Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TONG KET TRUONG HOC THAN THIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.96 KB, 13 trang )

Mẫu 2: Dành cho trường Tiểu học
PHẾU ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG HỌC THÂN THIỆN, HỌC SINH TÍCH CỰC
Trường Tiểu học Cảnh Thuỵ
Thành phần tham gia đánh giá:
1. Đào Hải Khuyến - Hiệu trưởng - Trưởng ban chỉ đạo
2.Phan Thế Hùng - PHT - Phó ban chỉ đạo
3. Đỗ Thị Thu - CTCĐ - Phó ban chỉ đạo
I. PHẦN ĐÁNH GIÁ THEO CÁC NỘI DUNG:
Nội dung 1. Xây dựng trường lớp xanh, sạch, đẹp, an toàn (tối đa 20 điểm)
1.1. Bảo đảm trường an toàn, sạch sẽ, có cây xanh, thoáng mát và ngày càng đẹp
hơn, lớp học đủ ánh sáng, bàn ghế hợp lứa tuổi học sinh (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Trường có tường rào bao quanh (hàng rào) đảm bảo an
toàn; có cổng, biển trường theo quy định của Điều lệ
trường tiểu học. Trường có nội quy và các giải pháp
đảm bảo môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh cho
học sinh.
1,0 1
Khuôn viên nhà trường sạch sẽ, có cây xanh thoáng
mát, lớp học đủ ánh sáng, được trang trí đảm bảo tính
sư phạm và gần gũi, thân thiện với thiên nhiên.
Trường có sân chơi, bãi tập an toàn, thường xuyên
dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ.
1,0 1
Nhà trường có các phương tiện dạy học hiện đại, có
đủ các phòng chức năng. Lớp học có bảng chống loá,
đủ bàn ghế chắc chắn, phù hợp với lứa tuổi học sinh).


1,0 1
Có nhân viên y tế và phòng y tế hoạt động tốt theo
quy định; có đủ nước uống, có hệ thống nước sạch,
đáp ứng các yêu cầu vệ sinh, ăn uống cho HS.
1,0 1
Những kết quả cụ thể khác: 1,0 1
1.2. Tổ chức để học sinh trồng cây vào dịp đầu xuân và chăm sóc cây thường xuyên
(tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Tổ chức cho học sinh trồng cây vào dịp đầu xuân
trong trường và ở địa phương.
2,0
2
Tổ chức cho học sinh các lớp chăm sóc cây trồng
(vườn hoa, cây cảnh) thường xuyên theo lịch được
1,0
1
phân công cụ thể.
Không có hiện tượng học sinh vi phạm nội quy bảo
vệ cây và hoa trong trường và nơi công cộng.
1,0
1
Những kết quả cụ thể khác: 1,0 1
1.3. Có đủ nhà vệ sinh được đặt ở vị trí phù hợp với cảnh quan trường học, được giữ
gìn vệ sinh sạch sẽ (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định

Điểm đánh
giá
Có đủ nhà vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh
(riêng nam, nữ).
2,0
2
Nhà vệ sinh an toàn, thuận tiện, đảm bảo đủ nước
sạch và thường xuyên giữ vệ sinh sạch sẽ.
1,0
1
Nhà vệ sinh được đặt ở vị trí phù hợp với với học
sinh và cảnh quan nhà trường.
1,0
1
Những kết quả cụ thể khác: 1,0 1
1.4. Học sinh tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn vệ
sinh môi trường lớp học, nhà trường, khu vệ sinh và vệ sinh cá nhân phù hợp (tối đa
5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Trường, lớp có lịch phân công học sinh tham gia vào
các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn vệ sinh môi
trường lớp học, nhà trường, khu vệ sinh.
1,0 1
Tổ chức cho học sinh tham gia tích cực vào hoạt
động bảo vệ, chăm sóc, giữ gìn vệ sinh môi trường
lớp học, nhà trường, khu vệ sinh.
2,0 2

Trường, lớp có kế hoạch kiểm tra, đánh giá việc thực
hiện chăm sóc, giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học,
nhà trường, khu vệ sinh và cá nhân.
1,0 1
Những kết quả cụ thể khác: có thùng đựng rác đặt
trong khuôn viên, thu gom rác thải về đúng nơi quy
định, không có hiện tượng vứt rác bừa bãi trong
trường.
1,0
1
Nội dung 2. Dạy và học hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi của học sinh,
giúp các em tự tin trong học tập (tối đa 25 điểm).
2.1. Thầy, cô giáo tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy nhằm khuyến khích sự
chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo và ý thức vươn lên, rèn luyện khả năng tự
học của học sinh (tối đa 15 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Giáo viên gần gũi, thân thiện, đối xử công bằng và
tôn trọng học sinh.
2,0
2
GV tích cực đổi mới phương pháp dạy học. 3,0 2
GV rèn cho học sinh khả năng tự học, kĩ năng tự
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập.
3,0
2
GV thực hiện dạy học và đánh giá kết quả học tập
của học sinh nghiêm túc theo chuẩn kiến thức, kĩ

năng của chương trình.
2,0 2
Nhà trường tổ chức trên 50% số học sinh được học 2
buổi/ngày hoặc trên 6 buổi/tuần.
3,0
3
Những kết quả cụ thể khác : 2,0 2
2.2. Kkhuyến khích học sinh tư duy sáng tạo, cùng các thầy cô giáo thực hiện các
giải pháp để việc dạy và học có hiệu quả (tối đa 10 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
HS có ý thức, nề nếp trong quá trình học tập. 2,0 2
Tạo cơ hội, hứng thú cho học sinh tích cực tự giác
trong hoạt động học tập
2,0
2
HS chủ động, tích cực tham gia các hoạt động học
tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
2,5
2,5
HS có tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong học
tập và hoạt động.
2,5
2,5
Những kết quả cụ thể khác : 1,0 1,0
Nội dung 3. Rèn luyện kỹ năng (KN) sống cho học sinh (tối đa 15 điểm)
3.1. Khả năng ứng xử với các tình huống trong cuộc sống, thói quen và kĩ năng làm
việc, sinh hoạt theo nhóm (tối đa 5 điểm).

Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Học sinh được giáo dục các kĩ năng sống: giao tiếp,
quan hệ giữa các cá nhân, tự nhận thức, tự ra quyết
định và giải quyết vấn đề; các KN đặt ra mục tiêu,
ứng phó, kiềm chế; kĩ năng hợp tác và làm việc theo
nhóm.
2,0 2
Học sinh được trải nghiệm các kĩ năng sống thông
qua các hoạt động học tập, hoạt động tập thể và hoạt
động giáo dục NGLL.
2,0 2
Những kết quả cụ thể khác : 1,0 1
3.2. Rèn luyện sức khoẻ và ý thức bảo vệ sức khoẻ ; kĩ năng phòng, chống tai nạn
giao thông, đuối nước và các tai nạn thương tích khác (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
HS biết tự chăm sóc sức khoẻ; biết giữ gìn vệ sinh,
biết sống khoẻ mạnh và an toàn.
2,0
2
HS có ý thức chấp hành tốt luật lệ an toàn giao 2,0
thông ; biết cách tự phòng, chống tai nạn giao thông,
đuối nước và các tai nạn thương tích khác.
2
Những kết quả cụ thể khác : 1,0 1

3.3. Rèn luyện kĩ năng ứng xử văn hoá, chung sống hoà bình, phòng ngừa bạo lực và
các tệ nạn xã hội (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
HS có ý thức rèn luyện, thực hiện các quy định về
ứng xử có văn hóa, đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn
nhau.
2,0 2
HS có ý thức rèn luyện và thực hiện tốt các quy định
về phòng, chống bạo lực trong trường và phong tránh
các tệ nạn xã hội.
1,0 1
Không có hiện tượng kì thị, vi phạm về giới, bạo lực
trong trường.
1,0
1
Những kết quả cụ thể khác : 1,0 1
Nội dung 4. Tổ chức các hoạt động tập thể vui tươi lành mạnh (tối đa 15 điểm)
4.1. Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể thao một cách thiết thực, khuyến khích sự
tham gia chủ động, tự giác của học sinh (tối đa 10 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Nhà trường có kế hoạch tổ chức các hoạt động văn
nghệ, thể thao của lớp, của trường thiết thực và tạo
điều kiện, khuyến khích học sinh tham gia.
3,0 3

Nhà trường có tổ chức, giới thiệu cho học sinh, giáo
viên một số làn điệu dân ca của địa phương và dân
tộc.
3,0 2,5
Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể thao (gắn với
truyền thống văn hoá địa phương) của lớp, của
trường theo đúng kế hoạch với sự tham gia chủ động,
tích cực và tự giác của học sinh.
3,0
3
Những kết quả cụ thể khác : 1,0 1
4.2. Tổ chức các trò chơi dân gian và các hoạt động vui chơi giải trí tích cực khác
phù hợp với lứa tuổi học sinh (tối đa 10 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
đinh
Điểm đánh
giá
Thực hiện sưu tầm và phổ biến các trò chơi dân gian
cho học sinh có gắn với truyền thống văn hoá địa
phương.
1,0 1
ổ chức hợp lý các trò chơi dân gian, các hoạt động
vui chơi giải trí tích cực, phù hợp với lứa tuổi.
2,0
2
HS tham gia tích cực, hứng thú vào các trò chơi dân 1,0
gian và các hoạt động vui chơi giải trí tích cực theo
kế hoạch hoạt động học tập của lớp, trường.
1
Những kết quả cụ thể khác : 1,0 1

Nội dung 5. Học sinh tham gia tìm hiểu, chăm sóc và phát huy giá trị các di tích
lịch sử, văn hóa, cách mạng ở địa phương (tối đa 10 điểm)
5.1. Mỗi trường đều nhận chăm sóc một di tích lịch sử, văn hoá hoặc di tích cách
mạng ở địa phương, góp phần làm cho di tích ngày một sạch đẹp hơn, hấp dẫn hơn;
tuyên truyền, giới thiệu các công trình, di tích của địa phương với bạn bè (tối đa 5
điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền phân
công chăm sóc di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng;
chăm sóc gia đình thương binh, liệt sĩ, gia đình có
công với nước, Mẹ Việt Nam anh hùng ở địa
phương.
1,0 1
Có kế hoạch cụ thể và tổ chức cho học sinh và giáo
viên chăm sóc di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng,
chăm sóc các gia đình thương binh, liệt sĩ, gia đình
có công với nước, Mẹ Việt Nam anh hùng ở địa
phương.
1,0 1
Tổ chức cho học sinh và giáo viên tham gia các hoạt
động thăm quan, tìm hiểu các công trình hiện đại, di
tích lịch sử, văn hoá, cách mạng, làng nghề của địa
phương và đất nước.
1,0
1
Có kế hoạch hoạt động tuyên truyền, giới thiệu các
công trình hiện đại, di tích lịch sử, văn hoá, cách

mạng, làng nghề của địa phương với bạn bè và tổ
chức thực hiện tốt công tác này.
1,0
0,5
Những kết quả cụ thể khác : 1,0 1
5.2. Mỗi trường có kế hoạch và tổ chức giáo dục truyền thống văn hoá dân tộc và
tinh thần cách mạng một cách hiệu quả cho tất cả học sinh; phối hợp với chính
quyền, đoàn thể và nhân dân địa phương phát huy giá trị của các di tích lịch sử, văn
hoá và cách mạng cho cuộc sống cộng đồng ở địa phương và khách du lịch (tối đa 5
điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
đinh
Điểm đánh
giá
Có kế hoạch, tổ chức thực hiện hiệu quả công tác
giáo dục văn hoá dân tộc, tinh thần cách mạng cho
học sinh thông qua các hoạt động giáo dục NGLL
2,0
1,5
với các hình thức đa dạng, phong phú và phù hợp với
lứa tuổi.
Làm tốt công tác phối hợp với chính quyền, các tổ
chức đoàn thể và nhân dân địa phương; tổ chức thực
hiện có hiệu quả trong việc phát huy, giữ gìn giá trị
các di tích lịch sử, văn hóa ở địa phương.
2,0
2
Những kết quả cụ thể khác : 1,0 1
Nội dung 6. Về tính sáng tạo trong việc chỉ đạo phong trào và mức độ tiến bộ
của trường trong thời gian qua (tối đa 15 điểm, chung cho GDMN, GDTH,

GDTrH).
6.1. Có sự sáng tạo trong việc tổ chức chỉ đạo phong trào thi đua (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Có lập Ban Chỉ đạo, lập kế hoạch thực hiện, tổ chức
phát động phong trào thi đua với các thành viên trong
trường, Ban đại diện cha mẹ học sinh và lồng ghép
với các cuộc vận động: "Hai không" và "Mỗi thầy cụ
giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo".
1,0 1
Đã triển khai thực hiện Quy chế phối hợp nhà trường,
gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, học
sinh, sinh viên.
1,0 1
Đã tổ chức lấy ý kiến học sinh, cha mẹ học sinh đúng
góp xây dựng trường (qua hộp thư góp ý, qua Ban đại
diện cha mẹ học sinh ).
1,0 1
Đã liên hệ với chính quyền địa phương, phối hợp với
các cơ quan, đoàn thể quần chúng, doanh nghiệp, nhà
hảo tâm, văn nghệ sỹ, cơ quan thông tin đại chúng để
tổ chức thực hiện phong trào thi đua.
1,0
0,5
Những kết quả cụ thể khác (sáng kiến về đổi mới
phương pháp dạy học, tổ chức các hoạt động tập
thể )
1,0 1

6.2. Tiến bộ qua quá trình phấn đấu và qua các kỳ đánh giá (tối đa 10 điểm, không
cộng điểm các mức, chỉ tính theo một trong các mức điểm quy định).
Kết quả cụ thể đạt được Điểm quy
định
Điểm đánh
giá
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt
dưới 45 điểm hoặc số điểm đạt được thấp hơn kỳ
đánh giá gần nhất vừa qua.
0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 45
đến 50 điểm và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần
nhất vừa qua.
1,0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ
51 đến 55 điểm và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá
gần nhất vừa qua.
2,0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ
56 đến 60 điểm và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá
gần nhất vừa qua.
3,0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ
61 đến 65 điểm và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá
gần nhất vừa qua.
4,0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ
66 đến 70 điểm và cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa
qua.
5,0

Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ
71 đến 75 điểm và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá
gần nhất vừa qua.
6,0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ
76 đến 80 điểm và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá
gần nhất vừa qua.
7,0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ
81 đến 85 điểm và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá
gần nhất vừa qua.
8,0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt từ
86 đến 89 điểm và bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá
gần nhất vừa qua.
9,0
Tổng số điểm đánh giá 5 nội dung và mục 6.1 đạt 90
điểm, bằng hoặc cao hơn kỳ đánh giá gần nhất vừa
qua và có tiến bộ mọi mặt vượt bậc.
10
Lưu ý:
1. Cho điểm theo 6 nội dung, theo các tiêu chí và kết quả cụ thể đạt được (từng
phần có thể cho điểm lẻ nhưng kết quả cuối cùng cần làm tròn thành điểm số
nguyên).
2. Nếu trong kỳ đánh giá xảy ra sai phạm thuộc về trách nhiệm của tổ chức, cá
nhân của trường (vi phạm pháp luật, quy chế chuyên môn, Điều lệ nhà trường hoặc
để xẩy ra tai nạn gây thiệt hại về người, tài sản do thiếu trách nhiệm trong quản lý )
thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm cơ quan đánh giá có thể hạ thấp 1 hoặc 2 cấp
xếp loại.
II. XẾP LOẠI:

1. Loại Xuất sắc: 90 đến 100 điểm; mỗi nội dung từ 1 đến 5 và tiêu chí 6.1
phải đạt ít nhất 80% điểm tối đa;
2. Loại Tốt: 80 đến dưới 90 điểm; mỗi nội dung từ 1 đến 5 và tiêu chí 6.1 phải
đạt ít nhất 65% điểm tối đa;
3. Loại Khá: 65 đến dưới 80 điểm; mỗi nội dung từ 1 đến 5 và tiêu chí 6.1 phải
đạt ít nhất 50% điểm tối đa;
4. Loại Trung bình: 50 đến dưới 65 điểm;
5. Loại Cần cố gắng: dưới 50 điểm.
Kết quả đánh giá cho điểm: Tổng điểm
Xếp loại: Tốt.

Cảnh Thuỵ, ngày 20 tháng 4 năm 2010
HiÖu trëng
(ký ghi rõ họ tên- đóng dấu)

Đào Hải Khuyến
Phßng GD- §T Yªn Dòng Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
Trờng TH Cảnh Thuỵ Độc lập -Tự do - Hạnh Phúc
Số 10/BC
Cảnh Thuỵ, ngày 20 tháng 4 năm 2010
BO CO
TểM TT TRIN KHAI PHONG TRO THI UA XY DNG THTT,
HSTC TNH N THNG 3 NM 2010
I . Tỡnh hỡnh chung:
1. Tng s GV: 32 GV, trong ú3 Nam/N 29
2. Tng s HS: 368 HS, trong ú: 203 Nam/N 165
3. Tng s phũng hc: 16
4. Cỏn b y t: 01 chuyờn trỏch
5. Phũng y t: Cú
II. Nm hc d kin hon thnh cỏc tiờu chớ ca THTT, HSTC

Nm hc: 2009-2010
III. Cỏc phng thc trin khai phong tro thi ua Xõy dng trng hc thõn
thin, hc sinh tớch cc n v:
1. Cỏc vn bn k hoch ch o ca n v (s/trớch yu)
2. Cụng tỏc phi hp cỏc ban, ngnh, on th a phng (thun li, khú
khn, kt qu, kin ngh):
3. Cỏc hỡnh thc trin khai khỏc:.
VI. Kt qu trin khai thc hin 5 ni dung phong tro thi ua:
1. Xõy dng trng lp xanh, sch, p, an ton:
1.1. Trng cú khuụn viờn cõy xanh, cõy cnh c quy hoch m bo thoỏng
mỏt, luụn sch p
1.2. Tng s cõy trng mi (tớnh t thỏng 9/2008 n nay): 50 cõy.
1.3. Trng cú cụng trỡnh v sinh c nõng cp, xõy mi (tớnh t thỏng 9/2008
n nay), trong ú nõng cp: 0 cụng trỡnh; xõy dng mi: 3 cụng trỡnh.
1.4. Cụng trỡnh v sinh:
- H tiờu: Theo quy nh s lng h tiờu bỡnh quõn t 100 n 200 hc sinh trong
mt ca hc cú 01 h tiờu (nam riờng, n riờng, giỏo viờn riờng, hc sinh riờng): Nh
trng hin cú y 03 khu WC giỏo viờn; 02 khu WC hc sinh, tt c t hoi, t
yờu cu v sinh .
- H tiu: Theo quy nh trong mt ca hc m bo 50 hc sinh cú 1 một chiu di
h tiu: Trng hin khụng cũn thiu.
1.5. X lý rỏc: Cú; Cỏch x lý: t 2 ln/ tun
(Cha xõy dng lũ thiờu rỏc)
1.6. Cụng trỡnh nc sch (CTNS):
- Trng ó xõy dng c 2 CTNS
1.7. Trang b thựng ng rỏc: Tng s 16 thựng ng rỏc.
1.8. Trng cú bn gh, phự hp vi tui hc sinh.
1.9. V c s vt cht: Phũng hc, bn gh, tng ro, cỏc thit b in nc sinh
hot, thit b dy hc; vn cõy, ao, h, ó cú cỏc bin phỏp m bo an ton cho
cỏn b, giỏo viờn, hc sinh.

1.9. Trng ó cú ni dung, chng trỡnh v thng xuyờn t chc cỏc hot ng
giỏo dc hc sinh v vic bo v, xõy dng trng lp xanh, sch p v an ton.
* Nhn xột, ỏnh giỏ nhng u, nhc im, tn ti ca vic thc hin Phong
tro. Nờu mt s gii phỏp c th ó thc hin cú kt qu ni bt.
* u điểm: Ban chỉ đạo nhà trờng rất quan tâm chỉ đạo phong trào, khắc phục
tình trạng CSVC để XD môi trờng xanh, sạch, trang trí lớp học thân thiện.
Làm tốt công tác tham mu XD mới khu vệ sinh GV và HS, mua sắm bàn ghế
mới, tu bổ các phòng chức năng
* Hạn chế: CSVC nhà trờng đang trong giai đoạn thi công nên có ảnh hởng tới
tiêu chí gọn, đẹp.
2. Dy hc cú hiu qu, phự hp vi c im la tui ca hc sinh, giỳp
cỏc em t tin trong hc tp.
2.1. S hc sinh b hc nm hc 20082009: Không có
- S hc sinh b hc, tớnh n ht hc k I nm hc 2009 2010: Không có
2.2. Tng s giỏo viờn ó d tp hun v i mi i mi phng phỏp dy hc, i
mi ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh (tớnh t khi phỏt ng phong tro n
nay). Tng s: 25 GV/ .25 GV, t t l: 100 %,
2.3. S giỏo viờn cha t chun trỡnh chuyờn mụn cp hc: Không có
2.4. S GV ó ng dng CNTT trong vic i mi phng phỏp dy hc, i
mi hot ng giỏo dc cho hc sinh: 25 / 25.GV ca trng, t t l: 100. %:
2.5. S hc sinh t hc sinh gii ton din nm hc 2008 2009:
Tng s: .78 hc sinh, t t l: 20,5%,
2.6. S hc sinh (ph thụng) t hc sinh gii ton din hc k I nm hc
2009 2010:Tng s: 96 hc sinh, t t l: 26,0 %.
2.7. S giỏo viờn c hc sinh tụn vinh theo hng dn ca B Giỏo dc v
o to.
* Nhn xột, ỏnh giỏ nhng u, nhc im, tn ti ca vic thc hin Phong
tro. Nờu mt s gii phỏp c th ó thc hin cú kt qu ni bt.
- Chất lợng dạy học đợc nâng lên, số học sinh xếp loại học lực giỏi, khá, số HS
giỏi cấp huyện tăng hơn so với năm học trớc. Số Gv đạt GVDG cấp huyện, cấp tỉnh

tăng hơn so với cùng kỳ năm trớc.
3. Rốn luyn k nng sng cho hc sinh:
3.1. Trng ó xõy dng c Quy tc ng x gia cỏc thnh viờn trong nh
trng v cú bin phỏp giỏm sỏt, kim tra, ỏnh giỏ vic thc hin quy tc ú hng
ngy. Kt qu khụng xy ra cỏc hin tng ng x bo lc, thiu vn hoỏ gia cỏc
thnh viờn trong nh trng.
- ó thc hin: quy tắc của các thành viên liên quan nh giáo viên, phụ huynh,
học sinh.
3.2. Trng ó t chc tuyờn truyn v cho 100% hc sinh ký cam kt phũng
chng cỏc t nn xó hi. cỏn b, giỏo viờn, hc sinh khụng xy vi phm cỏc t nn xó
hi.
- ó thc hin cam kết GV, HS với hiệu trởng
3.3. Trng ó t chc cỏc cõu lc b, t chc cỏc hot ng giỏo dc ngoi
gi lờn lp vi ni dung giỏo dc, rốn luyn cỏc k nng sng, ý thc bo v sc
kho, phũng chng tai nn ui nc, thng tớch cho hc sinh.
- Tng s: 8 câu lc b.( Kết bạn cùng sở trờng, Đôi bạn cùng tiến,Cùng
một ớc mơ, Văn nghệ, Khéo tay hay làm, TDTT, CLB Toán, Tiếng Việt, CLB Văn
hay chữ đẹp)
3.4. Trng ó t chc ph bin Lut Giao thụng v giỏo dc an ton giao
thụng cho hc sinh. Tng s bui: 3.
3.5. Thun li v khú khn trong vic t chc cõu lc b hc sinh.
Thuận lợi: Ban chỉ đạo XD kế hoạch triển khai đợc GV và HS đồng tình ủng
hộ và tích cực tự giác thực hiện, tạo đợc phong trào thi đua thực sự trong các lớp
Khó khăn: Với các lớp 1, 2 công tác hớng dẫn thực hiện, rèn luyện kỹ năng mất
nhiều thời gian để hình thành và XD nề nếp.
- Nhiệm vụ này đòi hỏi Giáo viên luôn kiên trì, tự giác, chú trọng rèn luyện thì
mới thành công.
4. T chc cỏc hot ng tp th vui ti, lnh mnh:
4.1. Trng cú chng trỡnh hot ng tp th hng ngy, hng tun, hng
thỏng v t chc thc hin chng trỡnh thng xuyờn t hiu qu khụng khớ nh

trng luụn vui ti, lnh mnh.
C th chng trỡnh hot ng: TDTT, Chơi trò chơi dân gian, nói lời hay làm
việc tốt, chăm sóc cây, LĐVS, Chăm sóc di tích lịch sử, tổ chức sinh hoạt dới cờ với
ND phong phú
4.2. Cỏc trũ chi dõn gian vo cỏc hot ng tp th, hot ng vui chi gii trớ
ca hc sinh ti trng; ting hỏt dõn ca.
Tng s: 19 trũ chi nh nhảy bao bố, đập niêu, cớp cờ, rồng rắn, nhảy ô, nu
na nu nống, thả đỉa ba ba, nhảy dây, đánh cờ, đẩy gậy, kéo co đợc HS yêu thích.
-Thực hiện ting hỏt dõn ca nh dân ca quan họ, dân ca ba miền, hát đối, hát

4.3. S ln t chc Hi thi vn hoỏ vn ngh hoc t chc cỏc trũ chi dõn gian cho
hc sinh : 03
4.4. Nhng thun li v khú khn trong vic a trũ chi dõn gian, ting hỏt
dõn ca vo trng hc.
Thuận lợi : Hs rất thích tìm hiểu và đợc chơi
Khó khăn: Giáo viên phải trực tiếp bỏ thời gian giờ giải lao để cùng chơi hoặc
hớng dẫn HS cùng chơi .
Những GV cao tuổi có nhiều hạn chế trong việc nhiệt tình HD HS tập Văn
nghệ, trò chơi dân gian.
5. Hc sinh tham gia tỡm hiu, chm súc v phỏt huy giỏ tr cỏc di tớch lch s,
vn hoỏ, cỏch mng a phng.
5.1. Trng ó cú ti liu gii thiu v cỏc di tớch lch s, vn hoỏ, cỏch mng
a phng nh Văn hoá Kinh Bắc, Lịch sử xã Cảnh Thuỵ, Kỷ yếu Bắc Giang, lịch
sử đền Bà Cả Đỏ.
5.2. Di tớch lch s, vn hoỏ, cỏch mng, n i, ngha trang hoc B m Vit
Nam anh hựng, gia ỡnh thng binh, lit s c nhn chm súc (nờu tờn c th).
Tờn di tớch:Đền Bà Cả Đỏ. Di tớch c cụng nhn cp tnh,
Tờn n i, ngha trang: Tợng đài các anh hùng liệt sỹ huyện Yên Dũng
5.3. Nhng im ni bt v kt qu v nhng khú khn hin nay.
Khó khăn: Vì địa điểm Lao động vệ sinh tợng đài YD ở xa trờng , HS lại nhỏ

do đó việc đi lại LĐVS hàng tháng rất vất vả không an toàn, phụ huynh không ủng hộ.
V- Kt qu phong tro:
1. Nhng tp th ( trng, t, nhúm) tiờu biu cú nhiu sỏng kin trong vic
thc hin cỏc ni dung ca phong tro thi ua.
- Ni dung sỏng kin: XD Câu lạc bộ Chung một ớc mơ,Kết bạn cùng sở tr-
ờng,Khéo tay hay làm.
- Kt qu thc hin sỏng kin: Tốt
2. Nhng cỏ nhõn (cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn) tiờu biu, cú nhiu sỏng kin
thc hin tt cỏc ni dung ca phong tro thi ua: Trịnh Thị Hải, Phạm Thị Thuý, tổ
4+5
- Tờn cỏ nhõn:Trịnh Thị Hải, Phạm Thị Thuý, tổ 4+5
- Ni dung sỏng kin: Kết bạn cùng sở trờng,Cùng một ớc mơ, Khéo tay hay
làm.
- Kt qu thc hin sỏng kin: HS có nhiều tiến bộ và tự giác thực hiện học
tập , nề nếp, c xử thân ái, thân thiện.
3. Kt qu thc hin 3 ( n, mc, sỏch v)
3.1. Kt qu phi hp vi cỏc ngnh, a phng thc hin xó hi hoỏ giỏo dc
m bo 3 cho hc sinh:
- Nhà trờng đã tổ chức rà soát danh sách học sinh trong trờng có hoàn cảnh khó
khăn trong việc đến trờng. Hỗ trợ học sinh thiếu sách vở, đồ dùng học tập để các em
có đủ điều kiện đến trờng từ buổi học đầu tiên.
- Kết quả : Nhà trờng đã phối hợp cùng hội phụ huynh, công đoàn nhà trờng
tặng cặp sách, sách vở, tiền cho học sinh khó khăn tại trờng, các em con mồ côi, bệnh
tật hiểm nghèo, tặng bằng tiền, sách, quần áo, dụng cụ học tập vào đầu năm học và
dịp tết.
3.2. n v ó t c mc :
- Khụng cú hc sinh b hc vỡ thiu n, thiu mc v thiu sỏch v.
3.3. Gii phỏp ca n v trong vic m bo thc hin 3 (ó cú hiu
qu).
Thờng xuyên quan tâm nắm bắt tình hình học tập và hoàn cảnh gia đình HS để

có biện pháp kịp thời.
VI. ỏnh giỏ chung tỏc ng ca phong tro thi ua Xõy dng trng hc
thõn thin, hc sinh tớch cc i vi s nghip giỏo dc a phng:
T khi trin khai thc hin Phong tro thi ua Xõy dng trng hc thõn
thin, hc sinh tớch cc nhà trờng đã tạo dựng đợc nhiều thay đổi trong giao tiếp
trong hoạt động , trong ý thức của CBGV và HS , góp phần lớn vào việc nâng cao chất
lợng giáo dục,cải thiện lớn mối quan hệ thày- trò; trò -trò; phụ hunh- GV, nâng cao
nhận thức về XHH giáo dục, về vai trò của cha mẹ với con cái, thu hút đợc sự ủng hộ
về tinh thần,vật chất của xã hội dành cho HS và nhà trờng,Tạo dựng đợc các hành vi
đẹp nh đối xử thân ái bạn bè, yêu môi trờng, tích cực LĐVS, trang trí lớp học đẹp,
đầm ấm
- Nhiều sỏng kin ó c thc hin cú hiu qu, nh Cùng một ớc mơ,
Khéo tay hay làm thu hút HS các lớp thi đua rất tốt, sự cạnh tranh lành mạnh.
* Nhng khú khn ang gp phi v hng gii quyt .
Giáo viên dạy ngày 7 tiết, công tác chuyên môn, các cuộc vận động nhiều nên
khá mệt mỏi nhiều khi ngại hoạt động các phong trào.
Kinh phí chi các hoạt động phong trào còn hạn hẹp cha thoả đáng để động viên
khích lệ phong trào.
HS các lớp 1,2, còn nhỏ mất nhiều thời gian hình thành các kỹ năng.
Một số giáo viên cao tuổi ngại tham gia các hoạt động bề nổi về phong trào
* Hng gii quyt :
- Nhà trờng kết hợp với công đoàn, chi bộ làm tốt công tác tuyên truyền, động viên,
cử các GV bộ môn trẻ tham gia công tác chủ nhiệm, XD phong trào.
- Làm tốt công bằng công tác cộng điểm thi đua, khen thởng để khuyến khích GV
tích cực.
- Tham mu với hội cha mẹ HS, hội khuyến học trích kinh phí thởng GV, tập thể tiêu
biểu có sáng kiến hay.
* Nhng kin ngh, xut ca n v i vi Ban ch o Phong tro thi
ua ca tnh v cỏc kin ngh i vi ng Chớnh quyn a phng.
Quan tâm tới công tác thi đua khen thởng khích lệ phong trào.

Tạo điều kiện về kinh phí để giúp các nhà trờng có kinh phí hoạt động, nh vậy
mới có thể thực hiện sâu sắc và không hình thức phong trào rất hữu ích này.
TH TRNG N V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×