Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bài ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.32 KB, 16 trang )

đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn :Toán lớp 1 .
Họ và tên : . Lớp:
Điểm :
Câu 1: Viết số :
- Bảy mơi t :
- Ba mơi tám :
- Sáu mơi mốt :
- Năm mơi lăm :
Câu 2: Trả lời câu hỏi : (số ?).
a. Số liền trơc của 100 là
b. Số liền sau của 69 là
c. Số bé nhất có 2 chữ số là
d. Số lớn nhất có 1 chữ số là
Câu 3: Đặt tính rồi tính :
40 + 35 72 50 86 6 33 + 55




Câu 4: Tính nhẩm :
38 2 = 14 +2 2 =
42 0 = 70 30 + 20 =
Câu 5: (< , > , =)
63 36 38 30 + 8
87 85 46 40 +5
45 55 90 96 -6
Câu 6: Số ?
-Một tuần lễ có ngày .
-Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ số , kim dài chỉ số
-Lúc 11 giờ, kim ngắn chỉ số , kim dài chỉ số


Câu 7: Một chùm nhãn có 58 quả. Em đã hái 25 quả. Hỏi chùm nhãn còn lại bao
nhiêu quả?




Câu 8:
1) Vẽ điểm A ở trong hình tam giác .
2) Vẽ điểm B ở ngoài hình tam giác .
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .năm học
môn :tiếng việt lớp 1 .
( thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên : . Lớp:
Điểm :
I/ Kiểm tra đọc:
1) Bài đọc Bác đa th Đầu bài và đoạn Bác đa th mời bác uống.
( Tiếng việt 1 tập 2 trang 36).
2) Câu hỏi:
Câu 1/ Hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có dấu ngã?
Câu2/ Nhận đợc th của Bố, Minh muốn làm gì?
Câu 3/ Thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì?
II/ Kiểm tra viết:
1) Chính tả ( nghe viết): Bài Mẹ và cô
Đầu bài và đoạn Buổi sáng bé chào mẹ là mẹ và cô giáo.















2) Điền vào chỗ chấm ch hay tr?
Mặt ời mọc rồi lặn.
Trên đôi ân lon ton.
3) Điền vào những chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ?
ra mặt, nhà gô, vng vàng, khô thơ.
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 - môn Toán lớp 2 .
(thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: lớp:
Bài 1: tính nhẩm.
2
ì
6 = 18 : 2 = 4
ì
4 = 15 : 3 =
5
ì
7 = 24 : 4 = 2
ì
8 = 30 : 5 =
Bài 2:Đặt tính rồi tính.
84 + 19 536 + 243 62 - 25 879 - 356




40 : 4 - 5 2
ì
8 + 72




Bài 4:Tìm x
x + 45 = 74 x : 5 = 3




Bài 5: Đội một trồng đợc 530 cây,đội hai trồng dợc nhiều hơn đội một 140 cây.Hỏi
đội hai trồng dợc bao nhiêu cây?




Bài 6: Nối bốn điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD.
A .
. B
.C
D .
Bài 7:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
101;105;109;
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .môn tiếng việt lớp 2 .
Phần I/ Kiểm tra đọc :

A/ Đọc thầm : Bài Bác Hồ rèn luyện thân thể .
Dựa theo nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng. Bằng cách khoanh vào chữ cái
đặt trớc câu trả lời đúng :
1/ Câu chuyện này kể về việc gì ?
a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
a. Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn chân không.
2/ Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?
a. Dạy sớm luyện tập .
b. Chạy, leo núi, tập thể dục .
c. Chạy, leo núi, tắm nớc lạnh .
3/ Những cặp từ nào dới đây cùng nghĩa với nhau ?
a. Leo chạy.
b. Chịu đựng rèn luyện .
c. Luyện tập rèn luyện .
4/ Bộ phận gạch chân trong câu : Bác tập chạy ở bờ suối . Trả lới cho câu hỏi nào ?
a. Làm gì?
b. Là gì ?
c. Nh thế nào ?
5/ Bộ phận gạch chân trong câu Bác tắm nớc lạnh để luyện chịu đựng với giá rét,
trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Vì sao?
b. Để làm gì ?
c. Khi nào ?
Phần II: Kiểm tra viết :
2.Tập làm văn :
Viết một đoạn văn ngắn (Khoảng 4 5 câu ) nói về một loài cây mà em
thích.
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .môn tiếng việt lớp 2 .
Phần I/ Kiểm tra đọc :

A/ Đọc thầm : Bài Bác Hồ rèn luyện thân thể .
Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể . Hồi ở chiên khu Việt Bắc, sáng nào Bác
cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác chọn
những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân không. Có đồng
chí nhắc :
- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.
- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.
Sau giờ tập, Bác tắm nớc lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.
Dựa theo nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng. Bằng cách khoanh vào chữ cái
đặt trớc câu trả lời đúng :
1/ Câu chuyện này kể về việc gì ?
b. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.
b. Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn chân không.
2/ Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?
a. Dạy sớm luyện tập .
b. Chạy, leo núi, tập thể dục .
c. Chạy, leo núi, tắm nớc lạnh .
3/ Những cặp từ nào dới đây cùng nghĩa với nhau ?
a. Leo chạy.
b. Chịu đựng rèn luyện .
c. Luyện tập rèn luyện .
4/ Bộ phận gạch chân trong câu : Bác tập chạy ở bờ suối . Trả lới cho câu hỏi nào ?
a. Làm gì?
b. Là gì ?
c. Nh thế nào ?
5/ Bộ phận gạch chân trong câu Bác tắm nớc lạnh để luyện chịu đựng với giá rét,
trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Vì sao?
b. Để làm gì ?

c. Khi nào ?
B/ Đọc thành tiếng : Bài Quyển sổ liên lạc ( sách Tiếng Việt 2 trang 119).
Đọc đoạn 1: Từ đầu đến tập viết thêm ở nhà . Trả lời câu hỏi 1- sách giáo khoa
hoặc đọc đoạn 2 từ một hôm đến cần luyện viết nhiều hơn .Trả lời câu hỏi 2
sách giáo khoa .
Phần II: Kiểm tra viết :
1.Chính tả (nghe viết ) Bài Cây và hoa bên lăng Bác .
Đầu bài và đoạn Từ sau lăng toả hơng ngào ngạt .
2.Tập làm văn :
Viết một đoạn văn ngắn (Khoảng 4 5 câu ) nói về một loài cây mà em
thích.
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn :Toán lớp 3 .
(Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lơi đúng .
1. Số liền sau của 54829 là :
A.54839. B.54819. C.54828. D.54830.
2. Số lớn nhất trong các số:6543; 6453; 6435; 6534 là:
A.6543 . B.6453 C.6435. D.6534.
3. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là :
A.8070 B.5050. C.5070 . D.8050.
4. Kết quả của phép tính chia 28360 : 4 là :
A709 B.790 . C7090. D79.
Phần 2 :Làm các bài tập sau :
1.Đặt tính rồi tính : 16427 + 8109 93680 7245



2. Hình chữ nhật ABCD có kích thớc A 5 cm B
nh hình vẽ bên .Viết tiếp vào chỗ chấm : 3 cm

a.Chu vi hình chữ nhật ABCD là
D C
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là
3. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng chín cùng năm là thứ mấy ?
4. Bốn bao gạo nặng 120 kg .Hỏi 9 bao nh thế nặng bao nhiêu ki lô
gam?





đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn :Tiếng việt lớp 3.
Phần I/
1: Chính tả - nghe viết: ( thời gian viết khoảng 15 phút).
Bài viết: Quà của đồng nội SGK tiếng việt 3 tập 2 trang 127.
Viết đầu bài và đoạn Khi đi qua những cáng đồng chất quý trong sạch của trời.
2: Tập làm văn: ( thời gian làm bài khoảng 20 phút).
Viết một đoạn văn ( 5 đến 7 câu kể về một ngời lao động).
Phần II/
1: Đọc thầm và làm bài tập: ( thời gian khoảng 15 phút).
Bài đọc: Cây gạo.
Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng
sững nh một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng t-
ơi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung
linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen đàn đàn, lũ lũ bay đi bay về, lợn lên
lợn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui
không thể tởng đợc. Ngày hội mùa xuân đấy!
Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những ngày tng bừng
ồn ã, lại trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm t. Cây đứng im, cao lớn, hiền lành, làm

tiêu cho những con đò cập bến và những đứa con về thăm quê mẹ.
Đánh dấu X vào ô tróng trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây:
Câu 1: Mục đích chính của đoạn văn trên là tả sự vật nào ?
Tả cây gạo.
Tả chim.
Tả cả cây gạo và chim.
Câu 2: Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?
Vào mùa hoa.
Vào mùa xuân.
Vào hai mùa kế tiếp nhau.
Câu 3: Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
Một hình ảnh.
Hai hình ảnh.
Ba hình ảnh.
Câu 4: Những sự vật nào trong đoạn văn trên đợc nhân hoá?
Cây gạo.
Cây gạo và chim chóc.
Cây gạo, chim chóc và con đò.
2: Đọc thành tiếng: Đọc một trong hai đoạn văn sau:
- Đoạn 2 bài Ngời đi săn và con vợn Tiếng việt 3 tập 2 trang 113.
- Đoạn 1 bài Cóc kiện trời Tiếng việt 3 tập 2 trang 122.

đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2
môn :Tiếng việt lớp 4.
I/ Kiểm tra đọc:
Đọc thầm và làm bài tập: ( thời gian khoảng 30 phút).
Bài đọc: Gu Li Vơ ở xứ sở tí hon Tiếng việt 4 tập 2 trang 167- 168.
Dựa vào nội dung bài đọc đánh dấu X vào ô trống trớc ý trả lời đúng nhất cho các
câu hỏi:
Câu 1: nhân vật chính bài đọc tên là gì?

Li li pút.
Gu li vơ.
Không có tên.
Câu 2: có những nớc tí hon nào trong bài đọc trên?
Li li pút.
Bli phút.
Li li pút và Bli- phút.
Câu 3: Nớc nào định đem quân xâm lợc nớc láng giềng?
Li li pút.
Bli phút.
Cả hai nớc trên.
Câu 4: Vì sao khi thấy Gu- li vơ, quân địch phát khiếp?
Vì thấy ngời lạ.
Vì trông thấy Gu li- vơ quá to lớn.
Vì Gu li vơ mang theo nhiều móc sắt.
Câu 5: Vì sao Gu li vơ khuyên nhà vua nớc Li- li pút từ bỏ ý định biến nớc
Bli- phút thành một tỉnh của Li li pút?
Vì Gu li vơ ghét chiến tranh xâm lợc, yêu hoà bình.
Vì Gu li vơ ngại đánh nhau với quân địch.
Vì Gu li vơ đang sống ở nớc Bli phút.
Câu 6: Nghĩa của chữ hoà trong hoà ớc giống nghĩa của chữ hoà nào dới đây?
Hoà nhau.
Hoà tan.
Hoà bình.
Câu 7: Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì?
Câu kể.
Câu hỏi.
Câu khiến.
II/ Kiểm tra viết.
1.Chính tả (Nghe viết ) Bài viết :Trăng lên .(Đầu bài và đoạn từ đầu đến hơng

thơm ngát-tiếng việt 4 tập 2 ,trang 70 .
2 .Tập làm văn :Viết một đoạn vănmiêu tả ngoại hình của một con vật
mà em yêu thích .
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn :lịch sử lớp 4.
Câu 1 :Ghi tên các giai đoạn lịch sử đã học trong chơng trình lớp 4?























Câu 2: Hoàn thành bảng thống kê sau :

Các triều đại Việt Nam từ năm 938 đến thế kỷ XV
Thời gian Triều đại Tên nớc Kinh đô
968-980 Nhà Đinh Đại Cồ Việt
Nhà Tiền Lê
Nhà Lý
Nhà Trần
Nhà Hồ
Nhà Hậu Lê
Câu 3:Điền vào bảng sau các sự kiện lịch sử tiêu biểu theo các mốc thời gian :
Thời gian (Năm ) Tên sự kiện
968
981
1075-1077
1226
1428
1789
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn :Địa lý lớp 4.
(Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1: Đấnh dấu X vào ô trống trớc những câu trả lời đúng.
Đãy núi Hoầng Liên Sơn là dãy núi có những đỉnh nhọn sờn dốc.
Ba Na là dân tộc sinh sống chủ yếu ở duyên hải miền trung .
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế -du lịch lớn nhất cả nớc .
Trồng lúa nớc là hoật động chủ yếu của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ .
Hoạt động của những ngời dân trên các quần đảo chỉ là đánh bắt cá .
Khoáng sản và hải sản là 2 tài nguen có giá trị của vùng biển nớc ta .
Câu 2: Nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B cho thích hợp :
Cột A Cột B
a.Đồng bằng Bắc Bộ 1.Nhiều đất đỏ ba zan ,trồng nhiều cà
phe nhát nớc ta .

b.Đồng bằng Nâm Bộ 2.Trồng lúa nớc trên ruộng bậc thang .
c.Tây Nguyên 3.nghề đánh bắt hải sản ,làm muối phát
triển .
d.Trung du Bắc Bộ 4.Vựa lúa lúa thứ hai ,trồng nhiều rau
xứ lạnh .
e.Các đồng bằng duyên hải
Miền Trung
5.sản xuất nhiều lúa gạo ,trái cây
,tthuỷ sản nhất nớc ta .
g.Hoàng Liên Sơn 6.trồng rừng để phủ xanh đất trống đồi
trọc ,chề nổi tiếng ở nớc ta .
Câu 3: Em hãy kể một số hoạt động khai thác tài nguyên biển của nớc ta ?
Nêunhững nguyên nhân làm giảm tài nguyên biển và một vài biện pháp khắc phục .








Câu 4: Em hãy đóng vai một hớng dẫn viên du lịch giới thiệu về một địa
danh trên đất nớc Việt Nam?





đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn: khoa học lớp 4.

(Thời gian làm bài 40 phút )
Câu1: Vẽ mũi tên thể hiện sơ đồ sau và điền các từ :bay hơi ,đông đặc ,ngng tụ,
nóng chảy vào vị trí cho hoàn chỉnh sơ đồ

Nớc ở thể rắn

Nớc ở thể lỏng Nớc ở thể lỏng
Hơi nớc
Câu2: Nêu nhiệm vụ của rễ ,thân ,lá ,cành trong qúa trình trao đổi chất của cây ?










Câu3: Nêu vai trò của động vật ,thực vật đối với sự sôngs trên trái đất ?














đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2.
môn : Địa lý lớp 5.
(Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1:Kể tên các châu lục và các đại dơng trên thế giới? Đại dơng nào có diện tích
lớn nhất? Đại dơng nào có nhiệt độ thấp nhất?









Câu 2: các nớc dới đây thuộc châu lục nào? ấn độ; Anh; Hoa Kỳ; Việt Nam; Liên
Bang Nga.










Câu 3:Nêu đặc điểm kinh tế của Châu Phi và giải thích?



















đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn : lịch sử lớp 5.
(Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1) Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử kết thúc vào ngày tháng năm nào? Tại sao
nói ngày này là mốc qua trọng trong lịch sử của dân tộc ta?











Câu 2) Sau ngày đất nớc thống nhất, nớc ta đã xây dựng đợc những công trình nào
lớn?













đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2.
môn : khoa học lớp 5.
(Thời gian làm bài 40 phút)
Câu 1: ( 5 điểm): Nêu những nguyên nhân ô nhiễm môi trờng đất, môi trờng nớc,
môi trờng không khí mà em biết?


















Câu 2: ( 5 điểm): Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào những biện pháp bảo vệ môi tr-
ờng sau:
Dân số tăng nhanh.
Sinh đẻ có kế hoạch.
Chặt phá rừng tràn lan.
Trồng và chăm sóc rừng.
Phun chất hoá học xuống nớc để diệt vi khuẩn.
Không vứt rác xuống sông, suối, ao, hồ.
Đốt cháy rác thải và dùng nhiều loại chất đốt ( than, xăng, dầu ).
Giảm tối đa việc sử dụng các loại chất đốt trên.
Tăng cờng bón phân hoá học và sử dụng thuốc trừ sâu.
Làm ruộng bậc thang.
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn : Tiếng Việt lớp 5
A.Kiểm tra đọc :(10 điểm ).
I.Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm).
Bài đọc :Làng dao suối Lìn . Tiếng Việt 5 ,Tập 2 trang 38và trả lời các câu
hỏi bài tập sau :
Câu 1,Tìm những nét đổi mới nổi bật ở làng dao Suối Lìn (về đờng sá,về sản
xuất,vềnhà cửa vờn tợc,đời sống )?

Câu 2,Buổi chiều Suối Lìn có gì đẹp và vui?
Câu 3,Ghép ô bên phẩi với ô bên trái rồi thêm từ chỉ quan hệ thích hợp để tạo thành
các câu ghép chính phụ hợp nghĩa :
Bạn ấy gặp nhiều khó khăn bạn ấy học hành sút kém.
bạn ấy vẫn học giỏi .
bạn ấy sẽ nản chí.
Câu 4,
a.Điền những từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau :
-Mặt hồ gợn sóng.
-Sóng lợn trên mặt sông .
Sóng biển xô vào bờ .
b.Những từ vừa điền trên là những từ gần nghĩa hay là từ trái nghĩa?
II.Đọc thành tiếng : (5 điểm ).
Bài đọc : Làng Dao Suối Lìn .Tiếng Việt 5,Tập 2-trang 39 .Mỗi học ssinh đọc
1đoạn của bài .
B.Kiểm tra viết : (10 điểm ) .
I.Viết chính tả (nghe đọc )
Bài viết :Làng dao Suối Lìn .Đầu bài và đoạn ;Từ đầu đến xanh m ờn mợt .
Bỗi tập :Điền vào chỗ trống tr hay ch ?
úc mừng ; cây úc ; kiến úc ; úc thọ ông bà .
úng bạn ; công úng; úng giải thởng ; bắn úng .
II.Tập làm văn :(5 điểm ).
Hãy tờng thuật lại công việc trực nhật lớp của em và bạn em .
đề kiểm tra chất lợng cuối kì 2 .
môn : Toán lớp 5 .
Bài 1.điền số thích hợp vào chỗ chấm ?
26m
2
19dm
2

= dm
2
8,105m
3
dm
3
15m
3
27dm
3
= dm
3
9,25 m
2
= dm
2
Bài 2.
a,tính :
297,85 + 76,89 402,37 99,09
46,48 53,5 20,48 :6,4
b,Đặt tính rồi tính :
10 giờ 37 phút + 6 giờ 48 phút




24 phút 15 giây 17 phút 45 giây





Bài 3.Tìm y :
y x 2,5 =18 : 4





Bài 4. Hai công nhân làm đợc 120 sản phẩm . Số sản phẩm của ngời thứ nhất làm
đợc bằng
3
2
số sản phẩm ngời thứ hai làm đợc . Hỏi mỗi ngời làm đợc bao nhiêu
sản phẩm ?








Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×