Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Toan 4 tuan 25 - 35 - CKTKN - Uyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.71 KB, 78 trang )

Tuần 25
Toán
Tiết 121: Phép nhân phân số
I. Mục tiêu:
GV giúp HS:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
- Rèn kỹ năng tính và vận dụng vào giải toán về phân số.
II. Đồ dùng dạy - học:
Vẽ hình lên bảng nh SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
HS: 2 em lên bảng chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua diện tích:
- GV yêu cầu HS tính diện tích hình chữ
nhật có chiều dài 5 cm, rộng 3 cm.
HS: S = 3 x 5 = 15 cm
2
.
- GV nêu ví dụ: Tính S hình chữ nhật có
chiều dài
5
4
m và rộng
3
2
m
HS: Ta thực hiện phép nhân:
5
4


x
3
2
3. Tìm quy tắc thực hiện nhân phân số:
a. TínhDiện tích hình chữ nhật đã cho dựa vào hình vẽ:
HS: Quan sát hình vẽ đã chuẩn bị nh SGK.
- GV hỏi, HS trả lời:
+ Hình vuông có diện tích bao nhiêu ? HS: Hình vuông có diện tích 1m
2
+ Hình vuông có? ô, mỗi ô có diện tích
bao nhiêu m
2
?
- Hình vuông có 15 ô, mỗi ô có diện tích là:
15
1
m
2.
+ Hình chữ nhật phần tô màu chiếm
mấy ô ?
HS: chiếm 8 ô.
+ Vậy diện tích hình chữ nhật là bao
nhiêu ?
HS: là
15
8
m
2
b. Phát hiện quy tắc nhân 2 phân số:
HS: Nêu từ phần trên ta có diện tích hình chữ

nhật là:
15
8
3
2
5
4

(m
2
)
- GV phân tích:
1
8 = 4 x 2
15 = 5 x 3
Từ đó ta có:
15
8
3
2
5
4

=> Kết luận: Ghi bảng. HS: Muốn nhân 2 phân số ta lấy tử số nhân
với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
4. Thực hành:
+ Bài 1: HS: Vận dụng quy tắc để tính.
- 3 HS lên bảng tính.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2: Dành cho HS khá giỏi. HS: Nêu yêu cầu bài tập sau đó làm bài.

HS có thể rút gọn trớc rồi tính.
VD: a.
15
7
5
7
3
1
5
7
6
2
=ì=ì
b.
18
11
2
1
9
11
10
5
9
11
=ì=ì
c.
12
3
4
3

3
1
8
6
9
3
=ì=ì
+ Bài 3: GV gọi HS đọc đầu bài tóm tắt
rồi tự làm.
Tóm tắt:
Hình chữ nhật có chiều dài:
7
6
m
Chiều rộng:
5
3
m
Tính S
hcn
= ? m
2
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
35
18
5
3
7
6


(m
2
)
Đáp số:
35
18
m
2
.
- GV chấm bài cho HS.
5. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
Toán
Tiết 122: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân
số tự nhiên với phân số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1: GV hớng dẫn phép tính trong
phần mẫu
9

2
x 5
HS: Chuyển về phép nhân 2 phân số viết 5
thành
1
5
rồi vận dụng quy tắc đã học.
5
9
2
ì
=
9
10
19
52
1
5
9
2
=
ì
ì

- GV giới thiệu cách rút gọn:
5
9
2
ì
=

9
10
9
52
=
ì
Lu ý: Khi làm nên viết gọn. HS: Tự làm các phần a, b, c, d.
1
5
4
ì
=
5
4
5
14
=
ì
00
8
5

+ Bài 2: GV đọc yêu cầu của bài tập. HS: 1 em đọc lại và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chấm điểm.
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi. HS: Nêu yêu cầu của bài tập rồi tự làm bài.
Trớc hết phải tính:
5
6
5

32
3
5
2
=
ì


5
6
5
2
5
2
5
2
=++
Vậy:
5
2
5
2
5
2
3
5
2
++=ì
+ Bài 4a: Tính rồi rút gọn. HS: Đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm.
3

4
5:15
5:20
5
4
3
5
==ì
Hoặc
3
4
53
45
5
4
3
5
=
ì
ì

+ Bài 5:
- GV gọi HS đọc đề bài, tóm tắt sau đó HS: Đọc đầu bài suy nghĩ và làm bài vào vở.
3
giải. - 1 em lên bảng chữa bài.
Tóm tắt:
Hình vuông cạnh
7
5
m

Tính chu vi và S
hv
?
Giải:
Chu vi hình vuông là:
7
5
x 4 =
7
20
(m).
Diện tích hình vuông là:
7
5
x
7
5
=
49
25
(m
2
)
Đáp số: Chu vi
7
20
m
Diện tích
49
25

m
2
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập ở vở bài tập; làm bài tập 4b,c.
Toán
Tiết 123: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
- Bớc đầu viết vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp trong trờng hợp
đơn giản.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
2.1. Giới thiệu một số tính chất của phép nhân phân số.
a. Giới thiệu tính giao hoán.
- GV ghi lên bảng 2 biểu thức:
5
4
3
2
ì

3
2
5

4
ì
HS: 2 em lên bảng tính sau đó so sánh kết
quả.
15
8
5
4
3
2

4
15
8
3
2
5
4

Vậy:
5
4
3
2
ì
=
3
2
5
4

ì
=> Rút ra tính chất (ghi bảng).
b. Giới thiệu tính chất kết hợp: HS: Thực hiện tơng tự phần a.






ìì=ì






ì
4
3
5
2
3
1
4
3
5
2
3
1
2.2. Thực hành:

+ Bài 1b: Dành cho HS khá, giỏi. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp chữa bài:
11
9
1122
229
22
11
3
22
3
22
11
3
22
3
=
ì
ì







ì=ìì
C1:
3

1
30
10
5
2
6
5
5
2
3
1
2
1
==ì=ì






+
C2:
5
2
3
1
5
2
2
1

5
2
3
1
2
1
ì+ì=ì






+
3
1
30
10
15
2
10
2
==+=
C1:
105
34
105
51
5
2

21
17
21
17
5
3
+=ì+ì
21
17
105
85
==
C2:
21
17
5
2
21
17
5
3
5
2
21
17
21
17
5
3
ì+ì=ì+ì

21
17
21
17
1
21
17
5
5
21
17
5
2
5
3
=ì=ì=ì






+=
+ Bài 2: GV nêu yêu cầu HS đọc đầu bài,
tóm tắt và giải.
HS: Đọc đầu bài và tự giải.
- 1 em lên bảng làm.
Giải:
Chu vi của hình chữ nhật là:
15

44
2
3
2
5
4







+
(m)
Đáp số:
15
44
m.
5
+ Bài 3: - Tơng tự HS làm bài rồi chữa bài.
- GV chấm điểm cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
Toán
Tiết 124: Tìm phân số của một số
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
- Rèn kỹ năng vận dụng tính thành thạo.

II. Đồ dùng dạy - học:
Vẽ sẵn hình SGK lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
GV gọi HS chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu cách tìm phân số của một số:
a. GV nêu câu hỏi:
3
1
của 12 quả cam là mấy quả cam?
HS: Cả lớp tính nhẩm.
- 1 em nêu cách tính:
12 : 3 = 4 (quả)
Vậy
3
1
của 12 quả cam là 4 quả.
b. GV nêu bài toán:
+ 1 rổ cam có 12 quả.
3
2
số cam trong rổ là bao nhiêu quả?
HS: Quan sát hình vẽ để tìm số cam qua các
bớc:
- Tìm
3
1
số cam trong rổ.

- Tìm
3
2
số cam trong rổ.
6
- GV ghi bảng:
3
1
số cam trong rổ là:
12 : 3 = 4 (quả)
3
2
số cam trong rổ là:
4 x 2 = 8 (quả)
Vậy
3
2
của 12 quả cam là 8 quả.
- GV nêu: Ta có thể
3
2
trong rổ nh sau:
12 x
3
2
= 8 (quả).
- Hớng dẫn HS nêu bài giải:
Bài giải:
3
2

số cam trong rổ là:
12 x
3
2
= 8 (quả)
Đáp số: 8 quả.
3. Thực hành:
+ Bài 1: HS: Đọc đầu bài suy nghĩ và làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
- GV tóm tắt lên bảng.
Bài giải:
Số HS xếp loại khá của lớp là:
21
5
3
35 =ì
(HS)
Đáp số: 21 HS.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài và
cho điểm.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.
- GV đọc bài, gọi HS tóm tắt, GV ghi
bảng.
Bài giải:
Chiều rộng của sân trờng là:
120 x
6
5
= 100 (m)

Đáp số: 100m.
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi. HS: Đọc yêu cầu, làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài.
7
Bài giải:
Số HS nữ của lớp 4A là:
16 x
8
9
= 18 (HS)
Đáp số: 18 học sinh.
- GV chấm bài cho HS.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
Toán
Tiết 125: Phép chia phân số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân
số thứ hai đảo ngợc.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
Hai HS lên bảng làm bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép chia phân số:
- GV nêu ví dụ:
Hình chữ nhật ABCD có diện tích
15

7
m
2
,
chiều rộng
3
2
m.
Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
HS: Nhắc lại cách tính chiều dài của hình
chữ nhật khi biết diện tích và chiều rộng.
- GV ghi bảng:
15
7
:
3
2
= ?
- GV hớng dẫn cách chia:
30
21
2
3
15
7
3
2
:
15
7

=ì=
Chiều dài hình chữ nhật là
30
21
m.
HS: Thử lại bằng phép nhân:
15
7
6:96
6:42
90
42
3
2
30
21
===ì
=> Quy tắc (ghi bảng). HS: 3 5 em đọc lại.
3. Thực hành:
8
+ Bài 1: ( 3 dòng đầu). HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2: GV cho HS tính theo quy tắc vừa
học.
- GV cùng cả lớp chữa bài:
HS: Tự làm bài vào vở.
- 3 4 em lên bảng:
35
24

5
8
7
3
8
5
:
7
3
=ì=
21
32
3
4
7
8
4
3
:
7
8
=ì=
3
2
1
2
3
1
2
1

:
3
1
=ì=
+ Bài 3a: GV hớng dẫn tính. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
a.
21
10
7
5
3
2


3
2
35:105
35:70
5
7
21
10
7
5
:
21
10
==ì=


7
5
221
310
2
3
21
10
3
2
:
21
10
=
ì
ì
=ì=
+ Bài 4: GV đọc bài toán HD tính
(dành cho HS khá, giỏi).
HS: 1 em đọc lại, tóm tắt và làm bài vào
vở.
- 1 em lên bảng giải.
Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
3
2
:
4
3
=

9
8
(m)
Đáp số:
9
8
m.
- GV chấm bài cho HS.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
9
Tuần 26
Toán
Tiết 126: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS thực hiện phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần cha biết trong phép nhân, phép chia phân số.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số nhanh và chính xác.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
- Gọi HS nêu quy tắc chia phân số.
- 1 HS lên chữa bài tập 3b (136).
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: HS: Thực hiện phép chia phân số rồi rút
gọn.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải

đúng.
a.
5
4
3:15
3:12
15
12
3
4
5
3
4
3
:
5
3
===ì=
hoặc:
5
4
35
43
3
4
5
3
4
3
:

5
3
=
ì
ì
=ì=
b.
2
1
4
2
14
21
1
2
4
1
2
1
:
4
1
==
ì
ì
=ì=
+ Bài 2: Tìm x:
HS: Tìm x tơng tự tìm x trong số tự nhiên.
- 2 em lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét:

a.
ì
5
3
x =
7
4
x =
7
4
:
5
3
x =
21
20
b.
8
1
: x =
5
1
x =
8
1
:
5
1
x =
8

5
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi. HS: Đọc yêu cầu và tính nhẩm.
a.
1
23
32
2
3
3
2
=
ì
ì

10
b.
1
28
28
47
74
4
7
7
4
==
ì
ì

+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi. HS: Đọc đầu bài toán, tóm tắt và giải.

- 1 em lên bảng giải.
Giải:
Độ dài đáy của hình bình hành là:
5
2
:
5
2
= 1 (m)
Đáp số: 1 m.
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Toán
Tiết 127: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và rút gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia phân số và vận dụng tính các bài toán có
liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu rồi làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.

Cách 1:
14
5
2:28
2:10
28
10
4
5
7
2
5
4
:
7
2
===ì=
Cách 2:
14
5
47
52
4
5
7
2
5
4
:
7

2
=
ì
ì
=ì=
- GV và cả lớp nhận xét, cho điểm.
+ Bài 2: Tính ( theo mẫu) HS: Nêu yêu cầu của bài và tự làm.
- 1 số HS lên bảng làm.
11
- GV cùng cả lớp nhận xét:
a.
5
21
5
7
1
3
7
5
:
1
3
7
5
:3 =ì==
Viết gọn:
5
21
5
73

7
5
:3 =
ì
=
+ Bài 3: Không yêu cầu với HS yếu.
- GV nêu đầu bài - HD tính.
HS: Đọc lại đầu bài và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
a) Cách 1:
15
4
2
1
15
8
2
1
15
3
15
5
2
1
5
1
3
1
=ì=ì







+=ì






+
b) Cách 2:
10
1
6
1
2
1
5
1
2
1
3
1
2
1
5
1

3
1
+=ì+ì=ì






+
15
4
4:60
4:16
60
16
60
6
60
10
===+=
+ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi.
GV đọc yêu cầu và gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Toán
Tiết 128: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:

- Biết thực hiện phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và rút gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên; biết tìm phân số
của một số.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
12
GV gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1a,b: Tính. HS: Đọc yêu cầu, làm bài rồi chữa bài vào
vở.
+ Bài 2a,b: Tính (theo mẫu) HS: Nhìn mẫu và làm theo.
21
5
3
1
7
5
1
3
:
7
5
3:
7
5
=ì==

Viết gọn:
21
5
37
5
3:
7
5
=
ì
=
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
- GV hớng dẫn HS thực hiện nhân chia tr-
ớc, cộng trừ sau (nh đối với số tự nhiên).
a.
3
1
94
23
3
1
9
2
4
3
+
ì
ì
=+ì
3

1
6
1
+=
6
3
6
2
6
1
=+=
2
1
=
b.
2
1
1
3
4
1
2
1
3
1
:
4
1
ì=
2

1
4
3
=
4
1
4
2
4
3
==
+ Bài 4: GV hớng dẫn các bớc:
- Tính chiều rộng.
- Tính chu vi.
- Tính diện tích.
HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và giải vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Chiều rộng của mảnh vờn là:
60 x
5
3
= 36 (m)
Chu vi của mảnh vờn là:
(60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích của mảnh vờn là:
60 x 36 = 2160 (m
2
)
Đáp số: Chu vi: 192m

Diện tích: 2160m
2
.
- GV chấm, chữa bài cho HS.
13
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm BT1c, BT2c (137).
Toán
Tiết 129: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép tính với phên số.
- Rèn kỹ năng giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1a,b: Tính HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
a.
15
22
15
12
15
10
5
4
3
2

=+=+
b.
12
7
12
2
12
5
6
1
12
5
=+=+
c.
12
19
12
10
12
9
6
5
4
3
=+=+
+ Bài 2a,b: Tính HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ và làm bài vào
vở.
- 1 HS lên bảng giải.
a)
15

14
15
55
15
69
3
11
5
23
==
b)
5
52
5
134
13
5
4
=
ì

c. HS làm tơng tự nh trên.
+ Bài 3a,b: GV hớng dẫn tính tơng tự nh
bài 2
HS: làm vào vở, 2 HS lên bảng tính
+ Bài 4a,b: GV hớng dẫn HS: làm bài tập vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
a)
5
8

:
5
24
1
3
5
8
3
1
=ì=
b)
14
3
2
1
7
3
2:
7
3
=ì=
c) 2:
4
2
42
4
2
=
ì
=

- GV nhận xét và chấm bài cho HS.
+ Bài 5: Dành cho HS khá, giỏi. - HS giải bài tâph vào vở.
14
- GV hớng dẫn cách giải. - 1 HS lên bảng
Bài giải:
Buổi chiều bán đợc là:
(50 10) x
=
8
3
15 (kg)
Cả hai buổi cửa hàng bán đợc là:
10 + 15 = 25 (kg)
Đáp số: 25 kg
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm Bt1c, BT2c, Bt3c, BT4c (138).
Tiết 130: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Giúp HS thực hiện đợc các phép tính với phân số.
- Biết giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài Bt1c, BT2c, Bt3c, BT4c (138).
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm bài.
- HS phát biểu phép tính b làm đúng.

+ Bài 2: Tính (dành cho HS khá, giỏi).
HS: Đọc đầu bài rồi tự làm bài vào vở.
a)
48
1
6
1
4
1
2
1
=ìì

4
3
8
6
1
6
4
1
2
1
6
1
:
4
1
2
1

==ìì=ì
c) HS làm tơng tự nh a,b
- GV gọi HS lên bảng chữa bài. - 1 HS lên bảng giải.
+ Bài 3a,b: GV HD tính tơng tự bài 2 HS làm bài tậpvào vở.
3 HS lên bảng tính.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu và làm bài.
15
- GV nêu các bớc giải:
- 1 em lên bảng giải.
Bài giải:
Cả hai lần chảy đợc là:
35
29
5
2
7
3
=+
(bể)
Phần bể cha có nớc là:
1 -
35
6
35
29
=
(bể)
Đáp số:
35

6
bể nớc.
- GV chấm bài cho HS.
+ Bài 5: Dành hco HS khá, giỏi.
- GV HD giải bài toán
- 1 HS đọc bài toán, tóm tắt và nêu các bớc
giải.
- 1 HS lên bảng và lớp giải vào vở.
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm BT3c (139).
Tuần 27
Tiết 131: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại cách rút gọn phân số.
- Nhận biết đợc phân số bằng nhau.
- Biết giải toán có lời văn liên quan đến phân số.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng:
a)
6

5
5:30
5:25
30
25
==
16
5
3
3:15
3:9
15
9
==
6
5
2:12
2:10
12
10
==
5
3
2:10
2:6
10
6
==
b)
10

6
15
9
5
3
==
12
10
30
25
6
5
==
+ Bài 2: HS: Đọc đầu bài rồi tự làm bài vào vở.
- GV gọi HS lên bảng chữa bài. - 1 HS lên bảng giải.
Giải:
a) Phân số chỉ 3 tổ HS là
4
3
b) Số HS của 3 tổ là:
32 x
4
3
= 24 (bạn)
Đáp số: a)
4
3
b) 24 bạn.
+ Bài 3: HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và làm bài vào
vở.

- GV chấm bài, cùng cả lớp nhận xét. - 1 em lên bảng giải.
+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc yêu cầu và làm bài.
- GV yêu cầu 1 HS giỏi nêu các bớc giải:
- Tìm số xăng lấy ra lần sau.
- Tìm số xăng lấy ra cả hai lần.
- Tìm số xăng lúc đầu có.
- 1 em lên bảng giải, HS giải vào vở.
Bài giải:
Lần sau lấy ra số lít xăng là:
32.850 : 3 = 10.950 (l)
Cả 2 lần lấy ra số lít xăng là:
32.850 + 10.950 = 43.800 (l)
Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:
56.200 + 43.800 = 100.000 (lít xăng)
17
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm vở bài tập.
Toán
Tiết 132: Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II
(Kiểm tra theo đề của nhà trờng ra ngày 16/3/2010)
Toán
Tiết 133: Hình thoi
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết đợc hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Làm đợc các bài tập thực hành về nhận diện các đặc điển của hình thoi.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ vẽ sẵn hình nh SGK, giấy kẻ ô li

III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hình thành biểu tợng về hình thoi:
- GV và HS cùng lắp ghép mô hình hình
vuông.
- Dùng mô hình vừa lắp để vẽ hình vuông
lên bảng và lên giấy.
HS: Quan sát và nhận xét.
- GV xô lệch hình vuông nói trên để đợc
một hình mới và dùng mô hình này vẽ
hình mới.
HS: Quan sát, làm theo mẫu và nhận xét.
- GV giới thiệu hình mới gọi là hình thoi. HS: Quan sát hình trong SGK và trên
bảng.
3. Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi:
HS: Quan sát mô hình lắp ghép của hình
thoi và tự phát hiện các đặc điểm của hình
thoi: Bốn cạnh của hình thoi đều bằng
nhau.
- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ vào hình
18
thoi ABCD và nhắc lại các đặc điểm của
hình thoi.
4. Thực hành:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu, quan sát hình thoi để
nhận dạng hình thoi rồi trả lời câu hỏi
trong SGK.

- GV chữa bài và kết luận:
H1, H3, H4 là hình thoi.
H2 là hình chữ nhật.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài.
- 1, 2 HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài:
a. Hai đờng chéo vuông góc với nhau.
b. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng.
=> GV phát biểu nhận xét. HS: Đọc lại nhận xét.
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Xem hình vẽ trong SGK.
- Thực hành trên giấy.
- 1 em lên bảng trình bày các thao tác trớc
cả lớp.
- GV theo dõi và uốn nắn những sai sót
cho HS.
- Làm mẫu lại.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Toán
Tiết 134: Diện tích hình thoi
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính diện tích hiành thoi.
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tập có
liên quan.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, giấy kẻ ô vuông.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

19
A. Kiểm tra:
Gọi HS chữa bài giờ trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bà:
2. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi:
- GV vẽ hình nh SGK lên bảng.
HS: Cả lớp quan sát SGK và trên bảng
lớp.
- Kẻ 2 đờng chéo hoặc gấp hình thoi dọc
theo đờng chéo.
- Cắt hình thoi thành 4 tam giác vuông và
ghép lại.
- Nhận xét về diện tích của hình thoi
ABCD và hình chữ nhật ACNM vừa tạo
thành.
+ Diện tích của 2 hình này nh thế nào? - Diện tích 2 hình này bằng nhau.
S
hcn MNCA

2
n
m ì
=
2
nm ì
Vậy diện tích hình thoi ABCD là
2
nm ì
+ Diện tích hình thoi đợc tính thế nào? - Bằng tích của độ dài hai đờng chéo chia

cho 2 (cùng 1 đơn vị đo).
=> Quy tắc (SGK). HS: 3 5 em đọc lại.
3. Thực hành:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng.
a. S
ABCD
=
2
43ì
= 6 (cm
2
) b. S
MNPQ
=
2
47 ì
= 14 (cm
2
)
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 em lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp chữa bài. a. Diện tích hình thoi là:
2
205 ì
= 50 (dm
2
)

Đáp số: 50dm
2
b. Diện tích hình thoi là:
20
4 m = 40 dm
2
1540 ì
= 300 (dm
2
)
Đáp số: 300dm
2
.
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- GV chấm bài cho HS.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Toán
Tiết 135: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết đợc hình thoi và một số đặc điểm của nó.
- Tính đợc diện tích hình thoi.
- Giáo dục ý thức tự giác thực hành làm bài tập.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS chữa bài giờ trớc.
B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng:
a. Diện tích hình thoi là:
2
1219 ì
= 114 (cm
2
)
b. Đổi 7 dm = 70 cm.
Diện tích hình thoi là:
2
7030ì
= 1050 (cm
2
)
+ Bài 2: HS: Đọc đầu bài, cả lớp theo dõi.
- 1 em lên bảng tóm tắt và giải.
21
- Cả lớp làm vào vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét, cho điểm.
Bài giải:
Diện tích miếng kính là:
14 x 10 = 140 (cm
2
)
Đáp số: 140 cm

2
.
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
a. Học sinh quan sát hình vẽ, suy nghĩ để
tìm ra cách xếp hình. Từ đó xác định độ
dài 2 đờng chéo của hình thoi.
- Độ dài 2 đờng chéo là 4cm và 6cm.
b. Diện tích hình thoi đó là:
(4 x 6) : 2 = 12 (cm
2
)
- GV chữa bài, chấm điểm cho HS.
+ Bài 4: HS: Chuẩn bị giấy gấp hình thoi và nêu
nhận xét:
+ Bốn cạnh đều bằng nhau.
+ Hai đờng chéo vuông góc với nhau.
+ Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng.
- GV gọi vài học sinh nhắc lại các đặc
điểm của hình thoi.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm vở bài tập.
Tuần 28
Toán
Tiết 136: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kỹ năng:
- Nhận biết đợc một số tính chất cua rhình chữ nhật, hình thoi.
- Tính đợc diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

II. Các hoạt động dạy học:
22
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 1: HS: Quan sát hình vẽ của hình chữ nhật
của ABCD lần lợt đối chiếu các câu a, b, c,
d với các đặc điểm đã biết của hình chữ
nhật để làm.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng:
a. Đ b. Đ
c. Đ d. S
1 2 HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
+ Bài 2: Tơng tự nh bài 1. HS: Quan sát hình đối chiếu các câu hỏi để
trả lời hoặc làm vào vở.
+ Bài 3: HS: Lần lợt tính diện tích của từng hình.
- So sánh số đo diện tích của từng hình và
chọn số đo lớn nhất.
- Kết luận: Hình vuông có diện tích lớn
nhất.
+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
- GV gọi HS đọc đề bài.
HS: 1 em đọc đầu bài, cả lớp theo dõi.
- 1 em lên bảng tóm tắt và làm vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:

56 : 2 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 10 = 180 (m
2
)
Đáp số: 180m
2
.
- GV chữa bài, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm vở bài tập.
23
Toán
Tiết 137: Giới thiệu tỉ số
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết lập tỉ số của hai đại lợng cùng loại.
- Biết đọc viết tỉ số của hai số, biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5.
- GV nêu VD:
+ Có 5 xe tải và 7 xe khách.
- Giới thiệu tỉ số:
+ Tỉ số của số xe tải và số xe khách là:

5 : 7 hay
7
5
- Đọc là 5 chia bảy hay năm phần bảy.
Tỉ số này cho biết: Số xe tải bằng
7
5
số
xe khách.
+ Tỉ số của số xe khách và số xe tải là7 : 5
hay
5
7
.
Tỉ số này cho biết số xe khách bằng
5
7

xe tải.
3. Giới thiệu tỷ số a : b (b

0).
- GV cho HS lập các tỉ số của 2 số 5 và 7 ;
3 và 6.
24
Số xe tải
Số xe khách
5 xe
7 xe
- Sau đó lập tỉ số của a và b là a : b hoặc

b
a

(nh SGK).
4. Thực hành:
+ Bài 1: Hớng dẫn HS viết tỉ số. HS: 1 em đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi và
tự viết vào vở.
- 4 HS lên bảng viết.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng.
a)
b
a
=
3
2

b)
b
a
=
4
7
c)
b
a
=
2
6
d)

b
a
=
10
4
+ Bài 2: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Viết câu trả lời.
a. Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh
8
2
b. Tỷ số của số bút xanh và số bút đỏ là
2
8
.
+ Bài 3: GV gọi HS đọc yêu cầu. HS: Đọc yêu cầu sau đó viết câu trả lời.
- Số bạn trai và số bạn gái của tổ là:
5 + 6 = 11 (bạn).
- Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ
là:
11
5
.
- Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ
là:
11
6
.
+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
- Có thể vẽ sơ đồ:
HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ và làm vào vở.

- 1 em lên bảng làm.
25
? con
20 con
Số trâu:
Số bò:

×