Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de thi HK II GDCD 8 ( co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.82 KB, 14 trang )

THI HC Kè II ( 1)
Mụn: GDCD 8
I. Trc nghim khỏch quan. (3 im)
Hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng ( t cõu 1 n cõu 4 mi cõu ỳng 0,25 im)
Câu 1: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào có thể bị lây nhiễm HIV- AIDS.
A. Dùng chung nhà vệ sinh. C. Dùng chung bơm kim tiêm.
B. Dùng chung cốc, bát, đũa. D. Bắt tay ngời nhiễm HIV
Câu 2: Hành vi nào vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các
chất độc hại.
A. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
B. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
C. Tắt đèn, tắt quạt ở lớp học trớc khi ra về.
D. Ca bom, đạn pháo cha nổ để lấy thuốc nổ.
Cõu 3: Trong cỏc t nn sau õy t nn no l nguy him nht
A. Trm cp C. La o
B. Ma tỳy D. Múc tỳi
Cõu 4: Nguyờn nhõn no khin cho con ngi sa vo t nn xó hi.
A. Li nhỏc,ham chi C. tớch cc hc tp
B. chm ch D. luụn giỳp ngi khỏc
Cõu 5 : ( 1 im) in cm t thớch hp vo ch trng.
Quyn t do ngụn lun l quyn ca c tham
gia tho lun, úng gúp vo nhng vn chung
ca

Cõu 6 : ( 1 im) Ni ct A vi ct B sao cho phự hp.
A B
1.Hin phỏp nc CHXHCN
Vit Nam.
a. Cụng dõn cú quyn c thụng tin
theo quy nh ca phỏp lut.
2. Quyn t do ngụn lun. b. Quy nh nhng nguyờn tc mang


tớnh nh hng ca ng li xõy
dng, phỏt trin t nc.
3. Quyn khiu ni t cỏo. c. L cụng c thc hin qun lớ nh
nc, qun lớ kinh t, vn húa xó hi.
4. Phỏp lut nc CHXHCN
Vit Nam.
d. L mt trong nhng quyn c bn ca
cụng dõn c ghi trong hin phỏp.
5. Phũng chng t nn xó hi.
II. T lun: ( 7 im)
Cõu 1: ( 1,5 im)
Phỏp lut l gỡ? Phỏp lut cú nhng c im c bn no?
Cõu 2: (2,5 im)
C quan no cú thm quyn ban hnh Hin phỏp? T khi thnh lp nc (1945) n
nay Nh nc ta ó ban hnh nhng bn Hin phỏp no? Nờu nhng s kin lch s cú
liờn quan n thi im ú?
Cõu 3: (3 im)
Nam l hc sinh cỏ bit ca lp 9A. Nam thng xuyờn i hc mun v khụng lm
bi tp ,ụi ln cũn trn hc cựng bn khỏc trng i ỏnh in t. Vỡ thiu tin i chi,
ó cú ln Nam ly trm tin ca bỏc bỏn hng u ngừ. Theo em trong cỏc hnh vi
trên của Nam, hành vi nào là vi phạm pháp luật ? Ai có quyền xử lí những vi phạm của
Nam?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ( đề1)
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D B A - công dân; - bàn bạc
- ý kiến; - đất nước, xã hội
1-b 2-a
3-d 4-c
II. Tự luận: ( 7 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm)
- Pháp luật là quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do nhà nước ban hành, được nhà
nước bảo đảm thưc hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế.
- Pháp luật có 3 đặc điểm cơ bản:
+ Tính quy phạm phổ biến.
+ Tính xác định chặt chẽ.
+ Tính bắt buộc ( Tính cưỡng chế )
Câu 2: ( 2,5 điểm)
- Cơ quan có thẩm quyền ban hành Hiến Pháp: Quốc hội.
- Từ khi thành lập nước (1945) đến nay nhà nước ta đã ban hành 4 bản Hiến pháp.
+ Hiến pháp 1946: Sau khi cách mạng tháng 8 thành công, nhà nước ban hành hiến
pháp của cách mạng dân tộc, dân chủ và nhân dân.
+ Hiến pháp 1959 : Hiến pháp của thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu
tranh thống nhất đất nước.
+ Hiến pháp 1980: Hiến pháp của thời kì quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả
nước.
+ Hiến pháp 1992: Hiến pháp của thời kì đổi mới đất nước.
Câu 3: (3 điểm)
- Hành vi lấy trộm tiền của bác bán hàng là vi phạm pháp luật.
- Nhà trường có quyền xử lý nếu số tiền đó nhỏ.Nếu hành vi ăn trộm của Nam gây tổn
thất lớn thì sẽ phải chịu xử lý của pháp luật.
THI HC Kè II ( 2)
Mụn: GDCD 8
I. Trc nghim khỏch quan. (3 im)
Hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng ( t cõu 1 n cõu 4 mi cõu ỳng 0,25 im)
Cõu 1: HIV l tờn mt loi .
A. Vi khun C. T bo
B. Vi trựng D. Vi-rỳt
Cõu 2 : Con ng no khụng lõy nhim HIV/AIDS.
A. Mui t. C. Dựng chung bm, kim tiờm.

B. Quan h tỡnh dc. D. M truyn sang con.
Cõu 3 : Ti sn no khụng phi l ti sn thuc quyn s hu ca cụng dõn?
A. Tin lng , tin cụng lao ng. C. C vt tỡm thy khi o múng lm nh.
B. Xe mỏy , tivi trỳng thng . D. Tit tit kim gi ngõn hng.
Cõu 4 : Ti sn no sau õy khụng phi l ti sn ca nh nc?
A. Khoỏng sn. C. Rng nỳi.
B. Ca ci dnh ca cỏ nhõn. D. t ai.
Cõu 5: (1 im) in cm t thớch hp vo ch trng.
l lut c bn ca , cú hiu
lc . cao nht trong h thng Vit Nam.
Cõu 6: (1 im) Ni ct A vi ct B sao cho phự hp.
A B
1. Quyn t cỏo.
a. L quyn ca cụng dõn ngh xem xột
li cỏc quyt nh khi cho rng cỏc quyt
nh ú xõm phm quyn, li ớch hp
phỏp ca mỡnh.
2. Quyn khiu ni.
b. L quyn ca cụng dõn bỏo cho c quan
cú thm quyn bit vic vi phm ca c
quan, t chc, cỏ nhõn gõy thit hi n
li ớch ca nh nc hoc ca cụng dõn.
3. Hin phỏp nc CHXHCN
Vit Nam.
c. Gúp ý kin vo cỏc d tho cng lnh,
chin lc, d tho vn bn lut
4. Quyn t do ngụn lun. d. Quy nh bn cht nh nc, ch
chớnh tr, ch kinh t
5. Phũng chng HIV/AIDS.
II. T lun: ( 7 im)

Câu 1: ( 2 điểm) Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Quyền tự do ngôn luận của công
dân đợc pháp luật quy định nh thế nào?
Câu 3: ( 2 điểm ) Bản chất của pháp luật Việt Nam là gì? Pháp luật có những vai trò gì?
Cõu 3 : ( 3 im ). Tỡnh hung : Nm nay Minh ó 14 tui , b m mua cho Minh mt
chic xe p i hc. Nhng vỡ mun cú mt chic xe p khỏc nờn Minh ó t ý rao
bỏn chic xe ú . Theo em :
- Minh cú quyn bỏn xe p ú khụng ? Vỡ sao ?
- Minh cú quyn gỡ i vi chic xe ú ?
- Mun bỏn xe ú, Minh phi lm gỡ ?
P N- BIU IM ( 2)
I. Trc nghim khỏch quan. (3 im)
Cõu 1 2 3 4 5 6
ỏp ỏn D A C B - Hin phỏp; - Nh nc
- phỏp lớ; - phỏp lut
1-b 2-a
3-d 4-c
II. T lun: ( 7 im)
Câu 1: ( 2 điểm)
* Quyền tự do ngôn luận.
- Là quyền của công dân đợc tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những
vẫn đề chung của xã hội.
* Quyền tự do ngôn luận của công dân.
- Quyền tự do báo chí.
- Quyền đợc thông tin theo quy định của pháp luật.
- Có quyền tự do ngôn luận trong các cuộc họp ở cơ sở.
- Kiến nghị với đại biểu quốc hội, hội đồng nhân dân
- Sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật, để phát huy tính
tích cực và quyền làm chủ của nhân dân.
Câu 3: ( 2 điểm )
* Bản chất của pháp luật Việt Nam.

- Pháp luật Việt Nam thể hiện ý chí của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, thể
hiện quyền làm chủ của nhân dân.
* Vai trò của pháp luật.
- Pháp luật là công cụ để quản lí nhà nớc, kinh tế, văn hoá xã hội.
- Là công cụ để giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.
- Là phơng tiện phát huy quyền làm chủ của nhân dân, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
của công dân.
Cõu 3 : (3 im)
- Minh khụng cú quyn bỏn chic xe p vỡ : Chic xe ca b m, Minh cũn sng di
s qun lớ ca cha m . Ngha l b m mi cú quyn v chic xe ú.
- Minh cú quyn s hu ú l quyn chim hu, quyn s dng, nhng khụng cú quyn
nh ot.
- Mun bỏn chic xe p ú Minh phi thụng qua ý kin cha m , nu cha m ng ý thỡ
mi c bỏn.
ĐỀ THI HỌC KÌ II ( đề 3)
Môn: GDCD 8
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ( từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1 : Nếu phát hiện người buôn bán ma túy, em chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Làm ngơ như không biết C. Nói cho họ biết về việc làm sai trái đó
B. Theo dõi, sau đó báo cho công an D. Việc làm đó không ảnh hưởng đến mình.
Câu 2: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ
em?
A. Quốc hội C. Uỷ ban dân số , gia đình và trẻ em
B. Bộ Y tế D. Bộ giáo dục và đào tạo
Câu 3: Từ khi thành lập nước đến nay, Nhà nước ta đã ban hành, sửa đổi bổ sung mấy
bản Hiến pháp?
A. 3 C. 4
B. 5 D. 6
Câu 4: Bản Hiến pháp hiện nay đang sử dụng được ban hành vào năm nào ?

A. 1980 C. 1999
B. 1990 D. 1992
Câu 5: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
……………………… là luật cơ bản của …………………………… , có hiệu
lực ……………………. cao nhất trong hệ thống… ………………… Việt Nam.
Câu 6: (1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
A B
1. Vai trò của pháp luật
Việt Nam.
a. Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân
Việt Nam trên tất các lĩnh vực của đời sống
xã hội.
2. Bản chất pháp luật Việt
Nam.
b. Là công cụ để quản lí nhà nước, quản lí
kinh tế, văn hóa xã hội…
3. Pháp luật nước CHXH
Cn Việt Nam.
c. Do quốc hội xây dựng theo trình tự, thủ
tục đặc biệt.
4. Hiến pháp nước CHXH
CN Việt Nam.
d. Mang tính quyền lực nhà nước, bắt buộc
mọi người đều phải tuân theo, vi phạm sẽ bị
sử lí theo quy định.
5. Đặc điểm của pháp luật.
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là tệ nạn xã hội? Trách nhiệm của công dân học sinh trong
việc phòng, chống tệ nạn xã hội như thế nào ?
Câu 2: (2 điểm) HiÕn ph¸p lµ g×? Nh÷ng néi dung c¬ b¶n cña hiÕn ph¸p 1992? C¬ quan

nµo cã quyÒn lËp ra hiÕn ph¸p.
Câu 3: ( 3 điểm) Hãy hình dung nhà trường như một xã hội thu nhỏ và thử tưởng tượng
một xã hội không có pháp luật thì sẽ như thế nào?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ( đề 3)
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A C D - Hiến pháp; - Nhà nước
- pháp lí; - pháp luật
1-b 2-a
3-d 4-c
II. T lun: ( 7 im)
Câu 1: ( 2 điểm)
- T nn xó hi l hin tng xó hi bao gm nhng hnh vi sai lch chun mc xó hi,
vi phm o c v phỏp lut, gõy hu qu xu v mi mt i vi i sng xó hi. Cú
nhiu t nn xó hi, nhng nguy him nht l cỏc t nn c bc, ma tỳy, mi dõm.
- Chỳng ta phi sng gin d, lnh mnh, bit gi mỡnh v giỳp nhau khụng sa vo t
nn xó hi.
+ Cn tuõn theo nhng quy nh ca phỏp lut.
+ Tớch cc tham gia cỏc hot ng phũng, chng t nn xó hi trong nh trng v a
phng.
Cõu 2: (2 im)
- Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nớc, có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp
luật Việt Nam. Mọi văn bản pháp luật khác đều đợc xây dựng, ban hành trên cơ sở các
quy định của hiến pháp, không đợc trái với hiến pháp
- Nội dung cơ bản của hiến pháp 1992:
+ Bản chất nhà nớc.
+ Chế độ chính trị.
+ Chế độ kinh tế.
+ Chính sách văn hoá xã hội.
+ Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân.

+ Tổ chức bộ máy nhà nớc.
- Hiến pháp do quốc hội xây dựng.
Câu 3: ( 3điểm)
- Mt trng hc bao gm nhiu la tui hc sinh , cú nhiu hon cnh v tõm sinh lý
khỏc nhau nờn rt khú khn trong vic qun lý, nờn nh trng v cỏc thy cụ giỏo ra
ni quy, quy nh riờng trong trng v nghiờm khc thc hin nhng ni quy ú
m bo quyn li cụng bng cho tt c hc sinh.
- Phc tp hn mt trng hc, nu xó hi khụng cú phỏp lut thỡ an ninh chớnh tr, trt
t an ton xó hi s khụng tt; nhõn dõn s khụng phỏt huy c quyn lm ch, nhng
quyn li ca cỏ nhõn v s cụng bng trong xó hi cng khụng c m bo.
H v tờn THI KIM TRA HC Kè II ( 1)
Lp 8 Mụn: giỏo dc cụng dõn
im Li phờ ca cụ giỏo
Bng s Bng ch
I. Trc nghim khỏch quan. (3 im)
Hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng ( t cõu 1 n cõu 4 mi cõu ỳng 0,25 im)
Câu 1: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào có thể bị lây nhiễm HIV- AIDS.
A. Dùng chung nhà vệ sinh. C. Dùng chung bơm kim tiêm.
B. Dùng chung cốc, bát, đũa. D. Bắt tay ngời nhiễm HIV
Câu 2: Hành vi nào vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các
chất độc hại.
A. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
B. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
C. Tắt đèn, tắt quạt ở lớp học trớc khi ra về.
D. Ca bom, đạn pháo cha nổ để lấy thuốc nổ.
Cõu 3: Trong cỏc t nn sau õy t nn no l nguy him nht
A. Trm cp C. La o
B. Ma tỳy D. Múc tỳi
Cõu 4: Nguyờn nhõn no khin cho con ngi sa vo t nn xó hi.
A. Li nhỏc, ham chi C. tớch cc hc tp

B. chm ch D. luụn giỳp ngi khỏc
Cõu 5 : ( 1 im) in cm t thớch hp vo ch trng.
Quyn t do ngụn lun l quyn ca c tham
gia tho lun, úng gúp vo nhng vn chung
ca

Cõu 6 : ( 1 im) Ni ct A vi ct B sao cho phự hp.
A B
1.Hin phỏp nc CHXHCN
Vit Nam.
a. Cụng dõn cú quyn c thụng tin theo
quy nh ca phỏp lut.
2. Quyn t do ngụn lun. b. Quy nh nhng nguyờn tc mang tớnh
nh hng ca ng li xõy dng, phỏt
trin t nc.
3. Quyn khiu ni t cỏo. c. L cụng c thc hin qun lớ nh
nc, qun lớ kinh t, vn húa xó hi.
4. Phỏp lut nc CHXHCN
Vit Nam.
d. L mt trong nhng quyn c bn ca
cụng dõn c ghi trong hin phỏp.
5. Phũng chng t nn xó hi.
II. T lun: ( 7 im)
Cõu 1: ( 1,5 im)
Phỏp lut l gỡ? Phỏp lut cú nhng c im c bn no?
Câu 2: (2,5 điểm)
Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Hiến pháp? Từ khi thành lập nước (1945) đến
nay Nhà nước ta đã ban hành những bản Hiến pháp nào? Nêu những sự kiện lịch sử có
liên quan đến thời điểm đó?
Câu 3: (3 điểm)

Nam là học sinh cá biệt của lớp 9A. Nam thường xuyên đi học muộn và không làm đủ
bài tập ,đôi lần còn trốn học cùng bạn khác trường đi đánh điện tử. Vì thiếu tiền đi chơi,
đã có lần Nam lấy trộm tiền của bác bán hàng ở đầu ngõ. Theo em trong các hành vi
trên của Nam, hành vi nào là vi phạm pháp luật ? Ai có quyền xử lí những vi phạm của
Nam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

H v tờn THI KIM TRA HC Kè II ( 2)
Lp 8 Mụn: giỏo dc cụng dõn
im Li phờ ca cụ giỏo
Bng s Bng ch
I. Trc nghim khỏch quan. (3 im)
Hóy khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng ( t cõu 1 n cõu 4 mi cõu ỳng 0,25 im)
Cõu 1: HIV l tờn mt loi .
A. Vi khun C. T bo
B. Vi trựng D. Vi-rỳt
Cõu 2 : Con ng no khụng lõy nhim HIV/AIDS.
A. Mui t. C. Dựng chung bm, kim tiờm.
B. Quan h tỡnh dc. D. M truyn sang con.
Cõu 3 : Ti sn no khụng phi l ti sn thuc quyn s hu ca cụng dõn?
A. Tin lng , tin cụng lao ng. C. C vt tỡm thy khi o múng lm nh.
B. Xe mỏy , tivi trỳng thng . D. Tit tit kim gi ngõn hng.
Cõu 4 : Ti sn no sau õy khụng phi l ti sn ca nh nc?
A. Khoỏng sn. C. Rng nỳi.
B. Ca ci dnh ca cỏ nhõn. D. t ai.
Cõu 5: (1 im) in cm t thớch hp vo ch trng.
l lut c bn ca , cú hiu
lc . cao nht trong h thng Vit Nam.
Cõu 6: (1 im) Ni ct A vi ct B sao cho phự hp.
A B
1. Quyn t cỏo.
a. L quyn ca cụng dõn ngh xem xột
li cỏc quyt nh khi cho rng cỏc quyt
nh ú xõm phm quyn, li ớch hp phỏp
ca mỡnh.
2. Quyn khiu ni.
b. L quyn ca cụng dõn bỏo cho c quan

cú thm quyn bit vic vi phm ca c
quan, t chc, cỏ nhõn gõy thit hi n li
ớch ca nh nc hoc ca cụng dõn.
3. Hin phỏp nc CHXHCN
Vit Nam.
c. Gúp ý kin vo cỏc d tho cng lnh,
chin lc, d tho vn bn lut
4. Quyn t do ngụn lun. d. Quy nh bn cht nh nc, ch chớnh
tr, ch kinh t
5. Phũng chng HIV/AIDS.
II. T lun: ( 7 im)
Câu 1: ( 2 điểm) Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Quyền tự do ngôn luận của công
dân đợc pháp luật quy định nh thế nào?
Câu 3: ( 2 điểm ) Bản chất của pháp luật Việt Nam là gì? Pháp luật có những vai trò gì?
Câu 3 : ( 3 điểm ). Tình huống : Năm nay Minh đã 14 tuổi , bố mẹ mua cho Minh một
chiếc xe đạp để đi học. Nhưng vì muốn có một chiếc xe đạp khác nên Minh đã tự ý rao
bán chiếc xe đó . Theo em :
- Minh có quyền bán xe đạp đó không ? Vì sao ?
- Minh có quyền gì đối với chiếc xe đó ?
- Muốn bán xe đó, Minh phải làm gì ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Họ và tên………………………… THI KIỂM TRA HỌC KÌ II (đề 3)
Lớp 8…… Môn: giáo dục công dân
Điểm Lời phê của cô giáo
Bằng số Bằng chữ
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ( từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1 : Nếu phát hiện người buôn bán ma túy, em chọn cách ứng xử nào sau đây?
A. Làm ngơ như không biết C. Nói cho họ biết về việc làm sai trái đó
B. Theo dõi, sau đó báo cho công an D. Việc làm đó không ảnh hưởng đến mình.
Câu 2: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ
em?
A. Quốc hội C. Uỷ ban dân số , gia đình và trẻ em
B. Bộ Y tế D. Bộ giáo dục và đào tạo

Câu 3: Từ khi thành lập nước đến nay, Nhà nước ta đã ban hành, sửa đổi bổ sung mấy
bản Hiến pháp?
A. 3 C. 4
B. 5 D. 6
Câu 4: Bản Hiến pháp hiện nay đang sử dụng được ban hành vào năm nào ?
A. 1980 C. 1999
B. 1990 D. 1992
Câu 5: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
……………………… là luật cơ bản của …………………………… , có hiệu
lực ……………………. cao nhất trong hệ thống………… ………………… Việt Nam.
Câu 6: (1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
A B
1. Vai trò của pháp luật
Việt Nam.
a. Thể hiện quyền làm chủ của nhân dân
Việt Nam trên tất các lĩnh vực của đời
sống xã hội.
2. Bản chất pháp luật Việt
Nam.
b. Là công cụ để quản lí nhà nước, quản lí
kinh tế, văn hóa xã hội…
3. Pháp luật nước CHXH
Cn Việt Nam.
c. Do quốc hội xây dựng theo trình tự, thủ
tục đặc biệt.
4. Hiến pháp nước CHXH
CN Việt Nam.
d. Mang tính quyền lực nhà nước, bắt
buộc mọi người đều phải tuân theo, vi
phạm sẽ bị sử lí theo quy định.

5. Đặc điểm của pháp luật.
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là tệ nạn xã hội? Trách nhiệm của công dân học sinh trong
việc phòng, chống tệ nạn xã hội như thế nào ?
Câu 2: (2 điểm) HiÕn ph¸p lµ g×? Nh÷ng néi dung c¬ b¶n cña hiÕn ph¸p 1992? C¬ quan
nµo cã quyÒn lËp ra hiÕn ph¸p.
Câu 3: ( 3 điểm) Hãy hình dung nhà trường như một xã hội thu nhỏ và thử tưởng tượng
một xã hội không có pháp luật thì sẽ như thế nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
CNG ễN TP HC Kè II ( GDCD 8)
Cõu 1: Th no l quyn t do ngụn lun?
- Quyn t do ngụn lun l quyn ca cụng dõn c tham gia bn bc tho lun, úng gúp ý
kin vo nhng vn chung ca t nc, xó hi.
Cõu 2: Phỏp lut l gỡ? Phỏp lut cú nhng c im c bn no?
- Phỏp lut l quy tc x s chung, cú tớnh bt buc, do nh nc ban hnh, c nh nc bo
m thc hin bng cỏc bin phỏp giỏo dc, thuyt phc, cng ch.
- Phỏp lut cú 3 c im c bn:
+ Tớnh quy phm ph bin.
+ Tớnh xỏc nh cht ch.
+ Tớnh bt buc ( Tớnh cng ch )
Cõu 3: C quan no cú thm quyn ban hnh Hin phỏp? T khi thnh lp nc (1945) n
nay Nh nc ta ó ban hnh nhng bn Hin phỏp no? Nờu nhng s kin lch s cú liờn
quan n thi im ú?
- C quan cú thm quyn ban hnh Hin Phỏp: Quc hi.
- T khi thnh lp nc (1945) n nay nh nc ta ó ban hnh 4 bn Hin phỏp.
+ Hin phỏp 1946: Sau khi cỏch mng thỏng 8 thnh cụng, nh nc ban hnh hin phỏp ca
cỏch mng dõn tc, dõn ch v nhõn dõn.
+ Hin phỏp 1959 : Hin phỏp ca thi kỡ xõy dng ch ngha xó hi min Bc v u tranh
thng nht t nc.
+ Hin phỏp 1980: Hin phỏp ca thi kỡ quỏ i lờn ch ngha xó hi trờn phm vi c nc.
+ Hin phỏp 1992: Hin phỏp ca thi kỡ i mi t nc.

Cõu 4: Tỡnh hung: Nam l hc sinh cỏ bit ca lp 9A. Nam thng xuyờn i hc mun v
khụng lm bi tp, ụi ln cũn trn hc cựng bn khỏc trng i ỏnh in t. Vỡ thiu tin
i chi, ó cú ln Nam ly trm tin ca bỏc bỏn hng u ngừ. Theo em trong cỏc hnh vi
trờn ca Nam, hnh vi no l vi phm phỏp lut ? Ai cú quyn x lớ nhng vi phm ca Nam?
Tr li:
- Hnh vi ly trm tin ca bỏc bỏn hng l vi phm phỏp lut.
- Nh trng cú quyn x lý nu s tin ú nh.Nu hnh vi n trm ca Nam gõy tn tht ln
thỡ s phi chu x lý ca phỏp lut.
Câu 5: Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Quyền tự do ngôn luận của công dân đợc pháp luật
quy định nh thế nào?
* Quyền tự do ngôn luận.
- Là quyền của công dân đợc tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vẫn đề
chung của xã hội.
* Quyền tự do ngôn luận của công dân.
- Quyền tự do báo chí.
- Quyền đợc thông tin theo quy định của pháp luật.
- Có quyền tự do ngôn luận trong các cuộc họp ở cơ sở.
- Kiến nghị với đại biểu quốc hội, hội đồng nhân dân
- Sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật, để phát huy tính tích
cực và quyền làm chủ của nhân dân.
Câu 6: Bản chất của pháp luật Việt Nam là gì? Pháp luật có những vai trò gì?
* Bản chất của pháp luật Việt Nam.
- Pháp luật Việt Nam thể hiện ý chí của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, thể hiện
quyền làm chủ của nhân dân.
* Vai trò của pháp luật.
- Pháp luật là công cụ để quản lí nhà nớc, kinh tế, văn hoá xã hội.
- Là công cụ để giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.
- Là phơng tiện phát huy quyền làm chủ của nhân dân, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
công dân.
Cõu 7 : Tỡnh hung : Nm nay Minh ó 14 tui , b m mua cho Minh mt chic xe p i

hc. Nhng vỡ mun cú mt chic xe p khỏc nờn Minh ó t ý rao bỏn chic xe ú . Theo em
- Minh cú quyn bỏn xe p ú khụng ? Vỡ sao ?
- Minh cú quyn gỡ i vi chic xe ú ?
- Mun bỏn xe ú, Minh phi lm gỡ ?
Tr li:
- Minh khụng cú quyn bỏn chic xe p vỡ : Chic xe ca b m, Minh cũn sng di s
qun lớ ca cha m . Ngha l b m mi cú quyn v chic xe ú.
- Minh cú quyn s hu ú l quyn chim hu, quyn s dng, nhng khụng cú quyn nh
ot.
- Mun bỏn chic xe p ú Minh phi thụng qua ý kin cha m , nu cha m ng ý thỡ mi
c bỏn.
Cõu 8: Th no l t nn xó hi? Trỏch nhim ca cụng dõn hc sinh trong vic phũng, chng
t nn xó hi nh th no ?
- T nn xó hi l hin tng xó hi bao gm nhng hnh vi sai lch chun mc xó hi, vi
phm o c v phỏp lut, gõy hu qu xu v mi mt i vi i sng xó hi. Cú nhiu t
nn xó hi, nhng nguy him nht l cỏc t nn c bc, ma tỳy, mi dõm.
- Chỳng ta phi sng gin d, lnh mnh, bit gi mỡnh v giỳp nhau khụng sa vo t nn xó
hi.
+ Cn tuõn theo nhng quy nh ca phỏp lut.
+ Tớch cc tham gia cỏc hot ng phũng, chng t nn xó hi trong nh trng v a
phng.
Cõu 9: Hiến pháp là gì? Những nội dung cơ bản của hiến pháp 1992? Cơ quan nào có quyền
lập ra hiến pháp.
- Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nớc, có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật
Việt Nam. Mọi văn bản pháp luật khác đều đợc xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của
hiến pháp, không đợc trái với hiến pháp
- Nội dung cơ bản của hiến pháp 1992:
+ Bản chất nhà nớc.
+ Chế độ chính trị.
+ Chế độ kinh tế.

+ Chính sách văn hoá xã hội.
+ Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân.
+ Tổ chức bộ máy nhà nớc.
- Hiến pháp do quốc hội xây dựng.
Cõu 10: Hóy hỡnh dung nh trng nh mt xó hi thu nh v th tng tng mt xó hi
khụng cú phỏp lut thỡ s nh th no?
- Mt trng hc bao gm nhiu la tui hc sinh , cú nhiu hon cnh v tõm sinh lý khỏc
nhau nờn rt khú khn trong vic qun lý, nờn nh trng v cỏc thy cụ giỏo ra ni quy,
quy nh riờng trong trng v nghiờm khc thc hin nhng ni quy ú m bo quyn li
cụng bng cho tt c hc sinh.
- Phc tp hn mt trng hc, nu xó hi khụng cú phỏp lut thỡ an ninh chớnh tr, trt t an
ton xó hi s khụng tt; nhõn dõn s khụng phỏt huy c quyn lm ch, nhng quyn li
ca cỏ nhõn v s cụng bng trong xó hi cng khụng c m bo.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×