Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề kiểm tra học kì II môn toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 6 trang )

Thứ … ngày … tháng … năm 2010
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT
Trường TH Bùi Thị Xn
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 4/ …
Đọc Viết TB
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm)
Cho học sinh bốc thăm các bài tập đọc thuộc các chủ điểm: Khám phá thế giới; Tình u cuộc sống.
II. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
A. Em đọc thầm bài Ăn mầm đá(Tiếng Việt 4, tập II trang 157,158)
B.Làm bài tập: Đánh dấu x vào ơ trước câu trả lời đúng :
1. Vì sao Chúa Trịnh bảo Trạng Quỳnh mách cho món ăn ngon?
 Vì Chúa chưa bao giờ được ăn các món ăn ngon.  Vì Chúa ăn gì cũng thấy khơng ngon miệng.
 Vì chúa biết Trạng Quỳnh rất thơng minh
2. Trạng Quỳnh giới thiệu món ăn gì với Chúa?
 Món mầm đá.
 Món tương.
 Món mầm đá và món tương.
3. Vì sao Trạng Quỳnh khơng dâng Chúa món mầm đá?
 Vì Chúa đã đói mà món mầm đá chưa kịp chin.
 Vì món mầm đá phải ninh thật kĩ khơng thì khó tiêu
 Vì thật ra khơng có món mầm đá
4. Trạng Quỳnh đề hai chữ “ đai phong” dâng Chúa để làm gì?
 Để Chúa tưởng đó là một món ăn lạ.
 Để Chúa bực tức và nổi giận.
 Để bày cho Chúa cách nói lái
5. Vì sao Chúa Trịnh ăn cơm với tương mà vẫn thấy ngon miệng?
 Vì tương là món ăn rất ngon.
 Vì Chúa tưởng đó là một món ăn lạ.
 Vì đang đói thì ăn gì cũng thấy ngon.


6. Trong câu “Vào thời vua Lê – chúa Trịnh có ơng Trạng Quỳnh rất thơng minh”, có mấy danh từ
riêng?
 Một danh từ riêng.
 Hai danh từ riêng.
 Ba danh từ riêng.
7. Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: ( Ghạch chân và dùng các kí hiệu TN, CN, VN
dưới các bộ phận câu).
a) Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim
b) Nhờ kiên trì bền bỉ, anh Ký đã vượt qua khó hăn trong học tập.
8. Sắp xếp các từ phức có chứa tiếng “vui” vào cùng nhóm:
Vui chơi, vui tính, vui vẻ, vui tai, vui lòng, chia vui, vui sướng, vui thích, góp vui, vui nhộn, vui mừng,
mua vui, vui thú, vui mắt.
a) Chỉ hoạt động: ………………………………………………………………………………………
b) Chỉ cảm giác: ………………………………………………………………………………………
c) Chỉ tính tình:
III. Chính tả( nghe – viết): Vương quốc vắng nụ cười (đoạn: Từ đầu cho đến trên những mái nhà)

IV. Tập làm văn:
Đề bài: Hãy tả một con vật nuôi ở nhà( hoặc ở nhà bạn em) mà em thích.






























































………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ……………………………………………………………………… Thứ … ngày … tháng … năm
Lớp: 4…
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – KHỐI 4
MÔN: TOÁN

THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
1. Tính: (3 đ)
a)

6
2
4
3
=+
b)

6
2
8
5
=−
……
c)

7
4
2
3

d)

4
3
:12 =


2) Tìm x: Biết (2 điểm)
a)
10
3
:
8
5
=x
b)
4
3
5
7
: =x
……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
3) Một lớp có 40 học sinh, trong đó
8
3
số học sinh xếp loại khá, tính số học sinh xếp loại khá của lớp
đó? (1 điểm)
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4) Một hình chữ nhật có diện tích bằng
5
4
m
2
. chiều dài
6
5
. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó?
(3 điểm)
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5) Tính bằng hai cách: (1 điểm)
5
2
2
1
3
1
×







+
Cách 1: Cách 2
………………………………………………………………… ………………………………………………………………
……………………………………………………………… ………………………………………………………………
………………………………………………………………… ………………………………………………………… …
……………………………………………………………… ………………………………………………………………

×