Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.32 KB, 6 trang )

Bài tập về hàm số
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
a)
32
1
+

=
x
x
y
b)
12
3

+
=
x
x
y
c)
45
3
2
+=
xxy
d)
4
2
3
4


+=
xxy

Bài 2: Cho hàm số:
3
22


=
x
x
y
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Trong các điểm A(-2; 1), B(1; - 1), C(4; 2) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
c) Tìm các điểm trên đồ thị hàm số có tung độ bằng 1
Bài 3:
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
43
=
xy
b) Từ đồ thị hàm số đã vẽ suy ra đồ thị hàm số
43
=
xy
- 2
Bài 4: Tìm giao điểm của các đồ thị hàm số sau:
a)
13
2
6

=
xxy
và y = 2x + 5
b)
149
2
8
=
xxy

64
2
7
++=
xxy
Bài 5: Tìm hàm số bậc hai biết đồ thị có đỉnh I







8
49
;
4
5
và đi qua điểm A(- 1; - 6).
Bài 6: Tìm hàm số bậc hai biết đồ thị đi qua A( 0; 6 ) và đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2

Bài 7: Cho hàm số
32)2(
2
)1(
++=
mxmxmy
Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn đi qua 2 điểm cố định với mọi giá trị của m
Bài 8: Cho hàm số
mxxy
++=
43
2
a) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm nằm về 2 phía của gốc tọa độ.
Bài 9: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
a)
32
2
=
xxy
b)
13
2
2
++=
xxy
Bài 10: Tìm hàm số bậc hai có đồ thị là (P) biết rằng đờng thẳng y = - 2,5 có một điểm
chung duy nhất với (P)và đờng thẳng y = 2 cắt (P) tại hai điểm có hoành độ là - 1 và 5.
Vẽ (P) cùng các đờng thẳng y = - 2,5 và y = 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Bài tập về phơng trình, hệ phơng trình

Bậc nhất, bậc hai, quy về bậc nhất bậc hai
Bài 1: Cho phơng trình bậc hai: x
2
+ 2mx + 3 = 0
Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm x
1
; x
2
sao cho biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính giá trị nhỏ nhất đó.
P =
11
2
8
2
21
8
2
1
++
xxxx
Bài 2: Cho (P) : y = x
2
2(m + 7)x + m
2
+ 14m
Chứng minh rằng (P) luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A và B và khoảng
cách giữa A và B luôn không đổi.
Bài 3: Cho Parabol y = mx
2

2mx + m 1
a) Tìm m để (P) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ dơng
b) Chứng tỏ rằng (P) không thể cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ âm
Bài 4: Tìm giá trị của tham số m để phơng trình sau có nghiệm:
(m + 3)x
4
3x
2
+ 1 = 0
Bài 5: Giải các phơng trình sau:
a)
xxxx 212
2
2
2
=++
b)
2
2
4
71
2
5 xxx
=
c)
275193137
=
xxx
d)
21

=+
xxx
Bài 6: Giải và biện luận phơng trình sau theo tham số m
a)
01
2
12
=

+
m
x
m
b)
01
1
12
2
=+

+
x
mmxmx
Bài 7: Giải các hệ phơng trình sau:
a)








=+
=+
4
2
)
2
4(
2
5
)4
2
(2
y
x
y
x
b)





=+
=+
01
2
25
2

4
01
22
3
yxx
yxx
c)





=+
=++
6
22
5
xyyx
yxyx
d)





=
=+
01
033
yx

yyyxxx
Bài 8: Giải và biện luận các hệ phơng trình sau:
a)



+=+
=+
12
3
mymx
mmyx
b)





=+
=++
532
0)1(
ymx
yxm
Bài tập về bất đẳng thức và bất phơng trình
Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
( )
4
11

++






ba
ba

ba,

> 0 b)
2
1
42
8

+
+
+
x
x
x

1
>
x
c)
4

2
ab
ba
ab

+

ba,

> 0 d)
8
11
22







++






+
a
b

b
a

ba,

> 0
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức
A = 2x
2
+ y
2
2xy 4x B =
)0(
2
9
2
3
4
4

+
x
x
xx
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức
C = 2x + x
2
x
4
D =

)35)(32( xx
+
(
3
5
2
3

x
)
Bài 4: Giải hệ bất phơng trình sau:
a)









<

+
>

2
131
1
1

2
1
1
3
12
xx
x
xx
xx
b)







<

+

>
+
3
1
2
52
2
2
2

1
3
1
x
xx
xx
Bài 5: Giải các bất phơng trình sau:
a)
3212
+<
xx
b)
1
12
<

x
x
c)
x
x
x
>

+
1
1
d)
5
1

32


+
x
xx
Bài 6: Giải các bất phơng trình sau:
a)
x
xxx
1
1
1
2
1
1
1
+



+
+
b)
32
2
2
14
2
++

+
xx
xx
Bài 7: Cho phơng trình mx
2
2(m + 2)x +4m + 8 = 0
Xác định m để phơng trình
a) Có hai nghiệm phân biệt
b) Có hai nghiệm trái dấu
c) Có hai nghiệm phân biệt đều âm
d) Có ít nhất một nghiệm dơng
Bài 8:
a) Xác định m để phơng trình: x
2
2(m + 1)x +2m + 2 = 0 có 2 nghiệm đều lớn hơn
1
b) Xác định m để phơng trình: x
2
2(m + 1)x + m
2
+ m = 0 có 2 nghiệm thuộc đoạn
[ ]
5;0
Bài tập về véc tơ
Bài 1: Cho bốn điểm bất kỳ M, N, P, Q. Chứng minh rằng:
a)
MQMNNPPQ
=++
b)
MQQPMNNP

+=+
Bài 2: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, G bất kỳ. Chứng minh rằng
CEBDAFCDBFAECFBEAD
++=++=++
Bài 3: Cho tam giác ABC và điểm G . Chứng minh rằng:
a) Nếu
0
=++
GCGBGA
thì G là trọng tâm của tam giác.
b) Nếu có một điểm O sao cho
)(
3
1
OCOBOAOG
++=
thì G là trọng tâm tam giác
ABC
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho
032
=+
IBIA

a) Tìm số k sao cho
ABkAI
=
b) Chứng ming rằng với mọi điểm M ta có
MBMAMI
5
3

5
2
+=
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A(- 4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; - 2).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm của tam giác ABD
c) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC có các đỉnh A( - 4; 1), B(2 ; 4),
C(2 ; -2).
a) Tính chi vi, đờng cao AA và diện tích tam giác đó
b) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Chứng tỏ ba điểm G, I, H thẳng hàng.
Bài 7: Cho hai điểm M, N nằm trên đờng tròn đờng kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của
hai đờng thẳng AM và BN.
a) Chứng minh rằng
AIABAIAM ..
=

BIBABIBN ..
=
b) Tính
BIBNAIAM ..
+
theo R
Bài 8: Cho hình thoi ABCD tâm O có AC = 8, BD = 6. Chọn hệ tọa độ (O ; i ; j ) sao cho
i và OC cùng hớng, j và OB cùng hớng
a) Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi
b) Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm của tam giác ABC
c) Tìm tọa độ điểm đối xứng I của I qua tâm O. Chứng minh A, I , D thẳng hàng
d) Tìm tọa độ của véc tơ AC, BD, BC.

Bài tập Phơng pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1:
Viết phơng trình tổng quát và tham số của đờng thẳng

trong các trờng hợp sau:
a)

đi qua hai điểm A(1 ; 2) và B(4 ; 7)
b)

đi qua điểm M(2 ; - 3) và có hệ số góc k =
3
1

c)

cắt Ox và Oy lần lợt tại A(2 ; 0) và B(0 ; 5)
d)

vuông góc với Ox tại M( - 4 ; 0)
Bài 2:
Cho tam giác ABC có A(5 ; 3), B( - 1 ; 2), C( - 4 ; 5). Viết phơng trình của
a) Các cạnh của tam giác
b) Các đờng cao của tam giác
c) Các đờng trung trực của tam giác
Bài 3:
Viết phơng trình đờng thẳng

trong các trờng hợp sau:
a)


đi qua điểm M(- 2 ; - 4) và cắt các trục tọa độ lần lợt tại A và B sao cho tam
giác OAB vuông cân.
b)

đi qua điểm N(5 ; - 3) và cắt các trục tọa độ lần lợt tại A và B sao cho N là
trung điểm của AB
c)

đi qua điểm P(4 ; 1) và cắt hai tia Ox và Oy lần lợt tại hai điểm phân biệt A,
B sao cho OA + OB nhỏ nhất.
Bài 4: Cho đờng thẳng d có phơng trình tham số:





=
+=
ty
tx
5
31
a) Viết phơng trình đờng thẳng

đi qua M(2 ; 4) và vuông góc với d. Tìm giao điểm
H của

và d
b) Tìm điểm M đối xứng với M qua d

Bài 5: Viết phơng trình của đờng tròn (C) trong các trờng hợp sau:
a) (C) có tâm I(1 ; - 2) và tiếp xúc với đờng thẳng 4x 3y + 5 = 0
b) (C) đối xứng với (C) có phơng trình:
0
2
)3(
2
)2(
=+
yx
qua
đờng thẳng x + y 1 = 0
Bài 6: Viết phơng trình đờng tròn (C) trong các trờng hợp sau:
a) (C) đi qua 3 điểm A(1 ; 0), B(0 ; 2), C(2 ; 3)
b) (C) đi qua A(2 ; 0), B(3 ; 1) và có bán kính R =
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×