Created by English teacher: Hoang Thi Ngat Tran Hung Dao High School
-2009
Tổng kết các thì trong Tiếng Anh
Tenses
( Thì)
Form
( Cấu trúc)
Usages
( Cách dùng)
Example
( Ví dụ)
Adverbs/conj
( Trạng từ)
1. Simple
present
( Hiện tại đơn)
*be: am/is/are
* Ordinary verb:
(+) I/ you/we/they + Vnt.
He/she/it + Vs/es
(-) I/you/we/they +dont + Vnt.
He/she/it + doesnt + Vnt.
(?) Do + I/ you/we/they + Vnt?
Does + he/she/it + Vnt?
- sự thực ở HT.
- thói quen ở HT.
- chân lí, sự thục
vĩnh cửu .
- lich trình, thời
gian biểu.
- tình trạnh ổn định
trong thời gian dài.
- He is a student.
- He often gets up at 6.00.
- The Sun rises in the East.
- The film begins at 8
oclock.
- I live in Hai Phong.
- often,usually, frequently.
- always,- - constanly, always
- sometimes, occasinally
- seldom, rarely,
- every month/day/
Sunday
2. Simple
past
( Quá khứ đơn)
* be: was/ were
- I/ he she/it + was
- You/we/they + were
* Ordinary verbs:
(+) S + V-ed/ cột II.
(-) S + didnt + Vnt.
(?) Did + S + Vnt?
- hành động xảy ra
và kết thúc trong
QK có thời gian xác
định.
- thói quen trong
QK.
- Chuỗi hành động
trong QK.
- Hành động đang
xẩy ra trong QK có
hành động khác xen
vào.
- He was sick last Sunday.
- He died in 1870.
- When I was at secondary
school, I went to shool on
foot.
- He got up, quikly dressed
and rushed to school.
- When I was watching TV,
he came.
- last Sunday
month
year
summer
- ago
- yesterday
- in the past
1998
3. Present
continous
( Hiện tại tiếp
diễn)
(+) S + am/is/are + V-ing.
(-) S+ am/is/are not +V-ing.
(?) Am/ Is/ Are + S +V-ing.
- hành động đang
xảy ra tại thời điểm
nói.
- phàn nàn về thói
quen xấu của ai đó.
- xu hớng, sự phát
triển.
- 2 hay nhiều hành
động đang cùng
xảy ra tại thời điểm
nói.
- sau câu mệnh lệnh
- hành động sắp xảy
ra.
- He is watering trees now.
- She is always making fuss
about nothing.
- It is getting hotter and
hotter.
- Now, I am reading book
and my wife is cooking in
the kitchen.
- Look! Its raining.
- He is coming tomorrow.
- at the moment
- now
- at present
- always
- !
4. Past
continuous
( Quá khứ tiếp
diễn)
(+) S + was/ were + V-ing.
(-) S + was not( wasnt) +V-ing
were not (werent)
(?) Was/Were + S + V-ing?
- hành động đang
xảy ra tại 1 thời
điểm xác định trong
QK.
- hành động đang
xảy ra trong QK có
hđ khác xen vào.
- 2 hay nhiếu hành
động cùng xảy ra
tại một thời điểm
xác định trong QK.
- She was cooking dinner at
5 oclock yesterday.
- When he was playing
badminton, it rained.
- While I was cooking, my
husband was reading book.
- at this time yesterday
6 oclock 2 days ago.
- when
- while
5. Present
perfect
( Hiện tại hoàn
thành)
(+) S + have/ has + PII.
(-) S+ have not (havent) + PII.
has not ( hasnt) + PII.
(?) Have/ Has + S + PII?
* I/ you/we/they + have
He/she/It + has
- hành động xảy ra
trong QK, không rõ
về thời gian.
- việc ai đó đã từng
trải qua.
- số lần, số lợng ai
đó làm việc gì.
- hđ bắt đầu trong
QK, kéo dai đến
HT và tơng lai.
- The concert has just
begun.
- I havent had the breakfast
yet.
- I have cut myself. My
fingers bleeding.
- I have never eaten snake.
- Daisy has read that novel
several times.
- I have studied E for ten
years.
- for + khoảng thời gian.
( for 2 weeks, for ten
years )
- since + mốc thời gian trong
QK
- just, recently, lately
- ever
- never
- already
- yet
- so far = until now =
up to now = up to present