Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 8 (1) đáp án ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.98 KB, 3 trang )

?
3
2
3
N
M
C
B
A
ĐỀ THI KIỂM TRA HKII
Môn : Toán8
Năm học:2009-2010
A. Phần trắc nghiệm : (3đ) Thời gian làm bài 25 phút.
Đánh dấu vào chữ cái đứng trước câu trả lời đùng nhất:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình
bậc nhất:
a.2x+7y=0
b.
x
x
5
3 −
c.0x-3=0
d.6x-
5
1
1
=0
Câu 2: S={0;
2
1−


} là tập nghiệm của phương trình
nào:
a.x(x-)=0 c. x(2x+1)=0
b.x(x+2)=0 d. x(-x+2)=0
Câu 3:Điều kiện xác định của phương trình
5
1
222
1


=
x
x
x
là:
Câu 4: Cho phương trình :
52 =− x
có tập hợp
nghiệm là:
Câu 5: Cho m > n .Phếp biến đổi nào sau đây
đúng:
a.m-5 < n-5 c. -4m < -4n
b.2m-1 < 2n-1 d. Cả a, b ,c đều sai
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3-2x>0

a.







2
3
b.






>
2
3
x
c.






>
2
3
/ xx
d.







<
2
3
/ xx
Câu 7:Cho
ABC

có AB= 8cm , AC=12 cm
.Trên cạnh AB ,AC lần lượt lấy các điểm M; N
sao cho AM= 4cm , AN = 6cm .Khẳng định nào
sau đây sai:
a.
2
1
==
NC
NA
MB
MA
c.
AMN∆
đồng dạng
với
ABC

b.

2
1
==
AC
AN
AB
AM
d. MN//BC
Câu 8: Cho hình vẽ MN// BC , tính AN=?
Câu 9: Chọn câu trả lời sai:
a. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh
góc vuông tỉ lệ với nhau thì đồng dạnh
với nhau.
b. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng
với nhau.
c. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng
dạng bằng tỉ số đồng dạng.
d. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng
dạng bằng bình phương tỉ số đồng
dạng.
Câu 10: Cho
MNP

có MD là phân giác (D

NP)
biết ND=2cm,DP=2,5cm.Tỉ số MN và NP là:
a.
2
5

b.
4
5
c.
5
2
d.
5
4
Câu 11: Cho
ABC

đồng dạng với
'''
CBA∆
với
tỉ số đồng dạng là
2
5
và diện tích
ABC

là 5 m
2

thì diện tích
'''
CBA∆
là:
a. 2m

2
b.
5
4
m
2
c.
4
125
m
2
d. Cả a,b,c đều
sai
Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài ,
chiều cao và thể tích lần lượt là 5m,3m,
30m
3
.Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
a. 3m c. 2m c.1m
d.
4
15
m

B . Phần tự luận: 7đ(Thời gian làm bài 65 phút).
a.x

0; x

1 c. x


0; x

-1
b. x

0; x

2 d. x

0; x

-2
a.S={-3;7} b. S={-3;-7} c. S={3;-7} d. S={3;7}
a.4,5 c. 2
b.3 d. 1,5
Bài 1: (1đ) Giải phương trình:
4
)1(
2
5
2
1
2


=
+
=


+
x
xx
xx
x
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình:
3
2
6
53
1
xx −
>


Bài 3: (2đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó cũng
đi trên quãng đường AB nhưng với vận tốc lớn hơn lúc đi 10km/h nên thời gian về ít
hơn thời gian đi 40 phút.Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho
ABC∆
với AB=10cm, AC=15cm .Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D . Kẻ
BM, CN vuông góc với AD (M

AD,N

AD)
a. Chứng minh :
BDM∆
đồng dạng với
CDN


b. Cho BD=8cm.Tính DC,
CN
BM
.
c. Tính tỉ số diện tích của
BDM∆

CDN∆
• Đ AÙP AÙN – BIEÅU ÑIEÅM:
A.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m : (3đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
d c a a c d a a c d b b
B . Phần tự luận: (7đ)
Bài 1: (1đ) Giải phương trình:
4
)1(
2
5
2
1
2


=
+
=

+
x

xx
xx
x
ĐKXĐ: x

-2; x

2
(x+1)(x-2)-5(x-2)=x(x-1)
x= -12
S={-12}
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2: (1đ) Giải bất phương
trình:
3
2
6
53
1
xx −
>


3
2
6
311 xx −

>

11-3x > 4-2x
-x > -7
x < 7
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3: (2đ)
Gọi quãng đường AB là x (km), ĐK:
x > 0
Thời gian lúc đi là:
30
x
(h)
Thời gian lúc về là :
40
x
(h)
Lập được phương trình:
2
30 40 3
x x
− =
Giải được x = 80.
0.75ñ
Kết luận: Quãng đường AB là 80 km
0.25
0.25

0.25
0.75
0.25
0.25
Bài 4: (3đ)
N
M
D
C
A
a.Xét
BDM∆

CDN∆

0
90=∠=∠ CNDBMD

)(đđCDNBDM ∠=∠
Vậy
BDM∆

CDN

(g.g)
b.
+.AD là phân giác
ABC∆
15
106

=⇔=
DCAC
AB
DC
BD
9
10
15.6
==DC
+.
BDM∆

CDN

(cmt)
3
2
9
6
===
CD
BD
CN
BM
c.
3
2
9
6
===



CD
BD
S
S
CDN
BDM
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5

×