Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập hình học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.34 KB, 4 trang )

N
M
C
B
A
Bài 1. Cho ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH. Từ H vẽ HI ⊥ AB tại
I và HJ ⊥ AC tại J. Gọi AM là trung tuyến của ∆ABC.
a. Biết AB = 30cm, AC = 40cm. Tính BC, AH, BI.
b. Chứng minh: IJ = AH và AM ⊥ IJ.
c. Chứng minh: AB . AI = AC . AJ; ∆AIJ và ∆ ACB đồng dạng.
Chứng minh: ∆ABJ và ∆ ACI đồng dạng; ∆BIJ và ∆IHC đồng dạng
Bài 2. Cho ∆ABC đều. Trung tuyến AM. Vẽ đường cao MH của ∆AMC.
a. Chứng minh: ∆ABM và ∆AMH đồng dạng.
b. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BM, MH. Chứng minh:
AB . AF = AM . AE.
c. Chứng minh: BH ⊥ AF.
d. Chứng minh: AE . EM = BH . HC.
Bài 3. Cho ∆ABC. Kẻ DE // BC sao cho DC
2
= BC . DE.
a. Chứng minh: ∆DEC và ∆CDB đồng dạng. Suy ra cách dựng
DE.
Chứng minh: AD
2
= AC . AE và AC
2
= AB . AD
Bài 4. Tứ giác ABCD có AB = 4cm, BC = 20cm, CD = 25cm, DA =
8cm, đường chéo BD = 10cm.
a. Nêu cách vẽ tứ giác ABCD.
b. Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau không


? Vì sao ?
c. Chứng minh: AB // CD
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD. Hình chiếu của A trên CD là H,
trên BC là K.
a. Chứng minh: ∆AHD và ∆AKB đồng dạng.
b. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để các ∆AHC
và ∆AKC đồng dạng ?
Bài 6. Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại
O, ABÂD = ACÂD. Gọi E là giao điểm của của hai đường
thẳng AD và BC. Chứng minh:
a. ∆AOB và ∆DOC đồng dạng.
b. ∆AOD và ∆BOC đồng dạng.
c. EA . ED = EB . EC.
Bài 7. Cho ∆ABC có các đường cao BD và CE.
a. Chứng minh: ∆ABD đồng dạng với ∆ACE.
b. Chứng minh: ∆ADE đồng dạng với ∆ABC.
Tính AÊD biết ACÂB = 48
0
Bài 8 (1 điểm): Cho ABC, AD là tia phân giác của góc
·
BAC
, AB = 3cm, AC = 5cm. Tính
tỉ số
DB
DC
.
Bài 9 (2 điểm) . Tính BC trong hình vẽ sau:
Biết MN // BC và
AM
AB

=
1
2
; MN = 3cm.
N
M
C
B
A
Bi 10 (4 im): Cho tam giỏc ABC, trong ú AB = 15cm, AC = 20cm. Trờn cnh AB ly
im E sao cho AE = 6cm.
a) Chng minh ABC ng dng AED.
b) Tớnh t s din tớch ca hai tam giỏc AED v ABC.
c) Tớnh din tớch tam giỏc AED, bit rng din tớch tam giỏc ABC bng 140cm
2
.
Bi 11 (4 im): Cho tam giỏc DEF, trong ú DE = 10cm, DF = 15cm. Trờn cnh DE ly
im I sao cho DI = 4cm, DF ly im K sao cho DK=6cm.
a) Chng minh DEF ng dng DIK.
b) Tớnh t s din tớch ca hai tam giỏc DIK v DEF.
c) Tớnh din tớch tam giỏc DEF, bit rng din tớch tam giỏc DIK bng 100cm
2
.
Bi 12 (1 im): Cho ABC, AM l tia phõn giỏc ca gúc BAC, AB = 4cm, AC = 6cm.
Tớnh t s
MC
MB
.
Bi 13. (2 im) . Tớnh MN trong hỡnh v sau:
Bit MN // BC v AB = 6cm , AM = 4cm ; BC = 9cm.

Bi 14 (4 im): Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, trong ú AB = 6cm, AC = 8cm. V ng
cao AH ( AH BC)
a) Hóy cỏc cp tam giỏc vuụng ng dng? Vỡ sao? ( 2.0 im )
b) Tớnh BC, AH ( 1 im)
c) Tớnh din tớch cỏc tam giỏc vuụng. ( 1 im )
Bi 15.(1 im ). Cho tam giỏc ABC, bit BD l tia phõn giỏc ca gúc
ã
ABC
, BA = 2cm, BC
= 3cm. Tớnh t s
DA
DC
.
Bi 16.(2 im): hỡnh v bờn on thng DB // AC v ct
hai cnh AK, CK ti B v D. Tớnh DB
Bi 17.(4 im): Cho tam giỏc ABC bit cnh AB = 12 cm, AC = 15 cm. Trờn cnh AB ly
im M sao cho AM = 10cm, trờn AC ly im N sao cho AN = 8 cm.
a) Chng minh tam giỏc ABC ng dng vi tam giỏc NAM.
b) Tớnh t s ng dng k.
Cho bit din tớch tam giỏc ABC bng 36 cm
2
. Tớnh din tớch ca tam giỏc ANM
B i18: Cho

ABC bit AB = 2 cm, AC = 4 cm. V mt ng thng qua B ct AC ti D sao
cho
ã
ABD
=
ã

BCD
. Tớnh di AD, DC.
B i 19 . Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Có AB = 9 cm. AC = 12 cm. Tia phân giác của góc
A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC).
a. Chng minh CA.CD = CB.CE
b. Tớnh CD, DB, DE.
c. Tính diện tích của tam giác ABD và ACD.
Baứi 20: (2ủ)
Cho MN // BC. Tỡm x trong hỡnh veừ sau:
2
5
2,5
k
D
C
B
A
Bài 21: (3đ)
Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 8cm; AC = 6cm.
a. Tính độ dài cạnh BC
b. Vẽ tia phân giác của
µ
A
cắt BC tại D. Tính độ dài cạnh DB; DC.
Bài 22: (5đ)
Trên một cạnh của góc xOy (xOy ≠ 180
0
) đặt các đoạn thẳng OA =
8cm ; OB = 20cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng
OC = 10cm ; OD = 16cm.

c. Chứng minh ∆OAD và ∆OCB đồng dạng.
d. Gọi O là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA. ID = IB. IC
e. Cho biết tổng chu vi của ∆OAD và ∆OCB là 81cm. Tính chu vi của
mỗi tam giác.
BÀI 23: Cho

ABC vu«ng t¹i A. §êng cao AH c¾t ®êng ph©n gi¸c BD t¹i I. Chøng
minh:
a) IA.BH = IH.BA
b) AB
2
= BH.BC
c)
DC
AD
IA
HI
=
BÀI 24: Cho khác 180 có đỉnh 0 , trên cạnh OX lấy các điểm A và B sao cho OA = 4cm
Và OB = 5cm . Trên cạnh OY điểm C và D sao cho OC = 2,5cm và OD = 8cm .
Chứng minh rằng : Tam giác DAO đồng dạng Tam giác BCO .
BÀI 25: Cho tam giác ABC , có cạnh AB = AC = 10cm và cạnh BC = 12cm ,
các đường cao AD và CE cắt nhau tại H .
a, Tính độdài AD ?
b, Chứng minh rằng : Tam giác ABD đồng dạng với tam giác CBE .
c, Tính độ dài BE và HD ?
BÀI 26:Cho hçnh chỉỵ nháût ABCD cọ AB = 8cm; BC = 6cm.V âỉåìng cao AH ca
ABD∆
.
Chỉïng minh ràòng :

a/
ADH∆
~
BDA∆
b/ AD
2
= DH.BD
c/ Tênh DH , AH.
Bài 27 : Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB) .Kẻ phân giác góc B cắt AC tại E .
Kẻ CD vuông góc với BE.
a/ C/m: Tam giác ABE đồng dạng với tam giác CDE.
b/ Góc EBC bằng góc ECD
c/ Cho AB = 3cm, AC = 4 cm. Tính : EC ?
Bài28 : Cho tam giác ABC có : AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Kẻ AD

BC , CE

AB.
AD cắt CE tại H.
a/ Tính : AD
b/ C/m : Tam giác ABD đồng dạng với tam giác CBE .
c/ Tính BE, HD ?
BÀI 29. Cho tam gi¸c ABC cã AD lµ ph©n gi¸c. §êng th¼ng a song song víi BC c¾t AB AD
vµ AC lÇn lỵt t¹i M, I, N. Chøng minh:
MI
NI
=
BD
CD


BÀI 30. Cho tam gi¸c ABC vu«ng ®Ønh A. Cã AB = 9 cm. AC = 12 cm. Tia ph©n gi¸c cđa
gãc A c¾t c¹nh BC t¹i D. Tõ D kỴ DE vu«ng gãc víi AC (E thc AC).
a, TÝnh ®é dµi c¸c ®o¹n th¼ng BD, CD, DE.
b, TÝnh diƯn tÝch cđa tam gi¸c ABD vµ ACD.
BÀI 31:Cho ∆ABC vng tại A (AC > AB). Kẻ tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Từ C
hạ đoạn thẳng CD vng góc với tia phân giác BE (D thuộc tia BE).
a) Chứng minh ∆BAE ∽ ∆CDE
b) Chứng minh
·
·
EBC ECD=
c) Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm. tính EC.
BÀI 32: (4 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm, BC=6cm. Vẽ đường cao AH của

ADB.
a)Chứng minh

AHB

BCD
b)Chứng minh AD
2
=DH.DB
c)Tính độ dài các đoạn thẳng DH và AH?
.

×