Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

mẫu sổ điểm lớp 5 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.15 MB, 33 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
Sổ theo dõi kết quả kiểm tra,
đánh giá học sinh lớp

Lớp
5
Trờng
Xã (Phờng, thị trấn)
Huyện (Quận, thị xã)
Tỉnh (Thành phố)
Năm học 20 - 20
Giáo viên chủ nhiệm
1
STT
Hä vµ tªn häc sinh
Ngµy, th¸ng,
n¨m sinh
Nam,

D©n
téc
Ngµy häc sinh
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng


thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
1 1 19
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
2
nghỉ học Tổng số ngày học sinh nghỉ học
STT
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
Học kì I Học kì II Cả năm

phép
Không
phép

phép
Không
phép

phép
Không
phép

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i h¹nh kiÓm
STT Häc k× I Häc k× II Häc k× I C¶ n¨m
1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2
1
3
h¹nh kiÓm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét Một số biểu hiện cụ thể (Chứng cứ)
Nhiệm vụ 1 : Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trờng; đi học đều và
đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
Nhận xét 1.1:
Thực hiện đầy đủ và có kết quả
hoạt động học tập; giữ gìn sách
vở và đồ dùng học tập
- Thực hiện có hiệu quả các hoạt động học tập do giáo viên hớng dẫn
- Kết quả học tập đạt yêu cầu
- Sách, vở sạch, không rách; không làm mất đồ dùng học tập
Nhận xét 1.2:
- Thực hiện tốt các quy định cụ thể của nhà trờng
4
Chấp hành nội quy nhà trờng; đi
học đều và đúng giờ

- Tuân theo chỉ dẫn hoạt động của giáo viên
- Nghỉ học có xin phép, đi học đều, ra vào lớp đúng giờ
Nhiệm vụ 2 : Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn
tuổi; đoàn kết, thơng yêu, giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh khó khăn.
Nhận xét 2.1:
Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà;
kính trọng, lễ phép với thầy giáo,
cô giáo, nhân viên và ngời lớn
tuổi
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ và những ngời thân trong gia đình
- Chào hỏi lễ phép thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
- Xng hô đúng mực, mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp
Nhận xét 2.2:
Đoàn kết, thơng yêu, giúp đỡ
bạn bè và ngời có hoàn cảnh
khó khăn
- Thân thiện với bạn bè trong và ngoài lớp
- Quan tâm, chia sẻ và giúp đỡ bạn bè
- Quan tâm, giúp đỡ ngời có hoàn cảnh khó khăn
Nhiệm vụ 3 : Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân.
Nhận xét 3.1:
Rèn luyện thân thể
- Ăn, ngủ, học tập, sinh hoạt theo hớng dẫn của giáo viên và bố mẹ
- Tham gia các hoạt động thể dục, thể thao của lớp, trờng
- Ngồi học đúng t thế, tác phong nhanh nhẹn
Nhận xét 3.2:
Giữ vệ sinh cá nhân
- Đầu tóc gọn gàng, chân tay sạch sẽ
- Trang phục phù hợp, gọn gàng, sạch sẽ
- Thực hiện vệ sinh cá nhân

Nhiệm vụ 4 : Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng;
tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng; thực hiện trật tự, an toàn giao thông.
Nhận xét 4.1:
Tham gia các hoạt động tập thể
trong và ngoài giờ lên lớp
- Tham gia hoạt động của tổ, lớp
- Tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp theo hớng dẫn
- Tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động Đội, Sao Nhi đồng của trờng
Nhận xét 4.2:
Giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công
cộng; tham gia các hoạt động
bảo vệ môi trờng; thực hiện trật
tự an toàn giao thông
- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của lớp, trờng và nơi công cộng
- Tham gia xây dựng trờng học xanh sạch đẹp
- Thực hiện các quy định về an toàn giao thông
Nhiệm vụ 5 : Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trờng và địa phơng.
Nhận xét 5.1:
Góp phần bảo vệ và phát huy
truyền thống của nhà trờng
- Biết tên trờng, tên thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình và Hiệu trởng nhà trờng.
- Hiểu truyền thống của nhà trờng
- Tham gia các hoạt động nhằm bảo vệ, phát huy truyền thống của nhà trờng
Nhận xét 5.2:
Góp phần bảo vệ và phát huy
truyền thống của địa phơng
- Biết địa chỉ nhà của mình, địa chỉ của trờng
- Biết về truyền thống của địa phơng
- Cùng gia đình thực hiện những quy định xây dựng gia đình văn hóa
Quy định xếp loại hạnh kiểm:

Xếp loại hạnh kiểm Số nhận xét cần đạt
Thực hiện đầy đủ (Đ)
5 10 Nhận xét
Thực hiện cha đầy đủ (CĐ) 0 - 4
STT
Điểm kiểm tra thờng xuyên
Tháng
thứ nhất
Tháng
thứ hai
Tháng
thứ ba
Tháng
thứ t
Tháng
thứ năm
Tháng
thứ sáu
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
1
2
3
4
5
6

7
Môn Tiếng việt
5
5
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
STT
§iÓm kiÓm tra ®Þnh k×
XÕp lo¹i häc lùc m«n
Gi÷a k× I Cuèi k× I Gi÷a k× II Cuèi n¨m
§äc ViÕt GKI §äc ViÕt CKI §äc ViÕt GKII §äc ViÕt CN Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
6
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra thêng xuyªn
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
Th¸ng
thø b¶y
Th¸ng

thø t¸m
Th¸ng
thø chÝn
1
2
3
4
5
6
7
9
M«n To¸n
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra ®Þnh k× XÕp lo¹i häc lùc m«n
Gi÷a k× I Cuèi k× I Gi÷a k× II Cuèi n¨m Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7

Môn đạo đức
9
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

Nhận xét Chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết vai trò và trách nhiệm của học
sinh lớp 5
- Nêu đợc HS lớp 5 Là học sinh của lớp lớn nhất trờng, cần phải
gơng mẫu cho các em lớp dới học tập.
- Nêu đợc một số việc làm thể hiện tinh thần trách nhiệm.
- Kể đợc một việc làm thể hiện là học sinh lớp 5 của bản thân.
Nhận xét 2:
Biết vơn lên trong cuộc sống
- Nêu đợc một vài biểu hiện có chí trong học tập và rèn luyện.
- Nêu đợc sự cần thiết phải có ý chí trong cuộc sống.
- Kể đợc một việc làm của bản thân thể hiện sự vơn lên trong học
tập, rèn luyện.
Nhận xét 3:
Biết nhớ ơn tổ tiên
- Nêu đợc các biểu hiện về lòng biết ơn tổ tiên.
- Nêu đợc sự cần thiết phải biết nhớ ơn tổ tiên.
- Kể đợc một vài việc làm thể hiện biết ơn tổ tiên của bản thân.
Nhận xét 4:
- Biết đợc một số biểu hiện về tình bạn tốt.
Biết yêu quý bạn bè - Nêu đợc sự cần thiết của tình bạn tốt trong học tập và rèn luyện.
- C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày
Nhận xét 5:
Biết kính trọng ngời già, yêu thơng em
nhỏ và tôn trọng phụ nữ
- Nêu đợc một vài biểu hiện về kính trọng ngời già, tôn trọng
phụ nữ.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết yêu thơng em nhỏ
- Thực hiện đợc sự kính trọng ngời già, yêu thơng em nhỏ và tôn

trọng phụ nữ.
Nhận xét 6:
Biết hợp tác với mọi ngời.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết hợp tác với mọi ngời
- Nêu đợc sự cần thiết phải biết hợp tác với mọi ngời.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết hợp tác với bạn bè trong học
tập và rèn luyện
Nhận xét 7:
Biết yêu quê hơng, yêu đất nớc Việt
Nam
- Nêu đợc một vài biểu hiện về lòng yêu quê hơng.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về tình yêu đất nớc VN.
- Kể đợc một vài việc làm của bản thân thể hiện lòng yêu quê
hơng, đất nớc Việt Nam.
Nhận xét 8:
Biết yêu hoà bình
- Nêu đợc một vài biểu hiện về lòng yêu hoà bình.
- Biết đợc trẻ em có quyền đợc sống trong hoà bình.
- Kể đợc một vài việc làm thể hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc
sống hàng ngày.
Nhận xét 9:
Có hiểu biết về công việc của UBND
xã, phờng, về tổ chức Liên hợp quốc.
- Nêu đợc một vài công việc của UBND xã, phờng.
- Nêu đợc một vài thông tin về Liên hợp quốc.
- Kể đợc một công việc mà mọi ngời đã tham gia ở xã, phờng.
Nhận xét 10:
Biết quý trọng, bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết quý trọng và bảo vệ tài nguyên

thiên nhiên.
- Nêu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Kể đợc một vài việc làm thể hiện sự quý trọng, bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.
STT
Điểm kiểm tra
Tháng
thứ nhất
Tháng
thứ hai
Tháng
thứ ba
Tháng
thứ t
Tháng
thứ năm
Tháng
thứ sáu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
10
1111
Môn khoa học
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
thờng xuyên Điểm kiểm tra định kì Xếp loại học lực môn
STT
Tháng
thứ bảy

Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
Cuối kì I Cuối năm Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
12
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
11
M«n LÞch sö & ®Þa lÝ
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
thờng xuyên Điểm kiểm tra định kì Xếp loại học lực môn
STT
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
Cuối kì I Cuối năm Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m

Th¸ng
thø s¸u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
15
11
M«n ngo¹i ng÷
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
thờng xuyên Điểm kiểm tra định kì Xếp loại học lực môn
STT
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
Cuối kì I Cuối năm Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
24
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng

thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
25
11
M«n tin häc
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
thờng xuyên Điểm kiểm tra định kì Xếp loại học lực môn
STT
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
Cuối kì I Cuối năm Học kì I Cả năm
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
26
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
STT
KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i häc lùc m«n
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
M«n ©m nh¹c
27
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét Chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết hát 2 bài hát Reo vang bình minh
và Hãy giữ cho em bầu trời xanh.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Thể hiện đợc tình cảm 2 bài hát.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu
lời ca.
Nhận xét 2:
Biết đọc 2 bài TĐN số 1, số 2.
- Biết đọc cao độ, trờng độ của bài TĐN,
- Ghép đợc lời ca.
- Biết vừa đọc vừa gõ theo phách, theo nhịp 3/4
Nhận xét 3:
Biết hát 2 bài hát Con chim hay hót
và Những bông hoa những bài ca.
- Hát theo giai điệu và đúng lời lời ca 2 bài hát.
- Biết thể hiện tình cảm của bài hát.

- Tự nghĩ ra một vài động tác phụ hoạ theo bài hát
Nhận xét 4:
Biết hát bài hát Ước mơ và biết đọc
bài TĐN số 3, số 4.
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Thể hiện bài hát là nhạcTrung Quốc.
- Biết đọc cao độ, trờng độ, ghép lời ca và kết hợp gõ đệm
bài TĐN.
Nhận xét 5:
Biết hát và đọc TĐN những nội dung
đã học kết hợp với các hoạt động và
tập biểu diễn.
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca 5 bài hát đã học.
- Đọc đợc cao độ, trờng độ và ghép lời ca ít nhất 2 bài TĐN.
- Biểu diễn, kết hợp vận động phụ hoạ theo bài hát.
Nhận xét 6: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
16
6
Biết hát 2 bài hát Hát mừng và Tre
ngà bên Lăng Bác.
- Thể hiện đúng tính chất nhịp 3/8
- Hát kết hợp với các hoạt động.
Nhận xét 7:
Biết đọc 2 bài TĐN số 5, số 6
- Đọc đợc thang âm và gõ đợc tiết tấu của bài TĐN.
- Đọc đợc cao độ, trờng độ các bài TĐN đã học.
- Ghép đợc lời ca.
Nhận xét 8:
Biết hát 2 bài hát Mầu xanh quê hơng
và Em vẫn nhớ trờng xa.

- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Thể hiện đợc tình cảm 2 bài hát.
- Hát kết hợp với các hoạt động.
Nhận xét 9:
Biết hát bài Dàn đồng ca mùa hạ và
đọc 2 bài TĐN số 7, số 8
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Đọc đợc cao độ, trờng độ 2 bài TĐN số 7, số 8 và ghép lời ca.
- Kết hợp hát với các hoạt động.
Nhận xét 10:
Tập biểu diễn các bài hát và đọc
những bài TĐN đã học trong chơng
trình.
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca 8 bài đã học. Biết biểu
diễn các bài hát đã học
- Đọc đúng cao độ, trờng độ và ghép lời ca ít nhất 5 bài TĐN.
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học Âm nhạc.
* Lu ý: Những nơi cha có điều kiện, giáo viên lấy nội dung Hát là chủ yếu để đánh giá học sinh. Nội dung Tập đọc nhạc(TĐN) dành cho những nơi có điều kiện.
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
Môn mĩ thuật
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Thờng thức Mĩ thuật :

Nhận xét 1:
Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc
của bức tranh
Cảm nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh
- Kể đợc các hình ảnh chính, phụ của bức tranh
- Kể tên đợc các màu có trên bức tranh
- Nêu đợc lí do thích hay không thích bức tranh
Vẽ theo mẫu :
Nhận xét 2:
Biết cách vẽ hình, bài vẽ vẽ gần giống
với mẫu,
- Vẽ đợc khung hình cân đối với tờ giấy
- Vẽ đợc hình bằng các nét phác (nét thẳng) nằm
trong khung hình
- Bớc đầu vẽ hoàn chỉnh hình, hình vẽ gần giống mẫu về tỉ lệ,
hình dáng,
Vẽ tranh trang trí :
Nhận xét 3:
Biết chọn hoạ tiết và sắp xếp hoạ tiết,
vẽ màu phù hợp rõ nội dung
- Vẽ đợc các hoạ tiết theo yêu cầu của bài
- Sắp xếp đợc hoạ tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẽ
- Tô đợc màu vào hình phù hợp, có trọng tâm
Vẽ tranh :
Nhận xét 4:
Chọn đợc nội dung đề tài, vẽ đợc tranh
rõ chủ đề

Nhận xét 5:
Các bài vẽ bớc đầu thể hiện sự sáng

tạo và cảm xúc riêng
- Chọn đợc nội dung phù hợp với khả năng
- Sắp xếp đợc hình ảnh chính, phụ cân đối, hợp lí, có trọng tâm.
- Chọn màu, vẽ màu phù hợp rõ nội dung. chủ đề

- Hoàn thành các bài tập thực hành
- Có trên một nửa số bài có sáng tạo
- Các bài tập có thể hiện cảm xúc riêng
Thờng thức Mĩ thuật :
Nhận xét 6:
Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc
chính trên bức tranh, cảm nhận đợc vẻ
đẹp của bức tranh
- Mô tả đợc các hình ảnh chính, phụ của bức tranh
- Kể tên đợc các màu sắc chính có trên bức tranh
- Nêu cảm nhận về bức tranh và đa lí do cho sự lựa chọn của
mình thích hay không thích bức tranh
Vẽ theo mẫu :
Nhận xét 7:
Biết cách vẽ hình, bài vẽ gần giống với
- Vẽ đợc khung hình cân đối
- Vẽ đợc hình bằng các nét phác (nét thẳng) trong khung hình
- Biết sửa hình, hoàn chỉnh hình, hình vẽ có đậm có nhạt và gần
18
mẫu giống mẫu về hình dáng, tỉ lệ
Vẽ trang trí :
Nhận xét 8:
Biết chọn hoạ tiết và sắp xếp hoạ tiết,
vẽ màu phù hợp rõ nội dung
- Chọn,vẽ đợc các hoạ tiết theo yêu cầu của bài

- Sắp xếp đợc hoạ tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẽ
- Tô đợc màu vào hình phù hợp, rõ nội dung, bài vẽ có trọng tâm.
Vẽ tranh :
Nhận xét 9:
Chọn đợc nội dung đề tài, vẽ đợc tranh
rõ nội dung

Nhận xét 10:
Các bài vẽ bớc đầu đã thể hiện sự sáng
tạo và cảm xúc riêng
- Vẽ đợc tranh có từ 4 - 5 hình ảnh trở lên
- Chọn và sắp xếp đợc các hình ảnh cân đối, hợp lí, rõ nội dung
- Vẽ đợc màu phù hợp, rõ chủ đề, có trọng tâm

- Hoàn thành các bài tập thực hành
- Có trên một nửa số bài thực hành có sự sáng tạo
- Các bài tập thực hành có thể hiện cảm xúc và cá tính riêng
* Để có đợc 1 nhận xét ở mỗi học kì, học sinh cần hoàn thành đợc 2/3 số bài của mỗi chủ đề và mỗi bài hoàn thành cần đạt 2/3 chứng cứ nêu trên.
* Những học sinh đạt 10 nhận xét của cả năm thì đợc ghi vào học bạ là học sinh có năng khiếu.
STT
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Môn kĩ thuật
19
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ

Nhận xét 1:
Biết cách đính khuy hai lỗ và thêu dấu
nhân.
- Chuẩn bị đợc vật liệu, dụng cụ để đính khuy, thêu.
- Đính đợc ít nhất 1 khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
- Thêu đợc ít nhất 5 mũi thêu dấu nhân. Đờng thêu có thể dúm.
Nhận xét 2:
Biết một số dụng cụ nấu, ăn uống;
cách chuẩn bị nấu ăn và nấu cơm
trong gia đình.
- Nêu đợc một số dụng cụ nấu ăn, ăn uống trong gia đình.
- Nêu đợc cách sơ chế 1 loại thực phẩm đơn giản, thông thờng
trong gia đình.
- Nêu đợc cách nấu cơm trong gia đình.
Nhận xét 3:
Biết cách luộc rau, cách bày dọn bữa
ăn và rửa dụng cụ nấu, ăn uống trong
gia đình.
- Nêu đợc cách luộc rau.
- Nêu đợc cách bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
- Nêu đợc cách rửa sạch một số dụng cụ nấu ăn, ăn uống trong
gia đình.
Nhận xét 4:
Biết cách làm một sản phẩm, khâu,
thêu tự chọn.
- Chuẩn bị đợc vật liệu, dụng cụ để làm 1 sản phẩm tự chọn.
- Làm đợc 1 sản phẩm tự chọn đơn giản.
- Đờng cắt có thể cha thẳng. Đờng khâu (hoặc thêu) có thể dúm.
Nhận xét 5:
Biết lợi ích của việc nuôi gà, một số

giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta; cách
sử dụng thức ăn nuôi gà.
- Nêu đợc một số lợi ích của việc nuôi gà.
- Kể đợc tên một số giống gà.
- Nêu đợc một số thức ăn nuôi gà.
Nhận xét 6:
Biết cách nuôi, chăm sóc và vệ sinh
phòng bệnh cho gà.
- Nêu đợc cách cho gà ăn, cho gà uống.
- Nêu đợc một số cách chăm sóc gà.
- Nêu đợc một số tác dụng của việc chăm sóc, vệ sinh phòng
bệnh cho gà.
Nhận xét 7:
Biết cách lắp xe cần cẩu và xe ben.
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu, xe ben.
- Lắp đợc từng bộ phận của xe cần cẩu, xe ben.
- Lắp ráp đợc xe cần cẩu, xe ben. Xe lắp tơng đối chắc chắn,
chuyển động đợc.
Nhận xét 8:
Biết cách lắp máy bay trực thăng.
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Lắp đợc từng bộ phận của máy bay trực thăng.
- Lắp ráp đợc máy bay trực thăng. Máy bay lắp tơng đối chắc chắn.
Nhận xét 9:
Biết cách lắp rô bốt.
- Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp rô bốt.
- Lắp đợc từng bộ phận của rô bốt.
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×