Tải bản đầy đủ (.doc) (169 trang)

Giáo án ĐS 7 cả năm (Theo PPCT-Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.21 KB, 169 trang )

Chơng I: Số hữu tỷ, số Thực
Soạn: 22/8/2009
Giảng: 24/8/2009
Tiết 1: tập hợp q các số hữu tỷ

I. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số
và so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N
Z Q.
- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên :
+ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+ Thớc thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so
sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+ Thớc thẳng có chia khoảng.
III .PPDH Gợi mở ,vấn đáp,hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức : Sĩ số: 7A: 7B:
2. Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về sách vở , dụng cụ học tập
3. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động I 1. giới thiệu chơng trình ĐS 7
- GV giới thiệu chơng trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học
tập, ý thức và phơng pháp học toán.
- Giới thiệu chơng I.
HS nghe GV hớng dẫn.


Hoạt động 2 :1. Tìm hiểu khái niệm số hữu tỷ
- GV ghi các số sau lên bảng:
3 ; - 0,5 ; 0 ;
3
2
; 2
7
5
Hãy viết các số trên thành ba phân số
bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó ?
- GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó đ-
- HS viết:
3 =

3
9
2
6
1
3
=


==
-0,5 =

4

2
2
1
2
1
=

=

=

0 =

3
0
2
0
1
0
=

==
3
2
6
4
6
4
3
2



=


==
=
2

14
38
7
19
7
19
7
5
==


==
- Vô số.
1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
ợc gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy
thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các
số hữu tỉ : Q.
- Yêu cầu HS làm ?1.

- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số
hữu tỉ không ?Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ
nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 <7>
Một HS lên bảng điền bảng phụ.
- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
b
a
với a, b Z, b 0.
?1. 0,6 =
5
3
10
6
=
-1,25 =
4
5
100
125
=

1
3
4
3
1

=
.
?2 . a Z thì: a =
1
a
a Q.
với (N) n N thì:
n =
1
n
n Q.
N Z Q.
Bài 1:
- 3 N ; - 3 Z ; - 3 Q.
3
2

Z ;
3
2

Q
N Z Q.
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tơng
tự nh số nguyên.
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4

5
trên trục
số.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực
hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện
theo.
- Lu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số, xác
định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2

trên trục
HS cả lớp làm ?3.
- Một HS lên bảng điền.
0
2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
số.
- Trớc tiên ta làm thế nào ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm
3
2

xác định nh thế nào ?
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
tỉ x đợc gọi là điểm x.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 <7>.
- Viết

3
2

dới dạng phân số có mẫu dơng.
- Một HS lên bảng biểu diễn:
- Hai HS lên bảng làm bài tập 2.
Bài 2:
a)
20
15
;
32
24

;
.
36
27
b)
4
3
4
3
=

Hoạt động 4: 3. so sánh hai số hữu tỉ
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế
nào ?
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và

2
1

.
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế
nào ?
- Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ:
- 3
2
1
và 0.
- Nh vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm nh thế nào ?
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dơng, số hữu
tỉ âm, số 0.
- Cho HS làm ?5.
- Nhận xét:
b
a
> 0 nếu a, b cùng dấu
- Quy đồng mẫu các phân số.
- Viết dới dạng phân số rồi so sánh
chúng.
- 0,6 =
10
6
;
10
5
2

1
=

vì - 6 < - 5 nên
10
5
10
6
<

và 10 >0
hay - 0,6 <
2
1

.
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.
HS:
- Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai phân số
có cùng mẫu chung.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.
- HS làm ?5.
3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b
a
< 0 nếu a, b khác dấu.
Hoạt động 5. Củng cố :

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
sau:
Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và
3
5
a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét. - HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV.
V. H ớng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5 <8 SGK> ; 1, 3, 4 <3 SBT>.
Soạn: 22/8/2009
Giảng: 27/8/2009
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỷ

I. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài
tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu
ngoặc.
III PPDH :Gợi mở,vấn đáp,hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: sĩ số: 7A: 7B:
2. Kiểm tra :
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
Chữa bài tập 3 <8 SGK>. Bài 3:
Bài 3

a) x =
77
22
7
2
7
2
=

=

4
- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài
mới.
y =
77
21
11
3
=

vì - 22 < - 21 và 77 > 0
77
21
77
22
<


11

3
7
2
<

b) - 0,75 =
4
3

c)
25
18
300
213

>









=
300
216
3. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1:1. cộng, trừ hai số hữu tỉ

- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm
nh thế nào ?
- Với x =
m
a
; y =
m
b
(a, b, m Z,
m > 0 )
x + y = ?
x - y = ?
Ví dụ: a)
7
4
3
7
+

b) (- 3) -







4
3
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại,

bổ sung và nhấn mạnh các bớc.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Viết chúng dới dạng phân số rồi áp
dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Một HS lên bảng ghi:
x + y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
x - y =
m
a
-
m
b
=
m
ba
Ví dụ:
a)
21
37
21
12
21

49
7
4
3
7
=+

=+

b) (- 3) -
4
3
4
12
4
3
+

=







=
4
9
- HS làm ?1, 2HS lên bảng làm:

a) 0,6 +
3
2
=
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
=

+=

+
b)
.
15
11
15
6
15
5
5
2
3

1
)4,0(
3
1
=+=+=
Cả lớp làm bài tập 6.
5
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 <10
SGK>.
Hai HS lên bảng làm.
Hoạt động: 2. quy tắc chuyển vế
- Từ bài tập: Tìm x Z:
x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tơng tự trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế:
Với mọi x, y, z Q
x + y = z x = z - y.
Ví dụ: Tìm x biết:

3
1
7
3
=+

x
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.
x + 5 = 17

x = 17 - 5
x = 12
- HS nêu quy tắc.
- HS đọc quy tắc SGK.
Một HS lên bảng:
x =
7
3
3
1
+
x =
21
16
21
9
21
7
=+
?2. Hai HS lên bảng làm:
a) x -
3
2
2
1
=
b)
4
3
7

2
= x
x =
2
1
3
2
+

x =
28
8
28
21
+

=
6
1
6
3
6
4
=+

=
28
1
1
28

29
=
Hoạt động 3. Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 <10>. Bài 8 SGK:
a)






+






+
5
3
2
5
7
3
=
.
70
47
2

70
187
70
42
70
175
70
30
=

=

+

+
c)
10
7
7
2
5
4









=
10
7
7
2
5
4
+
=
.
70
27
70
49
70
20
70
56
=+
V. H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) <10 SGK>. 12, 13 <5 SBT>.
6
Soạn: 28/8/2009
Giảng: 31/8/2009
Tiết 3:nhân, chia số hữu tỷ

I. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân
phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
III PPDH Gợi mở ,vấn đáp,hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: sĩ số: 7A: 7B:
2. Kiểm tra :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x,
y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng
quát.
Chữa bài tập 8 <10>.
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
Chữa bài tập 9.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: 1. nhân hai số hữu tỉ
- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- TQ: với x =
b
a
; y =
d
c
(b, d 0)
x. y =
b

a
.
d
c
=
db
ca
.
.
- Phép nhân phân số có những tính chất
gì ?
- HS nêu quy tắc nhân phân số.
- Làm ví dụ:
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3
=

=

- HS ghi tính chất vào vở.

7
- Tơng tự phép nhân các số hữu tỉ cũng
có tính chất nh vậy.
* Tính chất: với x, y, z Q.
x. y = y . x
(x . y). z = x . (y . z)
x . 1 = 1 . x = x
x .
x
1
= 1. (x 0).
x(y + z) = xy + xz.
- Yêu cầu HS làm bài tập 11 <12 SGK>
phần a,b,c.
Tính: a)
8
21
.
7
2
b) 0,24 .
4
15
c) (- 2) .








12
7
- Cả lớp làm bài tập 11 vào vở.
3 HS lên bảng làm.
Kết quả:
a)
4
3
b)
10
9
c)
6
1
1
6
7
=
Hoạt động 2: 2. chia hai số hữu tỉ
- Với x =
b
a
; y =
d
c
(y 0)
áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết
công thức x chia y.
Ví dụ: - 0,4 :








3
2
- Yêu cầu HS làm ? SGK <11>.
- Yêu cầu HS làm bài tập 12 <12
SGK>.
HS:
x : y =
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
bc
ad
=
.

5
3
2
3
.
5
2
=


? SGK:
a) 3,5 .
10
9
4
5
2
1 =







b)
46
5
)2(:
23

5
=

.
Bài 12:
a)

2
1
.
8
5
4
1
.
4
5
4
1
.
4
5
16
5
=

=

=


b)
)2(:
8
5
)4(:
4
5
4:
4
5
16
5
==

=

=

5
2
:
8
1
=

Hoạt động 3:Chú ý
- GV gọi một HS đọc "Chú ý " <11
8
SGK>.
Với x, y Q ; y 0.

Tỷ số của x và y kí hiệu là
y
x
hay x : y.
Hoạt động 4. Củng cố
Bài 13 <12 SGK>. Bài 13:
a)









6
25
.
5
12
.
4
3
=
( )
6).5.(4
)25.(12.3



=
2
1
7
2
15
1.1.2
5.1.3
=

=

b) (- 2) .
.
8
3
2
8
3
.
4
7
.
21
38
=









c)
15
4
5
3
.
16
33
:
12
11
=






.
d)















18
45
6
8
.
23
7
V. H ớng dẫn về nhà : Học bài,làm bài SGK,đọc trớc bàimới


Soạn: 28/8/2009
Giảng: 3 / 9/2009

Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân
I. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định đợc GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính
toán hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên : Bảng phụ
9
- Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
III PPDH Gợi mở, vấn đáp,hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: sĩ số: 7A: 7B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Kiểm tra
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là gì ?
- Tìm {- 15} ; {- 3} ; {0{.
- Tìm x biết : {x{ = 2.
HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục
số.
Các số hữu tỉ: 3,5 ;
2
1
; - 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
Hoạt động 1
1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kí hiệu {x{ tơng tự GTTĐ của một số
nguyên.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
{3,5{ ;
2
1

; {0{ ; {- 2{.
* GV lu ý HS: khoảng cách không có
giá trị âm.
- Yêu cầu HS làm ?1 (b).
- GV nêu: {x{ = x nếu x 0
= - x nếu x < 0.
VD:
3
2
3
2
=
(vì
0
3
2
>
).
{- 5,75{ = - (- 5,75) = 5,75.
(vì -5,75 < 0 ).
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 <15>.
{3,5{ = 3,5

2
1
=
2
1
{0{ = 0

{- 2{ = 2.
?1.
a) Nếu x > 0 thì {x{ = x.
Nếu x = 0 thì {x{ = 0.
Nếu x < 0 thì {x{ = - x.
- Hai HS lên bảng làm ?2.
Bài 17 <15 SGK>:
1) Câu a và c đúng , câu b sai.
2) a) {x{ =
5
1
x =
5
1
b) {x{ = 0,37 x = 0,37.
10
- GV đa lên bảng phụ: Bài giải sau
đúng hay sai:
a) {x{ 0 với mọi x Q.
b) {x{ x với mọi x Q.
c) {x{ = - 2 x = - 2
d) {x{ = - {- x{.
2) {x{ = - x x

0.
* GV nhấn mạnh nhận xét <14 SGK>.
c) {x{ = 0 x = 0.
d) {x{ = 1
3
2

x = 1
3
2
.
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai vì {x{ = -2 không có giá trị nào
của x.
d) Sai vì {x{ = {- x{
e) Đúng.
Hoạt động 2: 2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- VD: (- 1,13) + (- 0,264).
- GV yêu cầu HS viết các số trên dới
dạng phân số thập phân.
Có cách nào nhanh hơn không ?
- Trong thực hành khi cộng hai số thập
phân ta áp dụng quy tắc tơng tự số
nguyên.
VD: b) 0,245 - 2,134
c) (- 5,2) . 3,14.
- Thực hiện phép tính trên nh thế
nào ?
- GV đa bài giải sẵn lên bảng phụ.
b) 0,245 - 2,134
=
1000
2134245
1000
2134
1000

245
=
=
889,1
1000
1889
=
c) (- 5,2) . 3,14 =
100
314
.
10
52
=
328,16
1000
16328
=

.
Tơng tự a) có cách nào nhanh hơn
không ?
d) (- 0,408) : (- 0,34)
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm phần d.
- Yêu cầu HS làm ?3.
a) (- 1,13) + (- 0,264)
=
1000
264

100
113
+

=
1000
)264(1130 +
=
394,1
1000
1394
=

(- 1,13) + (- 0,264)
= - (1,13 + 0,264) = - 1,394.
HS quan sát bài giải.
- HS làm cách khác tơng tự câu a).
- HS nhắc lại quy tắc.
d) (- 0,408) : (- 0,34)
= + (0,408 : 0,34) = 1,2.
?3.
a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853.
b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992.
11
- Yêu cầu HS làm bài tập 18 (15 SGK)
Bài 18:
a) - 5,639 b) - 0,32 .
c) 16,027 d) - 2,16 .
Hoat động 3. Củng cố
- Yêu cầu HS nêu công thức xác định

giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm bài tập 20 <15
SGK>.
Bài 15:
a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)]
= 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)]
= 0 + 0.
c) = 3,7.
d) = 2,8 . [(- 6,5) + (- 3,5)]
= 2,8 . (- 10) = 28.
V. Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu
tỉ.
- Làm bài tập 21, 22, 24 <15 SGK>. 24, 25, 27 <7 SBT>.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Soạn: 4/9/2009
Giảng: 7 /9/2008
Tiết 5:
luyện tập
i. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng
thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi.
Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Máy tính bỏ túi.

III. PPDH Gợi mở, vấn đáp,hoạt động cá nhân đan xen hoạt động nhóm.
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: sĩ số: 7A: 7B:
2. Kiểm tra
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt
12
đối của một số hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 24 <7 SBT>. Bài 24:
a) x = 2,1.
b) x =
4
3
3. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1:Luyện tập
Bài 24 <16 SGK>.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình
bày bài.
* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV đa bài tập 26 <SGK> lên bảng
phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ
túi theo hớng dẫn.
* Dạng 3: So sánh số hữu tỉ:
- Bài 22 <16 SGK>.
Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so
sánh.
Bài 23 <16 SGK>:
GV hớng dẫn HS: Dựa vào tính chất:
x < y ; y < z thì x < z để so sánh.
* Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá

trị tuyệt đối).
Bài 25 <16 SGK>.
Bài 24:
a) = [(- 2,5. 0,4). 0,38] -
[(- 8. 0,125). 3,15]
= (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15
= - 0,38 - (- 3,15)
= - 0,38 + 3,15
= 2, 77.
b) = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] : [(2,47 +
3,53). 0,5]
= [(- 30) . 0,2]: [6 . 0,5]
= (- 6) : 3 = - 2.
HS sử dụng máy tính theo hớng dẫn để
tính giá trị của biểu thức.
0,3 =
10
3
; - 0,875 =
8
7
1000
875
=

6
5
8
7
>


6
5
24
20
24
21
8
7
=>=

6
5
8
7
<

13
4
100
40
100
39
10
3
=<=
Sắp xếp: - 1
13
4
10

3
0
6
5
8
7
3
2
<<<<<
- 1
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
<<<<<
.
Bài 25:
a) Số 2,3 và - 2,3
13
- Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
x - 17 = 2,3 x = 4
x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.
b) {x +
4
3
} =

3
1

* x +
4
3
=
3
1
x =
12
5
* x +
4
3
= -
3
1
x =
12
13
Hoạt động 2. Củng cố
Nhắc lại cho học sinh kiến thức cơ bản của bai dạy
V. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: Bài 26 (b,d) <7 SGK>.
28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 <8 SBT>.
- Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

Soạn: 4/9/2009

Giảng: 10 /9/2009
Tiết 6: lũy thừa một số hữu tỉ
i. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết
các quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
14
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân,
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
III. PPDH Gợi mở ,vấn đáp,đan xen hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: sĩ số: 7A: / 7B: /
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Kiểm tra:
- HS1: Tính giá trị các biểu thức:
Bài 28: <8 SBT>.
Bài 30 <8 SBT>.
- HS2: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ
thừa bậc n của a là gì ? Cho VD. Viết
các kết quả dới dạng một luỹ thừa:
3
4
. 3
5
; 5
8

: 5
2
.
HS1: Bài 28.
D =
.1
5
5
5
2
4
3
4
3
5
3
=

=+
Bài 30:
C
1
: F = - 3,1. (- 2,7) = 8,37.
C
2
: F = - 3,1 . 3 - 3,1 . (- 5,7)
= - 9,3 + 17,67 = 8,37.
HS2:
a
n

= a . a a (n 0)
n thừa số.
3
4
. 3
5
= 3
9
.
5
8
: 5
2
= 5
6
.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x.
x
n
= x . x x
n thừa số.
(với x Q ; n N ; n > 1)
x: cơ số ; n: số mũ.
- GV giới thiệu quy ớc:
x
1

= x
x
0
= 1 (x 0).
- Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
b
a
(a,b Z ; b 0) thì x
n
=
n
b
a






.
Có thể tính nh thế nào ?
- GV ghi:

n
n
n
b
a
b
a

=






- Yêu cầu HS làm ?1.
x
n
=
n
b
a






=
b
a
b
a
b
a

n thừa số
=

n
n
b
a
bbb
aaa
=


n thừa số
?1.
16
9
4
)3(
4
3
2
2
2
=

=








(- 0,5)
2
= (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25.
15

125
8
3
2
3

=







(- 0,5)
3
= - 10,125
9,7
0
= 1.
Hoạt động 2
2. tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph)
- GV: Cho a N ; m và n N , m n
thì a
m

. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
Phát biểu thành lời.
- Tơng tự x Q ; m và n N có:
x
m
. x
n
= x
m + n
.
- GV gọi HS đọc công thức và cách
làm.
Tơng tự x Q thì x
m
: x
n
tính nh thế
nào ?
- Để thực hiện phép chia đợc cần điều
kiện gì cho x , m , n nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
a
m

. a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m - n
.
x Q ; m, n N:
x
m
: x
n
= x
m - n
điều kiện: x 0 ; m n.
?2:
(- 3)
2
. (- 3)
3
= (- 3)
5
(- 0,25)
5
: (- 0,25)
3

= (- 0,25)
5 - 3

= (-0,25)
2
Hoạt động 3:3. luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ
thừa ta làm thế nào ?
CT:
( )
n
m
x
= x
m . n
.
- Yêu cầu HS làm ?4.
?3:
a)
( )
3
2
2
= 2
2
. 2
2
. 2
2

= 2
6
.
b)
22
5
2
2
1
.
2
1
2
1













=
















.
2
2
1







.
2
2
1








.
2
2
1







=
10
2
1







.
?4: a) 6
b) 2.

16
Bài tập:
Đúng hay sai ?
a) 2
3
. 2
4
=
( )
4
3
2
?
b) 5
2
. 5
3
=
( )
3
2
5
?
- GV nhấn mạnh: Nói chung:
a
m
. a
n

( )

n
m
a
Bài tập:
a) Sai.
Vì 2
3
. 2
4
= 2
7

( )
4
3
2
= 2
12
.
b) Sai
vì 5
2
. 5
3
= 5
5

( )
3
2

5
= 5
6
.
khi m + n = m . n
m = n = 0
m = n = 2.
Hoạt động 4. Củng cố:
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một
số hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ
thừa của một luỹ thừa.
- Làm bài tập 27.
- Hai HS lên bảng làm bài 27.
V. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 <19 SGK>.
39 , 40 , 42 <9 SBT>.
- Đọc "Có thể em cha biết" <20 SGK>
Soạn ngày: 11/9/09
Giảng ngày:14/9/09
Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỷ
i. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
17
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên, quy tắc nhân,

chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
III- PPDH -Gợi mở, vấn đáp,hoạt động nhóm.
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức : Sĩ số: 7A:
7B:
2. kiểm tra:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS1:
+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa
bậc n của số hữu tỉ x ?

Chữa bài tập 39 <9 SBT>.
- HS2: Viết công thức tính tích và thơng 2
luỹ thừa cùng cơ số, tích luỹ thừa của luỹ
thừa.
+ Chữa bài tập 30 <19 SGK>.
- HS1:
x
n
= x . x x
n thừa số.
Với x Q ; n N*.
Bài 39:
1
2
1
0
=








;
4
1
12
4
49
2
7
2
1
3
22
==






=







.
(2,5)
3
= 15,625 .
256
113
2
256
625
4
5
4
1
1
44
==







=








.
- HS2:
Bài 30:
a) x =
16
1
2
1
2
1
.
2
1
43
=






=















.
b) x =
16
9
4
3
4
3
:
4
3
257
=






=













.
3. Các hoạt đỗng dạy học
Hoạt động 1:1. luỹ thừa của một tích
- Tính nhanh tích: (0,125)
3
. 8
3
nh thế nào
?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Qua hai VD trên, hãy rút ra nhận xét:
Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta
có thể làm nh thế nào ?
- GV đa ra công thức:
(x . y)
n
= x
n
. y
n

với x N
- GV đa chứng minh lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?2.
?1. Hai HS lên bảng làm:
a) (2. 5)
2
= 10
2
= 100
2
2
. 5
2
= 4 . 25 = 100
(2 . 5)
2
= 2
2
. 5
2
b)
512
27
8
3
4
3
.
2
1

33
=






=







512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
33
==













.
?2.
18
- Lu ý HS áp dụng công thức theo cả hai
chiều.
BT: Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa
của một số hữu tỉ:
a) 10
8
. 2
8
; b) 25
4
. 2
8
c) 15
8
. 9

4
.
=






=






5
5
5
3.
3
1
3.
3
1
1
5
= 1.
b) (1,5)
3

. 8 = (1,5)
3
. 2
3
= (1,5 . 2)
3
= 3
3
= 27.
Hoạt động 2:2. luỹ thừa của một thơng
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét: Luỹ
thừa của một thơng có thể tính nh thế
nào ?
- Ta có:

n
n
n
y
x
y
x
=









(y 0).
- Cách chứng minh tơng tự nh chứng minh
công thức luỹ thừa của một tích.
- Lu ý tính hai chiều của công thức.
- Yêu cầu HS làm ?4.
BT: Viết các biểu thức sau dới dạng một
luỹ thừa:
a) 10
8
: 2
8
.
b) 27
2
: 25
3
.
- HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm:
a)
27
8
3
2
.
3
2
.
3

2
3
2
3

=

=







;

27
8
3
)2(
3
3

=


( )
3
3

3
3
2
3
2
=







.
b)
5
5
5
5
2
10
53125
32
100000
2
10







====
.
?4.
=






=
2
2
2
24
72
24
72
3
2
= 9.

( )
=








=

3
3
3
5,2
5,7
5,2
5,7
(- 3)
3
= - 27.

==
3
33
3
15
27
15
5
3
= 125.
Hoạt động 3 : Củng cố:
19
- Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ
thừa một thơng, nêu sự khác nhau về điều

kiện.
nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Bài 35 <22 SGK>.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 37
(a,c) và 38 <22 SGK>.
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
?5.
a) (0,125)
3
. 8
3
= (0,125 . 8)
3
= 1
3
= 1.
b) (- 39)
4
: 13
4
= (- 39 : 13)
4
= (- 3)
4
= 81.
Bài 35:
a)
5

2
1
32
1
2
1






==






m
m = 5.
b)
3
5
7
125
343
5
7







==






n
n = 3.
+ HS hoạt động nhóm.
Bài 37:
a)
( )
.1
2
2
2
2
2
4
2
4.4
10
10
10

5
2
10
5
10
32
====
c)
( )
( )
( )
655
67
2
3
5
3
27
25
37
2.3.2
3.2
2.3.2
3.2
8.6
9.2
==
=
.
16

3
2
3
3.2
3.2
4511
67
==
Bài 38:
a) 2
27
=
( )
9
3
2
= 8
9
3
18
=
( )
=
9
2
3
9
9
.
b) Có: 8

9
< 9
9
2
27
< 3
18
.
V-Hớng dẫn HS về nhà :
Ôn tập các kiến thức về lũy thừa
-Làm bài tập 38,40 SGK,bài 43,44,45 SBT


Giảng ngày:11 /9/2009
Soạn ngày: 17 /9/2009
Tiết 8 Luyện tập
i. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
20
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu
thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : + Bảng phụ .
- Học sinh : + chuẩn bị bài,bảng nhóm.
III- PPDH : Gợi mở, hoạt động cá nhân đan xen hoạt động nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
1 Tổ chức: Sĩ số: 7A:
7B:

2. Kiểm tra:
- HS1: Điền tiếp để có các công thức
đúng:
x
m
. x
n
=

( )
n
m
x
=
x
m
: x
n
=
(xy)
n
=

=









n
y
x
Chữa bài tập 38 (b)
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Bài 38:
b)
( )
( ) ( )
1215
2,0
243
2,0
3
2,0.2,0
6,0
2,0
6,0
5
5
5
6
5
====
.
3. Các hoạt động dạy học
HĐ1:Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 40 <23 SGK>.

Bài 37 (d)
- Ba HS lên bảng chữa bài 40:
a)
.
196
169
14
13
14
76
2
1
7
3
222
=






=






+

=






+
c)
100
1
.
4.25
20.5
4.25.4.25
20.5
4.25
20.5
4
44
4.4
55
44






==

= 1.
100
1
100
1
=
.
d)
( ) ( )
43
45
45
5.3
6.10
5
6
.
3
10
=















=
( ) ( ) ( )
3
5.512
3
5.2
5.3
3.2.5.2
9
45
4
4
5
5

=

=

=
3
1
853
3
2560
=


Bài 37:
d)
( ) ( )
13
32.33.2.3
13
36.36
3
23
323

+
=

++
21
HĐ2: Dạng 2: Viết biểu thức dới các
dạng của luỹ thừa:
Bài 39 <23 SGK>.
Bài 40 (a,b) <10 SBT>.
HĐ 3: Dạng 3: Tìm số cha biết:
Bài 42 <23 SGK>.
Bài 46 <10 SBT>.
=
.27
13
13.3
13
32.3.32.3

332233
=

=

++
Bài 39:
a) x
10
= x
7
. x
3

b) x
10
=
( )
5
2
x
Bài 40:
a) 9 . 3
3
.
81
1
. 3
2
= 3

3
. 9 .
2
9
1
. 9 = 3
3
.
b) 4. 2
5
:








=






4
3
523
2

2
:2.2
16
1
.2
= 2
7
:
2
1
= 2
7
. 2 = 2
8
.
Bài 42:
a)
n
2
16
= 2 2
n
=
== 8
2
16
2
3
n = 3.
b) (- 3)

n
= 81 . (- 27) = (- 3)
4
. (- 3)
3
= (- 3)
7
n = 7 .
c) 8
n
: 2
n
= 4
n
= 4
1
n = 1.
Bài 46:
a) 2. 2
4
2
n
> 2
2
2
5
2
n
> 2
2

2 < n

5 n {3 ; 4 ; 5} .
HĐ4: Kiểm tra 15'
Bài 1 (5 điểm) Tính:
a)
2
3
2






;
3
3
2







; 4
0
b)
2

4
3
6
5
.
4
1
8
7














.c)
36
415
8.6
9.2
Bài 2 (3 điểm). Viết các biểu thức sai dới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 9 . 3

4
.
27
1
. 3
2
b) 8 . 2
6
:






16
1
.2
3
Bài 3 (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C:
a) 3
5
. 3
4
=
A: 3
20
; B: 9
20
; C: 3

9
.
b) 2
3
. 2
4
. 2
5
=
A: 2
12
; B: 8
12
; C: 8
60
.
HĐ 5. Củng cố:
22
V. Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Làm bài tập về nhà: 47 , 48 , 52 , 57 <11 SBT>.
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Soạn ngày: 18/9/2009
Giảng ngày: 21 /9/2009
Tiết 9: Tỷ lệ thức
i. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng : Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng
các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.

ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yo),
định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
III. PPDH : Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
iv. Tiến trình dạy học:
1 . Tổ chức: Sĩ số: 7A; 7b
Hoạt động của GV
GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra:
Tỉ số của hai số a và b với bolà gì? Kí
hiệu. So sánh hai tỉ số:

15
10

7,2
8,1
- GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá
cho điểm.
Hoạt động của HS
HS lên bảng thực hiện
15
10
=
3
2
7,2
8,1
=
3

2
3. các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Định nghĩa
- GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức :
15
10
=
7,2
8,1
là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là
gì?
- GV đa ra VD yêu và cầu HS làm.
- Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ
số.
- Ví dụ:
23
_ Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.Điều kiện?
- Gv giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức.
- Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d.
- Các ngoại (tỉ số hạng ngoài): a;d.
_ Các trung tỉ (số hạng trong): b,c.
- GV cho HS làm ?1 ttr 24 SGK.
- GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thức.
So sánh hai tỉ số:
21
15

5,17
5,12
Có:

7
5
21
15
=


7
5
175
125
5,17
5,12
==

5,17
5,12
21
15
=
.Vậy đẳng thức này là một tỉ
lệ thức.
- Đ/N:
d
c
b
a
=
. Đ/K:b,d o
?1. a)

10
1
4
1
.
5
2
4:
5
2
==

10
1
8
1
.
5
4
8:
5
4
==

8:
5
4
4:
5
2

=
b)-3
2
1
7
1
7
1
.
2
7
7:
2
1
==

=
-2
3
1
5
1
7:
5
2
=
-3
5
1
7:

5
2
27:
2
1

(không lập đợc tỉ lệ
thức).
Hoạt động 2: 2) tính chất
Xét tỉ lệ thúc:
36
24
27
18
=
, hãy xem SGK để
hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức
tích: 18. 36 = 24.27.
- GV cho HS làm ?2.
- GV ghi Tính chất 1 lên bảng.
_ GV yêu cầu HS xem SGK : Từ đẳng
thức 18.36 suy ra
36
24
27
18
=
để áp dụng.
- GV nêu tính chất 2tr25 SGK.
- GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK.

?2.
d
c
b
a
=

bd
d
c
bd
b
a
=
ad = bc.
- Tính chất 1: SGK.
- Tính chất 2 SGK.

Hoạt động 3. củng cố:
- GV yêu cầu HS làm bài 47a SGK.
24
- Yêu cầu HS làm bài 46 SGK.
Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ làm
thế nào? Muốn tìm một trung tỉ làm thế
nào?
Dựa trên cơ sỏ nào tìm đợc nh vậy?
Bài 46:
Suy ra x.36 = 27.(-2)
Suy ra x=
15

6,3
)2.(27
=


V. hơngd dãn về nhà
- Nắm vững định nghĩa và các tính chấtcủa tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạngcủa tỉ lệ
thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
- Làm bài tập số 44,45, 46c tr 26 SGK
- Hớng dẫn bài 44:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữu các số nguyên.


Soạn ngày: 18/9/2009
Giảng ngày:24/9/2009
Tiết 10: luyện tập

i. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra
các tỉ lệ thức từ các số,từ đẳng thức tích.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ ghi các tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
III . PPDH : Gợi mở, hoạt động cá nhân đan xen hoạt động nhóm.
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số : 7A: 7B:
2. kiểm tra
- HS1: + Định nghĩa tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 45tr 62 SGK

- HS2:+ Viết dạng tổng quát hai
tính chất của tỉ lệ thức.
+Chữa bài 46b,c.
3., các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Giải bài tập 49- SGK
25

×