Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De + Dap an HK2 Toan 7 08-09.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.9 KB, 3 trang )

PHềNG GD&T BèNH SN KIM TRA HC K II NM HC 2008-2009
Mụn TON - LP 7
Thụứi gian laứm baứi: 90 phuựt.
A. Lí THUYT (2 im)
Phỏt biu, v hỡnh, ghi gi thit v kt lun nh lý Py-ta-go.
p dng: Cho
ABC

vuụng ti A. Bit AC = 8cm; BC = 10cm. Tớnh di cnh AB.
B. BI TP (8 im)
Bi 1 (1,5 im).
Cho n thc A = 3x
3
y
2
(4)xyz.
a) Thu gn n thc A;
b) Tỡm h s v bc ca n thc A;
c) Tớnh giỏ tr ca n thc A ti x = 1, y = 1 v z = 2.
Bi 2 (1,5 im).
im kim tra mụn Toỏn ca 40 hoc sinh c thng kờ nh sau:
Giỏ tr (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tn s (n) 2 4 7 8 4 6 4 5 N = 40
a) Du hiu õy l gỡ?.
b) Tỡm mt ca du hiu.
c) Tớnh s trung bỡnh cng (lm trũn n ch s thp phõn th nht) ca du hiu.

Bi 3 (1,5 im).
Cho hai a thc f(x) = x
3
2x


2
x + 2 v g(x) = 4x
3
+ x
2
3x + 1.
a) Chng t x = 1 l mt nghim ca a thc f(x).
b) Tớnh h(x) = f(x) + g(x) v k(x) = f(x) g(x).
Bi 4 (2,5 im).
Cho
ABC
vuụng ti A.Tia phõn giỏc ca C ct AB ti D. V DK

BC
a) Chng minh
DKCDAC
=
.
b) Chng minh CD l ng trung trc ca on thng AK.
c) Tia KD v tia CA ct nhau ti E. Chng minh D l trc tõm ca
CEB

v AK //EB.
Bi 5 (1 im).
Cho
ABC

vuụng ti A, ng cao AH. Trờn cnh AC ly im K sao cho AK = AH.
K KD


AC (D

BC). Chng minh:
a) AB = BD.
b) AB + AC < AH + BC.
CHNH THC

PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKII
BÌNH SƠN NĂM HỌC 2008-2009. MÔN TOÁN- LỚP 7
A. LÝ THUYẾT
ĐÁP ÁN Điểm
Định lý Py-ta-go: Trong một tam giác vng, bình phương của cạnh huyền bằng tổng
các bình phương của hai cạnh góc vng. 1,0
GT
ABC

vng tại A

KL BC
2
= AB
2
+ AC
2

0,5
Áp dụng: Áp dụng định lý Py-ta-go vào
ABC∆
vng tại A ta có:
BC

2
= AB
2
+ AC
2


AB
2
= BC
2
– AC
2
= 10
2
– 8
2
= 100 – 64 = 36

AB = 6(cm)
0,5
B. BÀI TẬP
BÀI ĐÁP ÁN Điểm
1
a) A = 3x
3
y
2
(–4)xyz = –12x
4

y
3
z 0,5
b) Đơn thức A có:
Hệ số: –12
Bậc: 8
0,25
0,25
c) Thay x = –1, y = 1 và z = 2 vào đơn thức A ta được:
A = –12.(–1)
4
.1
3
.2 = –24
0,5
2
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra mơn Tốn của học sinh. 0,25
b) Mốt của dấu hiệu: 6 0,25
c)
3.2 4.4 5.7 6.8 7.4 8.6 9.4 10.5 267
X = 6,7
40 40
+ + + + + + +
= ≈
1,0
3
a) Ta có f(1) = 1
3
– 2.1
2

– 1 + 2 = 0
Vậy x = 1 là một nghiệm của đa thức f(x). 0,5
b) f(x) = x
3
– 2x
2
– x + 2
g(x) = 4x
3
+ x
2
– 3x + 1
h(x) = f(x) + g(x) = 5x
3
– x
2
– 4x + 3
f(x) = x
3
– 2x
2
– x + 2
g(x) = 4x
3
+ x
2
– 3x + 1
k(x) = f(x) – g(x) = –3x
3
– 3x

2
+ 2x +1
0,5
0,5
C
A
B
+

4



.
0,5
a) Hai tam giác vng DAC và DKC, có
µ µ
1 2
DC :chung
DAC DKC(g.c.g)
C C (gt)


⇒ ∆ = ∆

=


0,5
b)Ta có

CA CK
DAC DKC (cmt)
DA DK
=

∆ = ∆ ⇒ ⇒

=

C và D nằm trên đường trung trực
của đoạn thẳng AK

CD là đường trung trực của đoạn thẳng AK.
0,5
b) Ta có
EK BC (gt)
BA CE (gt)






EK và BA là hai đường cao của
CEB



D là trực tâm của
CEB∆

.
Vì D là trực tâm của
CEB


CD là đường cao thứ ba của
CEB

(t/c ba
đường cao của tam giác)

CD

EB (1)
Mặt khác CD là trung trực của đoạn thẳng AK (cmt)

CD

AK (2)
Từ (1) và (2) suy ra AK // EB
0,5
0,5
5






a) Chứng minh được:

ADKADH ∆=∆
(cạnh huyền và cạnh góc vng)

µ µ
1 2
A A=

·
µ
·
µ
µ µ
·
·
0
2
0
1
1 2
BAD 90 A
BDA 90 A BAD BDA
A A (cmt)

= −


= − ⇒ =


=



⇒ ∆BAD cân tại B

AB = BD
0,5
b) Ta có
DKC∆
vng tại K (gt)

KC < DC (cạnh góc vng ngắn hơn cạnh
huyền)
Ta có: AB + AC = AB + AK + KC = BD + AH + KC
= AH + BD + KC < AH + BD + DC = AH + BC
Vậy AB + AC < AH + BC 0,5
(Chú ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa)
C
A
E
B
K
D
1
2
GT
ABC∆
vng tại A
µ µ
1 2
C C=

; DK

BC
KL
a)
DKCDAC
∆=∆
b) CD là đường trung trực của AK.
c) D là trực tâm của
CEB

và AK // EB
2
A
B
H
D
C
K
1
GT
ABC

vng tại A
AH

BC; AK = AH
KD

AC

KL
a) AB = BD.
b) AB + AC < AH + BC.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×