Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 33 trang )

MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 38: VẦN EO – AO (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
− Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
− Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
− Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: n tập
− Học sinh đọc bài sách giáo khoa
+ Trang trái
+ Trang phải
− Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay
− Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
• Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần eo - ao
từ tiếng khoá
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?


 Giáo viên ghi bảng: mèo, sao
− Trong từ mèo, sao tiếng nào chúng ta đã học
rồi?
 Hôm nay chúng ta học bài vần eo – ao → ghi
tựa
b) Hoạt động1 : Dạy vần eo
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ eo, biết cách
phát âm và đánh vần tiếng có vần eo
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu
∗ Nhận diện vần:
− Giáo viên viết chữ eo
− Vần eo được tạo nên từ âm nào?
− Hát
− Học sinh đọc bài theo yêu
cầu của giáo viên
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu: chú mèo ,
ngôi sao
− Học sinh nêu
− Học sinh nhắc lại tựa bài
− Học sinh quan sát
− Học sinh: được tạo nên từ
âm e và âm o
− Giống nhau là đều có âm
− So sánh eo và e
− Lấy eo ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần

− Giáo viên đánh vần: e – o – eo
− Giáo viên đọc trơn eo
− Phân tích tiếng mèo
− Đánh vần và đọc tron từ ngữ khoá
− Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết
+ Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o
+ Mèo: viết chữ m lia bút viết chữ e, lia bút
nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e
c) Hoạt động 2 : Dạy vần ao
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ ao, biết phát âm
và đánh vần tiếng có âm ao
∗ Quy trình tương tự như vần eo
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có eo - ao và đọc
trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
• Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt
− Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần
luyện đọc
Cái kéo trái đào
Leo trèo chào cờ
− Giáo viên sửa sai cho học sinh
− Học sinh đọc lại toàn bài
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
e
− Khác nhau là eo có thêm

âm o
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đánh vần
− Học sinh đọc trơn
− … m đứng trước, eo đứng
sau
− Học sinh đọc cá nhân
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh quan sát và nêu
− Học sinh luyện đọc cá
nhân
− Học sinh đọc theo yêu cầu
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 38: VẦN EO – AO (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
− Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng

− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79
2. Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng , trôi chảy, rõ ràng
bài ở sách giáo khoa
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 79,
sách giáo khoa
− Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách
giáo khoa
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 79
− Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
− Giáo viên chỉnh sửa nhòp đọc cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết

• Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp,
đúng cỡ chữ
• Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực
hành
• Hình thức học : Lớp , cá nhân
• ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
− Học sinh đọc trang trái,
trang phải
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc câu ứng
dụng
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+ Viết vân eo
+ Viết từ con mèo
+ Viết vần ao
+ Viết từ ngôi sao
c) Hoạt động 3: Luyên nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
• Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
• Hình thức học: cá nhân , lớp
• ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
+ Tranh vẽ gì?
+ Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế
nào?
+ Khi nào em thấy có gió?
+ Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu

trời?
+ Em biết gì về bão, và lũ ?
3. Củng cố:
• Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần eo, ao
• Phương pháp: trò chơi
− Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
− Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa
học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
− Chuẩn bò bài vần au – âu
− Học sinh nêu
− Học sinh viết theo hướng
dẫn
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh cử đại diện lên
thi đua
− Lớp hát
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Bài 9: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)

I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Giúp học sinh hiểu: Đối với anh chò cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường
nhòn. Có như vậy anh chi em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng
2) Kỹ năng: Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chò, nhường nhòn em nhỏ trong gia đình
3) Thái độ: Luôn yêu thương, giúp đỡ anh chi và em nhỏ
II) Chuẩn bò:
1) Giáo viên:
− Vở bài tập đạo đức
− Đồ dùng để chơi đóng vai
− Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học
2) Học sinh: Vở bài tập đạo đức
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1) n đònh:
2) Bài cũ: Gia đình em (T2)
− Buổi chiều về có ai đón em không ?
− Khi về tới nhà em có cơm để ăn không ?
− Nhận xét
3) Bài mới:
a) Giới thiệu :
− Đối với anh chò lớn hơn em phải làm như thế
nào?
− Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ?
b) Hoạt động 1 :
• Mục tiêu: Nhận biết được hành động đúng sai
của các bạn nhỏ trong tranh
• Phương pháp: Trực quan , thảo luận
• Hình thức học: Lớp, nhóm
• ĐDHT : vở bài tập
− Cho học sinh lấy vở

− Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ
trong tranh ở sách giáo khoa trang 15
+ Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm
ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh
+ Tranh 2: Hai chò em cùng chơi đồ hàng
 Anh chò em trong gia đình phải thương yêu và hoà
thuận với nhau
c) Hoạt động 2:
• Mục tiêu: Biết phân tích tình huống
• Phương pháp: Quan sát, thảo luận
• Hình thức học: Lớp, cá nhân
• ĐDHT : Tranh vẽ ở vở bài tập trang 16
− Quan sát tranh trong vở bài tập trang 16 và cho
− Hát
− Học sinh nêu hoàn cảnh
gia đình mình
− Học sinh nêu
− Học sinh thực hiện
− Học sinh thảo luận theo
cặp
− Học sinh trình bày
− Lớp trao đổi bổ sung
biết tranh vẽ gì
− Theo em, bạn Lan có những cách giải quyết
nào?
 Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
− Theo em, bạn Tùng có những cách giải quyết
nào?
 Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
4) Củng cố :

− Thi đua: Tìm và đọc hoặc hát bài hát nói về
tình cảm anh chò em trong gia đình
5) Dặn dò :
− Nhận xét tiết học
− Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép
và thương yêu anh chi. Nếu là anh chò, em phải
nhường nhòn và thương yêu em nhỏ
− Tranh 1: Bạn Lan đang
chơi với em thì được cô cho
qùa
− Tranh 2: bạn tùng có 1
chiếc ôtô đồ chơi. Nhưng em
bé nhìn thấy và đòi mượn chơi
− Học sinh nêu
− Học sinh nêu
− Học sinh thi đua theo tổ
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 39: VẦN AU – ÂU (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu
− Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
− Nắm được cấu tạo au – âu
2. Kỹ năng:
− Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới

− Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: vần eo - ao
− Học sinh đọc bài sách giáo khoa
+ Trang trái
+ Trang phải
− Học sinh viết: cái kéo, chào cờ
− Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
• Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm au - âu từ
tiếng khoá
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi bảng:
+ Cau – au
+ Cầu – âu
 Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu → ghi tựa
b) Hoạt động1 : Dạy vần au
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ au, biết cách
phát âm và đánh vần tiếng có vần au

• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu
∗ Nhận diện vần:
− Giáo viên viết chữ au
− Vần au được tạo nên từ âm nào?
− Hát
− Học sinh đọc bài theo
yêu cầu của giáo viên
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu: Cây cau,
cái cầu
− Học sinh nhắc lại tựa bài
− Học sinh quan sát
− Học sinh: được tạo nên từ
− Lấy au ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
− Giáo viên đánh vần: a – u – au
− Giáo viên đọc trơn au
− Giáo viên đánh vần : cơ-au-cau
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết và nêu cách viết
+ Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u
+ Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au
c) Hoạt động 2 : Dạy vần âu
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ âu, biết phát âm
và đánh vần tiếng có vần âu
∗ Quy trình tương tự như vần au
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng

• Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có au – âu và đọc
trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
• Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu
− Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần
luyện đọc
− Giáo viên ghi bảng
Lau sậy châu chấu
Rau cải sáo sậu
− Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
âm a và âm u
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đánh vần
− Học sinh đọc trơn
− Học sinh đọc cá nhân,
đồng thanh
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh quan sát và nêu
− Học sinh luyện đọc cá
nhân
− Học sinh đọc
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 39: VẦN AU – ÂU (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng
− Luyện nói được thành câu theo chù đề: Bà cháu
2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách
giáo khoa
− Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?

 Giáo viên ghi câu ứng dụng
− Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp,
đúng cỡ chữ
• Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực
hành
• Hình thức học : Lớp , cá nhân
• ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+ Viết vần au
+ Viết từ cây cau
+ Viết vần âu
− Học sinh luyện đọc ở
sách giáo khoa
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc câu ứng
dụng
− Học sinh nêu
− Học sinh viết vở
+ Viết từ cái cầu
c) Hoạt động 3: Luyên nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: bà cháu
• Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
• Hình thức học: cá nhân , lớp
• ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa

+ Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng: bà cháu
+ Người bà đang làm gì?
+ Hai cháu đang làm gì?
+ Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
+ Em yêu quý bà nhất điều gì?
+ Bà thường dẫn em đi đâu
+ Em giúp bà điều gì?
3. Củng cố:
• Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần au, âu
• Phương pháp: trò chơi
− Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
− Cho học sinh cử đòa diện lên nối cột A với cột
B thành câu có nghóa
A B
Củ bầu
Qủa rau
Bó ấu
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo
khoa
− Chuẩn bò bài vần iu – êu
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh cử đại diện lên
thi đua
− Lớp hát
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương

 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 33: LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về :
+ Phép cộng 1 số với 0
+ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
+ Tính chất của phép cộng
2.Kỹ năng:
− Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác
− Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
3.Thái độ: Yêu thích học toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động :
2. Bài cũ: số 0 trong phép cộng
− Cho học sinh làm bảng con
3 + 0 =
4 + 0 =
0 + 5 =
0 + 6 =
_ Nhận xét
3. Bài mới :

a) Giới thiệu : Luyện tập
b) Hoạt động 1: n kiến thức cũ
• Mục tiêu: Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi
3, phạm vi 4, phạm vi 5
• Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
− Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
− Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
− Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
− Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số
với 0
c) Hoạt động 2: Thực hành
• Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học
để làm bài tập
• Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• ĐDHT : Vở bài tập, bảng phụ
− Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
+ Giáo viên sửa lên bảng
− Bài 2 : tương tự bài 1
+ Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3
− Hát
− Học sinh làm bảng con
− Học sinh đọc và thực
hiện ở bộ đồ dùng
− Khi cộng 1 số với 0 kết
quả bằng chính số đó
− Học sinh làm bài
− Học sinh sửa bài, nhận

xét bài của bạn
− Học sinh làm bài
− Khi đổi chỗ các số trong
phép cộng, kết quả không
1 + 2 = 3
− Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
+ Em nêu cách làm
− Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn
+ Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng
ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô
trống thích hợp trong bảng
4. Củng cố:
− Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
− Một người nêu phép tính mời người khác nêu
kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3…
− Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy?
− Nhận xét
5. Dặn dò:
− Làm lại các bài còn sai vào vở
− n kiến thức đã học, chuẩn bò bài luyện tập
chung
thay đổi
− 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4,
vậy: 0 + 3 < 4
− Học sinh làm bài
− Học sinh sửa bài ở bảng
lớp
− Học sinh làm bài
− Học sinh sửa bài ở bảng
lớp

− Học sinh 1: bằng 5, 0+3
bằng mấy?
− Học sinh 2: bằng 3,
1+4=?
− Học sinh nhận xét
− Tuyên dương tổ nhanh
đúng
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 40: VẦN IU – ÊU (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
− Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
− Biết ghép âm đứng trước với các vần iu, êu để tạo thành tiếng mới
− Viết đúng vần, đều nét đẹp
3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: vần au – âu
− Học sinh đọc bài sách giáo khoa

+ Trang trái
+ Trang phải
− Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy
− Nhận xét
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
• Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iu – êu
từ tiếng khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
− Trong 2 từ vừa nêu có tiếng nào đã học?
 Hôm nay chúng ta học bài vần iu - êu → ghi tựa
b) Hoạt động1 : Dạy vần iu
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ iu, biết cách
phát âm và đánh vần tiếng có vần iu
• Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt
∗ Nhận diện vần:
− Giáo viên viết chữ iu
− Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
− Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng
sau?
− Hát
− Học sinh đọc bài theo yêu
cầu của giáo viên
− Học sinh viết bảng con

− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu: Cái rìu, cái
phễu
− Tiếng đã học: lưỡi, cái
− Học sinh nhắc lại tựa bài
− Học sinh quan sát
− Được ghép từ con chữ i ,
và chữ u
− m i đứng trước và u
đứng sau
− Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
− Giáo viên đánh vần: i – u – iu
− Giáo viên đọc trơn iu
− Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu
− Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết mẫu .
+ Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u
+ Rìu: viết chữ r lia bút nối với chữ iu , nhấc
bút đặt dấu huyền trên chữ iu
c) Hoạt động 2 : Dạy vần êu
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ êu, biết phát âm
và đánh vần tiếng có vần êu
∗ Quy trình tương tự như vần iu
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iu –êu và đọc
trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
• Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp

• ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt
− Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng
dụng
Líu lo cây nêu
Chòu khó kêu gọi
− Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
− Học sinh thực hiện
− Học sinh đánh vần
− Học sinh đọc
− Học sinh đọc cá nhân,
đồng thanh
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh nêu
− Học sinh luyện đọc cá
nhân
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 40: VẦN IU – ÊU (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tróu quả
− Luyện nói được thành câu theo chủ đề: ai chòu khó

2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai chòu khó
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người
− Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính
xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
• Phương pháp: Luyện tập , trực quan
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo
khoa
− Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở
sách giáo khoa
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
− Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây
táo nhà bà đều sai tróu quả
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết

• Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp,
đúng cỡ chữ
• Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực
hành
• Hình thức học : Lớp , cá nhân
• ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
− Nhắc lại tư thế ngồi viết
− Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu,
lưỡi rìu, cái phễu
c) Hoạt động 3: Luyên nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
− Học sinh luyện đọc
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh đọc câu ứng
dụng
− Học sinh nêu
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết vở từng
dòng theo hướng dẫn
sinh theo chủ đề: ai chòu khó
• Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
• Hình thức học: cá nhân
• ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
+ Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chòu khó
+ Con gà bò con chó đuổi, gà có phải là con
chòu khó không? Vì sao?
+ Người nông dân và con trâu, ai chòu khó?

+ Em đi học có chòu khó không? Chòu khó để
làm gì?
3. Củng cố:
• Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iu , êu
• Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng
− Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo
− Đọc lại bài , chuẩn bò bài iêu – yêu
− Học sinh nêu
− Học sinh cử mỗi tổ 3 em
lên thi đua đọc nhanh đúng
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về:
+ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
+ Phép cộng 1 số với số 0
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
3.Thái độ: Yêu thích học toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán

2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động :
2. Bài mới :
a) Hoạt động 1: n kiến thức cũ
• Mục tiêu: Củng cố về: bảng cộng và làm tính
cộng trong phạm vi các số đã học, phép cộng 1 số với
số 0
• Phương pháp : Luyện tập, thực hành, động não
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• ĐDHT : Hoa đúng sai
− Nhận xét : đúng hay sai
0 + 3 = 0
1 + 2 = 3
3 + 2 = 5
4 + 0 = 4
2 + 3 = 4
− Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả
như thế nào?
− Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
b) Hoạt động 2: Làm vở bài tập
• Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học
để thực hiện đúng các dạng bài tập, làm thành thạo
• Phương pháp : Luyện tập
• Hình thức học : Cá nhân
• ĐDHT : Vở bài tập
− Bài 1 : Tính kết qủa
+ Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
− Bài 2 : Tính (dãy tính)

+ Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2=
− Bài 3 : Học sinh đọc thầm bài tập
− Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
+ Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
− Hát
− Học sinh nghe, giơ hoa –
đúng, sai
− S  0 + 3 = 3
− Đ
− Đ
− Đ
− S  2 + 3 = 5
− Kết quả không thay đổi
− Học sinh xắp xếp số ở bộ
đồ dùng, đọc lại
− Học sinh làm bài
− Học sinh sửa bài miệng
− Tính 2+1 được 3, lấy 3+2
bằng 5
− Học sinh làm bài
− Học sinh sửa bài miệng
− Học sinh tự làm bài
+ Thực hiện phép tính gì?
+ Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
3. Củng cố:
− Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
− Nối các phép tính với kết quả bằng nhau
2 + 1 4
3 + 1 3
1 + 4 5

0 + 6 6
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Làm lại các bài còn sai vào vở số 2
− n lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
− Học sinh nêu
− Phép cộng
− Học sinh sửa bài miệng
− Mỗi dãy cử 3 em lên thi
tiếp sức
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức:
− Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích
− Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí
2) Kỹ năng: Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế
3) Thái độ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày
II) Chuẩn bò:
1) Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
2) Học sinh: Sách giáo khoa, vở
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh

1) n đònh:
2) Bài cũ: n uống hàng ngày
− Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn
những thức ăn nào ?
− Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức
khoẻ tốt
− Nhận xét
3) Bài mới:
a) Khởi động: Trò chơi hướng dẫn giao thông
• Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài và
giới thiệu bài
• Phương pháp: Trò chơi
• Hình thức học: Lớp
∗ Cách tiến hành
− Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác
+ Quản trò hô : Đèn xanh
+ Quản trò hô : Đèn đỏ
 Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi
b) Hoạt động1:
• Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức
khoẻ
• Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại
• Hình thức học: Lớp, nhóm
∗ Bước 1:
− Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc
trò chơi mà em chơi hằng ngày
∗ Bước 2:
− Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có
hại gì) cho sức khoẻ
 Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú

− Hát
− Chúng ta cần ăn nhiều
loại thức ăn như thế : cơm, thòt,
cá, trứng, rau, hoa qủa … để có
đủ các chất
− n đủ chất và đúng bữa
− Học sinh quay tay
− Học sinh dừng lại
− Học sinh thảo luận
− Học sinh kể lại trước lớp
− Đá bóng giúp cho chân
khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá
bóng vào giữa trưa, trời nắng có
thể bò ốm
ý giữ an toàn khi chơi
c) Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa
• Mục tiêu: Hiểu biết nghỉ ngơi là cần thiết cho
sức khoẻ
• Phương pháp: Trực quan, thảo luận
• Hình thức học: Lớp, nhóm
• ĐDHT: Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo
khoa trang 20, 21
∗ Bước 1:
− Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo
khoa
− Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh
− Nêu tác dụng của từng hoạt động
∗ Bước 2: Trình bày
− Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt
mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại

sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn
d) Hoạt động 3:
• Mục tiêu: Nhận xét các tư thế đúng và sai trong
hoạt động hàng ngày
• Phương pháp: Trực quan , giảng giải , thảo luận
• Hình thức học: Lớp, nhóm
• ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh phóng to ờ sách
giáo khoa
− Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế
ở sách giáo khoa trang 21
− Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế
 Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc
ngồi viết
4) Củng cố :
− Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp
− Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
− Nhận xét tiết học
5) Dăn dò:
− Về ôn lại bài
− Thực hiện tốt điều đã được học
− Học sinh thảo luận
− Học sinh trình bày
− Học sinh quan sát và
thảo luận
− Một số học sinh phát
biểu ý kiến
− Nhóm khác bổ sung,
nhận xét
− Học sinh nêu nhận xét
từng hình

− Khi là việc mệt và hoạt
động qúa sức
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 41: VẦN IÊU - YÊU (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý
− Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
− Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới
− Viết đúng vần, đều nét đẹp
3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh:
2. Bài cũ: vần iu – êu
− Học sinh đọc bài sách giáo khoa
+ Trang trái
+ Trang phải
− Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chòu khó
− Nhận xét
3. Bài mới:

a) Giới thiệu :
• Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iêu - yêu
từ tiếng khoá
• Phương pháp: trực quan, đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
− Tiếng nào có mang vần đã học
 Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu → ghi
tựa
b) Hoạt động1 : Dạy vần iêu
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêu , biết cách
phát âm và đánh vần tiếng có vần iêu
• Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt
∗ Nhận diện vần:
− Giáo viên viết chữ iêu
− Vần iêu được ghép từ những con chữ nào?
− Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
− Hát
− Học sinh đọc bài theo
yêu cầu của giáo viên
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu: Diều sáo,
yêu quý
− Học sinh nhắc lại tựa bài
− Học sinh quan sát

− Được ghép từ con chữ i ,
chữ ê và chữ u
− Học sinh nêu
− Học sinh thực hiện
− Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng
∗ Phát âm và đánh vần
− Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu
− Giáo viên đọc trơn iêu
− Đánh vần: dờ-iêu-huyề-diều
− Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
∗ Hướng dẫn viết:
− Giáo viên viết mẫu .
+ Viết iêu: viết chữ i lia bút nối với chữ ê, lia
bút nối vơí chữ u
c) Hoạt động 2 : Dạy vần yêu
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ “yêu”, biết phát
âm và đánh vần tiếng có vần “yêu”
∗ Quy trình tương tự như vần “iêu”
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iêu – yêu và
đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
• Phương pháp: Trực quan , luyện tập
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt
− Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần
luyện đọc
− Giáo viên ghi bảng
Buổi chiều yêu cầu
Hiểu bài già yếu
− Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh

 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
− Học sinh đánh vần
− Học sinh đọc
− Học sinh đọc cá nhân,
đồng thanh
− Học sinh quan sát
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh viết bảng con
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh luyện đọc cá
nhân
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 41: VẦN IÊU – YÊU (Tiết 2)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
− Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
− Luyện nói được thành câu theo chù đề: bé tự giới thiệu
2. Kỹ năng:
− Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
− Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bé tự giới thiệu
− Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
3. Thái độ:
− Rèn chữ để rèn nết người

− Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính
xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
• Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan
• Hình thức học: Cá nhân, lớp
• ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo
khoa
− Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết
1
− Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
− Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
− Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp,
đúng cỡ chữ
• Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực
hành
• Hình thức học : Lớp , cá nhân
• ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
− Nhắc lại tư thế ngồi viết

− Giáo viên viết mẫu
− Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy
− Giáo viên viết mẫu từng dòng
− Học sinh luyện đọc cá
nhân
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh luyện đọc câu
ứng dụng
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu cách viết
− Học sinh viết vở
c) Hoạt động 3: Luyên nói
• Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: bé tự giới thiệu
• Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
• Hình thức học: cá nhân
• ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
− Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói
− Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
+ Tranh vẽ gì?
+ Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+ Em năm nay lên lớp mấy?
+ Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy
em?
+ Nhà em ở đâu , có mây anh em?
+ Em có thích hát và vẽ không?
3. Củng cố:
• Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iêu - yêu
• Phương pháp: trò chơi

− Thi đua ai nhanh ai đúng
− Điền iêu hay yêu
Buổi chiều
Già yếu
− Nhận xét
4. Dặn dò:
− Về nhà xem lại các vần đã học
− Tìm các vần đã học ở sách báo
− Học sinh nêu
− Học sinh quan sát
− Học sinh nêu
− Học sinh nhận xét
− Học sinh tuyên dương
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa kỳ I)
− Theo đề chung của phòng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×