Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

KẾ TOÁN THANH TOÁN VỐN GIỮA GIỮA CÁC NGÂN HÀNG NGÂn HÀNG ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.56 KB, 15 trang )

10/09/2010
1
9/10/2010
KKẾẾ TOTOÁÁN THANH TON THANH TOÁÁN VN VỐỐNN
GIGIỮAỮA CCÁCÁC NGNGÂÂN HN HÀNGÀNG
Những vấn đề cơ bản nghiệp vụ TTV giữa các NHNhững vấn đề cơ bản nghiệp vụ TTV giữa các NH
Kế toán các phương thức TTV giữa các NHKế toán các phương thức TTV giữa các NH
Kế toán thanh toán chuyển tiền điện tử
Kế toán thanh toán bù trừ
Kế toán thanh toán qua TK TG tại NHNN
Kế toán thanh toán điện tử liên ngân hàng
NỘI DUNG CHÍNHNỘI DUNG CHÍNH
 SSựự ccầnần thithiếtết ccủaủa thanhthanh totoánán vvốnốn gigiữaữa ccácác NHNH
 Khái niệm: Là nghiệp vụ thanh toán qua lại giữa các NH nhằm
tiếp tục quá trình thanh toán tiền giữa các đơn vị, TCKT, cá
nhân với nhau mà họ không cùng mở TK tại một NH và thanh
toán vốn nội bộ giữa các đơn vị trong hệ thống NH
 Sự tồn tại của thanh toán vốn giữa các NH có phải là tất yếu
khách quan không?
 ÝÝ nghĩnghĩaa ccủaủa thanhthanh totoánán vvốnốn gigiữaữa ccácác NHNH
 Đáp ứng tốt các yêu cầu của thanh toán KDTM => giúp tập
trung được công tác thanh toán KDTM vào NH, phát huy tác
dụng của TT KDTM
 Tạo điều kiện cho các NH cũng như các DN, TCKT tổ chức và
quản lý vốn và điều hòa vốn có hiệu quả đối với các cơ sở trực
thuộc trong cả nước
 Góp phần đáng kể và việc tiết kiệm chi phí trong quá trình tập
trung và phân phối vốn
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆPNHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP
VỤ THANH TOÁN VỐN GIỮA CÁC NHVỤ THANH TOÁN VỐN GIỮA CÁC NH
10/09/2010


2
 ĐĐiiềuều kikiệnện đểđể ttổổ chchứcức ttốtốt ccôôngng ttácác TTVTTV gigiữaữa ccácác NHNH
 Về pháp lý
 Về vốn
 Về kỹ thuật
 CCácác phphươương thng thứcức thanh tothanh toánán vvốnốn gigiữaữa ccácác NHNH
 Thanh toán liên chi nhánh NH (Chuyển tiền điện tử)
 Thanh toán bù trừ
 Thanh toán qua TK TG tại NHNN
 Thanh toán qua TK TG lẫn nhau
 Thanh toán ủy nhiệm thu hộ - chi hộ nhau
 Thanh toán điện tử liên ngân hàng
KẾ TOÁN CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬKẾ TOÁN CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
 Khái niệm:Khái niệm: Chuyển tiền điện tử được hiểu là toàn bộ quá
trình xử lý một khoản chuyển tiền qua mạng máy vi tính theo
yêu cầu của người phát lệnh để trả tiền cho người nhận lệnh
đối với LCC hoặc thu nợ từ người nhận lệnh đối với LCN.
 Đặc điểm:Đặc điểm:
 Được hoạt động trong môi trường pháp lý và chuẩn hóa cao
 Các công đoạn trong quy trình chủ yếu được tự động hóa
 Phần tính ký hiệu mật được cài đặt một chương trình riêng với
mức độ đòi hỏi tính bảo mật hết sức nghiêm ngặt, thanh toán
CTĐT đạt độ an toàn tài sản rất cao
 Quá trình thanh toán chuyển tiền, tra soát, trả lời tra soát, chấp
nhận…được chương trình xử lý tự động do đó đảm bảo tính
chính xác cao độ.
 Các bên tham gia trong CTĐT:Các bên tham gia trong CTĐT:
 Người phát lệnh
 Người nhận lệnh
 Đơn vị chuyển tiền

 Trung tâm thanh toán
 Các Lệnh chuyển tiềnCác Lệnh chuyển tiền
 Lệnh chuyển Nợ
 Lệnh chuyển Có
 Lệnh huỷ Lệnh chuyển Nợ
 Yêu cầu huỷ Lệnh chuyển Có
10/09/2010
3
Trung tâm KS & C
NHA
NHB
(1) Gửi Lệnh (2) Gửi tiếp Lệnh
chuyển tiền đi chuyển tiền đi
(3) (3)
ối chiếu ối chiếu
(báo cáo Lệnh đi) (báo cáo Lệnh đến)
Kim soỏt v i chiu trong CTT:Kim soỏt v i chiu trong CTT:
S cn thit
Phng thc: Kim soỏt tp trung - i chiu tp trung
Nguyờn tc
Trỡnh t
Ti khon s dng:Ti khon s dng:
S dng nhúm ti khon chuyn tin v thanh toỏn chuyn tin
Nhúm ti khon chuyn tin ti Chi nhỏnh:
Ti khon chuyn tin i nm nay 5111
Ti khon chuyn tin n nm nay 5112
Ti khon n cú sai sút ch x lý 5113
Nhúm ti khon chuyn tin ti Hi S:
TK chuyn tin i nm nay ti HS - 5131
TK chuyn tin n nm nay ti HS - 5132

TK chuyn tin n nm nay ch x lý ti HS - 5133
S dng nhúm ti khon iu chuyn vn TK 5191*
Ti khon iu chuyn vn trong k hoch 5191.01
Ti khon iu chuyn vn ngoi k hoch 5191.02
Ti khon iu chuyn vn ch thanh toỏn 5191.08
S dng ti khon tin gi ti HSC
TK iu chuyn vnTK iu chuyn vn 51915191
Nội dung: Dùng để hạch toán số vốn điều chuyển đi, số vốn điều
chuyển đến gia HSC của NH với các chi nhánh trong cùng HT
Tài khoản này mở tại HSC và các chi nhỏnh tham gia thanh toán điện
tử. Tại HSC mở TK 5191 cho từng chi nhánh trực thuộc có quan hệ
điều chuyển vốn (tham gia thanh toán điện tử), tại các chi nhánh mở
tài khoản theo HSC
TK iu chuyn vn
S vn iu
chuyn i
S vn iu
chuyn n
hocDN: DC:
10/09/2010
4
TK điều chuyển vốn chờ thanh toánTK điều chuyển vốn chờ thanh toán –– 51915191 0808
 Nội dung: Phản ánh các Lệnh thanh toán đến có sai sót
chờ xử lý
TK Điều chuyển vốn chờ xử lý
- LCN đến có sai sót
chờ xử lý
- LCC đến có sai sót
đã xử lý
- LCC đến có sai sót chờ

xử lý
- LCN đến có sai sót
đã xử lý
DN: LCN đến có sai
sót chưa xử lý
DC: LCC đến có sai sót
chưa xử lý
THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TẠI NH.ATHANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TẠI NH.A
 Kiểm soát và lập Lệnh chuyển tiền đi:
KÕ to¸n viªn
giao dÞch
KÕ to¸n viªn
CTĐT
KiÓm so¸t viªn
DuyÖt truyÒn LÖnh
lªn Trung t©m
Kh¸ch hµng
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Chứngtừ
Chứngtừ
Chứngtừ
File
Lệnh
Đúng
TK 5191

TK t.hợp/KH
TK t.hợp/KH
Lệnh chuyển Có điLệnh chuyển Nợ đi
(Ctừ đã đb k/n tto)
TK 4599/KH
Lệnh chuyển Nợ điNhận t.báo CNLCN
(Ctừ chưa đb k/n tto)
10/09/2010
5
TẠI TRUNG TÂM THANH TOÁNTẠI TRUNG TÂM THANH TOÁN
Nhận Lệnh đến từ NHA, KS và truyền tiếp Lệnh đi NHB
TK 5191.08
TK 5191/NHA
TK 5191/NHB
Lệnh chuyển Nợ
Lệnh chuyển Có
LCN chờ xử lý LCN đã xử lý
LCC chờ xử lý
LCC đã xử lý
THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TẠI NH.BTHANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TẠI NH.B
TK 5191
TK t.hợp/KH
TK t.hợp/KH
Lệnh chuyển Có đến Lệnh chuyển Nợ đến
(Đủ k/n tto)
TK 5191.08
(Không đủ k/n tto)
Lệnh chuyển Nợ đến
Lập LCN trả lại
ĐỐI CHIẾU TRONG CTĐTĐỐI CHIẾU TRONG CTĐT

 Việc đối chiếu chuyển tiền được thực hiện cho từng
ngày riêng biệt kết thúc khớp đúng ngay trong ngày
 Các đơn vị lập và gửi Báo cáo chuyển tiền trong ngày
tới Trung tâm
 Trung tâm Kiểm soát và đối chiếu thực hiện đối chiếu
khớp đúng các Lệnh chuyển tiền trong toàn hệ thống.
10/09/2010
6
Kt qu i chiu khp ỳng phi m bo:
Tổng số chuyển tiền đi của
các đơn vị NH trong ngày
(số món và số tiền)
=
Tổng số chuyển tiền đến
Trung tâm trong ngày
(số món và số tiền)
Tổng số chuyển tiền do
Trung tâm đã chuyển đi cho
các đơn vị NH trong ngày
(số món và số tiền)
=
Tổng số chuyển tiền đến
các đơn vị NH đã nhận
đợc trong ngày
(số món và số tiền)
Tổng số
chuyển tiền
đi của
Trung tâm
trong ngày

(số món và
số tiền)
=
Tổng số
chuyển tiền
đến Trung
tâm trong
ngày (số
món và số
tiền)
+
Tổng số chuyển tiền
đến chờ xử lý của
(những) ngày hôm
trớc đã đợc xử lý
trong ngày tại Trung
tâm (số món và số
tiền)
-
Tổng số chuyển
tiền đến chờ xử
lý phát sinh
trong ngày tại
Trung tâm (số
món và số tiền)
Tổng số
chuyển tiền
đi của các
đơn vị NH
trong ngày

(số món và
số tiền)
=
Tổng số
chuyển tiền
đến của các
đơn vị NH
trong ngày
(số món và
số tiền)
+
Tổng số
chuyển tiền đến
chờ xử lý phát
sinh (mới)
trong ngày tại
Trung tâm (số
món và số tiền)
-
Tổng số chuyển
tiền đến chờ xử lý
của (những) ngày
hôm trớc đã đợc
xử lý trong ngày tại
Trung tâm (số món
và số tiền)
IU CHNH SAI SểT TRONG CTTIU CHNH SAI SểT TRONG CTT
Nguyờn tc:
m bo s thng nht s liu gia NHA TTTT - NHB
iu chnh kp thi, khụng gõy chm tr, ỏch tc

Khi iu chnh phi tụn trng v bo v quyn li ca KH,
trỏnh mi s h dn n b li dng, mt an ton ti sn
Phi xỏc nh nguyờn nhõn v ngi gõy sai x lý
10/09/2010
7
 SAI THIẾU:SAI THIẾU:
Điều chỉnh sai sót tại NHAĐiều chỉnh sai sót tại NHA
=> Lập Lệnh chuyển tiền bổ sung
=> Lệnh cùng vế
=> Nội dung ghi rõ: “Chuyển bổ sung theo
Lệnh…số…ngày…tháng…năm…”
=> Hạch toán như Lệnh mới
ST trên Lệnh < ST trên CtừST trên Lệnh < ST trên Ctừ
Ví dụ: Nhận UNC của KH, số tiền 65trđ, lập LCC đi
thanh toán số tiền 56trđ.
Điều chỉnh sai sót tại NHAĐiều chỉnh sai sót tại NHA
 SAI THỪA:SAI THỪA:
ST trên Lệnh > ST trên CtừST trên Lệnh > ST trên Ctừ
 Đối với Lệnh chuyển CóĐối với Lệnh chuyển Có
 Lập và gửi Yêu cầu hủy Lệnh chuyển Có sang NHA
 Lập PCK, trả lại tiền cho KH ngay:
 Nếu nhận được LCCó trả lại từ NHB => tất toán TK3615
Nợ TK 3615/người gây sai sót
Có TK thích hợp/KH
Nhập STD Yêu cầu huỷ LCC gửi đi
 Nếu nhận được từ chối Yêu cầu hủy LCCó => quy trách
nhiệm cho người gây sai sót để tất toán TK3615
Ví dụ: Nhận UNC của KH, số tiền 56trđ, lập LCC đi
thanh toán số tiền 65trđ.
Điều chỉnh sai sót tại NHAĐiều chỉnh sai sót tại NHA

 Đối với Lệnh chuyển Nợ:Đối với Lệnh chuyển Nợ:
 Lập và gửi Lệnh hủy Lệnh chuyển Nợ sang NHB
 Nếu thu được tiền từ khách hàng => tất toán TK3615
Nợ TK 4599/KH
Nợ TK 4211/KH
Nợ TK 3615/người gây sai sót
Có TK5191
 Nếu không thu được tiền từ KH => quy trách nhiệm
cho người gây sai sót để tất toán TK3615
Ví dụ: Nhận UNT có uỷ quyền chuyển nợ của KH, số
tiền 56trđ, lập LCN đi thanh toán số tiền 65trđ.
10/09/2010
8
 SAI NGƯỢC VẾ:SAI NGƯỢC VẾ:
 Lệnh chuyển Có lập thành Lệnh chuyển Nợ
 Lệnh chuyển Nợ lập thành Lệnh chuyển Có
 Xử lý:
 Tương tự sửa sai đối với trường hợp Sai thừa
 Cộng thêm bước: Lập Lệnh mới đúng chuyển đi
Điều chỉnh sai sót tại NHAĐiều chỉnh sai sót tại NHA
 SAI THIẾU:SAI THIẾU:
 Thanh toán người nhận lệnh theo số tiền trên LCT
 Điện tra soát ngay NHA
 Nhận được Lệnh bổ sung thanh toán tiếp cho người
nhận lệnh
 SAI THỪA:SAI THỪA:
 Phát hiện trước khi hạch toán vào tài khoản của KH:
Nguyên tắc:
 Hạch toán cho KH theo số tiền đúng
 Số tiền chênh lệch thừa hạch toán vào TK điều chuyển

vốn chờ thanh toán
Điều chỉnh sai sót tại NHBĐiều chỉnh sai sót tại NHB
 Đối với Lệnh chuyển Có:
Nợ TK 5191.01
Có TK 4211/KH
Có TK 5191.08
 Khi nhận được Yêu cầu hủy LCCó từ NHA
 Lập Lệnh chuyển Có trả lại và hạch toán:
Nợ TK 5191.08
Có TK 5191.01
Điều chỉnh sai sót tại NHBĐiều chỉnh sai sót tại NHB
10/09/2010
9
 Đối với Lệnh chuyển Nợ:
Nợ TK thích hợp/KH
Nợ TK 5191.08
Có TK 5191.01
 Khi nhận được Lệnh hủy LCNợ từ NHA
 NHB hạch toán:
Nợ TK 5191.01
Có TK 5191.08
Điều chỉnh sai sót tại NHBĐiều chỉnh sai sót tại NHB
 Phát hiện sau khi đã trả tiền cho người nhận lệnh:
 Đối với Lệnh chuyển Có:
 Khi nhận được Yêu cầu hủy LCCó từ NHA:
 Nếu TK của KH đủ khả năng để thanh toán, lập LCCó trả lại
NHA tiền và hạch toán:
Nợ TK 4211/KH
Có TK 5191
 Nếu TK của KH không đủ tiền để thanh toán -> thông báo cho

KH -> KH nộp tiền (2 giờ) thanh toán -> hạch toán bình thường.
 Sau 2 giờ KH không nộp đủ tiền thanh toán, NHB được quyền từ
chối Yêu cầu hủy LCCó, ghi Nhập STD “Yêu cầu hủy LCCó chưa
thực hiện” để tích cực thu hồi tiền cho NHA
Điều chỉnh sai sót tại NHBĐiều chỉnh sai sót tại NHB
 Đối với Lệnh chuyển Nợ:
 Khi nhận được Lệnh hủy LCNợ từ NHA, NHB hạch
toán trả lại tiền cho KH:
Nợ TK 5191
Có TK 4211/KH
Điều chỉnh sai sót tại NHBĐiều chỉnh sai sót tại NHB
 CÁC SAI SÓT KHÁC (ngoài số tiền):
 Nguyên tắc: Trả lại NHALệnh sai
 Trình tự:
 Tiếp nhận Lệnh đến vào TK 5191.08
 Lập Lệnh cùng vế trả lại để tất toán TK 5191.08
10/09/2010
10
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TTBTKẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TTBT
 Khái niệm:Khái niệm:
TTBT là phương thức thanh toán vốn giữa các NH, trong đó
các NH thực hiện việc thu chi hộ lẫn nhau và sẽ thanh toán số
chênh lệch (thu hộ - chi hộ) theo phiên giao dịch bù trừ.
 Ý nghĩa:Ý nghĩa:
 Thanh toán nhanh chóng, đẩy nhanh tốc độ thanh toán cho
KH và NH do việc thanh toán được thực hiện bù trừ.
 Tiết kiệm vốn trong thanh toán cho các NH do chỉ thực hiện
thanh toán trên số chênh lệch của mỗi đợt bù trừ.
 Phạm vi áp dụng:Phạm vi áp dụng:
Thanh toán trên cùng địa bàn, theo khu vực, toàn quốc, bù trừ

thanh toán quốc tế, bù trừ theo các công cụ thanh toán séc, thẻ…
 Chủ thể tham gia:Chủ thể tham gia:
 NH thành viên
 NH chủ trì
 Chứng từ và cách thức giao nhận chứng từ trong TTBT:Chứng từ và cách thức giao nhận chứng từ trong TTBT:
 Thanh toán bù trừ thủ công: Bkê 12, 14, 15, 16…
 Thanh toán bù trừ điện tử: LCT, Bkê….
 Vốn trong thanh toán:Vốn trong thanh toán:
 Thanh toán bù trừ thủ công -> được NH chủ trì cho vay nóng
 Thanh toán bù trừ điện tử -> không được NH chủ trì cho vay
 TK TTBT của NH chủ trì (TK 5011):
 Nội dung: Dùng để hạch toán kết quả TTBT của NH
chủ trì đối với các NH thành viên tham gia TTBT
Tài khoản sử dụngTài khoản sử dụng
 Kết cấu:
TK 5011
Số chênh lệch
các NH thành
viên phải trả
(thu NH thành
viên phải trả)
Số chênh lệch
các NH thành
viên phải thu
(trả NH thành
viên phải thu)
Kết thúc phiên giao dịch TTBT, tài khoản này hết số dư
10/09/2010
11
 Tài khoản TTBT của NH thành viên (TK 5012)

Tài khoản này được mở tại các NHTV tham gia TTBT
Nội dung: Dùng để hạch toán toàn bộ các khoản phải
TTBT với các NH khác
. Thanh toán các khoản thu/chi hộ cho NH thành
viên đối phương
. Nhận doanh số được thu/chi hộ từ NH thành viên
đối phương
. Thanh toán KQ TTBT với NH chủ trì
 Kết cấu: Tài khoản này được hạch toán theo 2 giai đoạn:
TTBT đi và TTBT đến
Giai
đoạn
TTBT
đi
Giai
đoạn
TTBT
đến
TK 5012
DNợ: Số chênh lệch phải (hoặc) DCó: Số chênh lệch phải
thu trong TTBT chưa t.toán trả trong TTBT chưa t.toán
Các khoản phải thu
từ NH khác (chi hộ)
Các khoản phải trả
cho NH khác (thu hộ)
Tiếp nhận số tiền chênh
lệch phải trả trong TTBT
Tiếp nhận số tiền chênh
lệch phải thu trong TTBT
=> Tài khoản này sau khi kết thúc TTBT phải hết số dư.

Thanh toán số chênh lệch
phải trả với NHCTrì
Thanh toán số chênh lệch
phải thu với NHCTrì
(hoặc)
Quy trình nghiệp vụ TTBT thủ côngQuy trình nghiệp vụ TTBT thủ công
NHTV A
Ngân
hàng
chủ
trì
NHTV B
Đi
Đi
Đến
Đến
Bảng kê 12 or Chứng từ TT gốc
Bảng kê 12 or Chứng từ TT gốc
Bảng kê 14
Bảng kê 14
Bảng kê 15
Bảng kê 15
10/09/2010
12
Quy trình nghiệp vụ TTBTQuy trình nghiệp vụ TTBT điện tửđiện tử
NHTV A
NH chủ trì
NHTV B
Bảng kê + Lệnh gửi đi
Bảng kê + Lệnh gửi đi

Bảng kê + Lệnh gửi đi Bảng KQBTBT + Lệnh gửi đến
Bảng KQBTBT + Lệnh gửi đến
Kế toán TTBT tại NHTV điKế toán TTBT tại NHTV đi
TK 5012
TK t.hợp/KH
TK t.hợp/KH
Lệnh chuyển Có điLệnh chuyển Nợ đi
(Ctừ đã đb k/n tto)
TK 4599/KH
Lệnh chuyển Nợ điNhận t.báo CNLCN
(Ctừ chưa đb k/n tto)
Kế toán TTBT tại NH chủ trìKế toán TTBT tại NH chủ trì
TK 5011
TK TG/NHTV
phải thu
TK TG/NHTV
phải trả
xxxxxx
Trả cho NHTV
phải thu
Thu của NHTV
phải trả
10/09/2010
13
TK 5012
TK t.hợp/KH
TK t.hợp/KH
Lệnh chuyển Có đến Lệnh chuyển Nợ đến
(Đủ k/n tto)
TK phải thu

(Không đủ k/n tto)
LCNợ đến
Kế toán TTBT tại NHTV đếnKế toán TTBT tại NHTV đến
TK 5012
(phiên sau)
TK 1113
xxx
TT số CL phải trả
TT số CL phải thu
LCNợ trả lại
KKẾ TOÁN THANH TOÁN QUAẾ TOÁN THANH TOÁN QUA
TKTG TẠI NHNNTKTG TẠI NHNN
 Những vấn đề chung:
 Các NHTM phải mở TKTG tại NHNN
 TKTG tại NHNN phải luôn có đủ số dư
 Các NHTM phải sử dụng đúng mẫu chứng từ theo quy định
của NHNN
 TK sử dụng:
 TK tiền gửi của các NHTM (TK 453) -> mở tại NHNN (DC)
 TK tiền gửi tại NHNN (TK 1113) -> mở tại NHTM (DN)
Kế toán tại NH phát sinh nghiệp vụKế toán tại NH phát sinh nghiệp vụ
TK 1113
TK t.hợp/KH
TK t.hợp/KH
CTừ vế có (thu hộ)
Phải trả
CTừ vế nợ (chi hộ)
Phải thu
10/09/2010
14

Kế toán tại NHNNKế toán tại NHNN
TK TG/NHTV
kết thúc
xxx
TK TG/NHTV
phát sinh
xxx
Ctừ vế nợ
Ctừ vế có
Kế toán tại NH kết thúc nghiệp vụKế toán tại NH kết thúc nghiệp vụ
TK 1113
TK t.hợp/KH
TK t.hợp/KH
CTừ vế nợ
Được chi hộ
CTừ vế có
Được thu hộ
KẾ TOÁN THANH TOÁN ĐIỆN TỬKẾ TOÁN THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
LIÊN NGÂN HÀNGLIÊN NGÂN HÀNG
 Khái niệm:
Là quá trình xử lý các giao dịch thanh toán liên NH kể từ khi
khởi tạo LTT cho tới khi hoàn tất việc thanh toán cho người
nhận lệnh, được thực hiện qua mạng máy tính.
 Mô hình tổ chức của HT thanh toán điện tử liên NH:
 Trung tâm thanh toán quốc gia (SGD NHNN)
 Trung tâm xử lý tỉnh
 Trung tâm điều hành hệ thống
 Thành viên trực tiếp và thành viên gián tiếp
 Chức năng của HT thanh toán điện tử liên NH:
 Hệ thống TTĐTLNH xử lý các LTT GT cao hoặc khẩn

 LTT GT thấp được xử lý thông qua TTBT trên địa bàn
Tỉnh, TP
10/09/2010
15
 Chứng từ sử dụng:
 LTT có GT cao hoặc khẩn
 LTT có GT thấp
 Tài khoản sử dụng:
Trung tâm thanh toán quốc gia:
 TK TG của các NHTM và TCTD (TK 453)/ đơn vị
 TK TTBT của NH chủ trì (TK 5010)
Tại HSC của NHTM:
 TK TG tại NHNN (TK 1113)
 TK TTBT của NH thành viên (TK 5012)
 TK Thu hộ, chi hộ (TK 5020)/ chi nhánh NHTM
Tại Chi nhánh NHTM:
 TK TTBT của NH thành viên (TK 5012)
 TK Thu hộ, chi hộ (TK 5020)/ 1 tiểu khoản
Quy trình kế toán thanh toán giá trị cao và khẩnQuy trình kế toán thanh toán giá trị cao và khẩn
TK 1113
NHCT TTTTQG NHNT
TK 5020/A TK 1113
TKTG/NHNT TKTG/NHCT
TK 5020/B
(3b)
(3a) (2b)
(2a) (3a)
(3b)
TKTG/KH
CNNHCTA CNNHNNA

CNNHNNB
nn
CNNHNTB
TK459 TK5020
TKTG/ KH TKTG/ KH
TK5020
TKTG/ KH
(5b) (1b) (1a) (4a) (4b)
Quy trình kế toán thanh toán giá trị thấpQuy trình kế toán thanh toán giá trị thấp
NHCT TTTTQG NHNT
TKTG/
NHCT
TKTG/
NHNT
CNNHCTA CNNN CNNHNTA
TK459 TK5012 TKTG/KH
(2b) (1b) (1a)
TKKH TK5012
TKTG/KH
(2a) (2b)
TK 5020
(1c)
TK5020
(2c)
TK 1113TK 5012
TK
5020/B
TK 501
TK
5020/A

TK 5012TK 1113
TKTG/KH

×