BÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
I. Bài tập cơ bản:
Bài 1: Chứng minh rằng: 2xyz
≤
x
2
+ y
2
z
2
,
x,y,z∀
Bài 2: Chứng mih rằng:
1
a 1 a 1, a 1
a
< + − − ∀ ≥
Bài 3: Tìm GTNN của hàm số:
1 1
y
x 1 x
= +
−
với 0< x <1.
Bài 4: Với a, b, c là những số dương; x, y, z là những số thực tùy ý. Chứng minh rằng:
a. x
4
+ y
4
≥
x
3
y + xy
3
b. x
2
+ 4y
2
+ 3z
2
+ 14 > 2x + 12y + 6z
c.
a b
a b.
b a
+ ≥ +
d.
1 1 4
a b a b
+ ≥
+
e.
4
a b c d
abcd
4
+ + +
≥
f.
1 1 1 1 16
a b c d a b c d
+ + + ≥
+ + +
g.
2
1
a b 2a
b
+ ≥
h. (a + b)(b+ c)(c + a)
≥
8abc
i.
2
( a b) 2 2(a b ) ab+ ≥ +
j.
1 1 1 9
a b c a b c
+ + ≥
+ +
Bài 5: Tìm GTNN của hàm số:
4 9
y
x 1 x
= +
−
với 0 < x < 1
II. Bài tập nâng cao:
Bài 1: Tìm GTLN của hàm số:
3 4
y 4x x= −
với
0 x 4
≤ ≤
Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau trên tập xác đinh của nó
y x 1 5 x= − + −
Bài 3: Chúng minh rằng:
x z x y y z , x,y,z.− ≤ − + − ∀
Bài 4:
Bài 5:
BÀI 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRINH MỘT ẨN
I. Bài tập cơ bản:
Bài 1: Viết điều kiện của các bất phương trình sau;
a.
2
x 1
x 1
(x 2)
+
< +
−
b.
2
3
2
1 x
2x 1
x 3x 2
+
− ≤
− +
Bài 2: Xem xét hai bất phương trinh sau có tương đương không?
2
x x≤
và
x 1≤
Bài 3: Chứng minh rằng bất phương trình sau vô nghiệm:
3 x x 5 10− + − ≥ −
Bài 4: Giải bất phương trình sau:
(x 4) x 5
2.
x 5
− −
<
−
Bài 5: Hãy viết điều kiện của mỗi bất phương d.e.trình và chỉ ra các cặp bất phương trình
tương đương.
a.
1 1
2 x 3 x 4
x 5 x 5
− − < − −
− −
và b.
2x 3 x 4
− < −
c.
X
II. Bài tập nâng cao:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
BÀI 3: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
I. Bài tập cơ bản:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
II. Bài tập nâng cao:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
BÀI 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. Bài tập cơ bản:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
II. Bài tập nâng cao:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
BÀI 5: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Bài tập cơ bản:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
II. Bài tập nâng cao:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5: