Phòng GD & ĐT Điện Bàn. KIỂM TRA HỌC KỲII .Năm học:07-08
Trường THCS Lê Văn Tám Môn : TOÁN . Lớp 8 . Thời gian : 90(phút)
Họ và tên HS:....................................................
Lớp: 8/
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) . Thời gian làm bài 20(phút)
Hãy vòng chỉ một câu ( a , b ,c hoặc d) mà em cho là đúng nhất
1) Cho phương trình 2x - 4 = 0 trong các phương trình sau đây , phương trình nào tương
đương với phương trình đã cho
a) x
2
- 4 = 0 , b) x
2
- 2x =0 c)
01
2
=−
x
d) 6x + 12 = 0
2) Tập nghiệm của phương trình 3x - 2 = 2x - 3 là:
a) S =
{ }
3
−
b) S=
{ }
1
S =
{ }
1
−
S =
{ }
3
3) Điều kiện xác định của phương trình 1 +
xx
x 2
3
=
−
là
a) x
≠
3 b) x
≠
-3 c) x
≠
0 d) x
≠
3 và x
≠
0
4) Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
a)
3
1
+
x
> 0 b)
02
5
2
≤−
x
c) 0x + 5
≤
0 d)
x
x 3
−
> 0
5) Phép biến đổi nào dưới đây là đúng
a) -3x +4>0
⇔
x > 4 b) -3x + 4 > 0
⇔
x < 1 c) -3x + 4 > 0
⇔
x <
3
4
−
d) -3x + 4 > 0
⇔
x <
3
4
6)Tập nghiệm của bất phương trình -2x + 8
≥
0 là
a)
{ }
4/
−>
xx
b)
{ }
4/
−<
xx
c)
{ }
4/
≤
xx
d)
{ }
4/
≤
xx
7)Cho biết
5
3
=
CD
AB
và CD = 15cm. Độ dài đoạn thẳng AB là
a) 9cm b) 25cm c) 15cm d)45cm
8) Cho
∆
ABC , AD là phân giác , D
∈
BC . Đẳng thức nào đúng
a)
AB
AC
DC
DB
=
b)
AC
AB
DC
DB
=
c)
AC
AD
DC
DB
=
d)
AB
AD
DC
DB
=
9) Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k =
3
2
thì tỉ số
diện tích của
∆
DEF và
∆
ABC
a)
9
4
b)
6
4
c)
2
9
d)
4
9
10)Cho
∆
ABC có AB= 3 AC = 4 ,AD là phân giác .Tỉ số diện tích
∆
ADB và diện tích
∆
ACD bằng :
a)
4
3
b)
3
4
c)
5
3
d)
45
4
11)Số cạnh của hình hộp chữ nhật là
a) 12 b) 8 c) 24 d) 16
12)Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/
có AB =12cm , AD = 16cm,thể tích 4800cm
3
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
a)23cm b) 25cm c) 20cm d) Một đáp số khác
II) TỰ LUẬN:(7điểm)
Bài1:(1,5đ) Giải các phương trình
a) 2( x + 1 ) - 5 = 3 - x
b)
0
32
114
=
−
−
xx
Bài2: (1,25đ)
a)Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
3
2
1
3
12
≤
−
−
+
xx
b)Cho phương trình ẩn x : m
2
x + m - 6 = 0 . Tìm giá trị của m để phương trình đã
cho tương đương với phương trình 3(x - 1) - 2(x + 1) = -3
Bài 3:(1,25đ)
Mẫu số của của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3. Nếu tăng cả tử và mẫu thêm
2 đơn vị thì được phân số
2
1
. Tìm phân số đã cho
Bài 4:(3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , AC = 8cm . Vẽ đường cao AH (H
∈
BC) và tia phân giác AM (M
∈
BC)
a) Tính BC
b) Chứng minh hai tam giác AHB và tam giác ABC đồng dạng
c) Trên AM lấy điểm D sao cho MD = 2AD . Từ A kẻ tia Ax // BC cắt BD tại N .
Tính AN
Phòng GD & ĐT Điện Bàn. KIỂM TRA HỌC KỲII .Năm học:07-08
Trường THCS Lê Văn Tám HƯỚNG DẪN VẮN TẮT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN . LỚP 8
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm x 12 = 3điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
CHỌN c c d b d c a b d a a b
B) TỰ LUẬN:
BÀI 1,5:Giải phương trình
a) 2x + 1 -5 = 3 - x (0,25đ)
x = 2 ( 0,25 đ)
b) ĐKXĐ x
≠
0 , x
≠
2
3
(0,25đ)
Qui đồng và khử mẫu và thu gọn : -3x = 12 (0,5)
Giải đúng x = -4( thoả mãn điều kiện) (0,25)
BÀI 1,25:
a)Giải đúng x
≤
13 (0,5đ)
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số (0,25)
b) Giải được nghiệm của phương trình x = 2 (0,25đ)
Thay vào phương trình đã cho ,phân tích được: 2(m+2)(m-
2
3
) = 0
Tìm được m = -2 hoặc m =
2
3
(0,25đ)
BÀI3:(1,25)
- Gọi x là tử thì mẫu của phân số là x + 3 (0,25đ)
Sau khi tăng tăng 2đơn vị thì tử là x + 2 và mẫu là x + 5 0,25đ)
Lập được phương trình
2
1
5
2
=
+
+
x
x
(0,25đ)
Giải phương trình , tìm nghiệm đúng và kết luận
4
1
(0,5đ)
BÀI4: (3đ) Hình vẽ phục vụ cho câu a,b ghi (0,25đ)
Cho câu c ghi (0,25đ)
Ghi được giả thuyết và kết luận (0,5đ)
a) Áp dụng được định lý Py Ta Go BC
2
= AB
2
+ AC
2
(0,25đ)
Tính được BC = 10 cm (0,5đ)
b) Cm được hai tam giác vuông ABH và ABC có gócB chung (0,5đ)
Suy ra 2 tam giác đó đồng dạng (0,25đ)
c) Lý luận đúng (0,25đ)
Tính đúng AN =
7
15
cm D
(0,25đ)
A
N
B C
H
M