Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

276 câu hỏi ôn thi tốt nghiệp cực hay, có kèm theo đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.88 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)
n

A. poli (vinyl clorua). B. polietilen. C. poli (metyl metacrylat). D. polistiren.
Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO
3
. B. FeCl


3
. C. BaCl
2
. D. K
2
SO
4
.
Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-CH
3
. C. CH
3
-CH
2
-Cl. D. CH
2
=CH-CH
3

.
Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al
2
O
3
. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaNO
3
.
Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO
4
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. MgSO
4
. D. ZnSO
4

.
Câu 11: Chất phản ứng được với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 14: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H
2
(ở
đktc). Giá trị của m là
A. 10,8 gam. B. 8,1 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.
Câu 15: Trung hoà m gam axit CH
3
COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9,0 gam. B. 3,0 gam. C. 12,0 gam. D. 6,0 gam.
Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc, nguội. B. Cu(NO
3
)

2
. C. HCl. D. NaOH.
Câu 17: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị
của V là: A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. nhiệt phân CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân dung dịch CaCl
2
. D. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl
2
tạo kết tủa là
A. Mg(NO
3
)
2
. B. Na
2

CO
3
. C. NaNO
3
. D. HCl.
Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe
2
O
3
. C. FeCl
2
. D. FeO.
Câu 21: Axit aminoaxetic (NH
2
CH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 22: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 23: Chất phản ứng được với AgNO
3
/NH

3
, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. HCOOH. B. C
6
H
5
NH
2
(anilin). C. C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 26: Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-1
OH (n≥3). B. C
n

H
2n+1
OH (n≥1).
C. C
n
H
2n+1
CHO (n≥0). D. C
n
H
2n+1
COOH (n≥0).
Câu 27: Cho phản ứng a Al + bHNO
3
→ c Al(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên,
tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 28: Anđehit axetic có công thức là
A. CH
3
COOH. B. HCHO. C. CH
3
CHO. D. HCOOH.
Câu 29: Axit axetic không phản ứng với

A. CaO. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị
của m là: A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 32: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là
A. CH
3
CHO. B. C
3
H
7
CHO. C. HCHO. D. C
2

H
5
CHO.
Câu 33: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOH.
Câu 34: Để phân biệt dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) và ancol etylic (C
2
H
5
OH), ta dùng thuốc thử là

A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl.
Câu 35: Oxi hoá CH
3
CH
2
OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
2
=CH-CHO. D. HCHO.
Câu 36: Chất không phản ứng với brom là
A. C
6
H
5
OH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
CH
2

OH. D. CH
2
=CH-COOH.
Câu 37: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH

3
OH.
Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K
Câu 39: Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn.
Câu 40: Nhôm oxit (Al
2
O
3
) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH. B. HNO
3
. C. H
2
SO
4
. D. NaCl.
Câu 41: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 42: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là
A. K. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 43: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl. B. Na

2
SO
4
, KOH. C. KCl, NaNO
3
. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
+
X
FeCl
3

→
+
Y
Fe(OH)
3
. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl
2
, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)
2
. C. HCl, Al(OH)
3
. D. HCl, NaOH.

Câu 45: Đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. C
2
H
6
. B. (CH
3
)
2
O. C. C
2
H
4
. D. (C
2
H
5
)
2
O.
Câu 46: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ. B. xenloluzơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 47: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C

2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. C
2
H
6
.
Câu 48: Cho dãy các chất: CH
3
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CHO, C
6
H
5
OH. Số chất trong dãy tác
dụng được với Na sinh ra H

2

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na
2
SO
4
. C. NaCl. D. CuSO
4
.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
kim loại đó: A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu.
Câu 51: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch
A. CaCl
2
. B. KCl. C. KOH. D. NaNO
3
.
Câu 52: Axit acrylic có công thức là

A. C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Câu 54: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2

A. nhiệt phân MgCl
2
. B. điện phân dung dịch MgCl
2

.
C. dùng K khử Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
. D. điện phân MgCl
2
nóng chảy
Câu 55: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 56: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen.
Câu 57: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 58: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IA. C. IVA. D. IIIA.
Câu 59: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH
3
-CH=CHCl. B. CH
2
=CH-CH
2
Cl C. CH
3
CH
2
Cl. D. CH
2
=CHCl.

Câu 60: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 61: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n+1
OH. B. C
n
H
2n+1
COOH. C. C
n
H
2n+1
CHO. D. C
n
H
2n-1
COOH
Câu 62: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 63: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. Na

2
SO
4
. D. NaOH.
Câu 64: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị
của V là: A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 65: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. mantozơ.
Câu 66: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO
4
1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 11,2 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 67: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất
ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 68: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe
2
(SO
4
)
3

. B. FeSO
4
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe
2
O
3
.
Câu 69: Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 70: Trong dung dịch CuSO
4
, ion Cu
2+
không bị khử bởi kim loại
A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
Câu 71: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe
3
O
4
→cFe + dAl

2
O
3
. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26. B. 24. C. 27. D. 25.
Câu 72: Kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu
Câu 73: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
13
Al là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 74: Cho E
0
(Zn
2+
/Zn)= -0,76V; E
0
(Cu
2+
/Cu)= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá Zn –Cu là
A. -1,1V. B. -0,42V. C. 1,1V. D. 0,42V.
Câu 75: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Au.
Câu 76: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung
dịch: A. AgNO

3
. B. NaNO
3
. C. Zn(NO
3
)
3
. D. Mg(NO
3
)
2
.
Câu 77: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ. B. axeton. C. anđehit axetic. D. anđehit fomic.
Câu 78: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. HNO
3
. C. KNO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 79: Để phân biệt dung dịch Cr
2

(SO
4
)
3
và dung dịch FeCl
2
người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH. B. NaNO
3
. C. KNO
3
. D. K
2
SO
4
.
Câu 80: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 81: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol . B. natri axetat và phenol.
C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 82: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch?
A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic. B. Axit axetic tác dụng với axetilen.
C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit. D. thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ.
Câu 83: Cho dãy các chất: phenol, o- crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 84: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 85: Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của mẫu chất béo là
A. 6. B. 12. C. 7. D. 14.
Câu 86: Cacbohiđrat ở dang polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 87: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là
A. anilin. B. axit 2-amino axetic. C. metyl amin. D. axit glutamic.
Câu 88: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6. D. polisaccarit.
Câu 89: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 2,24 lít H
2
và 12,2 gam hỗn
hợp muối. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 8,2. C. 4,6. D. 3,9.
Câu 90: Trung hoà một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Từ dung
dịch sau phản ứng thu được 8,2gam muối khan. Công thức của axit là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3

COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 91: Cho chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
phân tử C
2
H
3
O
2
Na. Công thức của X là
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH

3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
5
.
Câu 92: Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH
3
OH, CH
3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
tác dụng hoàn
toàn với Na (dư). Số mol H
2
lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với

A. CH
3
OH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 93: Cho dãy các chất: CH
3
Cl, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ phân

sinh ra ancol metylic là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 94: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương
là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95: Cấu hình electron của cation R
3+
có phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. S. B. Al. C. N. D. Mg.
Câu 96: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất tương ứng là :
A. Hg, Al. B. Al, Cr. C. Hg, W. D. W, Cr.
Câu 97: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO
4
. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. CaSO
4
.H
2
O. D. 2CaSO
4
.2H
2
O.
Câu 98: Sục 8,96 lít khí CO
2

(đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. Số gam kết tủa thu được là
A. 25gam. B. 10gam. C. 12gam. D. 40gam.
Câu 99: Nhôm không tan trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO
4
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 100: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là
A. 2,7gam. B. 2,3gam. C. 4,05gam. D. 5,0 gam.
Câu 101: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO
3
(dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được
6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là
A. 2,32 gam. B. 4,64 gam. C. 1,6 gam. D. 4,8 gam.
Câu 102: Cấu hình electron của ion Fe

2+

A. [Ar] 3d
6
. B. [Ar] 3d
5
4s
1
. C. [Ar] 3d
4
4s
2
. D. [Ar] 3d
3
4s
2
.
Câu 103: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, cò mặt không khí đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hợp chất
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 104: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 80 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 34,88 gam. B. 36,16. gam C. 46,4 gam. D. 59,2 gam.
Câu 105: Hoà tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường
A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit. D. trung tính.
Câu 106: Cho dãy các ion Ca
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là
A. Al
3+
. B. Ca
2+
. C. Fe
2+
. D. Fe

3+
.
Câu 107: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại từ trái sang
phải trong dãy là
A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn.
Câu 108: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng
A. fomon. B. phân đạm. C. nước đá. D. nước vôi.
Câu 109: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc), cũng m gam X
khi đun nóng phản ứng hết với V lít O
2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ni. B. Zn. C. Pb. D. Sn.
Câu 110: Cho dãy các chất: FeO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, HCl, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 111: Amilozơ được tạo thành từ các gốc
A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ.
Câu 112: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức phân tử của
amin đó là: A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 113: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng giải phóng khí X (không
màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là
A. NO. B. NH
3

. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 114: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
Câu 115: Cho dãy các chất: CH
3
-NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy
là: A. CH
3
-NH
2
. B. NH
3
. C. C
6
H
5

NH
2
. D. NaOH.
Câu 116: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion
A. Ca
2+
. B. Na
+
. C. NH
+
4
D. Cl
-
.
Câu 117: Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu tím là
A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.
Câu 118: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 119: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)
3
. B. Al
2
O
3
. C. NaHCO
3
. D. ZnSO

4
.
Câu 120: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là
A. tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính axit. D. tính bazơ.
Câu 121: Este CH
3
COOC
2
H
5
phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH. B. C
2
H
5
ONa và CH
3
COOH.
C. CH
3
COONa và C
2
H
5

OH. D. C
2
H
5
COOH và CH
3
ONa.
Câu 122: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. H
2
O. B. NaOH. C. CO
2
. D. H
2
.
Câu 123: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của
A. axit axetic với ancol vinylic. B. axit axetic với axetilen.
C. axit axetic với vinyl clorua. D. axit axetic với etilen.
Câu 124: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 125: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 126: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. C
6
H
5
NH
2
, NH

3
, CH
3
NH
2
. B. NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2

. D. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
Câu 127: Số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
4
H
9
NO
2

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 128: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl acrylat). B. poli (metyl metacrylat).
C. poli (phenol fomanđehit). D. poli (metyl axetat).
Câu 129: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. C
2
H
5
Cl, C

2
H
5
COOCH
3
, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
COOCH
3

, CH
3
OH. D. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
COOCH
3
, C
6
H
5
- CH
2
OH
Câu 130: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. anđehit axetic, saccarozơ, mantozơ B. axit axetic, glucozơ, mantozơ.
C. anđehit axetic, glucozơ, mantozơ. D. anđehit axetic, glucozơ, mantozơ.
Câu 131: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc
thử là: A. quỳ tím. B. AgNO
3
/NH
3
. C. NaOH. D. phenolphtalein.
Câu 132: Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol.

C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 133: Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH
1M. Công thức của X là
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Câu 134: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol X thu được 3 thể tích khí CO
2
và 4 thể tích hơi nước
(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. CH
3
OH. D. C
4

H
9
OH.
Câu 135: Cho dãy các chất CH
3
COONa, CH
3
COOCH
3
, H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 136: Cấu hình electron của cation R
+
có phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. Na. B. K. C. Li. D. Mg.
Câu 137: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl
3

, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 138: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại.
C. cho ion kim loại tác dụng với axit. D. cho ion kim loại tác dụng với bazơ.
Câu 139: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường
là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 140: Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. K. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 141: Cho dãy các chất: Na, Na
2
O, NaOH, NaHCO
3
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
HCl sinh ra chất khí là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4
Câu 142: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)

2
. D. Ca(OH)
2
.
Câu 143: Cho dãy các chất: AlCl
3
, NaHCO
3
, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với
axit HCl, dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 144: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.
A. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
. B. AlCl
3
, Al(OH)
3

, Al
2
O
3
.
C. Al, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
. D. AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 145: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H
2
(đktc). Kim loại M
là: A. K. B. Na. C. Li. D. Cs.
Câu 146: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 147: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7gam và 2,8gam. B. 2,8gam và 2,7gam. C. 2,5gam và 3,0gam. D. 3,5gam và 2,0gam.
Câu 148: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại X là:
A. Sr. B. Ca. C. Mg. D. Ba.
Câu 149: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO
3
, thể tích khí NO ( sản phẩm duy
nhất, ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là
A. 2,8. B. 5,6. C. 4,2. D. 7,0.
Câu 150: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II).
B. Sắt tác dụng với axit loãng H
2
SO
4
, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III).
C. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III).

D. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt.
Câu 151: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C
2
H
5
OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất
đó là: A. CrO
3
. B. Cr
2
O
3
. C. Cr(OH)
3
. D. Cr
2
(SO
4
)
3
.
Câu 152: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng là
A. BaCO
3
. B. Al. C. Fe. D. BaSO
4

.
Câu 153: Kim loại X có thể khử được Fe
3+
trong dung dịch FeCl
3
thành Fe
2+
nhưng không khử được H
+
trong dung dịch HCl thành H
2
. Kim loại X là
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu.
Câu 154: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy
đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO
2
xả vào khí quyển là
A. 1420 tấn. B. 1250 tấn. C. 1530 tấn. D. 1460 tấn.
Câu 155: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong
dung dịch HNO
3
thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có
kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt.
Câu 156: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thấy thoát ra một khí không màu, hoá nâu trong
không khí. Khí đó là: A. N

2
. B. NO. C. NO
2
. D. NH
3
.
Câu 157: Cho dãy các chất: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 158: Khi đun ancol X ( công thức phân tử C
2
H
6
O) với axit Y(công thức phân tử C
2
H
4

O
2
) có axit H
2
SO
4
đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử
A. C
4
H
10
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
4
H
10
O
3
. D. C
4
H
8
O

3
Câu 159: Khi đun hợp chất X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C
2
H
4
NNaO
2
) và Z
(C
2
H
6
O). Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
7
NO
2
. B. C
4
H
10
NO
2
. C. C
4
H
9
NO

2
. D. C
4
H
7
NNaO
2
.
Câu 160: Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH và CH
3
COOCH
3

. D. CH
3
OH và CH
3
COOCH
3
.
Câu 161: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl
3
thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 162: Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe
3
O
4
. C. Fe(OH)
3
. D. FeO.
Câu 163: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na.
Câu 164: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.
Câu 165: Cho dãy các chất: C
2
H
5

NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất: A. CH
3
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
. C. C
6
H
5
NH

2
. D. NH
3
.
Câu 166: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
. C. Ca(OH)
2
. D. NaOH.
Câu 167: Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H
2
. Kim loại M
là: A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.
Câu 168: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 169: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng( dư), thu được 0,2 mol
khí H
2
. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4gam và 6,5gam, B. 1,2 gam và 7,7 gam.
C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.
Câu 170: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl

2
. B. dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao.
C. dùng kim loại Na khử ion Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
. D. điện phân MgCl
2
nóng chảy.
Câu 171: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
A. Al
3+
, Cu
2+
, K
+
. B. Cu
2+
, Al
3+
, K
+
. C. K
+
, Al
3+
, Cu
2+

. D. K
+
, Cu
2+
, Al
3+
.
Câu 172: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. Na
2
O. B. CrO
3
. C. K
2
O. D. CaO.
Câu 173: Cho 5,0 gam CaCO
3
phản ứng hết với axit CH
3
COOH (dư), thu được V lít khí CO
2
(ở đktc), Giá
trị của V là: A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 174: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl
3
và AgNO
3
. B. FeCl
2

và ZnCl
2
. C. AlCl
3
và HCl. D. MgSO
4
và ZnCl
2
.
Câu 175: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là
A. 3s
2
3p
3
. B. 3s
2
3p
2
. C. 3s
2
3p
1
. D. 3s
1
3p
2
.
Câu 176: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metyl.amin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 177: Chất béo là trieste của axit béo với

A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol.
Câu 178: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96 gam. B. 2,24 gam. C. 4,48 gam. D. 3,36 gam.
Câu 179: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.
Câu 180: Cho dãy các chất: H
2
, H
2
NCH
2
COOH, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. Số chất trong dãy phản
ứng với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 181: Canxi hiđroxit Ca(OH)
2
còn gọi là
A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi.
Câu 182: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.
Câu 183: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 184: Este HCOOCH
3

phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
ONa và HCOONa.
C. HCOONa và CH
3
OH. D. HCOOH và CH
3
Ona.
Câu 185: Axit amino axetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. NaNO
3
. D. NaCl.
Câu 186: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC)
C. poli (phenolfomanđehit). D. poli etilen (PE)
Câu 187: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH

3
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 188: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. K
2
O. B. Fe
2
O
3
. C. MgO. D. BaO.
Câu 189: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 190: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.

Câu 191: Kim loại không phản ứng được với axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Cr.
Câu 192: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 193: Glucozơ thuộc loại
A. polime. B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit.
Câu 194: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
BaCl
2
là: A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. NaNO
3
. D. NaCl.
Câu 195: Cho 8,8 gam CH
3
COOC
2
H
5

phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH
3
COONa thu được là
A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam.
Câu 196: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au.
Câu 197: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng bạc là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 198: Cho 0,1 mol anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng phenylamoniclorua
(C
6
H
5
NH
3
Cl) thu được là
A. 25,9 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,95gam.
Câu 199: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. HCl. B. H
2
S. C. Ba(OH)
2
. D. Na

2
SO
4
.
Câu 200: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch MgCl
2
người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. KNO
3
. D. K
2
SO
4
.
Câu 201: Trung hoà 6 gam CH
3
COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 100. C. 300. D. 200.
Câu 202: Chất tác dụng được với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. CH

3
COOCH
3
. D. CH
3
OH.
Câu 203: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
5
OH →X →CH
3
COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là:
A. HCHO. B. C
2
H
5
CHO. C. CH
4
. D. CH
3
CHO.
Câu 204: Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được với
A. NaCl. B. CH
4
. C. NaOH. D. NaNO

3
.
Câu 205: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu tạo của X
là: A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HOC
2
H
4
CHO.
Câu 206: Ancol metylic có công thức là
A. C

2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. CH
3
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 207: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. nước brom. D. AgNO
3
/NH
3
.
Câu 208: Thuốc thử để phân biệt khí CO
2
và SO
2

A. phenolphtalein. B. dung dịch Br
2
C. dung dịch Ca(OH)
2
D. dung dịch NaOH

Câu 209: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH
3
COOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin). B. HCOOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin).
C. CH
3
NH
2
và C
6
H
5
OH (phenol). D. HCOOH và C
6
H
5
OH (phenol).
Câu 210: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xelulozơ. D. fructozơ.
Câu 211: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO
3
)
2
. B. NaCl. C. HCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 212: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. nhiệt phân CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân dung dịch CaCl
2
. D. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
Câu 213: Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4

tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 214: Este etylfomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 215: Axit axetic CH
3
COOH không phản ứng với
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Na

2
CO
3
. D. CaO
Câu 216: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 217: Chất phản ứng được với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 218: Axit aminoaxetic (NH
2
CH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO

3
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 219: Chất phản ứng được với CaCO
3

A. CH
3
CH
2
OH. B. C
6
H
5
OH. C. CH
2
=CH-COOH. D. C
6
H
5
NH
2
(anilin)
Câu 220: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H
2
SO

4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. NaOH loãng.
Câu 221: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra
A. sự khử ion Cl
-
. B. sự oxi hoá ion Cl
-
. C. sự khử ion Na
+
. D. sự oxi hoá ion Na
+
.
Câu 222: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Ca. C. Be. D. Fe.
Câu 223: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N
2
được giải phóng. Chất X là
A. HCl. B. NaNO
3
. C. HNO
2
. D. NaOH.
Câu 224: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.
B. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.
C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO
3
trong dung dịch NH

3
thu được amoni gluconat.
D. Khử glucozơ bằng H
2
thu được sobitol.
Câu 225: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit. B. polieste. C. poli ete. D. poli vinylic.
Câu 226: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang xanh là
A. Na
2
CO
3
. B. NaNO
3
. C. NaHSO
4
. D. NaCl.
Câu 227: Oxi hoá NH
3
bằng CrO
3
sinh ra N
2
, H
2
O và Cr
2
O
3
. Số phân tử NH

3
tác dụng với một phân tử CrO
3
là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 228: Hai hiđroxit đều tan được trong dung dịch NH
3

A. Cu(OH)
2
và Ni(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
và Ni(OH)
2
.
C. Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
. D. Zn(OH)
2
và Al(OH)
3
.
Câu 229: Hợp chất của nguyên tố nào thải ra trong sinh hoạt gây thủng tầng ozon?
A. Cacbon B. Nitơ C. Clo D. Lưu huỳnh
Câu 230: Cho 7,168 lít CO
2
đktc vào 140 ml dung dịch Ca(OH)

2
2 M. Tính khối lượng kết tủa?
A. 32 gam B. 24 gam C. 4 gam D. 28 gam
Câu 231: Sắp xếp các đồng phân sau đây theo chiều tính bazơ tăng dần. (a) metylamin, (b) amoniac,
(c) điphenylamin, (d) đimetylamin, (e) NaOH, (f) anilin
A. (a) < (c) < (e) < (d) < (b) < ( f) B. (a) < (b) < (f) < (d) < (c) < ( e)
C. (c) < (f) < (b) < (a) < (d) < ( e) D. (a) < (c) < (d) < (e) < (b) < ( f)
Câu 232: Cho các phát biểu
1. Nguyên tắc sản xuất gang là làm giảm hàm lượng các tạp chất C, Si, Mn, S có trong quặng sắt bằng cách
oxi hóa chúng rồi loại bỏ
2. Nguyên tắc sản xuất thép là thực hiện quá trình khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao
3. Hàm lượng %C có trong thép là 0,01- 2%. Phát biểu đúng là ?
A. Không có phát biểu đúng B. 1, 2, 3 C. 1, 2 D. 3
Câu 233: Cho hỗn hợp Fe, Ag, Cu. Chọn thuốc thử để tách Ag nguyên lượng ra khỏi hỗn hợp là ?
A. dd FeCl
3
B. dd HCl C. dd AgNO
3
D. dd CuSO
4
Câu 234: Để phân biệt được các dd mất nhãn: abumin, Glucozơ, ancol etylic, glixerol chỉ cần dùng 1 thuốc
thử nào? A. dd HNO
3
B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/OH

-
D. Quỳ tím
Câu 235: Cho este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
được tạo ra bởi ancol metylic. Tên của este là ?
A. propyl fomat B. isopropyl fomat C. etylaxetat D. metyl propionat
Câu 236: Nhóm kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ?
A. Fe, Cr, Cu B. Al, Na, Cu C. Ag, K, Fe D. Mg, Cu, Fe
Câu 237: Các phát biểu đúng về peptit và protein là?
(1). Liên kết peptit là liên kết –CO-NH-
(2). Số liên kết peptit trong phân tử peptit có n gốc amino axit là n-1
(3). Cho peptit Gly-Ala-Gly-Gly-Val thuộc loại tetrapeptit
(4). Protein là những polipeptit có phân tử khối lớn từ vài chục nghìn đến hàng triệu đvC
(5). Protein còn gọi là abumin( lòng trắng trứng) (6). Protein chỉ có trong động vật
A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3 4, 5, 6 D. 3, 5, 6
Câu 238: Lấy thanh kim loại R hóa trị II nhúng vào 250 ml dung dịch CuSO
4
1,4 M. Sau khi phản ứng hoàn
toàn nhận thấy khối lượng thanh kim loại R giảm 0,35 gam. Xác định kim loại R.
A. Zn(65) B. Fe(56) C. Mg(24) D. Cr(52)
Câu 239: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe
3
O
4
, MgO, Fe
2

O
3
tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 38 gam. B. 36 gam. C. 39,6 gam. D. 39,2 gam.
Câu 240: Cần 120 ml dung dịch KOH 0,2 M để trung hòa 224 gam chất béo. Tính chỉ số axit của chất béo?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 241: Lấy 7,04 gam este C
4
H
8
O
2
xà phòng hóa trong môi trường NaOH đủ thì thu được 6,56 gam muối.
Công thức cấu tạo của este là?
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. CH
3
COOC
2
H

5
D. HCOOCH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 242: Cho một loại tinh bột và một loại PE có khối lượng phân tử trung bình tương ứng là: 172530 đvC
và 280000 đvC. Số mắt xích tương ứng trong mỗi loại polime trên là?
A. 1065 và 560000 B. 10065 và 10000 C. 10000 và 1065 D. 1065 và 10000
Câu 243: Cho 4,32 gam Al thì khử hết bao nhiêu gam oxit sắt từ? Biết sản phẩm cuối cùng là Fe
A. 41,76 gam B. 13,92 gam C. 27,84 gam D. 20,88 gam
Câu 244: Chất nào không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. saccarozơ B. fructozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 245: Xác định khối lượng phân tử gần đúng của Protein X có 0,16 % lưu huỳnh, biết rằng các 1 phân tử
Protein chỉ chứa 1 nguyên tử lưu huỳnh.
A. 50 đvC B. 20000 đvC C. 50000 đvC. D. 2000 đvC
Câu 246: Thủy phân tristearin trong môi trường kiềm NaOH thu được sản phẩm là ?
A. kalistearat và glixerol B. natristearat và etylenglicol
C. natrioleat và glixerol D. natristearat và glixerol
Câu 247: Cho V lít dung dịch NaOH 0,2 M vào dung dịch chứa 0,15 mol AlCl
3
thu được 9,36 gam kết tủa.
Giá trị của V là; A. 2,2 lít B. 2,4 lít hoặc 1,8 lít C. 2,4 lít D. 1,8 lít
Câu 248: Cho công thức amino axit là C
3
H
7
NO
2

. Số đồng phân aminoaxit là ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 249: Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
A. monome B. đoạn mạch C. nguyên tố D. mắt xích cấu trúc
Câu 250: Cho dung dịch gồm các muối: FeCl
2
, MgCl
2
, AlCl
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
lọc lấy kết tủa đem nhiệt phân trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn là ?
A. FeO, MgO B. Fe
2
O
3
, MgO, Al
2
O
3
C. Fe
2
O
3
, MgO D. FeO, MgO, Al
2
O
3
Câu 251: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được sản phẩm là CO
2

và ancol etylic. Lấy lượng
CO
2
trên qua dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 18 gam kết tủa. Tính m?
A. 6,2 gam B. 12,96 gam C. 20,25 gam D. 32,4 gam
Câu 252: Cho các polime: (a) nilon-6,6; (b) PVC; (c) cao su buna; (d) polipeptit; (e) thủy tinh hữu cơ. Chất
nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp ?
A. (b), ( (d), (e) B. (b), (c), (e) C. (b), (c) D. (a), (b), (c), (e)
Câu 253: Cho 16,74 gam anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br
2
tính m kết tủa thu được?
A. 59,4 gam B. 118,8 gam C. 29,7 gam D. 19,8 gam
Câu 254: Nhóm chất nào đều có tính lưỡng tính?
A. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH, Fe(OH)
3
, Ca(HCO
3
)
2
B. H
2
N-(CH
2
)
6
-NH

2
, Zn(OH)
2
, Al
2
O
3
C. C
6
H
5
-NH
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
D. H
2
N-CH
2
-COOH, Cr
2
O
3
, NaHCO
3
Câu 255: Tính dẫn điện theo chiều tăng dần là ?
A. Ag < Cu < Fe B. Fe < Ag < Cu C. Fe < Cu < Ag D. Cu < Ag < Fe
Câu 256: Dung dịch FeSO

4
và dung dịch CuSO
4
đều tác dụng được với
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Zn
Câu 257: Cho pứ : Zn + Cu
2+
→ Zn
2+
+ Cu. Phát biểu nào sai về phản ứng ?
A. Tính khử Zn > Cu B. Zn oxi hóa được Cu
2+
C. Cu
2+
oxi hóa được Zn D. Tính oxi hóa Zn
2+
< Cu
2+
Câu 258: Cho các chất: Fe(NO
3
)
3
, Fe, AgNO
3
, Cu. Số cặp chất tác dụng với nhau có xảy ra phương trình
phản ứng là ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 259: Hạn chế của xà phòng là?
A. làm hại môi trường do khó phân hủy B. gây hại cho da
C. tốn xà phòng khi dùng phải với nước cứng D. nguyên liệu sản xuất khó kiếm
Câu 260: Cho 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn thì thu được

1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của (A) là ?
A. 147 B. 120 C. 97 D. 150
Câu 261: Cho 1,75 gam hỗn hợp kim lọai Fe, Al, Zn tan hòan toàn trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít
khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch khối lượng muối khan thu được là:
A. 5,3 gam. B. 5,5 gam C. 5 gam. D. 5,2 gam.
Câu 262: Để điều chế 1,08 gam Ag cần điện phân dung dịch AgNO
3
trong thời gian bao lâu với cường độ I
= 5,36A: A. 3 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 60 phút
Câu 263: Việc làm nào sau đây phản khoa học.
A. Bảo quản Na trong dầu hỏa B. Để bảo vệ khung cửa bằng thép cần sơn 1 lớp để cách li với môi trường
C. Động cơ xe máy đang nóng tạt nước lạnh vào để nhanh nguội máy D. Ngâm Fe trong FeCl
2
Câu 264: Phương pháp sản xuất xà phòng là ?
A. Lấy axit béo tác dụng với dd kiềm NaOH, đun sôi ở t
0
cao.
B. Lấy mỡ động vật tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaOH, KOH
C. Lấy sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ cho tác dụng với Na
2
CO
3
D. Đun chất béo với dd kiềm NaOH trong các thùng kín ở nhiệt độ cao
Câu 265: Cho 4 chất rắn: BaSO
4
, Na
2
SO

4
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
. Chọn nhóm thuốc thử để nhận biết chúng ?
A. H
2
O, CO
2
B. H
2
O, HCl C. CaCl
2
, Na
2
CO
3
D. HCl, CO
2
Câu 266: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe
3+

A. [Ar ] 3d
5
. B. [Ar ] 4s
2
3d

6
. C. [Ar ] 3d
6
4s
2
. D. [Ar ]

3d
5
Câu 267: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi :
A. đun nóng. B. tác dụng với CO
2
. C. tác dụng với NaOH. D. tác dụng với CH
3
COOH
Câu 268: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch HCl. B. Fe + dung dịch FeCl
3
.
C. Cu + dung dịch FeCl
2
. D. Cu + dung dịch FeCl
3
Câu 269: Cho
VE
AgAg
8,0
0

/
=
+
;
VE
NiNi
26,0
0
/
2
−=
+
. Tính suất điện động của pin Ni-Ag
A. 5,4 V B. 1,06 V C. 4,8 V D. 5,04 V
Câu 270: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí nào sau
đây? A. NH
3
. B. N
2
O. C. NO. D. NO
2
.
Câu 271: Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?
A. Glucozơ, axit axetic, fructozơ B. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ

C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ D. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
Câu 272: Lấy 7,68 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 3,584 lít NO (đkc). Cô cạn cẩn thận
thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 47,36 gam B. 43,76 gam C. 39,86 gam D. 48,96 gam
Câu 273: Lần lượt cho từ dung dịch NH
3
đến dư vào các dung dịch riêng biệt sau: Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
,
AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 274: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), thu được sản phẩm có chứa V lít N

2
(đktc). Giá
trị V là: A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 275: Biết 0,08 mol amino axit (X) tác dụng với đủ với 0,08 mol NaOH thì tạo ra muối (Y). Lượng
muối (Y) này lại tác dụng vừa đủ với 0,24 mol HCl thì thu được19,96 gam muối. Xác định công thức của
amino axit: A. C
4
H
10
O
2
N
2
B. C
6
H
13
O
2
N
2
C. C
3
H
7
O
2
N D. C
2
H

5
O
2
N
Câu 276: Một protein có chứa 0,312 % kali. Biết 1 phân tử protein này có chứa 1 nguyên tử kali. Xác định
khối lượng phân tử của protein?
A. 14000 B. 15400 C. 13500 D. 12500.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
01C 02B 03C 04B 05B 06D 07D 08A 09A 10A 11D 12C 13B 14D
15D 16A 17D 18D 19B 20B 21C 22C 23A 24B 25A 26B 27A 28C
29B 30A 31C 32A 33C 34C 35A 36C 37B 38C 39D 40D 41B 42A
43A 44A 45C 46C 47C 48C 49A 50C 51A 52C 53D 54D 55C 56A
57D 58A 59D 60A 61B 62C 63D 64D 65D 66C 67A 68B 69B 70B
71B 72C 73D 74C 75B 76A 77B 78D 79A 80D 81C 82A 83B 84C
85A 86C 87D 88B 89A 90B 91C 92D 93B 94B 95B 96C 97B 98B
99D 00A 01B 02A 03B 04C 05C 06D 07C 08C 09D 10A 11A 12B
13A 14C 15C 16A 17D 18B 19D 20A 21C 22D 23B 24A 25C 26A
27D 28B 29A 30C 31A 32A 33D 34B 35C 36A 37B 38A 39D 40A
41A 42D 43C 44A 45B 46D 47A 48D 49A 50C 51D 52D 53A 54D
55D 56B 57A 58B 59C 60A 61A 62A 63A 64B 65C 66B 67C 68B
69A 70D 71B 72B 73A 74A 75C 76A 77C 78A 79B 80A 81D 82C
83B 84C 85B 86D 87A 88B 89D 90D 91D 92D 93C 94A 95D 96C
97C 98D 99C 00B 01B 02B 03D 04C 05B 06C 07B 08B 09D 10B
11D 12D 13C 14B 15A 16D 17D 18C 19C 20C 21C 22B 23C 24A
25B 26A 27A 28A 29C 30B 31C 32D 33A 34C 35D 36A 37A 38A
39B 40A 41C 42D 43B 44B 45B 46D 47B 48D 49D 50C 51C 52B
53A 54D 55C 56D 57B 58A 59C 60A 61A 62A 63C 64D 65B 66A
67B 68C 69B 70C 71A 72D 73B 74B 75A 76D

×