Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.93 KB, 26 trang )

MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Tiết 2 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
MÔN: ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1)
Muc Tiêu :
1) Kiến Thức :
_ Học sinh biết được:
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
2) Kỹ năng :
_ Rèn cho học sinh tính dạn dó, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình
trước mọi người
3) Thái độ :
_ Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
_ Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo…
Chuẩn Bò :
4) Giáo viên :
_ Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.
_ Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
5) Học sinh :
_ Bài hát có nội dung trường lớp.
Các Hoạt Động :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ Khởi động: Hát
1’ Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một
Các Hoạt Động :
8’ Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.
Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của
mình và nhớ họ tên của bạn.
Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại


ĐDHT : Đánh số vò trí của từng
nhóm.
Hình thức học nhóm, lớp
Cách tiến hành :
_ Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I
giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5
 Giáo viên quan sát, gợi ý.
_ Các em có thích trò chơi này không, vì sau ?
_ Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn
nào?
_ Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy
không ?
 Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đếu có
một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
_ Lớp chia thành 5 nhóm.
Mỗi nhóm 1 vòng tròn.
_ Học sinh giới thiệu tên.
_ Vì biết tên của nhiều bạn.
Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích
của mình.
Muc Tiêu :Học sinh biết nêu những điều mình
ĐDHT : Quần áo hoá trang
làm phóng viên
thích & biết tôn trọng sở thích của các bạn.
Phương pháp : Thảo luận, trò chơi, đàm thoại.
Cách tiến hành :
_ Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của
mình
_ Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi
sở thích của từng bạn

 Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em
phải biết tôn trọng sở thích của nhau.
Hình thức học nhóm, lớp
_ Hai em một nhóm trao đổi
với nhau
Nghó giữa tiết 3’
Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học
Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là
niềm vui & tự hào của bản thân
Phương pháp : Đàm thoại, hỏi đáp
Cách tiến hành:
_ Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một
không ?
_ Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bò cho
ngày đầu tiên em đi học
_ Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một
không ? vì sao ?
_ Em có thích trường lớp mới của mình không ?
_ Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh
lớp một.
 Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới ,
Thầy cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc
biết viết , làm toán.
_ Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ
em.
_ Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp
một.
_ Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.
ĐDHT: Quyền trẽ em

Hình thức học: Lớp, cá nhân
_ Em rất mong tới ngày
được vào lớp một
_ Tập vở, quần áo , viết ,
bảng…
_ Vui , vì có thêm nhiều
bạn, thầy cô giáo
_ Em sẽ cố gáng học chăm,
ngoan.
1’ Nhận xét tiết học :
2’ Dặn dò :
_ Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp.
_ Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học.
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
 Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ n lại các nét , , , , , ,
_ Học sinh đọc đúng các nét
+ Nét ngang :
+ Nét sổ :
+ Nét xiên trái :
+ Nét xiên phải :
+ Nét móc xuôi :
+ Nét móc ngược:

+ Nét móc hai đầu:
2. Kỹ năng :
_ Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
_ Đọc và viết đúng các nét
3. Thái độ :
_ Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên
các con chữ và chữ của tiếng việt
Tiết 2 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
 Muc Tiêu :
Kiến thức :
_ n lại các nét , , , , ,
_ Học sinh đọc đúng các nét
+ Nét cong hở phải :
+ Nét cong hở trái :
+ Nét cong kín :
+ Nét khuyết trên :
+ Nét khuyết dưới :
+ Nét thắt :
Kỹ năng :
_ Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
_ Đọc và viết đúng chuẩn các nét
Thái độ :
_ Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên
các con chữ và chữ của tiếng việt
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN

TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I / Muc Tiêu :
Kiến thức :
_ Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1.
Kỹ năng :
_ Nắm được cách trình bày của một bài.
_ Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.
Thái độ :
_ Bước đầu thích học môn Toán.
_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
II / Chuẩn bò :
Giáo viên:
_ Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán
Học sinh :
_ Sach giáo khoa đồ dùng học toán
III / Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ Khởi động: Hát.
2’ Bài cũ :
Giáo viên kiểm tra:
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học Toán
Vở bài tập Toán
Học sinh làm theo hướng dẫn.
23’ Bài mới :
Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng
Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán & bộ đồ
dùng học Toán
Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải

ĐDHT : sách giáo khoa, Bộ đồ
dùng.
Cách tiến hành
Giáo viên đưa sách Toán 1
Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên
bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học,
phần thực hành.
Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến
thức mới.
Làm gì để giữ gìn sách.
Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán
Giáo viên nêu công dụng.
Dùng học đếm
Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm
tính.
Học sinh quan sát.
Học sinh mở sách.
Mở sách nhẹ nhàng để không
bò quăn góc, giữ gìn sạch sẽ.
Học sinh nêu tên đồ dùng.
Que tính.
Hình vuông.
Giáo viên hướng dẫn mở, đóng
11’ Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học tập Toán,
yêu cầu khi học Toán.
Phương pháp : Quan sát, thảo luận, hỏi đáp.
Cách tiến hành:
Làm quen một số hoạt động học tập Toán
Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những

hoạt động nào.
• Yêu cầu khi học Toán.
Học Toán 1 các em biết.
Làm tính cộng trừ.
Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán.
Biết giải Toán.
Biết đo độ dài, giải Toán
Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ?
ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh
vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, nhóm 2 người.
Học sinh thảo luận.
nh 1: Học sinh làm việc với
que tính, các hình, bìa.
nh 2: Đo độ dài bằng thước.
nh 3: Học sinh làm việc
chung trong lớp.
nh 4: Học nhóm.
Đi học đều, học thuộc bài,làm
bài đầy đủ, suy nghó.
5’ Củng cố – Tổng kết :
Gọi học sinh mở sách.
Nêu nội dung từng trang.
Cá nhân, lớp.
1’ Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Về coi lại sách.
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1 :m e
Muc Tiêu :
Kiến thức :
_ Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
_ Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng :
_ Rèn viết đúng mẫu , đều nét
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bò :
Giáo viên :
_ 4 tranh ở sách giáo khoa
_ Mẫu chữ e viết thường
_ Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e
_ Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con
_ Các mẫu vật có mang âm e
Học sinh :
_ Bảng con
_ Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV
Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’ 1. n đònh :
Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt
Hát.

3’
2. Các hoạt động chủ yếu :
Giới thiệu bài :
Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các
tranh này vẽ gì?
 Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới
tranh
Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau
 Hôm nay học bài âm e
Giáo viên chỉ chữ e
Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,ve, xe, me
Đều có chữ e
Học sinh : e
7’ Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
ĐDHT : Sợi dây dù
Hình thức học : lớp, cá nhân
9’
m e được ghi lại bằng con chữ e
Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt
Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo
Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan
hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật
Học sinh quan sát.
Học sinh làm theo giáo viên
Hình thức học : lớp, nhóm
Học sinh phát âm

Học sinh gọi tên các đồ vật có
10’
Phương pháp : Thực hành , trò chơi
Giáo viên phát am : e
Trò chơi tìm tiếng
Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật
Hoạt Động 3 :
Muc Tiêu : Viết chữ e
Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung
chữ
Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1
viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới
đường kẻ 2
Giáo viên viết mẫu lần 2
mang âm e
ĐDHT : Phấn màu, bảng con,
chữ e viết mẫu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành,
giảng giải
Học sinh lấy bảng
Học sinh nhận diện đường kẻ
ngang dọc
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh viết chữ e thứ 2
5’ 3. Củng cố :
Phương pháp : Lyện tập
Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong
những tiếng đã cho ở trên bảng

Nhận xét
Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em
1’ 4. Tổng kết :
Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết
chữ e cho đẹp
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2 : m e
I / Muc Tiêu :
Kiến thức :
Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng :
Rèn viết đúng mẫu , đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
II / Chuẩn bò :
Giáo viên :
Chữ mẫu
Bảng lớp
Sách giáo khoa
Tranh trang 5
Học sinh :

Sách giáo khoa
Bút chì
Vở tập viết
III / Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ Giới thiệu bài : tiết 1 các em đã làm quen &
nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2
7’
Các hoạt động chủ yếu :
a) Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo
khoa
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
ĐDHT : Sách giáo khoa, bài ở
sách giáo khoa viết lên bảng
Hình thức học : lớp, cá nhân
9’
10’
Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa
Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh
Giáo viên nhận xét, gút ý
b) Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in
Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập
Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút
Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng
thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì
nhẹ lên mép vở để giữ
Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt
Học sinh đọc trang trái

Học sinh luyện đọc cá nhân
ĐDHT : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh thực hành theo giáo
viên
Học sinh thực hành
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ
1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt
cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1
và thứ 2
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết
c) Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Giáo viên treo tranh 1
Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?
Mỏ các con chim ra sao?
 Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót
Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh
còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm
 Giáo viên chốt ý từng tranh:
Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông
Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm
Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e
Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e
Học sinh viết vở
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo

khoa
Hình thức học : lớp, cá nhân,
nhóm
Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi
Học sinh học nhóm
Học sinh trình bày
Tổ 1 : Tranh 2
Tổ 2 : Tranh 3
Tổ 3 : Tranh 4
Tổ 4 : Tranh 5
5’ Củng cố :
Trò chơi : gắn hoa tặng cô
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp
sức tìm tiếng có âm vừa học
1’ Tổng kết :
Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e
Chuẩn bò : Bài 2 : âm b
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
Muc Tiêu :
Kiến thức : Giúp học sinh
_ Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
_ Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác

Kỹ năng :
_ Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
_ Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh
Thái độ :
_ Bước đầu yêu thích học môn Toán
_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
Chuẩn bò :
Giáo viên :
_ Tranh vẽ sách giáo khoa
Học sinh :
_ Sách và vở bài tập Toán, bút chì
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ n đònh : Hát.
5’ Bài cũ : Tiết học đầu tiên
1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
Em phải giữ gìn sách như thế nào
Nhận xét
Tên bài, bài học, bài tập thực
hành
Không vẽ bậy, giữ sách sạch
sẽ, lật nhẹ nhàng
23’ Bài mới :
Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài
học đầu tiên
a) Hoạt Động 1 :
Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, so sánh
ĐDHT : Mẫu vật cam, đóa, hoa,

lọ hoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Cách tiến hành
Giáo viên vừa nói vừa đính bảng
Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đóa
ra để đựng
Em có nhận xét gì ?
 Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số
đóa”
Số qủa cam so với số cái đóa cái nào còn thiếu
 Như vậy cô nói số đóa ít hơn số cam
Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn
Tương tự với 4 bông, 3 lọ
Học sinh lên bảng thực hiện
Có 1 qủa cam còn dư
Thiếu 1 cái đóa
5 học sinh nhắc lại
11’ b) Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh
Phương pháp : Trực quan, thực hành
Cách tiến hành:
Giáo viên treo tranh
Giáo viên yêu cầu
Bài 1 : Nối chai với nắp
Bài 2 : Nối số ly với số muỗng
Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ
Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi
Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng
điện
vẽ ở sách giáo khoa

Hình thức: lớp, cá nhân
Học sinh mở bài tập
Cá nhân làm bài
Học sinh lên sửa với hình thức
thi đua
5’ Củng cố – Tổng kết :
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ
Gắn số con chuột ít hơn số con mèo
Bốn bạn thi đua gắn
Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa
vàng
1’ Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về coi lại bài
Chuẩn bò bài : Hình vuông , hình tròn.
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Chủ điểm : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
Bài 1 : CƠ THỂ CHÚNG TA
Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người
2. Kỹ năng :
Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân.
3. Thái độ :

Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt.
Chuẩn Bò :
Giáo viên :
Hình vẽ trong sách giáo khoa / 4,5
Học sinh :
Sách giáo khoa
Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ Khởi động: Hát
3’ Giới thiệu : Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chương
+ Con người & Sức khoẻ
+ Xã hội
+ Tự nhiên
Hôm nay chúng ta học bài “Cơ thể chúng ta” ở
chương 1
26’ Bài mới :
Hoạt Động 1 : Quan sát tranh
Muc Tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài
của cơ thể
Phương pháp : Trực quan, thảo luận
ĐDHT : sách giáo khoa, Tranh
vẽ ở sách giáo khoa / 4
Cách tiến hành
Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy nói tên
các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
Treo tranh – Chỉ tranh và nêu tên các bộ phận
bên ngoài của cơ thể.
Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai.
 Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, và
tay chân.

Học sinh thảo luận, 2 em một
nhóm.
Học sinh nêu.
Học sinh nhắc lại
Hoạt Động 2 : Quan sát tranh.
Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về hoạt động
của 1 số bộ phận của cơ thể
Phương pháp : Trực quan, thực hành, thảo luận
Cách tiến hành:
Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa / 5
Hình thức học nhóm, lớp
Học sinh quan sát các bạn
trong tranh đang làm gì ?
Thực hiện động tác: cuối đầu,
của từng bộ phận
Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng
 Giáo viên theo dõi, uốn nắn
Kết luận
+ Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần.
+ Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt
động gì ?
+ Phần mình có thể làm được động tác nào ?
+ Phần tay, chân có các hoạt động nào ?
ngửa cổ.
Học sinh quan sát, nhận xét.
Phương pháp : Đàm thoại
Có 3 phần: Đầu, mình và tay
chân.

Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn.
Cúi mình
Cầm, giơ tay, đá banh.
Hoạt Động 3 : Tập thể dục
Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể.
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Cách tiến hành :
Học thuộc lời thơ:
Cuối mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.
Giáo viên tập động tác mẫu.
Giáo viên theo dõi uốn nắn cho từng em
 Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng
tập thể dục hàng ngày.
Hình thức học lớp.
Học sinh học thuộc câu thơ.
Học sinh thực hành
4’ Củng cố :
Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”.
Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu bộ phận,
nêu các hoạt động của bộ phận đó kết hợp với
chỉ tranh.
 Mỗi em nói đúng được gắn 1 hoa.
Nhận xét tiết học.
Thi đua theo tổ
Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ
phận, hoạt động.
Tổ nhiều hoa sẽ thắng.

Dặn dò :
Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Chúng ta đang lớn.
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1 : m b
Muc Tiêu :
Kiến thức :
Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b
Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con
vật
Kỹ năng :
Ghép được tiếng be
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bò :
Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo sách giáo khoa
Học sinh :
Sách ,Bảng con
Bộ đồ dùng tiếng việt
Các hoạt động:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ n đònh : Múa, Hát.
5’
3’
Kiểm tra bài cũ :
Tìm các tiếng có âm e
Viết bảng con
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các
tranh này vẽ gì ?
 Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ
đưới tranh
Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau
 Hôm nay học bài âm b
Giáo viên chỉ chữ b
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa
Hình thức học : lớp, nhóm
Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng
Đều có âm b
Học sinh đọc : b
7’ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm
Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được chữ ghi âm
Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, giảng giải
Hình thức học : lớp, cá nhân
8’

Nhận diện chữ
Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét,
nét khuyết trên và nét thắt
Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng
Muc Tiêu : Học sinh phát âm và đánh vần tiếng có
âm b
Phương pháp : Giảng giải, luyện tập
Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi
ra, có tiếng thanh
m và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be
 Giáo viên ghi bảng : be
Mở sách giáo khoa : Trong “be” vò trí của b và e
như thế nào ?
Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be)
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ
Muc Tiêu : Học sinh hiểu và viết được chữ b
Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải
Giáo viên đính chữ b viết
Chữ b viết có mấy nét
Chữ b cao mấy đơn vò
Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be
 Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh
Học sinh quan sát.
Học sinh nhắc lại
ĐDHT : Sách giáo khoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh phát âm b
Học sinh mở sách
b đứng trước, e đứng sau

Học sinh phát âm : be
Học sinh phân tích
ĐDHT : Phấn màu, chữ b viết
mẫu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Có 2 nét: nét khuyết trên, nét
thắt
2.5 đơn vò
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
 Hát múa chuyển tiết 2
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tiết 2 : m b
I / Muc Tiêu :
Kiến thức :
Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b
Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con
vật
Kỹ năng :
Ghép được tiếng be
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
II / Chuẩn bò :

Giáo viên :
Chữ mẫu
Bảng lớp
Sách giáo khoa
Tranh trang 7
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bút chì
Vở tập viết in
III / Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. Giới thiệu bài : tiết 1 các em đã làm quen &
nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2
2. Các hoạt động :
7’ Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Học sinh được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
ĐDHT : Sách giáo khoa
Hình thức học : lớp
10’
10’
Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa
Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh
Giáo viên nhận xét, gút ý
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết đúng nét, đúng mẫu chữ vừa học
ở vở viết in
Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập
Giới thiệu nội dung viết b, be

Nhắc lại tư thế ngồi viết
Hướng dẫn quy trình viết
Gắn chữ mẫu : m b được viết bằng con chữ bê.
Học sinh đọc trang trái
ĐDHT : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân

Nêu tư thế ngồi viết
Học sinh viết ở bảng con
9’
Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét
khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc
nằm ở đường kẻ thứ 3
Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với
con chữ e, cô có be
Nhận xét phần luyện viết
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Giáo viên treo tranh 1
Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?
 Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để
học bài
Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh
còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm
 Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác
nhau của trẻ em và của các con vật
Học sinh viết ở vở viết in
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo

khoa
Hình thức học : lớp, cá nhân,
nhóm
Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi
Đang cầm sách học bài
Học sinh quan sát
Học sinh trình bày
5’ 3. Củng cố :
Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
Trò chơi : gắn hoa
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp
sức tìm tiếng có âm vừa học
1’ 4. Dặn dò :
Đọc lại bài
Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
I / Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
2. Kỹ năng :
Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng

3. Thái độ :
Giáo dục học sinh tính chính xác
II / Chuẩn bò :
Giáo viên :
Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau
2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8
Học sinh :
Vở bài tập
Đồ dùng học Toán
III / Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ n đònh : Hát.
5’ Bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn
Giáo viên vẽ sẳn trên bảng
3 cái ghế
4 cái muỗng
vẽ số chén ít hơn số ly
Lớp nhận xét
2 học sinh lên vẽ
23’ Bài mới :
mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào? Hình vuông, hình tròn, hình
tam giác
Hoạt Động 1 : Hình vuông
Muc Tiêu : Nhận biết hình vuông ở các góc độ
khác nhau
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
ĐDHT : 5 hình vuông khác
nhau, bảng nỉ
Hình thức học : lớp, cá nhân
Cách tiến hành

Giáo viên gắn trên bảng có hình gì?
 Đây là hình vông
Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích
thước , góc độ khác nhau
bộ đồ dùng học Toán em lấy 1 hình vuông
Có hình vuông
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện
6’ Hoạt Động 2 : Hình tròn
Muc Tiêu : Học sinh nắm được hình tròn
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1)
ĐDHT : 5 hình tròn lớn nhỏ
Hình thức: lớp, cá nha
7’ Hoạt Động 3: Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh hiểu và thực hành bài ở sách
giáo khoa
ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh
vẽ ở sách giáo khoa
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Cách tiến hành:
Mở sách giáo khoa
Bạn Nam trong sách đang vẽ gì?
Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông
Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn
Lấy vở bài tập
Hình thức: lớp, cá nhân
Học sinh lấy sách giáo khoa
Học sinh nêu
Học sinh trả lời

Học sinh nêu
Lớp làm
Cá nhân lên bảng sửa
5’ Củng cố – Tổng kết :
Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ
cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn
Học sinh thi đua
Lớp hát
1’ Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về làm bài 3, 4
Chuẩn bò dụng cụ học môn toán
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
DẤU VÀ THANH SẮC (/)
Muc Tiêu :
Kiến thức :
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng :
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em
Thái độ :
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bò :

Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo sách giáo khoa
Học sinh :
Sách ,Bảng con
Bộ đồ dùng tiếng việt
Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ n đònh : Múa, Hát.
5’
25’
Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be
Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê,
bóng, bà
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Phương pháp : Trực quan, thảo luận
Giới thiệu bài :
Giáo viên giao việc : mở sách giáo khoa. Con thảo
luận 2 bạn 1 nhóm xem các tranh vẽ ở sách giáo
khoa vẽ gì , vẻ ai ?
 Giáo viên chốt ý, rút ra các tiếng: bé, cá, lá chuối,
chó, khế
Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa, sách giáo khoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh thảo luận

Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Tổ 4 : Tranh 4
Học sinh trình bày
Đều có dấu thanh /
Học sinh đọc
7’ Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được dấu
Phương pháp : Quan sát, trực quan, thực hành
Hình thức học : lớp, cá nhân
Giáo viên viết / Học sinh quan sát.
8’
Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ
chữ cái
Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Học sinh ghép chữ và phát âm
Phương pháp : Thực hành, quan sát
Bài trước chúng ta học tieếng be, khi thêm dấu sắc
vào be, ta được tiếng bé
Mở sách giáo khoa : nhận xét cho cô dấu sắc trong
tiếng bé
be – sắc – bé
đọc trơn : bé
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3 :
Muc Tiêu : Học sinh viết dấu thanh
Phương pháp : Thực hành, quan sát
Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải

Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt
dấu sắc trên con chữ e
Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh
Học sinh thực hành cùng
giáo viên
ĐDHT : Sách giáo khoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh quan sát, nhận xét
Đặt trên con chữ e
Học sinh đọc lại theo giáo
viên
Học sinh đọc cá nhân
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển tiết 2
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2 : DẤU VÀ THANH SẮC (/)
Muc Tiêu :
Kiến thức :
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng :
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em

Thái độ :
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bò :
Giáo viên :
Bài soạn
Sách giáo khoa
Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng
Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ Giới thiệu bài : tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng
bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2.
Luyện tập :
7’ Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé
Phương pháp : Luyện tập
Hình thức học : lớp, cá nhân
10’
9’
Giáo viên viết : bé
Mời đứng đọc tiếng vừa viết
 Giáo viên sửa phát âm
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ở
vở viết in
Phương pháp : Lyện tập, trực quan
Mở vở viết in

Tô tiếng đầu tiên
Em vừa tô tiếng gì ?
Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
Tương tự viết tiếng bé
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, thực hành
Học sinh đoc cá nhân, theo
nhóm, theo bàn
ĐDHT : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân

Học sinh tô : be
Tiếng be
Học sinh viết
Hình thức học : lớp, cá nhân,
nhóm
Học sinh thảo luận theo bài
Đang cầm sách học bài
Đều có các bạn
Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9
Em thấy những gì ?
Các bức tranh này có gì giống nhau
Các bức tranh này có gì khác nhau
Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?
Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào
khác ?
Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất
 Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác
nhau

Các bạn học, nhảy dây, đi
học, tưới rau
Học sinh nhắc lại
5’ Củng cố :
Phương pháp : Trò chơi
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và

Lớp nhận xét tuyên dương
Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch
dưới các âm đã học trong
các tiếng cho ở trên bảng
1’ Dặn dò :
Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách giáo
khoa
Đọc lại bài ở sách giáo khoa
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
HÌNH TAM GIÁC
Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
2. Kỹ năng :
Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
3. Thái độ :
Giáo dục học sinh tính chính xác

Chuẩn bò :
Giáo viên :
Một số hình tam giác
Vật thật có hình tam giác
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học Toán
Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ n đònh : Hát.
5’ Bài cũ : Hình vuông . hình tròn
Tìm những vật có hình vuông hình tròn
Sửa bài 3 , 4
Giáo viên chấm tập
Học sinh lên bảng sửa
Lớp mở tập
23’ Bài mới :
mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào? Hình vuông, hình tròn, hình
tam giác
a) Hoạt Động 1 :
Muc Tiêu : Học sinh nắm được tên hình
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
ĐDHT : 5 hình tam giác, bộ đồ
dùng học Toán
Hình thức học : lớp, cá nhân
Cách tiến hành
Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói “
Đây là hình tam giác”
Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Toán
Tìm những vật có hình tam giác

Học sinh nhắc lại
Học sinh lấy hình tam giác
8’ b) Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam giác, xếp
được các hình đồ vật
Phương pháp : Thực hành đàm thoại
Cách tiến hành:
Lấy bộ học Toán
Tìm những hình tam giác
Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền
Hình thức: lớp, nhóm đội
Học sinh lấy
Học sinh lấy hình tam giác ra
riêng
Hai bạn xếp chung hình
Nghó giữa tiết
7’ c) Hoạt Động 3:
Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách giáo khoa
Phương pháp : Thực hành
Cách tiến hành:
Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa
Lấy vở bài tập
Tô màu các hinh tam giác
Giáo viên nhận xét chấm vở
Hình thức: lớp, cá nhân
Học sinh nêu vật có hình tam
giác ở sách giáo khoa
Học sinh lấy vở
Học sinh tô màu
Tuyên dương bạn làm đẹp,

đúng
5’ Củng cố – Tổng kết :
Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vuông, hình Tam
giac, Hình Tròn
Dãy 1 gắn hình vuông
Dãy 2 gắn hình tam giac
Dãy 3 gắn hình tròn Học sinh thi đua gắn
Học sinh nhận xét, tuyên
dương
1’ Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về tìm vật có các hình tam giác
Chuẩn bò luyện tập các hình
 Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×