Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

DE THI HK 2 MON TIENG VIET - KHOA HOC - LICH SU - DIA LI - TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.88 KB, 11 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TP SÓC TRĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2009 – 2010)
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỜNG 2 Môn: Khoa học – khối 4
Chữ ký giám thò Điểm Nhận xét về bài làm của học sinh
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: ( 2 điểm )
1) Thiếu hoặc thừa chất khoáng sẽ làm cho cây như thế nào ?
a. chết khô b. bò rụng lá c. phát triển không tốt d. vẫn phát triển bình thường
2) Các chất khoáng có trong đất trồng là các chất nào ?
a. ôxi, cácbônic b. canxi, kali, magiê c. nitơ, phốtpho, kali d. clo, ôxi, kali
3) Trồng cây gây rừng và trồng cây xanh là biện pháp tích cực để làm gì ?
a. làm giàu cho đất nước b. lấy được nhiều gỗ phục vụ đời sống
c. giữ được bầu không khí trong lành d. giữ được giống cây trồng
4) Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí nào ?
a. khí ôxi b. khí nitơ c. khí cácônic d. khí clo
5) Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào ?
a. Đồng, nhôm, chì, cao su b. Nhôm, chì, nhựa, đồng
c. Nhôm, đồng, sắt, chì d. Tất cả đều sai
6) Điều gì có thể xảy ra nếu ta sống ở nơi thường xuyên có tiếng ồn ? Chọn câu trả lời sai.
a. Tai có thể nghe kém b. Gây đau đầu, mất ngủ
c. Không có hại vì ta có thể quen dần d. Làm suy nhược thần kinh
7) Vật nào sau đây tự phát sáng ?
a. Trái Đất b. Mặt Trăng c. Mặt Trời d. Cả 3 vật kể trên
8) Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng Mặt Trời để tạo thành
chất hữu cơ (như chất bột đường) từ những chất vô cơ (như nước và khí cácbônic) ?
a. con người b. thực vật c. động vật d. tất cả sai
II/ Nối cột A và B cho phù hợp: ( 1 điểm )
A B C
1. Tưới cây che giàn
2. Cho uống nhiều nước
3. Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ
4. Chuồng trại kín gió


a. Chống khát cho động vật
b. Chống nóng cho cây
c. Chống rét cho động vật
d. Chống rét cho cây
1
III/ Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống cho các hành động bảo vệ bầu không khí trong
sạch ( 1 điểm )
1. Quét dọn lau chùi nhà cửa, lớp học
2. Trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng
3. Đổ rác xuống kênh, rạch
4. Thu gom, xử lí rác
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
1) Âm thanh do đâu mà có ? Âm thanh có thể lan truyền qua những môi trường nào ? Âm
thanh có lợi có hại gì trong cuộc sống ? ( 3 điểm )
2) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên là gì ? Cho ví dụ. ( 1,5 điểm )
3) Hoàn thành chuỗi thức ăn sau ( 1,5 điểm )
Cây cỏ
Bài làm























2



PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TP SÓC TRĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2009 –
2010)
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỜNG 2 Môn: Lòch sử – khối 4
Chữ ký giám thò Điểm Nhận xét về bài làm của học sinh
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: ( 4 điểm )
1/ Nhà văn, nhà khoa học tiêu biểu thời Hậu Lê (thế kỉ XV) là ai ?
A. Nguyễn Trãi B. Lý Tử Tấn C. Ngô Só Liên D. Lương Thế Vinh
2/ Nội dung của “Chiếu khuyến nông” là gì ?
A. Chia ruộng đất cho nông dân B. Chia thóc cho nông dân
C. Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng D. Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy
3/ Tại sao quân ta chọn Ải Chi Lăng làm trận đòa đánh đòch ?
A. Ải Chi Lăng là vùng núi đá hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm
B. Ải Chi Lăng là vùng biên giới giữa 2 nước
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai

4/ Vào thế kỉ XVI – XVII, ở nước ta có thành thò lớn nào ?
A. Thăng Long B. Phố Hiến C. Hội An D. Cả 3 thành thò kể trên
5/ Người chỉ huy đánh tan quân Thanh (năm 1789) là ai ?
A. Lý Thường Kiệt B. Trần Hưng Đạo C. Lê Lợi D. Quang Trung
6/ Kinh đô nhà Nguyễn ở đâu ?
A. Cổ Loa B. Huế C. Hoa Lư D. Thăng Long
7/ Chính quyền nhà Lê suy yếu từ:
A. Đầu thế kỉ XVI B. Giữa thế kỉ XVI C. Đầu thế kỉ XVII Giữa thế kỉ XVII
8/ Sau khi làm chủ toàn bộ vùng đất Đàng Trong, năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra
Bắc tiến vào Thăng Long để làm gì ?
A. Lên ngôi hoàng đế, đánh đuổi quân Thanh
B. Tìm cách vời những người có tài ra giúp ông
C. Lật đổ chính quyền họ Trònh, làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất đất
nước
D. Tất cả đều sai
3
9/ Đêm mồng 3 Tết năm Kỉ Dậu (1789), quân Tây Sơn đánh vào đồn nào ?
A. đồn Đống Đa (Hà Nội) B. đồn Hà Hồi C. đồn Ngọc Hồi D. Tất cả đều sai
10/ Ông vua đề cao chữ Nôm là ai ?
A. Lê Thánh Tông B. Quang Trung C. Gia Long D. Tự Đức
11/ Nghóa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào ?
A. Nam Hán B. Tống C. Mông – Nguyên D. Minh
12/ Nước ta cuối thời Trần có những biểu hiện suy tàn như thế nào ?
A. Vua quan ăn chơi sa đoạ, kẻ có quyền thế vơ vét của nhân dân để làm giàu
B. Nhân dân bò áp bức, bóc lột tàn tệ, cuộc sống thiếu thốn, khổ cực
C. Nông dân, nô tì nổi dậy đấu tranh; một số quan lai55 trong triều cũng bất bình
D. Tất cả các câu trên đều đúng
13/ Tướng giặc bò giết trong trận Chi Lăng là ai ?
A. Mạc Đăng Dung B. Liễu Thăng C. Tô Đònh D. Tất cả sai
14/ Sông nào làm ranh giới phân chia đất nước ta thời Trònh – Nguyễn phân tranh ?

A. sông Hồng B. sông Cửu Long C. sông Gianh D. sông Đà
15/ Đẻ quản lí đất nước, vua Lê Thánh Tông đã cho ban hành bộ luật nào
A. Hình thư B. Hồng Bàng C. Hồng Đức D. Tất cả đúng
16/ Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong đã có tác dụng như thế nào đối với việc phát triển
nông nghiệp đất nước ta thời bấy giờ ?
A. Làm cho bờ cõi đất nước phát triển
B. Diện tích đất nông nghiệp tăng
C. Đời sống nhân dân ấm no hơn
D. Tất cả đều đúng
II/ Nối cột A và B cho phù hợp: ( 1 điểm )
A B C
1. Nguyễn Trãi
2. Ngô Só Liên
3. Lương Thế Vinh
4. Lê Thánh Tông
a) Đại Việt sử kí toàn thư
b) Đại thành toán pháp
c) Lam Sơn thực lục
d) Quốc Âm thi tập
e) Hồng Đức quốc âm thi tập
1 +
2 +
3 +
4 +
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
I/ Câu sau đây có chỗ sai, em hãy gạch dưới và sửa lại cho đúng với sự kiện lòch sử đã xảy
ra ở thế kỉ XV ( 2,5 điểm )
“Dựa vào đòa hình, nghóa quân Lam Sơn do lê Lợi chỉ huy đã đánh tan quân Mông – Nguyên
ở Chi Lăng”
Trả

lời:
4
II/ Điền vào chỗ trống ( 2,5 điểm )
a) Quân Thanh xâm lược nước ta. Chúng chiếm Nguyễn Huệ lên
ngôi , kéo quân ra Bắc đánh đuổi quân Thanh
ở , Quân Thanh ở Thăng Long bỏ chạy về
nước.
b) Năm Nguyễn Ánh lật đổ lập nên Các vua nhà
Nguyễn dùng mọi biện pháp vào tay mình.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TP SÓC TRĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2009 –
2010)
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỜNG 2 Môn: Đòa lí – khối 4
Chữ ký giám thò Điểm Nhận xét về bài làm của học sinh
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau (3,5 đ)
1) Thành phố nào được xem là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ?
A. Cần Thơ B. Hà Nội C. thành phố Hồ Chí Minh D. Huế
2) Đèo nào nối Huế với Đà Nẵng ?
A. đèo Hải Vân B. đèo Ngang C. đèo Cả D. Tất cả đều sai
3) Thành phố nào được xem là trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học quan trọng của vùng
đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Rạch Giá B. Cần Thơ C. Cà Mau D. Bến Tre
4) Thành phố Sài Gòn được mang tên là thành phố Hồ Chí Minh vào năm nào ?
A. 1974 B. 1975 C. 1976 D. 1977
5) Ở miền Tây Nam bộ, người dân thường làm nhà như thế nào ?
A. trên các khu đất cao B. dọc theo sông ngòi, kênh rạch
C. Gần các cánh đồng D. Rải rác khắp nơi
6) Thành phố Huế thuộc tỉnh nào ?
A. Quảng Nam B. Bình Thuận C. Thừa Thiên – Huế D. Quảng Trò
7) Quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố nào ?

A. Đà Nẵng B. Quảng Ngãi C. Ninh Thuận D. Bình Dương
II/ Điền vào chỗ chấm trong các câu sau đây (2,5 đ)
a) Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên Đây là thành phố và lớn
nhất của đất nước. Các của thành phố rất đa dạng.
5
b) Thành phố Cần Thơ nằm bên , ở đồng bằng sông Cửu
Long. Nhờ có thuận lợi, Cần Thơ đã trở thành trung
tâm , ,
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
I/ Nối cột A và B cho phù hợp ( 1,5 điểm )
A B C
1. Các đồng bằng Duyên hải miền
Trung.
2. Đồng bằng Nam Bộ
3. Đồng bằng sông Cửu Long
a. Có nhiều đồng bằng nhỏ với những
cồn cát, đầm phá
b. Có chợ nổi trên sông độc đáo
c. Có công nghiệp phát triển nhất cả
nước
II/ Trả lời câu hỏi sau ( 4,5 điểm )
1) Hãy nêu đặc điểmå của khí hậu đồng bằng Duyên hải miền Trung ? (1,5 đ)
2) Nêu tên các ngành công nghiệp nổi tiếng của đồng bằng Nam bộ (2 đ)
3) Đồng bằng Nam bộ do phù sa sông nào bồi đắp nên ? (1 đ)
Bài làm























6
















PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TP SÓC TRĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2009 –
2010)
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỜNG 2 Môn: Tiếng Việt – khối 4
Chữ ký giám thò Điểm Nhận xét về bài làm của học sinh
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: ( 2 điểm )
Em hãy đọc thầm bài “Đàn ngan mới nở” (Tiếng Việt 4 – tập II, trang 119)
1) Bộ lông của đàn ngan con có màu gì ?
A. vàng sẫm B. vàng óng C. vàng suộm
2) Tác giả cảm nhận bộ phận đẹp nhất của đàn ngan là gì ?
A. cái đầu xinh xinh B. đôi mắt và cái mỏ C. chân bé tí đỏ hồng
3) Tác giả đã miêu tả đàn ngan con về điều gì ?
A. hình dáng B. vài hoạt động chính C. thói quen sinh hoạt
4) Bài văn trên có mấy từ láy ?
A. 3 B. 4 C. 5
5/ Câu “Cứu muối, bà con ơi !” là loại câu gì ?
A. cầu khiến B câu kể C. câu cảm D. câu trần thuật
6/ Câu “Ngoài trời lúc này, tuyết tạm ngừng rơi, lạnh như cắt ruột” có mấy trạng ngữ ?
7
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
7/ Cụm từ “nhìn từ trên cao xuống” trong câu “Nhìn từ trên cao xuống, thấy những mâm
xôi ấy nở đầy hoa” là gì ?
A. trạng ngữ chỉ thời gian B. trạng ngữ chỉ nơi chốn C. trạng ngữ chỉ nguyên nhân
8/ Trong câu “Vào thời vua Lê – chúa Trònh có ông Trạng Quỳnh rất thông minh” có mấy
danh từ riêng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II/ Nối cột A và B cho hợp nghóa: ( 1,5 điểm )

A B C
1. Tinh thần
2. Tư tưởng
3. Bài thơ
4. Bài làm
5. Bài hát
6. Con chim
a. lạc hậu
b. lạc quan
c. lạc đề
d. lạc vần
e. lạc đàn
f. lạc điệu
III/ Chuyển những câu kể sau thành câu cảm: ( 1,5 điểm )
1. Con mèo này bắt chuột giỏi

2. Trời rét

3. Bạn Lan chăm chỉ

B. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
1) Tìm trạng ngữ trong câu sau và cho biết nó bổ sung ý nghóa gì cho câu (2đ) “Trên những
ô nề, muối đã bắt đầu kết tinh” (1đ)
a) Trạng ngữ:
b) Ý nghóa trạng ngữ:
2) Chuyển câu kể sau thành câu cảm: “Trời âm u”. (0,5đ)

3) Đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ thời gian. (0,5đ)

4) Chuyển câu kể sau thành câu cảm: “Những cây vải thiều, trông trên núi xuống, giống

như những mâm xôi” (1đ)
>
5) Chuyển câu kể sau thành câu cảm, câu hỏi, cầu khiến (1,5đ) “Nam phấn đấu học giỏi”
8
a) câu cảm
b) câu cầu khiến
c) câu hỏi
6) Chuyển các câu sau thành câu cầu khiến (0,5đ)
a) Thanh đi lao động

b) Chò ở lại chăm sóc mẹ

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TP SÓC TRĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2009 –
2010)
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỜNG 2 Môn: TOÁN – khối 4
Chữ ký giám thò Điểm Nhận xét về bài làm của học sinh
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
1) Phân số
6
5
bằng phân số nào dưới đây ?
a)
24
20
b)
20
24
c)
18
20

d)
20
18
2) Số thích hợp nhất để điền vào chỗ chấm 1m
2
25cm
2
= cm
2
a) 125 b) 12500 c) 1025 d) 10025
3) Chiều dài một lớp học đo được 8 m. Độ dài đoạn thẳng biểu thò chiều dài lớp học đó
được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200 sẽ là :
a) 4 cm b) 4 m c) 4 mm d) 400 m
4) Tổng số tuổi của anh và em là 48 tuổi. Tuổi em bằng
2
1
tuổi anh, thì tuổi của em là:
a) 36 b) 24 c) 16 d) 12
9
5) Diện tích hình thoi bằng:
a) tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vò đo)
b) tổng của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vò đo)
c) hiệu của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vò đo)
6) Tìm số tự nhiên lớn nhất để: 238 x a < 1193
a) a = 5 b) a = 4 c) a = 6 d) a = 7
7) Diện tích của một hình vuông là 36 dm
2
, thì chu vi hình vuông là:
a) 9 dm b) 18 dm c) 24 dm d) 144 dm
8) Tìm x, biết x : 200 = 2450

a) x = 490000 b) x = 4900 c) x = 49000 d) x = 48000
9) Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?
a) gấp 4 lần b) gấp 3 lần c) gấp 2 lần d) gấp 5 lần
10) Một lớp có nhiều hơn 40 và ít hơn 50 học sinh. Biết rằng khi xếp hàng 3 hoặc hàng 5 thì
đều thừa ra 2 bạn. Vậy lớp có học sinh
a) 90 b) 47 c) 17 d) 48
11) Hiệu của 2 số là 18, tỉ số của 2 số đó là
5
2
. Hai số đó là:
a) 6 và 30 b) 12 và 30 c) 6 và 12 d) 12 và 18
12) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được
7

21
15
=
là:
a) 15 b) 21 c) 7 d) 5
B. BÀI TẬP ( 6 điểm )
Câu 1: Tính ( 2 điểm )
a)
3
2
:
5
3
10
11
+

b)
14
2
5
2
:
7
2

c)
2
5
x
4
1
3
1
+
d)
15
5
5
4

x 2
Câu 2: Tìm x ( 1 điểm )
a) x x
10
3
4

3
=
b) x
6
5
3
2
=−
c)
125
5
=
x
d) x :
5
3
6
1
=
Câu 3: Bài toán ( 3 điểm )
1) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60 m và chiều rộng bằng
7
2
chiều dài. Tính:
a) Chiều dài, chiều rộng của khu đất
b) Diện tích của khu đất
2) Một cửa hàng gạo trong ngày bán được số gạo loại I gấp 3 lần số gạo loại II. Biết tổng
số gạo bán được là 2 tạ. Hỏi số gạo mỗi loại cửa hàng đã bán là bao nhiêu kilôgam ?
Hết
10

11

×