Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 7 (1) ĐÁP ÁN MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.95 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 7
Năm học 2009 – 2010
(Thêi gian lµm bµi 90 phót)
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm) (Thời gian làm bài 25 phút).
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Giá trị của biểu thức
2
2 1x −
tại
2x = −
là :
a. -3 b. 3 c. –7 d. 7
Câu 2 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :
a.
2 3x
+
b.
2
7( )x y+
c.
5xyz
d.
2
2
5
x −
Câu 3 : Bậc của đa thức
4 4 3
3 5 1xy x y xy+ − +


là :
a. 5 b. 7 c. 6 d. 14
Câu 4: Tích của hai đơn thức 0,5xy
3
và 5x
2
yz
3
là:
A . 7 b. 8 c. 9 d. 10
Câu 5 : Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
3
x y−
a.
3xy−
b.
3
2x y
c.
3
7xy
d.Cả 3 câu đều đúng
Câu 6: Cho đa thức: f((x) = 2x – 2. Nghiệm của đa thức f((x) là:
a. 2 b. -2 c. 1 d. -1
Câu 7: Bộ ba độ dài nào sau đây không phải là bộ ba độ dài ba cạnh của tam giác:
a. 13cm, 7cm,8cm b. 10cm;4,5cm;5,5cm c.17cm;12cm,11m d.3cm,4m,5cm
Câu 8: Cho

ABC có
µ

0
B 60=
,
µ
0
C 50=
. So sánh náo sau đây là đúng:
a. AB > BC > AC b. BC > AB > AC
c. AB > AC > BC d. BC > AC > AB
Câu 9 : Cho

ABC có
µ
0
B 60=
,
µ
0
C 50=
. Số đo của góc A là :
a. 60
0
b. 50
0
c. 80
0
d. 70
0
Câu 10: Cho tam giác ABC cân. Biết AB = AC = 5cm, BC = 6cm, M là trung điểm của
BC, độ dài trung tuyến AM là:

a. 3cm b. 4cm c. 5cm d. một kết quả khác
Câu 11 : Có thể vẽ được bao nhiêu tam giác ( phân biệt) với ba cạnh là ba trong năm
đoạn thẳng ó độ dài: 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm .
a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
Câu 12: Cho tam giác cân, biết độ dài hai cạnh là 4cm và 9cm. Độ dài cạnh còn lại là:
a. 4cm b. 5cm c. 9cm d. Một kết quả khác
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) (Thời gian làm bài 65 phút).
Câu 1: (0,5 điểm) Thu gọn đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số , phần biến sau khi thu gọn
( )
3 3 2
3
xy . 8x y
4
 

 ÷
 
Câu 2: ( 2điểm ) Cho hai đa thức : P(x) = x
3
- 2x
2
+ x – 2 ;
Q(x) = 2x
3
- 4x
2
+ 3x – 6
a) Tính: P(x) + Q(x).
b) Tính: P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Câu 3: (1,5) Điểm kiểm tra 1tiết môn đại số của học sinh lớp 74 tại một trường
THCS được giáo viên ghi lại như sau:
Điểm số 2 4 5 6 7 8 9 10
Tần số
1 5 2 6 9 10 4 3
N=40
a) Tính điểm trung bình kiểm tra 1 tiết của học sinh lớp 74.
b) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Câu 4 : ( 3 điểm) Cho

ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với BD cắt BC tại E.
a) Chứng minh: BA = BE.
b) Chứng minh:

BED là tam giác vuông.
c) Giả sử
µ
C
= 30
0
. Tam giác ABE là tam giác gì? Vì sao?

PHßNG GD – ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS CHI LĂNG
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 7
Năm học 2009 – 2010
I Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
d c b d b c b d d b c c
II. Tự luận
Câu 1 : (0,5 điểm)
( )
3 3 2
3
xy . 8x y
4
 

 ÷
 
( ) ( )
3 3 2
3
8 xx y y
4
 
= − ×
 ÷
 
( 0,25 điểm )
= -6x
4
y
5
( 0,25 điểm )

Câu 2 : ( 2 điểm )
a) P(x) + Q(x) = (x
3
- 2x
2
+ x – 2) + (2x
3
- 4x
2
+ 3x – 6) (0,25 điểm )
= (x
3
+ 2x
3
) - ( 2x
2
+ 4x
2
) + (x + 3x) – (2 + 6) (0,25 điểm )
= 3x
3
– 6x
2
+ 4x – 8. (0,25 điểm )
b) P(x) – Q(x) = (x
3
- 2x
2
+ x – 2) - (2x
3

- 4x
2
+ 3x – 6) (0,25 điểm )
= x
3
- 2x
2
+ x – 2 - 2x
3
+ 4x
2
- 3x + 6
= x
3
- 2x
3
- 2x
2
+ 4x
2
+ x- 3x– 2+ 6 (0,25 điểm )
= -x
3
+ 2x
2
– 2x + 4. (0,25 điểm )
c) P(2) = 2
3
– 2.2
2

+ 2 – 2 = 8 – 8 + 0 = 0
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức P(x). (0,25 điểm )
Q(2) = 2.2
3
– 4.2
2
+ 3.2 – 6 = 2.8 – 4.4 + 6 – 6 =16 – 16 + 6 – 6 = 0
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức Q(x). (0,25 điểm )
Câu 3: (1,5)
a) Điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A là
2.1 4.5 5.2 6.6 7.9 8.10 9.4 10.3
6,925
40
+ + + + + + +
=
(0, 75 điểm )
b) Vẽ biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng đúng được 0,75 điểm
Câu 4 : ( 3 điểm)
Vẽ hình ,ghi đúng giả thiết kết luận được 0,5 điểm
a)( 1 điểm )
B
A
E C
D
H


ABE có BH vừa là đường cao, vừa là phân giác



ABE cân tại B.


BA = BE. (0,5 điểm ) (0,5 điểm )
b) (1 điểm )
Xét

ABD và

EBD có:
BA = BE (cmt)
·
·
ABD EBD=
(gt) (0,5 điểm )
BD: cạnh chung
Suy ra:

ABD =

EBD (c.g.c)
· ·
BED BAD⇒ =
(Hai góc tương ứng)

·
0
90BAD =
(gt)
·

0
90BED⇒ =

Vậy

BED là tam giác vuông tại E. (0,5 điểm )
c) (0,5 điểm )

ABC có:
µ
µ µ
0
A B C 180+ + =
(tổng 3 góc trong tam giác)
Suy ra
µ µ
µ
( )
0
180B A C= − +
Hay
µ
( )
0 0 0
180 90 30B = − +
Suy ra
µ
0
60B =


(0,25 điểm )


ABE là tam giác cân có
Vậy

ABE tam giác đều. (0,25 điểm )

×