đ ợc các hình thái của quá trình nhiễm
trùng và mối quan hệ giữa các hình thái.
trùng và mối quan hệ giữa các hình thái.
3. Trình bày đ ợc khái niệm độc lực của vi sinh vật và
3. Trình bày đ ợc khái niệm độc lực của vi sinh vật và
hai loại đơn vị đo độc lực.
hai loại đơn vị đo độc lực.
1. Phát biểu đ ợc định nghĩa quá trình nhiễm trùng.
1. Phát biểu đ ợc định nghĩa quá trình nhiễm trùng.
4. Giải thích đ ợc các điều kiện để vi sinh vật có
4. Giải thích đ ợc các điều kiện để vi sinh vật có
thể gây bệnh.
thể gây bệnh.
5. Trình bày đ ợc các yếu tố độc lực của vi sinh vật.
5. Trình bày đ ợc các yếu tố độc lực của vi sinh vật.
1. Quá trình nhiễm trùng
1. Quá trình nhiễm trùng
4
4
Quá trình nhiễm trùng


Quá trình nhiễm trùng


(infectious process)
(infectious process)
là quá trình
là quá trình
tác động qua lại giữa cơ thể và vi sinh vật, diễn ra trong
tác động qua lại giữa cơ thể và vi sinh vật, diễn ra trong
một môi tr ờng nhất định, dẫn đến sự biến đổi cấu trúc và
một môi tr ờng nhất định, dẫn đến sự biến đổi cấu trúc và
chức năng của một hay nhiều mô.
chức năng của một hay nhiều mô.
Vi sinh
Vật
Vi sinh
Vật

thể

thể
Biến đổi cấu trúc,
chức năng
Biến đổi cấu trúc,
chức năng
1.1. Định nghĩa:
1.1. Định nghĩa:
S¬ ®å Qu¸ tr×nh nhiÔm trïng
S¬ ®å Qu¸ tr×nh nhiÔm trïng
4

4
M«i tr êng
C¬ thÓ
Vi sinh vËt
1.2. Các hình thái của quá trình nhiễm trùng
1.2. Các hình thái của quá trình nhiễm trùng
4
4
- Nhiễm trùng thể ẩn
- Nhiễm trùng thể ẩn
- Nhiễm trùng tiềm tàng
- Nhiễm trùng tiềm tàng
-
-
Bệnh nhiễm trùng
Bệnh nhiễm trùng
- Nhiễm trùng chậm
- Nhiễm trùng chậm
=
=
QTNT có triệu chứng lâm sàng.
QTNT có triệu chứng lâm sàng.
= QTNT không có triệu chứng LS.
= QTNT không có triệu chứng LS.
= VSV tiềm ẩn trong cơ thể,
= VSV tiềm ẩn trong cơ thể,





gây bệnh khi có điều kiện.
gây bệnh khi có điều kiện.


= Bệnh nhiễm trùng có
= Bệnh nhiễm trùng có


thời gian ủ bệnh dài.
thời gian ủ bệnh dài.
Hai hình tháI cơ bản của qúa trình nhiễm trùng
Hai hình tháI cơ bản của qúa trình nhiễm trùng
4
4
Vi sinh vật
Vi sinh vật
C ơ t h ể
C ơ t h ể
Không đáp ứng
Không đáp ứng


= QTNT (-)
= QTNT (-)
Có đáp ứng
Có đáp ứng


= QTNT (+)
= QTNT (+)

Có TCLS
Có TCLS


= bệnh NT
= bệnh NT
Không TCLS
Không TCLS
= NT thể ẩn
= NT thể ẩn
Mèi quan hÖ gi÷a c¸c h×nh th¸I nhiÔm trïng
Mèi quan hÖ gi÷a c¸c h×nh th¸I nhiÔm trïng
4
4
NhiÔm Trïng
thÓ Èn
BÖnh
NhiÔm
trïng
NhiÔm
Trïng
TiÒm
Tµng
NhiÔm
Trïng
ChËm
2. độc lực của vi sinh vật
2. độc lực của vi sinh vật
4
4



Độc lực là mức độ khả năng (sức) gây bệnh của VSV.
Độc lực là mức độ khả năng (sức) gây bệnh của VSV.
2.2. Điều kiện để VSV gây bệnh:
2.2. Điều kiện để VSV gây bệnh:
2.1. Định nghĩa:
2.1. Định nghĩa:






Điều kiện cần:
Điều kiện cần:


- Có độc lực.
- Có độc lực.


- Đủ số l ợng.
- Đủ số l ợng.
Điều kiện cần và đủ:
Điều kiện cần và đủ:


- Có 3 điều kiện cần.
- Có 3 điều kiện cần.



- Sức đề kháng của cơ thể kém (so với VSV).
- Sức đề kháng của cơ thể kém (so với VSV).


- Xâm nhập đúng đ ờng.
- Xâm nhập đúng đ ờng.
có quan hệ tỷ lệ nghịch
có quan hệ tỷ lệ nghịch
4
4
- VSV gây bệnh
- VSV gây bệnh
2.3. Phân loại vi sinh vật theo khả năng gây bệnh
2.3. Phân loại vi sinh vật theo khả năng gây bệnh


- VSV gây bệnh cơ hội
- VSV gây bệnh cơ hội
- VSV không gây bệnh
- VSV không gây bệnh
VSV gây bệnh
VSV gây bệnh
ở động vật
ở động vật
VSV gây bệnh
VSV gây bệnh
ở ng ời
ở ng ời

VSV vừa gây bệnh ở ng ời
VSV vừa gây bệnh ở ng ời
vừa gây bệnh ở động vật
vừa gây bệnh ở động vật
4
4


2.4. Đơn vị đo độc lực
2.4. Đơn vị đo độc lực
-
-


MLD (Minimal lethal dose) = Liều gây chết nhỏ nhất.
MLD (Minimal lethal dose) = Liều gây chết nhỏ nhất.


(Liều chí tử tối thiểu)
(Liều chí tử tối thiểu)
Là l ợng ít nhất VSV / độc tố
Là l ợng ít nhất VSV / độc tố
đủ giết hết
đủ giết hết
một lô động
một lô động
vật thí nghiệm trong một thời gian xác định.
vật thí nghiệm trong một thời gian xác định.



-
-


LD50 (50% lethal dose) = Liều gây chết 50%.
LD50 (50% lethal dose) = Liều gây chết 50%.
Là l ợng ít nhất VSV / độc tố
Là l ợng ít nhất VSV / độc tố
đủ giết 50%
đủ giết 50%
một lô
một lô


động vật thí nghiệm trong một thời gian xác định.
động vật thí nghiệm trong một thời gian xác định.
2.5. Các yếu tố độc lực của VSV
2.5. Các yếu tố độc lực của VSV
4
4
- Sự xâm nhập.
- Sự xâm nhập.


- Độc tố:
- Độc tố:
- Sự bám vào tế bào cơ thể vật chủ.
- Sự bám vào tế bào cơ thể vật chủ.



ngoại độc tố
ngoại độc tố
- Các sản phẩm ngoại tiết (ngoài ngoại độc tố).
- Các sản phẩm ngoại tiết (ngoài ngoại độc tố).
-
-
Các yếu tố gây quá mẫn.
Các yếu tố gây quá mẫn.
- Sự né tránh (khả năng thay đổi).
- Sự né tránh (khả năng thay đổi).
- Phá huỷ / suy giảm chức năng tế bào.
- Phá huỷ / suy giảm chức năng tế bào.
- Các thành phần cấu trúc (ngoài nội độc tố).
- Các thành phần cấu trúc (ngoài nội độc tố).
nội độc tố,
nội độc tố,
- Gây biến đổi cấu trúc di truyền, chuyển dạng,
- Gây biến đổi cấu trúc di truyền, chuyển dạng,
loạn sản tế bào
loạn sản tế bào
4
4
- Thiếu thì vi sinh vật không thể gây bệnh.
- Thiếu thì vi sinh vật không thể gây bệnh.
- Chỉ riêng nó đã gây ra đ ợc tình trạng
- Chỉ riêng nó đã gây ra đ ợc tình trạng


bệnh lý cơ bản.
bệnh lý cơ bản.

- Mỗi VSV có khả năng gây bệnh đều có nhiều yếu tố
- Mỗi VSV có khả năng gây bệnh đều có nhiều yếu tố
tham gia tạo độc lực.
tham gia tạo độc lực.
- Một số VSV có yếu tố độc lực chủ chốt (quyết định).
- Một số VSV có yếu tố độc lực chủ chốt (quyết định).
yếu tố độc lực chủ chốt
yếu tố độc lực chủ chốt
y
y
ếu tố độc lực chủ chốt:
ếu tố độc lực chủ chốt:
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu 1 ý đúng.
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu 1 ý đúng.
4
4
A. Bệnh nhiễm trùng hoặc nhiễm trùng thể ẩn.
A. Bệnh nhiễm trùng hoặc nhiễm trùng thể ẩn.
1. Bất kỳ tr ờng hợp nhiễm trùng nào cũng có thể
1. Bất kỳ tr ờng hợp nhiễm trùng nào cũng có thể


xếp vào:
xếp vào:
B. Bệnh nhiễm trùng hoặc nhiễm trùng tiềm tàng.
B. Bệnh nhiễm trùng hoặc nhiễm trùng tiềm tàng.
C. Nhiễm trùng thể ẩn hoặc nhiễm trùng chậm.
C. Nhiễm trùng thể ẩn hoặc nhiễm trùng chậm.
D. Nhiễm trùng thể ẩn hoặc nhiễm trùng tiềm tàng.
D. Nhiễm trùng thể ẩn hoặc nhiễm trùng tiềm tàng.

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu 1 ý đúng.
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu 1 ý đúng.
4
4
2. Bệnh nhiễm trùng chỉ xảy ra khi:
2. Bệnh nhiễm trùng chỉ xảy ra khi:
A. Vi sinh vật có độc lực cao.
A. Vi sinh vật có độc lực cao.
B. Vi sinh vật xâm nhập đúng đ ờng với
B. Vi sinh vật xâm nhập đúng đ ờng với


số l ợng lớn.
số l ợng lớn.
C. Đủ các điều kiện ở ý A và B.
C. Đủ các điều kiện ở ý A và B.
D. Cả A, B và C đều sai.
D. Cả A, B và C đều sai.
4
4
hãy khoanh tròn chữ Đ nếu đúng, chữ s nếu sai:
hãy khoanh tròn chữ Đ nếu đúng, chữ s nếu sai:
1. Khả năng bám vào tế bào cơ thể vật chủ
1. Khả năng bám vào tế bào cơ thể vật chủ


là yếu tố quyết định độc lực của VSV. Đ S
là yếu tố quyết định độc lực của VSV. Đ S



2. Một VSV không có độc tố vẫn có thể
2. Một VSV không có độc tố vẫn có thể


là VSV gây bệnh. Đ S
là VSV gây bệnh. Đ S


3. Để có thể gây bệnh, bản thân VSV luôn
3. Để có thể gây bệnh, bản thân VSV luôn


phải xâm nhập vào mô của cơ thể chủ Đ S
phải xâm nhập vào mô của cơ thể chủ Đ S


hãy điền vào chỗ trống nội dung sát hợp:
hãy điền vào chỗ trống nội dung sát hợp:
1. MLD = LD . . .
1. MLD = LD . . .
100

×