Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

pseudomonas spp, yersinia pestis, treponema pallidum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.52 KB, 68 trang )

Pseudomonas, Yersinia pestis,
treponema pallidum, leptospira
PGS. TS NguyÔn Vò Trung
Bé m«n Vi sinh, §¹i häc Y Hµ Néi
Khoa XÐt nghiÖm, BV BN§TW
pseudomonas
Mục tiêu
1. Trình bày đợc các đặc điểm sinh học cơ
bản của trực khuẩn mủ xanh và Whitmore
(hình thái, sắc tố đặc trng, nuôi cấy, sinh vật
hoá học).
2. Kể đợc các bệnh do trực khuẩn mủ xanh
và Whitmore gây ra.
3. Trình bày đợc các phơng pháp vi sinh
vật chẩn đoán bệnh do trực khuẩn mủ xanh
và Whitmore gây ra.
4. Kể tên đợc các kháng sinh dùng điều trị
trực khuẩn mủ xanh và Whitmore.

Mở đầu
+
Pseudomonadaceae
do Winslow và cộng sự
mô tả năm 1917, đây là một họ lớn và phức
tạp.
+ 7 giống/chi:
Chryceomonas, Comamonas,
Flavimonas, Shewanella, Xanthomonas,
Pseudomonas

Burkholderia.



+ Trực khuẩn mủ xanh (
P. aeruginosa
) và trực
khuẩn Whitmore.

P. aeruginosa
Mở đầu
+
P.aeruginosa
(
Bacterium aeruginosa
) do
Schroeter mô tả 1872.
+ Năm 1900, Migula chuyển chúng sang
giống/chi
Pseudomonas

+ (
Pseudes
, tiếng Hylạp, = giả;
monas
, tiếng
Hylạp, = đơn vị;
aeruginosa
= gỉ đồng).

đặc điểm sinh học
+ Hình thái


- Gram (-), thẳng hoặc hơi cong, hai đầu tròn
- 0,5-1,0 m 1,5-5,0 m.
- Lông duy nhất ở một cực.
- Pili 6 nm, nhận nhiều loại phage và giúp cho vi
khuẩn gắn vào bề mặt của tế bào vật chủ.
- Không sinh nha bào.

+ Nuôi cấy

- Mọc dễ, hiếu khí tuyệt đối, 37C (5 - 42C)
- pH 7,2 - 7,5 (4,5 - 9,0).

đặc điểm sinh học
- Hai loại khuẩn lạc:
+ To, nhẵn, bờ trải dẹt, giữa lồi lên trông
giống quả trứng ốp (fried egg): Hay gặp
+ Xù xì (môi trờng)
+ Có thể có loại nhầy


®Æc ®iÓm sinh häc
- S¾c tè
+ Pyocyanin: xanh l¸ c©y, tan trong nưíc vµ
chloroform,
- > m«i trưêng, khuÈn l¹c, mñ cã mµu xanh
cÊu tróc ®ưîc ph©n tÝch chi tiÕt.
+ Pyoverdins: huúnh quang, xanh khi chiÕu
tia cùc tÝm 400 nm.
Kh«ng bÒn v÷ng, CÊu tróc ho¸ häc chưa ®-
ưîc biÕt ®Çy ®ñ.


đặc điểm sinh học
- Tính chất sinh vật hóa học
+ cytochrom (b, c, a và oxidase) oxidase
test -> cytochrom oxidase.
+ Urease (-), indol (-), H
2
S (-); citrat Simmons,
arginin dehydrolase và gelatinase (+); khử
NO
3
-
đến N
2
.
+ carbohydrat bị thoái hoá kiểu oxy hoá có
sinh acid: glucose, mannitol, glycerol, ethanol,
arabinose, fructose và galactose.


đặc điểm sinh học
- Khả năng đề kháng

+ Chết ở 100C.
+ ẩm, thoáng, không có ánh sáng -> hàng
tuần; dinh dỡng tối thiểu, 5C, hơn 6 tháng.

- Kháng nguyên

+ O chịu nhiệt, LPS -> 12 nhóm.

+ H không chịu nhiệt, lông, cha áp dụng
định typ

đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh
+ Gây bệnh có điều kiện
+ Khắp nơi trong bệnh viện -> nhiễm trùng
bệnh viện.
+ -> Vết thơng -> viêm có mủ màu xanh
+ Giảm sức đề kháng, -> Bộ phân - toàn thân
+ Sắc tố, độc tố tan máu, độc tố ruột, ngoại
độc tố A (độc tố gây chết) có vai trò chính.

ChÈn ®o¸n vi sinh vËt
- BÖnh phÈm: ………
- Nu«i cÊy, ph©n lËp, x¸c
®Þnh:
+ M«i trưêng
+ Test sinh vËt hãa häc
+ Ngưng kÕt
+ Kh¸c

Phòng bệnh và điều trị
Phòng bệnh:
- Không đặc hiệu:
- Đặc hiệu:
Điều trị:
- kháng nhiều kháng sinh (penicillin,
ampicillin, chloramphenicol và tetracyclin),
- Dùng aminoglycosides (gentamicin,

amikacin, tobramycin) hoặc cephalosporin
thế hệ 3 (ví dụ, ceftazidime) hoặc imipenem
để điều trị
Burkholderia pseudomallei
Mở đầu
+
Pseudomallei
- TK Whitmore, do Alfred
Whitmore - bác sĩ giải phẫu bệnh - Anh - 1913
ở Rangoon, Myanmar.


+

Bệnh melioidosis - ông-Nam châu á và
phía bắc Australia, nặng, tử vong cao, chẩn
đoán lâm sàng và vi sinh vật khó khăn, hay tái
phát, VK kháng lại nhiều kháng sinh.

đặc điểm sinh học
+ Hình thái

- TK hoặc CTK Gram (-), đậm 2 cực, kim băng
- 0,8 1,5 m, không sinh nha bào, có một
chùm lông ở một cực

đặc điểm sinh học
+ Nuôi cấy


-
Dễ mọc, nhiều váng; dày theo thời gian
- Khuẩn lạc khô, nhăn nheo, bờ răng ca,
màu trắng đục hoặc màu kem, nhiều dạng
(có cả đồng thời các khuẩn lạc dạng S, R và
M), 5 - 42C và có 3% NaCl.
-
Không sinh sắc tố hoà tan, mùi thơm đặc
biệt giống mùi nho (grape-like odor) đến khi
VK còn sống.

đặc điểm sinh học
+ Đặc điểm SVHH
Oxidase và catalase (+), carbohydrat bị phân
giải theo lối oxy hoá có sinh acid (O-F):
arabinose, dulcitol, fructose, galactose,
glucose, glycerol, lactose và mannitol;
gelatinase, arginin dihydrolase và citrat
Simmons (+); urease và trypthophanase (-) ;
khử NO
3
-
đến N
2
. Di động mạnh bằng một
chùm lông chỉ có ở một cực.

đặc điểm sinh học
+ Đề kháng
-

Tồn tại ở ngoài môi trờng tự nhiên; cánh
đồng lúa nc ở vùng Đông-Nam châu á.
- Sức chịu đựng với các điều kiện ngoại
cảnh ging
P. aeruginosa
.

đặc điểm sinh học
+ Miễn dịch
- 30 - 50% nông dân khoẻ mạnh sống trong
vùng
B. pseudomallei
lu hành có kháng thể
chống vi khuẩn này.
- Khi mắc bệnh, kháng thể tăng cao và còn
tồn tại vài tháng sau khi khỏi bệnh.
- Kháng thể không có vai trò bảo vệ, bệnh
nhân có thể bị tái nhiễm hoặc tái phát một
cách dễ dàng.

Kh¶ n¨ng g©y bÖnh
+ G©y bÖnh thùc nghiÖm

- NhiÒu loµi ®éng vËt: chuét lang, thá, ngùa,
bß, chim.
- BÖnh melioidosis cña sóc vËt -> người.


Khả năng gây bệnh
+ Gây bệnh cho ngi

- Xâm nhập t chỗ sây sát -> mụn mủ nhỏ, áp xe
rất + sức đề kháng kém -> vào máu -> nhiễm
khuẩn huyết do Gram âm -> phủ tạng -> áp xe
nhỏ ở nhiều cơ quan (phổi, gan và lách).
- Tiến triển theo thời gian, áp xe nhỏ -> áp xe lớn,
- Bệnh melioidosis: diễn biến cấp tính, bán cấp
hoặc mạn tính.
- B. pseudomallei
có thể sống trong các đại thực
bào -> bệnh tái phát.



Chẩn đoán vi sinh vật
+ Bệnh phẩm:
Mủ, dịch
+ Môi trng:.hoc Ashdown (gentamicin)
+ Tiêu chuẩn xác định:
CTK Gram (-) bắt màu đậm ở hai cực), Khuẩn lạc mặt
nhăn nheo, khô
Oxidase và catalase (+), có di động
Chuyển hoá đờng theo kiểu oxy hoá;
Citrat Simmons và arginin dihydrolase (+).
+ Huyết thanh học:
NKHC thụ động, ELISA






×