Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy - phần 1 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.81 KB, 29 trang )

Chơng I
chức năng làm việc và yêu cầu kỹ thuật:
1 Phân tích chức năng làm việc.
Là một chi tiết dùng để lót các ổ, lỗ trên thân máy chịu lực tác dụng từ
cổ trục, tránh mòn cho ổ và cổ trục làm việc trong điều kiện ma sát. Nhờ có
bạc, cổ trục có vị trí nhất định trong máy và quay tự do quanh một đờng tâm
đã định.
Bề mặt làm việc chủ yếu của bạc loại này mặt đầu và mặt trong của lỗ do đó
nó đòi hỏi độ nhám thấp và độ chính xác tơng quan nh độ song song, độ
đồng tâm, độ vuông góc.
- Các yêu cầu kĩ thuật cơ bản :
+ Độ không song song giữa hai mặt đầu là: 0,1 (mm).
+ Độ không vuông góc giữa mặt trụ trong và mặt đầu A là: 0,1 (mm).
+ Độ nhám của trụ trong F là 1,25.
+ Độ nhám của trụ đầu A là : 1,25.
+ Độ nhám của mặt trụ ngoài C là: 5.
+ Độ nhám của mặt đầu B là: 2,5.
+ Đờng kính mặt ngoài (50) đạt CCX 7:
2.0
30


.
+ Đờng kính lỗ (30) đạt CCX 6:
23.0
15


.
+ Đờng kính mặt bích ngoài (80) đạt CCX 7 :
2.0


80


2, Phân tích tính công nghệ trong kết cấu :
+ Đặc điểm của chi tiết dạng bạc có kích thớc nhỏ nên rất khó khăn cho
việc gá đặt cho việc gia công nh chạy dao, thoát dao và điều chỉnh.
Mặt khác do chi tiết có lỗ sẵn nên việc gia công rất kho khăn. Với lỗ
30

và rãnh trong có bề dày là 2 mm gây ra khó khăn cho việc tiến và
thoát dao khi tiện.
+ Với tỉ số L/D =65/80 (trong khoảng từ 0,35

3,5) và d/L = 10/65
do đó bạc có thành không quá mỏng để gây ra biến dạng xẩy ra khi kẹp. Nh-
ng tỉ lệ L/D là nhỏ nên việc dùng mặt ngoài để gá đặt là kém cứng vững.
1
+ Để tiện cho việc gia công cũng nh trong quá trình lắp ráp các cạnh
đều đợc vát mép nhằm mục đích tránh cạnh sắc.
- Vật liệu chế tạo.
Vật liệu chế tạo bạc là thép 45.
Thành phần hoá học của thép 45 là :
C Si Mn S P Ni Cr
HB 200 3,0
3,7
1,2
2,5
< 0,045 <0,045 0,30 0,30
Theo bảng 1.1(trang16-HDTKDACNCTM):
- Xác định dạng sản xuất.

Do yêu cầu đòi hỏi, dạng sản xuất đợc xác định gần đúng dựa vào khối lợng
và số lợng chi tiết.
- Trọng lợng chi tiết:
Q = V.
Đối với thép 45 có

= 7,852 (kg/dm
3
) .
V: thể tích chi tiết.
Thể tích của chi tiết là :
V
ct
= 110300 (mm
3
).
Ta có khối lợng của chi tiết là :
G
ct

= V
ct
.

= 110300 . 7,852 . 10
6
= 0,866 (Kg).
- Số lợng chi tiết:
Mặt khác với số lợng theo kế hoạch
N

1
= 20000 sản phẩm/năm.
số chi tiết sản xuất hàng năm:






+






+=
100
1.
100
1.
1

mNN
trong đó:
+ N
1
: sản lợng hàng năm; N
1
=20000 sản phẩm/năm.

+ m : số chi tiết trong một sản phẩm; m = 2.
2
+ : số chi tiết dự phòng do sai hỏng khi chế tạo phôi : = 3%.
+ : số chi tiết sản xuất thêm để dự trữ ; = 6%.

43600
100
63
1*2*20000
=






+
+=
N
(chiếc).
Các thông số :
+ Số lợng chi tiết sản xuất trong một năm: N =43600 (chiếc).
+ Khối lợng chi tiết: Q = 0,866(kg) < 4 (kg)
Dạng sản xuất là dạng sản xuất hàng loạt lớn.
(Theo bảng 2.6 HDTKACNCTM)
Chơng II
Chọn phôi và thiết kế bản vẽ lồng phôi
I. Chọn phôi:
Đặc điểm của chi tiết dạng tròn xoay mặt khác khối lợng chi tiết nhỏ vật
liệu sử dụng là thép 45 nên phơng pháp dập thể tích là có lợi hơn cả.

- Ưu điểm của việc sử dụng phơng pháp dập đối với chi tiết này là :
+ Số lợng chi tiết là rất lớn nên cũng thích hợp khi đầu t máy dập.
+ Khi dập chi tiết này độ chính xác bề mặt tơng đối tốt, cơ lí của bề
mặt vật liệu là tốt, lợng d gia công nhỏ tiết kiệm đợc vật liệu tạo phôi.
+ Năng xuất cao phù hợp với sản xuất hàng loạt lớn.
- Nhợc điểm của nó là :
+ Sử dụng phôi thép 45 để làm bạc lót thì khả năng chịu mài món của
vật liệu là thấp.
+ Khi sử dụng khôi dập để gia công cắt gọt là khó khăn vì bề mặt đã bị
biến cứng.
- Chi tiết
3
-
Chơng III
Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng
bạc
1 , Xác định đờng lối công nghệ :
Sau khi phân tích kết cấu chi tiết , trong điều kiện hiên nay chọn phơng án
phân tán nguyên công , có sử dụng đồ gá chuyên dùng để gia công trên các
máy vạn năng thông dụng.
II , Các nguyên công để gia công chi tiết :
- Nguyên công 1: Khoả mặt đầu B, tiện trụ tròn ngoài C đạt kích thớc
2.0
50


và tiện mặt bích D.
- Nguyên công 2: Tiện trụ của bích ngoài E và khoả mặt đầu A của bích
đạt độ bóng R
a

= 1,25.
- Nguyên công 3: Tiện trụ tròn trong đạt kích thớc
23.0
30


độ bóng R
a
= 1,25 và tiện rãnh 2 mm.
- Nguyên công 4: Khoan 4 lỗ
8

trên mặt bích.
- Nguyên công 5: Phay rãnh có bề dầy 8 mm trên mặt bích.
- Nguyên công 6: Phay rãnh rộng 3 (mm) sâu 10 (mm) trên mặt đầu của
bạc.
- Nguyên công 7: Kiểm tra độ không song song của hai mặt đầu.
- Nguyên công 8: kiểm tra độ vuông góc của mặt đầu A có bích và trụ
trong F.
III, Thiết kế quy trình công nghệ cụ thể :
1, Nguyên công 1 :
4
- Gia công tiện mặt đầu B, mặt trụ ngoài C. mặt bích D trên máy tiện sủ
dụng mâm cặp 3 chấu.

0.2
ỉ50
s3
s2
s1

5
2.5
5
10
n
65
Do mặt A là mặt có yêu cầu độ chính xác cao nhất nên lấy mặt A làm chuẩn
thô.
Đạt đựơc kích thớc
2.0
50


, 65 hai kích thớc này không có sai số chuẩn ,
Mặc dù cặp trên mặt bích có diện tích nhỏ nhng độ dài của chi tiết nhỏ nên
lực cắt gây ảnh hởng đến độ cứng vững của chi tiết nhỏ. Các mặt A bị hạn
chế 3 bặc tự do , mặt E hạn chế 2 bặc tự do (lúc này mâm kẹp 3 chấu tơng tự
nh khối V ngắn hạn chế 2 bậc tự do).
- Chọn máy tiện:
Thực hiện trên máy tiện vạn năng T620 ; công suất N = 7 (Kw).
- Chọn dao :
Sủ dụng dao có gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 (15%TiTan,6%Coban).(Tra
bảng 4-3-trang 298 Sổ tay công nghệ chế tạo máy I).
- Chọn loại dao:
+ Cho bề mặt B : sủ dụng dao tiện ngoài thân cong có gắn mảnh hợp
kim cứng
Có các thông số sau :
H = 20 (mm), B = 16 (mm), L = 120 (mm), m = 8(mm), a = 14
(mm), r = 1 (mm).
- Tra lợng d:

+ Đối với bề mặt đầu B :
5
Tiện 2 lần với lợng d
Gia công thô : 2,5 (mm).
Gia công bán tinh : 1 (mm).
+ Đối với bề mặt trụ ngoài C:
Tiện thô với lợng d : 2Z
b
= 5 (mm).
Tiện tinh với lợng d : 2Z
b
= 2 (mm).
+ Đối với mặt bích D :
Tiện thô với lợng d : Z
b
= 1,5 (mm).
- Chế độ cắt :
Chiều sâu cắt :
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công :
+ Tiện mặt đầu B :
Tiện thô: t = 2,5 (mm).
Tiện bán tinh : t = 1 (mm).
+ Tiện mặt trụ ngoài C:
Tiện thô : t = 2,5 (mm).
Tiện bán tinh : t = 1 (mm).
+ Đối với mặt bích D :
Tiện thô : t = 1,5 (mm).
- Lợng chạy dao:
Theo bảng 5-1 trang 156 (Sổ tay CNCTM) ta có:
Lợng chạy dao cho tiện mặt ngoài 50 :

+ Tiện thô : S = 0,6 (mm/vòng).
+ Tiện bán tinh : S = 0,4 (mm/vòng)
Lợng chạy dao cho tiện mặt đầu :
+ Tiện thô : S = 0,8 (mm/vòng).
+ Tiện bán tinh : S = 0,4 (mm/vòng)
Lợng chạy dao cho tiện mặt đầu của bích :
+ Tiện thô : S = 0,6 (mm/vòng).
6
- Tốc độ cắt:
+ Tiện thô mặt đầu B:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-37 trang 171 (Sổ tay CNCTM)
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
V
b
: vận tốc tra bảng : 100 (m/ph) (5-29-trang 171STCNCTM)
K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1

=0,75. (bảng 5-32
trang172 STCNCTM)
K
2
: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
= 1,55. (5-37-173-
STCNCTM).
K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. K
3
= 1.
V
t
= 100 . 0,75 . 1,55. 1 = 116 (m/ph).
n
t
=
)./(4.738
50.
1000.116
.
1000.
phv
D
V
t
==


Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 635 (v/phút). Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(75,99
1000
50 635
1000

phm
Dn
V
t
tt
===


+ Tiện bán tinh mặt đầu.
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Với V
b

= 135 (m/phút)
V
b
= 135 . 0,75 . 1,55 . 1 = 157 (m/ph).
n
t
=
)./(5,1000
50.
1000.157
.
1000.
phv
D
V
t
==

Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 800 (v/phút). Vậy tính toán lại tốc
độ cắt thực tế là:

)./(6,125
1000
50 800
1000

phm
Dn
V
t

tt
===


- Tiện mặt ngoài 50:
Theo bảng 5-24đến 5-31 (Sổ tay CNCTM).
7
V
t
= V
b
. K
1
. K
2
. K
3
.
+ Tiện thô :
V
b
= 110(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
. K
2

. K
3
.
V
t
= 110 . 0,75 . 1,55 . 1 = 128 (m/ph).
n
t
=
)./(8.814
50*
1000*128
.
1000.
phv
D
V
t
==

Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 800 (v/phút). Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(6.125
1000
50 800
1000

phm
Dn

V
t
tt
===


+ Tiện bán tinh bề mặt C :
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
b
= 135 (m/ph).
V
t
= 135 . 0,75 . 1,55 . 1 = 157 (m/ph).
n
t
=
)./(859
50*
1000*135

.
1000.
phv
D
V
t
==

Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 800 (v/phút). Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(6.125
1000
50 800
1000

phm
Dn
V
t
tt
===



- Tiện mặt ngoài của bích 80:
Theo bảng 5-29 trang 171 (Sổ tay CNCTM).
V
b
= 110(m/ph).

V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 110 . 1,55 . 0,75 . 1 = 127.9 (m/ph).
n
t
=
)./(509
80*
1000*9.127
*
1000*
phv
D
V
t
==


8

Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 505 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(127
1000
80 505
1000

phm
Dn
V
t
tt
===


- Thời gian gia công cơ bản:
+ Tiện thô mặt B:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phút).
Trong đó:
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).


)(10
2
3050
2
mm
dD
L =

=

=
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).

)(5.31
45
5.2
1
0
1
mm
tg
tg
t
L =+=+=

L
2

- Chiều dài thoát dao(mm).

)(4
2
mmL =
Ta có :
03,0
635.8,0
45.310
=
++
=
cb
T
(phút).
+ Tiện bán tinh mặt B:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phút).
Trong đó:
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).

)(10

2
3050
2
mm
dD
L =

=

=
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).

)(5.31
45
5.2
1
0
1
mm
tg
tg
t
L =+=+=

L
2
- Chiều dài thoát dao(mm).


)(4
2
mmL =
9
Ta có :
055,0
800.4,0
45.310
=
++
=
cb
T
(phút).
+ Tiện thô mặt ngoài C:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phút).
Trong đó:
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).

)(55 mmL =
L

1
- Chiều dài ăn dao (mm).

)(5,21
60
5.2
1
0
1
mm
tgtg
t
L =+=+=

L
2
- Chiều dài thoát dao(mm).

)(4
2
mmL =
Ta có :
128,0
800.6,0
45,255
=
++
=
cb
T

(phút).
+ Tiện bán tinh mặt ngoài C:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phút).
Trong đó:
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).

)(55 mmL =
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).

)(5,21
60
5.2
1
0
1
mm
tgtg
t
L =+=+=


L
2
- Chiều dài thoát dao(mm).

)(4
2
mmL =
Ta có :
192,0
800.4,0
45,255
=
++
=
cb
T
(phút).
+ Tiện mặt đầu D:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phút).
10

Trong đó:
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).

)(15
2
5080
2
mm
dD
L =

=

=
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).

)(5,21
60
5.2
1
0
1
mm
tgtg
t
L =+=+=

L

2
- Chiều dài thoát dao(mm).

)(4
2
mmL =
Ta có :
07,0
505.6,0
45,215
=
++
=
cb
T
(phút).
-
Tra lực cắt :
Trong nguyên công trên ta thấy lực cắt lớn nhất khi tiện mặt D
Bảng 5- 40 ,5-41, 5- 42 trang173 STCNCTM
Ta có công thức tính lực P
z
:
P
z
= P
zb
. K
p1
. K

p2

Trong đó :
P
zb
: công suât tra trong sổ tay : 200 (N)
K
p1
: hệ số hiệu chỉnh : 1,15
K
p1
: hệ số hiệu chỉnh : 1,2
Suy ra P
z
= 200 . 1,15 . 1,2 = 276(N)
Công suất máy :

6120
* vP
N
z
e
=
=
6120
127*276
= 5,7 (Kw).
2 , Nguyên công II :
Gia công tiện mặt đầu A, mặt trụ ngoài E trên máy tiện sủ dụng mâm cặp 3
chấu.

11
10
5
5
n
0.2
ỉ80
S2
S1
Các mặt D bị hạn chế 3 bặc tự do, mặt C hạn chế 2 bặc tự do (lúc này mâm
kẹp 3 chấu tơng tự nh khối V ngắn hạn chế 2 bậc tự do).
- Chọn máy tiện:
Thực hiện trên máy tiện vạn năng T620; công suất N = 7 (Kw).
- Chọn dao :
Sủ dụng dao có gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 (15%TiTan,6%Coban).
(Tra bảng 4-3-trang 298 Sổ tay công nghệ chế tạo máy I).
- Chọn loại dao :
Cho bề mặt A : Sủ dụng dao tiện ngoài thân cong có gắn mảnh hợp kim
cứng
Các thông số của dao: H = 20 (mm), B = 16 (mm), L = 120 (mm), m =
8(mm), a = 14 (mm), r = 1 (mm).
Cho bề mặt E:
Sủ dụng dao tiện ngoài thân cong có gắn mảnh hợp kim cứng .Các
thông số của dao: H = 20 (mm), B = 16 (mm), L = 120 (mm), m = 8(mm),
a = 15 (mm), r = 1 (mm).
- Tra lợng d:
+ Đối với bề mặt trụ ngoài của bích E :
Tiện 1 lần với lợng d : 2 Z
b
= 4 (mm).

12
+ Đối với bề mặt đầu A:
Tiện thô với lợng d : Z
b
= 2 (mm).
Tiện bán tinh lợng d : Z
b
= 0,3 (mm).
Tiện tinh với lợng d : Z
b
= 0,2(mm).
- Chế độ cắt :
Chiều sâu cắt :
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công :
+ Đối với bề mặt trụ ngoài của bích E :
Tiện 1 lần với chiều sâu cắt : 2 (mm).
+ Đối với bề mặt đầu A:
Tiện thô với chiều sâu cắt : t =2 (mm).
Tiện bán tinh chiều sâu cắt : t = 0,3 (mm).
Tiện tinh với chiều sâu cắt : t = 0,2(mm).
- Lợng chạy dao:
Theo bảng 5-1 trang 156 (Sổ tay CNCTM) ta có:
Lợng chạy dao cho tiện mặt ngoài của bích 80 :
+ Tiện 1 lần : S = 0,8 (mm/vòng).
Lợng chạy dao cho tiện mặt đầu A:
+ Tiện thô : S = 0,8 (mm/vòng).
+ Tiện bán tinh : S = 0,6 (mm/vòng).
+ Tiện tinh : S = 0,1 (mm/vòng)
(Các bảng 5-14 đên 5-18 Trang 13 STCNCTM I).
- Tốc độ cắt:

+ Tiện thô mặt đầu A:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-37 trang 171 (Sổ tay CNCTM)
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
V
b
: vận tốc tra bảng: 100 (m/ph) (5-29-trang 171STCNCTM)
13
K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,75. (bảng 5-32
trang172 STCNCTM)
K
2
: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
= 1,55. (5-37-173-
STCNCTM).

K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. K
3
= 1.
V
t
= 100 . 0,75 . 1,55. 1 = 116 (m/ph).
n
t
=
)./(55.461
80*
1000*116
*
1000*
phv
D
V
t
==


Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 400 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(5,100
1000
80 400
1000


phm
Dn
V
t
tt
===


+ Tiện bán tinh mặt đầu.
V
t
= V
b
, K
1
.K
2
.K
3
.
Với V
b
= 125 (m/phút)
V
b
= 125 . 0,75 . 1,55 . 1 = 145 (m/ph).
n
t
=

)./(577
80*
1000*145
*
1000*
phv
D
V
t
==


Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 505 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(127
1000
80 505
1000

phm
Dn
V
t
tt
===


+ Tiện tinh mặt đầu A.
V

t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Với V
b
= 160 (m/phút)
V
b
= 160 . 0,75 . 1,55 . 1 = 186 (m/ph).
n
t
=
)./(740
80*
1000*186
*
1000*
phv
D
V
t
==



Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 635 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:
14

)./(160
1000
80 635
1000

phm
Dn
V
t
tt
===


+ Tiện mặt của bích ngoài 80:
Theo bảng 5-29 trang 171 (Sổ tay CNCTM).
V
t
= V
b
. K
1
. K
2
. K
3

.
Tiện thô :
V
b
= 100(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
. K
2
. K
3
.
V
t
= 100 . 0,75 . 1,55 . 1 = 116 (m/ph).
n
t
=
)./(5.461
80*
1000*116
*
1000*
phv
D
V

t
==


Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 400 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(5,100
1000
80 400
1000

phm
Dn
V
t
tt
===


- Thời gian nguyên công cơ bản:
+ Tiện mặt E:

nS
LLL
T
cb
.
21
++

=
(phút).
Trong đó:
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).

)(10 mmL =
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).

)(5.21
60
5.2
1
0
1
mm
tgtg
t
L =+=+=

L
2
- Chiều dài thoát dao(mm).

)(5
2
mmL =
Ta có :
055,0

400.8,0
55.210
=
++
=
cb
T
(phút).
15
+ TiÖn th« mÆt A:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phót).
Trong ®ã:
L- ChiÒu dµi bÒ mÆt gia c«ng (mm).

)(25
2
3080
2
mm
dD
L =


=

=
L
1
- ChiÒu dµi ¨n dao (mm).

)(5.31
45
5.2
1
0
1
mm
tg
tg
t
L =+=+=
ϕ
L
2
- ChiÒu dµi tho¸t dao(mm).

)(5
2
mmL =
Ta cã :
105,0
800.8,0

55.325
=
++
=
cb
T
(phót).
+ TiÖn b¸n tinh mÆt A:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phót).
Trong ®ã:
L- ChiÒu dµi bÒ mÆt gia c«ng (mm).

)(25
2
3080
2
mm
dD
L =

=


=
L
1
- ChiÒu dµi ¨n dao (mm).

)(5.31
45
5.2
1
0
1
mm
tg
tg
t
L =+=+=
ϕ
L
2
- ChiÒu dµi tho¸t dao(mm).

)(5
2
mmL =
Ta cã :
11,0
505.6,0
55.325
=

++
=
cb
T
(phót).
+ TiÖn tinh mÆt A:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phót).
16
Trong đó:
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).

)(25
2
3080
2
mm
dD
L =

=


=
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).

)(5.31
45
5.2
1
0
1
mm
tg
tg
t
L =+=+=

L
2
- Chiều dài thoát dao(mm).

)(5
2
mmL =
Ta có :
528,0
635.1,0
55.325
=
++

=
cb
T
(phút).
- Tính lực cắt :
Ta thấy lực cắt lớn nhất khi gia công trụ ngoài của bích E.
Bảng 5- 40 ,5-41, 5- 42 trang173 STCNCTM
Ta có công thức tính lực P
z
:
P
z
= P
zb
. K
p1
. K
p2

Trong đó :
P
zb
: công suât tra trong sổ tay : 340
K
p1
: hệ số hiệu chỉnh : 1,15
K
p1
: hệ số hiệu chỉnh : 1,1
Suy ra P

z
= 340 . 1,15 . 1,1 = 430
Công suất máy :

6120
* vP
N
z
e
=
=
6120
5,100.430
= 5,6(Kw).
3, Nguyên công III :
Tiện lỗ trong F, tiện rãnh trong trên máy tiện sủ dụng mâm cặp 3 chấu.
17
n
34
0.2
ỉ30
S
0.64
21
2
Các mặt D bị hạn chế 3 bặc tự do , mặt C hạn chế 2 bặc tự do (lúc này mâm
kẹp 3 chấu tơng tự nh khối V ngắn hạn chế 2 bậc tự do).
- Chọn máy tiện:
Thực hiện trên máy tiện vạn năng T620 ; công suất N = 7 (Kw).
- Chọn dao :

Sủ dụng dao có gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 (15%TiTan,6%Coban).
(Tra bảng 4-3-trang 298 Sổ tay công nghệ chế tạo máy I).
- Chọn loại dao:
Cho bề mặt lỗ trong B : sủ dụng dao tiện lỗ có gắn mảnh hợp kim cứng góc
nghiêng chính

= 60
0
. Bảng 4- 13 trang 301 STCNCTM tập I
+ Các thông số của dao tiện trong
chiều cao của cán dao : h = 20 (mm)
chiều rộng của cán dao: b = 20 (mm)
chiều dài của dao: L = 140 (mm)
n = 5,5 (mm).
+ Tiện rãnh :
Chọn dao tiện có hàn mảnh hợp kim cứng và trục đàn hồi .
Tra trong bảng 4-16 sổ tay CNCTM I.
Các thông số :
d = 6 (mm).
L = 130 (mm).
H
0
= 26 (mm).
18
P = 35 (mm).
n = 6 (mm).
e = 7,2 (mm).
- Tính lợng d gia công:
+ Do gia công lỗ nên ở đây lợng d gia công là lợng d đối xứng.
Vậy ta có công thức tính lợng d gia công :

2Z
b min
= 2.( Rz
a
+T
a
+
22
ba

+
)
Trong đó:
2Z
bmin
: Lợng d tối thiểu bớc công nghệ hiện hành.
Rz
a
: Độ nhám bề mặt do bớc công nghệ trớc đó để lại.
T
a
: Bề dày lớp h hỏng bề mặt do bớc công nghệ trớc để lại.
+ Tính toán giá trị của R
z
,T
a
:
Sau dập các giá trị của R
z
= 160(

m
à
), T
a
= 200(
m
à
).
(Tra trong bảng 4-443 trang 135 STCNCTM)
Sau bớc tiện thô : R
z
= 50(
m
à
), T
a
= 50(
m
à
).
Sau khi tiện bán tinh: R
z
= 25(
m
à
), T
a
= 25(
m
à

).
(Các số liệu tra trong bảng 4-54 trang 138 STCNCTM)
+ Tính toán
i

:
Sai số không gian tổng cộngkhi gia công lỗ này là:

D
kcv
.
==


)(16080.2. mD
kcv
à
====
Trong đó
2
=
k
Độ cong vênh đơn vị.
D = 80 (mm) Đớng kính của chi tiết.
Ta có sai số không gian cho sau các bớc gia công tiếp theo:
(Tra bảng 4-37 trang132 STCNCTM)
Sau khi tiện thô:
)(6,9160.06,0. mK
yph
à

===
19
Sau khi tiện bán tinh
)(48,06,9.05,0. mK
yph
à
===
Sau khi tiện tinh
)(02,048,0.04,0. mK
yph
à
===
+ Tính toán sai số gá đặt:

22
kcb

+=

c
: Sai số chẩn.
Do ở đây, chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc nên ta có:
c
= 0.

k
: sai số do kẹp chặt gây ra.
Lực kẹp theo hớng tâm, mặt khác gá đặt trên măm cặp ba chấu.

k

= 370(
m
à
).
(Tra trong bảng 3.11 trang 87 HĐNCNCTM)

)(3703700
222
m
kcb
à
=+=+=
.
Sai số gá đặt sau khi tiện thô:
)(5,18370.05,0.05,0
1
m
gdgd
à
===
Sai số gá đặt sau khi tiện bán tinh:
)(15,18.05,0.05,0
12
m
gdgd
à
===
Vậy ta có công thức tính lợng d gia công :

).(22

22
min baaz
TRZ

+++=
Khi tiện thô:
).(22
22
min baaz
TRZ

+++=
=
)(1526)160370200160.(2
22
m
à
=+++
Khi tiện bán tinh:
).(22
22
min baaz
TRZ

+++=
=
)(242)5,186,95050.(2
22
m
à

=+++
Khi tiện tinh:
).(22
22
min baaz
TRZ

+++=
=
)(102)148,02525.(2
22
m
à
=+++
Bảng tính toán lợng d:
20
TT ND Các T.P của Z
b min
2Z
b min
D
tt

D
gh
2.Z
gh
Rz
a
T

a

a

b
(àm)
(mm) Max min
0
1
2
3
Phôi dập
Tiện thô
Tbántinh
Tiện tinh
160
50
25
-
200
50
25
-
160
9,6
0,48
0,02
370
18,
5

1
-
1870
1526
242
102
28,36
29,886
30,128
30,23
150
60
20
10
28,36
29,89
30,13
30,23
29,81
29,96
30,02
30,22
-
150
60
200
-
1530
240
100

- Chế độ cắt :
Chiều sâu cắt :
+ Đối với bề mặt trong:
Tiện thô với chiều sâu cắt:
)(765,0
2
36,2889,29
mmt =

=
.
Tiện bán tinh chiều sâu cắt:
)(12,0
2
89,2913,30
mmt =

=
.
Tiện tinh với chiều sâu cắt:
)(1,0
2
13,3023,30
mmt =

=
.
- Lợng chạy dao:
Theo bảng 5-1 trang 156 (Sổ tay CNCTM) ta có:
Lợng chạy dao cho tiện mặt trong:

+ Tiện thô : S = 0,5 (mm/vòng).
+ Tiện bán tinh : S = 0,3 (mm/vòng).
+ Tiện tinh : S = 0,1 (mm/vòng)
- Tốc độ cắt:
+ Tiện thô mặt trong:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-37 trang 171 (Sổ tay CNCTM)
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
V
b
: vận tốc tra bảng: 130 (m/ph) (5-29-trang 171STCNCTM)
K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,75. (bảng 5-32
trang172 STCNCTM)
21
K
2

: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
= 1,55. (5-37-173-
STCNCTM).
K
3
: Hệ số phụ thuộc đờng kính của lỗ. K
3
= 0,85.
V
t
= 130 . 0,75 . 1,55. 0,85 = 128,5 (m/ph).
n
t
=
)./(1363
30*
1000*5,128
*
1000*
phv
D
V
t
==


Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 1270 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:


)./(120
1000
30 1270
1000

phm
Dn
V
t
tt
===


+ Tiện bán tinh :
V
t
= V
b
, K
1
.K
2
.K
3
.
Với V
b
= 150 (m/phút)
V
b

= 150 . 0,75 . 1,55 . 0,85 = 148 (m/ph).
n
t
=
)./(1570
30*
1000*148
*
1000*
phv
D
V
t
==


Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 1270 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(120
1000
30 1270
1000

phm
Dn
V
t
tt
===



+ Tiện tinh :
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Với V
b
= 160 (m/phút)
V
b
= 160 . 0,75 . 1,55 . 0,85 = 158 (m/ph).
n
t
=
)./(1676
30*
1000*158
*
1000*
phv
D

V
t
==


Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 1600 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:

)./(150
1000
30 1600
1000

phm
Dn
V
t
tt
===


22
- Tra lợng d đối với tiện rãnh trong:
+ Đối với rãnh trong trụ trong :
Tiện 1 lần với lợng d : 2 Z
b
= 4 (mm).
Chế độ cắt :
-Chiều sâu cắt :
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công :

Tiện 1 lần với chiều sâu cắt : 2 (mm).
- Lợng chạy dao:
Theo bảng 5-6 trang 159 (Sổ tay CNCTM) ta có:
Lợng chạy dao cho tiện rãnh :
+ Tiện 1 lần : S = 0,1 (mm/vòng).
- Tốc độ cắt:
+ Tiện rãnh :
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-29 trang 171 (Sổ tay CNCTM)
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
V
b
: vận tốc tra bảng : 100 (m/ph) (5-29-trang 171STCNCTM)
K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,75. (bảng 5-32
trang172 STCNCTM)
K

2
: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
= 1,55. (5-37-173-
STCNCTM).
K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. K
3
= 1,05
V
t
= 100 . 0,75 . 1,55. 1,05 = 122 (m/ph).
n
t
=
)./(46,1294
30*
1000*122
*
1000*
phv
D
V
t
==


Ta chọn theo tiêu chuẩn của máy n = 1270 (v/phút).Vậy tính toán lại tốc độ
cắt thực tế là:


)./(120
1000
30 1270
1000

phm
Dn
V
t
tt
===


- Tính thời gian nguyên công cơ bản:
23
+ Tiện rãnh trong mặt F:

nS
LLL
T
cb
.
21
++
=
(phút).
Trong đó:
L- Chiều dài bề mặt gia công (mm).


)(65 mmL =
L
1
- Chiều dài ăn dao (mm).

)(42
45
2
2
0
1
mm
tgtg
t
L =+=+=

L
2
- Chiều dài thoát dao(mm).

)(5
2
mmL =
Ta có :
583,0
1270.1,0
5465
=
++
=

cb
T
(phút).
- Tính lực cắt :
Ta thấy lực cắt lớn nhất khi gia công trụ trong.
Bảng 5- 40 ,5-41, 5- 42 trang173 STCNCTM
Ta có công thức tính lực P
z
:
P
z
= P
zb
. K
p1
. K
p2

Trong đó :
P
zb
: công suât tra trong sổ tay : 60
K
p1
: hệ số hiệu chỉnh : 1,15
K
p1
: hệ số hiệu chỉnh : 1,1
Suy ra P
z

= 60.1,15.1,1= 100
Công suất máy :

6120
* vP
N
z
e
=
=
6120
120.100
= 1.96(Kw).
4, Nguyên công IV :
Khoan 4 lỗ
8

trên máy khoan đứng. Đảm bảo tâm lỗ nằm trên đờng tròn
65

đồng tâm với lỗ trong.
24
Định vị bằng mặt đầu B của bạc tì trên phiến tì hạn chế 3 bặc tự do.
Trụ ngắn tì lên mặt trong hạn chế 2 bặc tự do.
Lực kẹp sinh ra nhờ lực xiết của bu lông.

ỉ 8
65
P
P

- Chọn máy khoan:
Thực hiện trên máy khoan đứng vạn năng kiểu máy Việt Nam K125; công
suất N = 2,8 (Kw).tra trong bảng 7-23 trang 469 Sổ tay CNCTM - 2000.
- Chọn dao :
Tra theo bảng 4-40 trang 319 Sổ tay CNCTM Tập I.
Sủ dụng mũi khoan ruột gà bẵng thép gió với các thông số :
Đờng kính mũi khoan d = 8 (mm).
Chiều dài mũi khoan L = 80 (mm).
Chiều dài phần làm việc l = 45 (mm).
- Lợng d:
- Đối với lỗ
8

:
Khoan với lợng d : 2 Z
b
= 8 (mm).
- Chế độ cắt :
- Chiều sâu cắt :
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công :
25

×