PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005 – 2006
TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN Môn: TOÁN – LỚP 8 (Lần thứ 02)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn chỉ chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
05
1
=−
x
B.
01
2
1
=+− x
C.2x + 3y = 0 D. 0.x + 5 = 0
Câu 2: Điều kiện xác đònh của phương trình:
0
1322
1
=
+
+
+
−
x
x
x
x
là:
A. x ≠ -1 B. x ≠
3
1
−
C. x ≠ -1;
3
1
−
D. x ≠ -1;
3
1
Câu 3: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
03
2
1
≤+x
B. 0x + 7 > 0 C. 3x2 + 2 > 0 D.
0
13
1
≥
+x
Câu 4: Phép biến đổi nào dưới đây là đúng?
A. –3x + 4 > 0 ⇔ x > - 4 B. –3x + 4 > 0 ⇔ x < 1
C. –3x + 4 > 0 ⇔ x < -
3
4
D. –3x + 4 > 0 ⇔ x <
3
4
Câu 5: Tam giác MNP có IK // NP. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
MP
MK
NM
MI
=
B.
KP
MK
IN
MI
=
C.
MP
KP
MN
IN
=
D.
MK
MP
MN
MI
=
Câu 6: Biết
4
3
=
PQ
MN
và PQ = 5 cm. Độ dài đoạn thẳng MN bằng:
A. 3,75 cm B.
3
20
cm C. 15 cm D. 20 cm
Phần II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Bình. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Bình. Hỏi năm
nay Bình bao nhiêu tuổi.
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) 3x - 4 = 26 b)
)2(
21
2
2
−
=−
−
+
xxxx
x
Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm; DAB = DBC.
a) Chứng minh rằng ∆ABD ∽ ∆BDC b) Tính độ dài các cạnh BC và CD
Bài giải
N
M
P
I K
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn: TOÁN – LỚP 8 (Lần thứ 02)
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: B. Câu 2: C. Câu 3: A. Câu 4: D. Câu 5: C. Câu 6: A.
Phần II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Gọi x (x: năm; x
∈
Z
+
) là số tuổi của Bình hiện nay, tuổi của bố Bình hiện nay là 4x.
5 năm sau tuổi của Bình là x + 5 và tuổi của bố Bình là 4x + 5.
Theo đề bài ta có phương trình 4x + 5 = 3(x + 5) (1)
(1)
⇔
4x + 5 = 3x +15
⇔
4x – 3x = 15 – 5
⇔
x = 10.
Vậy tuổi của Bình hiện nay là 10 tuổi.
Câu 2: (2,0 điểm)
a) 3x + 4 = -26
⇔
3x = -26 - 4
⇔
3x = -30
⇔
x = -10
b)
)2(
21
2
2
−
=−
−
+
xxxx
x
(2) ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ 2.
(2)
⇔
⇔=−−+⇔
−
=
−
−
−
−
+
2)2()2(
)2(
2
)2(
2
)2(
)2(
xxx
xxxx
x
xx
xx
0)1(00222
22
=+⇔=+⇔=−+−+⇔ xxxxxxx
⇔
x = 0 hoặc x = -1
Câu 3: (3,0 điểm)
a) Chứng minh ∆ADB ∽ ∆BDC. Xét hai tam giác: ABD và BCD có:
DAB = DBC (gt)
BD chung
⇒
∆ABD ∽ ∆BDC
ABD = BDC (AB // CD)
b) Tính độ dài các cạnh BC và CD
Vì ∆ABD ∽ ∆BDC
⇒
DC
BD
BC
AD
BD
AB
==
* Tính BC: Ta có:
7
5,2
5,3.5.
===⇒=
AB
ADBD
BC
BD
AB
BC
AD
(cm)
* Tính DC: Ta có:
10
5,3
5.7.
===⇒=
AD
BDBC
DC
DC
BD
BC
AD
(cm)
2,5
A
B
D
C
3,5
5
M
N
Q
E
P
Hình 2
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005 – 2006
TRƯỜNG THCS BÌNH NGUYÊN Môn: TOÁN – LỚP 6 (Lần thứ 02)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn chỉ chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Điều kiện để
b
a
là phân số:
A. a, b
∈
N B. a, b
∈
N và b
≠
0 C. a, b
∈
Z D. a, b
∈
Z và b
≠
0
Câu 2: Số nghòch đảo của – 1 là: A. 1 B. – 1 C. 0 D. Không có
Câu 3: Kết quả của phép tính:
7
6
:
7
8
bằng: A.
7:7
6:8
B.
3
4
C.
49
48
D.
42
56
Câu 4: Tổng
2
1
8
2
1
3
+
bằng: A. 12 B.
2
1
11
C. 11 D.
2
11
Câu 5: Hình vẽ 1 cho biết góc xOy và yOz kề bù và góc yOz = 75
0
.
Số đo góc xOy bằng: A. 100
0
B. 15
0
C. 105
0
D. 180
0
Câu 6: Hình vẽ 2, đoạn thẳng MQ là cạnh của tam giác:
A. MNP B. MNE C. MNQ D. NQE
Phần II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: Tính giá trò của biểu thức:
17
13
1.
15
7
05,0
20
3
−+
−
=A
Câu 2: Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40%
tổng số. Số người đội II bằng 81,25% đội I. Tính số người đội III.
Câu 3: Cho góc xOy = 180
0
, tia Oz hợp với tia Ox một góc 40
0
. Gọi Om
là tia phân giác của góc yOz. Hãy vẽ hình và tính góc mOx.
Bài giải
O
x z
75
0
y
Hình 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn: TOÁN – LỚP 6 (Lần thứ 02)
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: D. Câu 2: B. Câu 3: B. Câu 4: A. Câu 5: C. Câu 6: D.
Phần II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: 2,0 điểm
1
17
30
.
30
17
17
30
.
300
170
17
30
.
300
15
300
185
7
30
.
100
5
60
37
17
30
.05,0
60
28
60
9
17
13
1.
15
7
05,0
20
3
−=
−
=
−
=
+
−
=
+
−
=
+
−
+
−
=
−+
−
=
A
1,0 điểm 1,0 điểm
Câu 2: (3,0 điểm)
Số người đội I: 200 . 40% = 80 người 1,0 điểm
Số người đội II: 80 . 81,25 = 65 người 1,0 điểm
Số người đội III: 200 – (80 + 65) = 55 người Vậy số người đội III là 55 người. 1,0 điểm
Câu 3: 2,0 điểm
Vẽ hình chính xác 0,5 điểm
Vì xÔy = 180
0
mà xÔz = 40
0
nên yÔz = 180
0
– 40
0
= 140
0
0,5 điểm
Vì Om là tia phân giác của góc yÔz nên:
yÔm = mÔz =
0
0
70
2
140
=
Vậy: mÔx = xÔz + zÔm = 40
0
+ 70
0
= 110
0
1,0 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005 – 2006
Môn: TOÁN – LỚP 6 (Lần thứ 02)
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: D. Câu 2: B. Câu 3: B. Câu 4: A. Câu 5: C. Câu 6: D.
Phần II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1: 2,0 điểm
1
17
30
.
30
17
17
30
.
300
170
17
30
.
300
15
300
185
7
30
.
100
5
60
37
17
30
.05,0
60
28
60
9
17
13
1.
15
7
05,0
20
3
−=
−
=
−
=
+
−
=
+
−
=
+
−
+
−
=
−+
−
=
A
1,0 điểm 1,0 điểm
Câu 2: (3,0 điểm)
Số người đội I: 200 . 40% = 80 người 1,0 điểm
Số người đội II: 80 . 81,25 = 65 người 1,0 điểm
Số người đội III: 200 – (80 + 65) = 55 người Vậy số người đội III là 55 người. 1,0 điểm
Câu 3: 2,0 điểm
Vẽ hình chính xác được 0,5 điểm
Vì xÔy = 180
0
mà xÔz = 40
0
nên yÔz = 180
0
– 40
0
= 140
0
0,5 điểm
Vì Om là tia phân giác của góc yÔz nên:
yÔm = mÔz =
0
0
70
2
140
=
Vậy: mÔx = xÔz + zÔm = 40
0
+ 70
0
= 110
0
1,0 điểm
x yO
40
0
(
z
m
x y
O
40
0
(
z
m