Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ON TAP CUOI NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.49 KB, 6 trang )

Tuần 34
Tiết 108
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ôn tập cuối năm.
A. Mục tiêu
- HS ôn luyện các kiến thức cơ bản của toán 6
- HS đợc rèn luyện kĩ năng trình bày.
- HS tích cực làm việc.
B. Chuẩn bị
- Máy tính bỏ túi.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định (1)
II. Kiểm tra bài cũ.(9)
1. HS trả lời nhanh các câu hỏi từ C1 -> C9.
2. GV lu ý thêm một số vấn đề:
- Chia hết: t/c ( a; b) = d => ab
2
dM
a, b

Z
- Các phơng pháp CM toán học:
P1: Dựa vào định nghĩa, tính chất.
P2: Quy nạp.
P3: Phản chứng.
P4: Di-rich-lê.
- Một số hằng đẳng thức.
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
B1: CMR tích của ba số


nguyên liên tiếp chia hết
cho 6.
? để chứng minh a chia hết
cho 6 ta cần chứng minh
điều gì.
?Một số y chia cho 2 số d
có thể là những số nào.
( Tơng tự gợi ý chứng minh
chia hết cho 3 nêu các bớc
giải bài toán)
HS suy nghĩ tìm lời giải.
A
M
3; A
M
2
là 0 hoặc 1
B1: Chứng minh A
M
2;
B2: A
M
3
B3: A
M
6.
Bài 1: ta cần chứng minh:
A = n(n+1)(n+2) chia hết cho 6.
n


Z
Bài giải:
+) n = 2k ( k

Z)
thì A = 2k ( 2k+1)(2k+2)
M
2
=> A
M
2
+) n = 2k + 1 ( k

Z)
thì A = ( 2k + 1) ( 2k +2) ( 2k +
3)
M
2 => A
M
2
Vậy A
M
2 với mọi n

Z ( 1)
+) n = 3k =>
A = 3k(3k+1)(3k+2)
M
3
n = 3k+ 1

=> A = (3k+1)(3k+2)(3k+3)
M
3
n = 3k+ 2
=> A = (3k+2)(3k+3)(3k+4)
M
3
=> A
M
3 với mọi n

Z ( 2)
Từ (1) (2) ta có: A
M
6
( Vì ( 2,3) = 1)
Bài 2* CMR
n N
hai số
sau nguyên tố cùng nhau:
2n+ 3; 4n + 8 nguyên tố
cùng nhau ta cần chứng
minh điều gì.
* dùng tính chất chia hết để
chứng minh nó có ƯCLN là
1.
Bài 3: Tìm x thuộc N, n > 0
sao cho:
A= 1!+ 2! + 3! +...+ n! là
số chính phơng.

? Số chính phơng có tận
cùng là những số nào.
? Tìm chữ số tận cùng của
n! n

5.
* Dựa vào 2 gợi ý hãy nêu
các bớc giải bài toán.
HS đọc kĩ xác định dạng
toán.
Ta Cm chúng có ớc chung
lớn nhất là 1.
HS1: Nêu chỉ ra ƯC là :
1; 2
sau đó loại bỏ chỉ
còn d = 1
HS2 lên trình bày.
HS có thể chứng minh theo
phơng pháp quy nạp => bế
tắc.
Chỉ là 0; 1; 4; 5; 6; 9.
tận cùng là 0
B1: Xét n = 0; 1; 2; 3; 4
B2: Xét n

5
B3: Kết luận.
Bài 2:
Giả sử: ( 4n + 8, 2n + 3 ) = d
=> ( 8+ 4n) 2 ( 2n + 3 )

M
d
=> 4n + 8 4n 6
=> 2
M
d
=> d = 2; 1
Do 2n + 3
M
2 => d = 1
Vậy 4n + 8 , 2n + 3 nguyên tố
cùng nhau.
Bài 3:

n = 1 ta có: A = 1 = 1
2

n = 2 ta có: A = 3
n = 3 ta có: A = 9 = 3
2
n = 4 => A = 33
n

5 thì A = 33 +
m0 y3=
là số có tận cùng là 3 không có
số chính phơng nên chỉ có:
n = 1
n = 0
n = 3

thì A là số chính phơng.
IV. Củng cố (2)
- Một số nội dung hay khai thác của toán 6 về tập Z.
1. Tính chia hết.
2. Số nguyên tố, hợp số.
3. Số chính phơng.
4. Tổng của nhiều số hạng
....
V. H ớng dẫn học ở nhà(2)
1, Số 2001
2001
có là số chính phơng hay không?
HD: Sử dung: ( a
m
)
n
= a
m.n
Dấu hiệu số chính phơng: ( a
n
)
2
2, Làm bài tập 116 -> 178
Tuần 34
Tiết 109
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ôn tập cuối năm.
A. Mục tiêu
- Ôn luyện kiến thức về phân số.

- Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp.
- Học sinh tích cực làm bài tập.
B. Chuẩn bị
- Máy tính bỏ túi.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định(1)
II. Kiểm tra bài cũ.(14)
HS1: Tính: A =
8 15 24 2499
. . ...
9 16 25 2500
HS2: Rút gọn: B =
10 10 10
10 + + -
11 111 123
5 5 5
5 + + -
11 111 123
HS3: So sánh:
15
16
10 1
10 1
+
+

16
17
10 1
10 1

+
+
GV lu ý: Tính chất các phép tính.
III . Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* Quy đồng mẫu gặp khó
khăn do mẫu chung lớn.
Hãy viết mỗi phân số dới
dạng tích sau đó đa về
một tổng của nhiều số đối
=> tính tổng.
? Khái quát bài toán.
? Nêu những phân số m
thoả mãn.
HD cách tìm m bằng
cách đa về bài toán cơ
bản . Nêu bài toán cơ
bản.
* Phúc và Quang khởi
HS suy nghĩ tìm lời giải.
Có thể đa số HS quy đồng.
HS nêu các bớc giải bài
toán:
1. Viết phân số -> tích.
2. Viết 1 phân số thành
1 hiệu.
3. Quy đồng rồi tính.
Hớng 1: nhiều phân số.
Hớng 2: mẫu là tích có quy
luật khác.

Học sinh có thể tìm mò đ-
ợc.
1
3
m <
1
2
Học sinh lên bảng trình
bày.
Bài 1: Tính tổng:
A =
1 1 1 1 1 1
6 12 20 30 42 56
+ + + + +
Giải:
A=
1 1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8
+ + + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8
+ + + + +
=
1 1 4 1 3
2 8 8 8

= =
Bài 2:
Tìm 5 phân số m sao cho:

- 2 < 5m < -1
Giải:
để 2< 5m < -1
=>
2 1
m
5 5

< <
=>
20 10
m
50 50

< <
hành một lúc từ nhà
mình về phía nhau. Phúc
đi nnhanh gấp 4/3 Quang
và gặp nhau sau 72 phút.
Phúc phải khởi hành sau
Quang bao lâu để họ gặp
nhau ở chính giữa quãng
đờng.
Ta phải tìm đợc thời gian
mà mỗi ngời đi hết nửa
quãng đờng . Cách tìm.
Học sinh tóm tắt bài toán
bằng sơ đồ, sau đó tìm lời
giải.
m

19 18 17 16 15
; ; ; ;
50 50 50 50 50





Bài 3:
Trong 72 Phúc đi
4
7
quãng đờng,
nên đi cả quãng đờng hết:
72:
4
7
= 126 ( ph)
Phúc đi nửa quãng đờng hết :
126 : 2 = 63 ( ph)
Trong 72 Quang đi
3
7
quãng đờng
nên đi cả quãng đờng hết :
72 :
3
7
= 168 ( ph)
Quang đi nửa quãng đờng trong:

168 : 2 = 84 (ph)
Muốn gặp nhau chính giữa quãng
đờng thì Phúc khởi hành sau
Quang:
84 63 = 21 ( ph)
IV. Củng cố (2)
-Các dạng bài toán cơ bản về phân số.
1. So sánh
2. Rút gọn.
3. Tính giá trị.
4. Chứng minh đẳng thức.
5. Bài toán tìm số cha biết...
V. H ớng dẫn học ở nhà(2)
Bài tập: Long đi từ A đến B vận tốc không đổi. Lúc 9 h Long đã đi 1/6 quãng đờng, đến
11h sáng Long đi 3/4 quãng đờng . Hỏi Long đi đén B lúc mấy giờ.
HD: Xem bài tập 3 của bài.
Tuần 34
Tiết 110
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ôn tập cuối năm.
A. Mục tiêu:
- Ôn tập một số bài toán điển hình về phân số( tìm giá trị của phân số cho trớc, tỉ số
%).
- Rèn luyện kĩ năng phân tích bài toán.
- Học sinh liên hệ bài hoạc với thực tiễn.

B. Chuẩn bị
- Máy tính bỏ túi.
C. Hoạt động trên lớp

I. ổn định(1)
II. Kiểm tra bài cũ.(9)
HS1: Lớp 6A cuối HKI xếp loại học lực có 3 loại: Loại HSG: 30 em, HS khá
bằng
3
10
số HSG, Số HSTB bằng
1
9
số HS khá. Tìm tỉ lệ % mỗi loại HS với cả lớp.
HS cả lớp: 70 +
3
10
. 30 |
1 3
.( .30)
9 10
= 40 ( hs)
HS2: Một tấm vải lần thứ nhất cắt đi 40 m, lần thứ hai cắt đi 30 m, còn lại
3
4
tấm
vải. Hỏi cả tấm dài bao nhiêu mét?
HS: ( 40 + 30) : ( 1-
3
)
4
= 280 (m)
* GV nhận xét đánh giá quá trình làm bài tập ở nhà, lu ý:
- Tỉ số % của hai số thì ta xác định trớc a, b.

- Tìm một số biết giá trị phân số của nó: ta phải xem phân số này ứng giá trị là bao
nhiêu.

III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
B1: Bố bạn Đức vay 1
triệu ở ngân hàng trong
thời gian 1 năm với mức
lãi suất 1% 1 tháng kỳ
hạn 6 tháng. Sau 1 năm
bố bạn Đức trả ngân hàng
bao nhiêu. ( cả gốc, lãi)?
? Giải thích kì hạn 6
tháng.
? Cách tính:
* Lu ý: Một số hs tính
sai: 12. 1000000. 1%
Bài 2:
Một ngời đi từ A -> B
gồm 1 đoạn lên dốc, 1
đoạn xuống dốc. Thời
gian cả đi, về là 7h. Biết
HS tìm hiểu kĩ bài toán, xác
định cái cho trớc, cái phải
tìm.
- Hết 6 tháng thì số tiền lãi
lại nhập vào số tiền gốc.
- B1: Số tiền sau kì hạn I.
- B2: Số tiền sau kì hạn II.
HS tóm tắt bài toán.

Bài 1:
* Số tiền lãi trong 6 tháng đầu:
6. 1% . 1000000 = 60000đ
Sau 6 tháng bố Đức trả :
1000000+ 60000 =
1060000(đ)
* Số tiền lãi 6 tháng cuối:
6. 1060000. 1% = 63600
Sau 1 năm bố bạn Đức phải trả
ngân hàng số tiền:
1060000+ 63600=
1123600(đ)
Bài 2:
Thời gian đi:
AC BC
18 24
+
(h)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×