Thứ hai ngày
Chào cờ
__________________________________
Tập đọc:
Anh Hùng biển cả
A- Mục đích yêu cầu:
1- HS đọc bài "Anh hùng biển cả". Luyện đọc các TN: Thật nhanh, săn lùng, bờ
biển, nhảy dù. Luyện ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
2- Ôn các vần uân, ân
- Tìm tiếng trong bài có vần uân
- Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân
3- Hiểu nội dung bài.
Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con ngời, cá heo đã nhiều lần giúp ng-
ời thoát nạn trên biển.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài "Ngời trồng na" - 2 HS đọc
H: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù ngời hàng
xóm can ngăn ?
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật
nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. - HS tìm và luyện đọc CN
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù
+ Luyện đọc câu
- HS dùng bộ HVTH để ghép
H: Bài có mấy câu ?
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm thế
nào ?
- Bài có 7 câu
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải
ngắt hơi
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những
chỗ yếu.
- HS đọc nối tiếp CN.
1
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ? - 2 đoạn
H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải
làm gì ?
- HD và giao việc
- Phải nghỉ hơi
- HS luyện đọc nối tiếp theo
bàn, nhóm
- GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc
lại những chỗ yếu.
+ GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc cả bài (4 h/s)
- Cả lớp đọc ĐT (1 lần)
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
3- Ôn các vần ân, uân:
H: Tìm tiếng trong bài có vần uân ?
H: Nói câu có tiếng chứa vần uân ? ân ?
- Huân chơng
- HS thi nói câu giữa các tổ
Bây giờ là mùa xuân.
Sân bóng đông ngời.
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa - Cả lớp đọc lại bài (một lần)
- NX tiết học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1
H: Cá heo bơi giỏi nh thế nào ?
- 4 - 5 HS đọc
- Cá heo có thể bơi nhanh vun
vút nh tên bắn.
+ Cho HS đọc đoạn 2
H: Ngời ta có thể dạy cá heo làm những việc
gì ? - Dạy cá heo canh gác bờ biển
dẫn tàu thuyền vào ra các cảng,
săn lùng tàu thuyền giặc
+ GV đọc mẫu lần 2. - HS đọc cả bài (3, 4 HS)
b- Luyện nói:
H: Nêu Y.c luyện nói ? - Hỏi nhau về cá heo theo ND
bài
- GV chia nhóm, HD, giao việc - HS thảo luận nhóm 2 theo các
câu hỏi trong SGK
H: Cá heo sống ở biển hay trên
bờ.
TL: Cá heo sống ở biển.
- NX chung giờ học
: Chuẩn bị trớc bài: ò, ó, o - HS nghe và ghi nhớ.
2
5- Củng cố - dặn dò:
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
Tập viết:
Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4
A- Mục đích - Yêu cầu:
- HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
- Tập viết chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các TN,
thân thiết, huân chơng.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra vì bài
dài)
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn cách viết các chữ số
- Treo mẫu chữ số lên bảng. - HS quan sát và NX
- Chữ số 0 gồm 1 nét , cao 4 li
- Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên
phải và nét thẳng
- Chữ số 2 gồm 2 nét
- Chữ số 3 gồm 2 nét cong
- Chữ số 4 gồm 2 nét.
- GV hớng dẫn và viết mẫu - HS theo dõi quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS luyện tô chữ trên
không sau đó luyện viết trên
bảng con.
3- Hớng dẫn tập viết vần và từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu - 2 HS đọc vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát và NX về cỡ chữ
số nét, cách nối nét.
- HD và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS luyện viết trên bảng con
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
4- Hớng dẫn viết vào vở:
- GV HD và giao việc - HS tập viết trong vở theo HD
3
- GV theo dõi và KT t thế ngồi, cách cầm
bút, HD và uốn nắn cho những HS yếu.
+ GV chấm 6, 7 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong vở.
5- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dơng những HS viết chữ đẹp
- NX chung giờ học.
: Luyện viết phần B. - HS nghe và ghi nhớ.
Toán:
Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc, số liền sau của
một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số
- Giải toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.
21 74 96
68 11 35
89 63 61
II- Luyện tập:
Bài 2: Sách
H: Nêu Y/c của bài ? - Viết số thích hợp vào ô trống
H: Nêu cách tìm số liền trớc và só liền sau
của một số ? - Tìm số liền trớc là lấy số đó
trừ đi 1.
- Tìm số liền sau là lấy số đó
cộng với 1.
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm
BT
- HS làm bài và nêu miệng Kq'
a- 59, 34, 76, 28
b- 66, 39, 54, 58
- Gọi HS nêu nhận xét
Bài 1: Vở
4
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Đặt tính và tính
- HS nêu
- Giao việc - HS làm vở, 3 HS lên bảng
chữa
68 98 52
31 51 37
Bài 5: Vở 37 47 89
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn: máy bay ?
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp đợc
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đ/s: 26 máy bay
III- Củng cố - Dặn dò:
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
- HS chơi theo tổ
: Làm BT (VBT) - HS nghe và ghi nhớ.
Chính tả:
Loài cá thông minh
A- Mục tiêu:
- Chép lại đúng và đẹp bài: Loài cá thông minh
- Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải
- Điền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh
- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên HS
I- ổn định tổ chức + KT bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Thấy mẹ về chị em phơng reo lên.
- Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà
tiết trớc viết sai
- 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét, cho điểm
5
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần
viết.
- 1, 2 HS đọc các câu văn trên
bảng phụ.
H: Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ? - 2 Hs đọc
H: Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu
hỏi ? - Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm
H: Nêu những tiếng em thấy khó viết trong
bài.
- 3, 5 HS đọc bài, tìm các tiếng
khó viết, phân tích và viết vào
- GV chữa nếu HS viết sai
bảng con
- HS chép bài
- GV đọc thong thả lại bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
- HS đổi vở KT chéo
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2a: Điền vần ân hay uân
- Gọi HS đọc Y/c - 1 HS đọc
- Treo tranh và hỏi ?
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Công nhân khuân vác hàng,
hộp phấn trắng
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
Bài 2b: Điền g hay gh
Tiến hành tơng tự phần a.
- GV chữa bài, NX.
- Đáp án: Ghép cây, gói bánh
4- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả
mà các em viết sai, HS nghe và ghi nhớ
trong bài.
Tập đọc:
ò - ó - O
A- Mục tiêu:
1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài ò, ó, o
- Đọc đúng các TN: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
6
- Đọc đúng thể thơ tự do.
2- Ôn các vần oăt, oăc:
- HS tìm đợc tiếng có vần oăt, oăc.
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
3- Hiểu: - HS hiểu đợc nội dung bài. Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang
đến, muôn vật đang lớn lên, đơm hoa, kết quả.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bộ chữ HVTH.
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đọc đoạn 2 của bài
"Anh hùng biển cả"
H: Ngời ta có thể dạy cá heo làm những việc
gì ?
- 1 vài HS đọc và trả lời câu
hỏi
H: Vì sao cá heo đợc gọi là anh hùng biển cả.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
- Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh
b- H ớng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ khó.
- GV ghi các TN luyện đọc lên bản
- Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó và
ghép TN: Trứng quốc, uốn câu
+ Luyện đọc câu:
- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
- HS theo dõi
- 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp
- 3 HS
- Cho HS đọc đoạn 2
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
- 3 HS
- 2 HS
- Cả lớp đọc ĐT
- Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
7
3- Ôn lại các vần oăc, oăt:
a- Tìm tiếng trong bài có vần oăt:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăt trong bài
- Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần oăc,
oăt ?
- HS tìm và phân tích. Nhọn
hoắt
- oăt: Chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
- oăc: Dờu ngoặc, hoặc.
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi - HS thực hiện theo yêu cầu
đua cùng nhau.
- GV theo dõi, tính điểm thi đua
- Nhận xét chung giờ học
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
H: Gà gái vào lúc nào trong ngày ?
H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng
chuối có gì thay đổi ?
- 3 HS đọc toàn bài
- Buổi sáng là chính
- Quả na mở mắt, hàng tre mọc
nhanh
- 3 HS đọc phần còn lại.
H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ông trời
có gì thay đổi ? - Hạt đậu nảy mầm nhanh bông
lúa chóng chín
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi
H: Bức tranh vẽ con gì ?
- GV chia nhóm 2 và giao việc
- Nói về các con vật nuôi trong
nhà.
- Con vịt, con ngỗng
- 2 HS nói cho nhau nghe về 1
bức tranh
H: Nhà bạn nuôi con gì ?
T: Nhà mình nuôi con mèo
- Gọi các nhóm lên hỏi đáp trớc lớp. - Các nhóm khác theo dõi,
- GV nhận xét, cho điểm nhận xét
3- Củng cố - dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học - HS nhe và ghi nhớ
8
: Học thuộc lòng bài
Toán:
Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS đợc củng cố về:
- Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi
100 (không nhớ).
- Giải toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV viết các số: 100, 27, 48
32, 64
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số - 1 Vài HS đọc
- Yêu cầu HS tìm số liền trớc, liền sau và
phân tích cấu tạo số. - HS thực hiện
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn làm BT:
Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Tính nhẩm
- Hs làm bài
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2:
- Hs nhẩm và nêu miệng kết
quả
- Cho HS đọc yêu cầu - Tính
- Giao việc
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính và kết quả
tính.
- Thực hiện liên tiếp các bớc
tính và ghi kết quả cuối cùng
- Chữa bài
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính và kết quả
tính. - HS khác theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét, khen ngợi
Bài 4:
9
- Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài
giải.
Tóm tắt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại: cm ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải
Sợi dây còn lại có độ dài
72 - 30 = 42 (cm)
Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ" Đ/S: 42 cm
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng,
yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc đợc
nhiều sẽ thắng cuộc. - HS chơi thi giữa các tổ
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
: Làm BT (VBT)
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ t ngày
Thủ công:
Ôn tập kỹ thuật cắt dán
A- Mục tiêu:
- Ôn lại cách kẻ, cắt, dán các hình đã học.
- Rèn kỹ năng sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học.
2- HS: Giấy màu, thớc kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm nền.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết, - HS thực hiện theo yêu cầu.
II- Nội dung ôn tập:
1- Giới thiệu bài (Ghi bảng).
- GV cho HS xem một số mẫu cắt dán đã học.
- Y/c HS, nêu lại các bớc và cắt từng hình.
- HS quan sát và nêu tên hình
- HS nêu
+ Hình vuông: Vẽ hình vuông
có cạnh 7 ô, cắt rời ra và dán
thành sản phẩm.
+ Hình chữ nhật: Đếm ô vẽ
hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô
cạnh ngắn 7 ô.
10
+ Hàng rào: Lật mặt có kẻ ô
cắt 4 nan dọc có độ dài 6 ô,
rộng 01 ô và 02 nan dọc có độ
dài 9 ô và rộng 1 ô.
Cách dán: Nan dọc trớc, nan
ngang sau.
+ Hình ngôi nhà:
- GV nghe, theo dõi, bổ sung cho đầy đủ. - Thân nhà: Cắt hình chữ nhật
có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.
- Mái nhà: Cắt từ hình chữ
nhật có cạnh dài 1 ô và cạnh
ngắn 3 ô.
- Cửa ra vào: Kẻ, cắt hình chữ
nhật có cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô
- Cửa sổ: kẻ, cắt hình vuông có
cạnh 2 ô.
+ Cách dán: Dán thân nhà rồi
đến mái nhà sau đó dán cửa.
2- Thực hành:
- Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong những
hình mà em đã học
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
3- Trng bày sản phẩm:
- Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm lên bảng
- GV nghe và đánh giá kết quả cuối cùng.
- HS thực hành trên giấy màu
có kẻ ô.
- Trình bày sản phẩm theo tổ.
- HS theo dõi, đánh giá.
IV- Củng cố - dặn dò:
- GV tuyên dơng những HS thực hiện tốt,
đúng kỹ thuật.
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện cha tốt.
: Dặn chuẩn bị cho tiết 35.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tập viết:
Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
- Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc, các TN; Nhọn hoắt, ngoặc tay.
- Yêu cầu viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét
B- Đồ dùng dạy - học:
11
- Chữ số 5, 6, 6, 7, 8, 9 viết vào bảng phụ và bìa cứng
- Các từ oăt, oăc, các từ nhọn hoắt, ngoặc tay viết sẵn vào bảng phụ.
:C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Chu đã cứu sống 1 phi công.
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết ra nháp
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hớng dẫn viết các chữ số:
- Treo bảng phụ đã viết sẵn các chữ số. - HS đọc số, nhận xét về số
nét, độ cao rộng của từng số
- GV hớng dẫn kết hợp viết mẫu từng số.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hớng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng:
- HS theo dõi, tổ số trên bảng
sau đó đợc viết trên bảng con.
- GV treo bảng phụ - HS đọc các vần, tiếng trên
bảng phụ.
- Phân tích các tiếng có vần oăt, oăc
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nối nét các con
chữ.
- Cả lớp đọc ĐT
- HS viết vào bảng con từng
vần, từng từ ngữ
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
4- Hớng dẫn HS tập viết vào vở:
- Gọi 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết - Ngồi ngay ngắn, lng thẳng
- HS viết bài vào vở
- Giao việc
- GV theo dõi và uốn nắn cho HS
+ Chấm và chữa 1 số bài viết
- Nhận xét bài viết của HS
5- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần oăc,oăt
và viết
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
: Luyện viết phần B
- HS tìm và nêu
- HS nghe và ghi nhớ
Chính tả:
ò - ó - o
A- Mục tiêu:
- HS nghe, viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu của bài" ò - ó - o "
12
- Trình bày đúng cách viết thơ tự do
- Điền đúng vần oăt và oăc - Điền chữ ng và ngh
- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn bài viết.
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt):
2- Hớng dẫn HS nghe viết:
- Treo bảng phụ đã nghi sẵn nội dung và viết
lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên bảng phụ.
- 3 HS đọc đoạn thơ
H: Hãy nêu những tiếng em thấy khó viết
trong bài ? - HS nêu và luyện viết những
tiếng khó viết trong bài.
- GV theo dõi và sửa chữa (nếu sai)
- Hớng dẫn và giao việc
- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- HS chép bài
- HS nghe, soát lỗi bằng bút
chì
- GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận xét.
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:
Bài 2: Điền vần oăt và oăc
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi
- 1 HS đọc
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Đêm hôm khuya khoắt
- HS làm (sách)
- 2 HS lên bảng
- GV sửa và nhận xét
Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh
(cách làm tơng tự)
4- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh
- Những em có nhiều lỗi về nhà viết lại bài - HS nghe và ghi nhớ
Toán:
13
Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS đợc củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải Bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả - 1 số HS nhẩm, nêu kết quả
HS khác nghe và nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Luyện tập:
Bài 1:
H: Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống
- HS tự viết số vào ô trống
- GV treo bảng số - HS lên bảng viết nhanh các
số
- Cho Hs đọc lần lợt, mỗi Hs đọc 1 lần - HS khác nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề - Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: (tơng tự)
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải
Tóm tắt
- HS nêu miệng và giải thích
cách làm.
- HS khác nhận xét.
- HS thực hiện theo hớng dẫn
Tất cả có: 36 con
Số Thỏ: 12 con
Số gà: .con ?
Bài giải
Số con gà có là:
14
36 - 12 = 24 (con)
Đ/S: 24 con
- 1 HS lên bảng trình bày
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì ?
- 1 HS khác nhận xét
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- Đo đoạn thẳng AB
- HS đo trong sách và ghi kết
quả đo
- GV nhận xét - 1 HS lên bảng
- 1 Vài em
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong
bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ
số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ năm ngày
Mĩ Thuật:
Vẽ tự do
A- Mục tiêu:
- Tự chọn đợc đề tài để vẽ tranh
- Vẽ đợc tranh theo ý thích
B- Đồ dùng dạy học:
+ GV chuẩn bị một số tranh ảnh của hoạ sĩ và của HS năm trớc.
+ HS: - Vở tập vẽ 1
- Bút chì, màu vẽ
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết học. - HS thực hiện theo yêu cầu.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (ghi bảng)
- GV giới thiệu một số tranh cho HS xem để
các em biết các loại tranh: Phong cảnh, tĩnh
vật, sinh hoạt, chân dung. - HS quan sát.
- GV nêu lên yêu cầu của bài vẽ để học sinh
chọn đề tài theo ý thích của mình. - HS chú ý nghe.
15
- GV gợi ý.
+ Gia đình:
+ Chân dung: ông, bà, cha mẹ, anh, chị em
hay chân dung mình.
+ Cảnh sinh hoạt gia đình, bữa cơm gia đình,
đi chơi ở công viên, cho gà ăn
+ Trờng học:
- Cảnh đến trờng, học bài, lao động, trồng
cây .
- Ngày khai trờng
+ Phong cảnh.
- Cảnh biển, nông thôn, miền núi.
- Các con vật:
Gà, chó, châu . . . .
2- Thực hành:
- GV nêu: Các em đợc tự do lựa chọn đề tài
và vẽ theo ý thích
- GV theo dõi, gợi ý thêm.
- HS thực hành.
3- Củng cố - Dặn dò:
- GV chọn một số bài vẽ đẹp và cha đẹp gắn
lên bảng. - HS dới lớp quan sát, nhận xét
và đánh giá.
- GV tuyên dơng những em có bài vẽ đẹp.
- Nhắc nhở những học sinh cha cố gắng. - HS nghe và ghi nhớ.
Tập đọc:
Không nên phá tổ chim
A- Mục tiêu
1- Đọc:
- HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài: Không nên phá tổ chim
- Đọc đúng các TN: Cành cây, chích choè, chim non, bay lợn
- Ngắt nghỉ hỏi sau dấu phẩy, dấu chấm
2- Ôn các vần ích, uych
- HS tìm đợc tiếng có vần ích trong bài
- Tìm đợc tiếng ngoàibài có vần ich, uych
3- Hiểu: HS hiểu đợc nội dung bài: Chim giúp ích cho con ngời . Không nên
pháp tổ chiêm, bắt chim non.
4- HS chủ động nói theo đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim ?
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ phần tập đọc và phần luyện nói
16
- Bộ chữ HVTH
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài ò - ó - o
H: Tiếng gà đã làm cho cảnh vật xung quanh
ra sao ?
- 1 vài em
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1, toàn bài
- Giọng đọc bình tĩnh, rõ ràng, to
b- Hớng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện các tiếng, từ ngữ, cành cây, chích
choè, chim non, bay lợn
- HS chú ý nghe
- GV viết các từ khó lên bảng
- Cho HS nghép các TN: chích choè, bay lợn
+ Luyện đọc câu:
- HS đọc CN, ĐT
- HS dùng bộ đồ dùng để gài
- Luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn bài:
- Mỗi câu 2 HS đọc
- Cho HS đọc đoạn 1
- Cho HS đọc đoạn 2:
- 3 HS
- 3 HS đọc
- Cho HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 1 vài em
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
3- Ôn lại các vần ich, uych
a- Tìm tiếng có vần ích, uych:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài - 1 HS nêu
- HS tìm, nêu và phân tích: ich
b- Cho các nhóm thi tìm tiếng có vần ích,
uych ở ngoài bài ?
- Yêu cầu lần lợt từng nhóm nêu những từ đã
- Hs thi tìm và nêu
ich: quyển lịch, lịch sử
tìm đợc.
- GV ghi và tính điểm thi đua cho các nhóm
uych: huých tay
- Cho HS đọc lại bài
- GV nhận xét, giao việc - Cả lớp đọc ĐT
Tiết 2
17
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1
H: Trên cành cây có con gì ?
- 2, 3 HS đọc
- Ba con chim mới nở
H: Thấy em bắt chim non chị khuyên em nh
thế nào ? - Không nên bắt chim non,
hãy đặt nó vào tổ
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
H: Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì ?
- 1 vài con
- Đặt chim non vào tổ
- Yêu cầu HS đọc cả bài
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
b- Luyện nói:
Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài
chim?
- GV chia nhóm 4 và giao việc - Các nhóm thoả luận: Kể với
nhau, em đã làm gì để bảo vệ
các loài vật và cử đại diện kể
trớc lớp
- GV nhận xét, cho điểm
- Cả lớp nghe các nhóm trình
bày
5- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc toàn bài
H: Vì sao chúng ta không nên phá tổ chim ?
- GV nhận xét tiết học và giao việc.
- 2 HS đọc
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
Kể chuyện:
Sự tích da hấu
A- Mục tiêu:
- Ghi nhớ đợc nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của
GV, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết thể hiện giọng kể, lôi cuốn ngời nghe
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: Chính 2 bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại
hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm, họ đã chiến thắng trở về cùng với giống da
quý.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to bức tranh trong SGK và câu hỏi gợi ý
18
- Tranh vẽ quả da hấu
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại câu chuyện "2 tiếng kì lạ"
- 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS nối tiếp nhau kể
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt).
2- GV kể chuyện sự tích da hấu:
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1.
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh. - HS nghe để nghi nhớ chi tiết
của câu chuyện.
3- Hớng dẫn HS tập kể từng đoạn theo
tranh:
Tranh 1:
- GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi.
H: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì ? - Mọi thứ trong nhà đều do
mình làm ra.
H: Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm
Bị đày ra đảo hoang ? - An Tiêm nói vậy và 1 tên
quan đã tâu với vua.
- Yêu cầu HS kể lại nội dung bức tranh 1.
- GV gọi HS nhận xét bạn kể.
- 3, 4 HS kể
+ Hớng dẫn tơng tự với các bức tranh 2, 3,4
Bức tranh 2:
H: An Tiêm nói gì với vợ ? - Còn 2 bàn tay trắng ta còn
sống đợc.
H: Gia đình An Tiêm làm gì ? ở đâu ? - Dệt vải, uốn cung để bắn
chim
Bức tranh 3:
H: Nhờ đâu vợ chồng có đợc giống da quý? - An Tiêm nhặt đợc mấy hạt
mầu đen và đem đi trồng.
H: Quả da có đặc điểm gì ?
H: Tới mùa họ thu hoạch nh thế nào ?
- Quả có mầu xanh, ruột đỏ.
- An Tiêm khắc tên mình vào
quả da và thả xuống biển
Bức tranh 4:
H: Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm
trở về ? - 1 ngời dân vớt đợc da
19
đem dâng vua, Vua hối hận sai
ngời đón An Tiêm về.
4- Hớng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện:
- GV hớng dẫn và giao việc - 1 vài HS kể
5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện:
H: Vì sao An Tiêm đợc vua đón về cung ?
- GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện
- Bì chăm chỉ, cần cù lao động
III- Củng cố - dặn dò:
H: Các em học tập An Tiêm đức tính gì ?
: Tập kể lại câu chuyện
- HS tự nêu
Toán:
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS đợc củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn
- Đo dộ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
Gáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu
cầu của GV. - 1 vài HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm - HS khác nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tơng tự bài 1của tiết 132
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính - Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu
cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
H: Bài yêu cầu gì ? - Điền dấu thích hợp vào chỗ
- GV hớng dẫn và giao việc
chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên
bảng
20
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu
nh vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm nh thế nào ?
- Em đã so sánh nh thế nào ?
- So sánh hàng chục, 42 có
hàng chục là 4, 35 có hàng
chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó
giải và viết bài và giải.
Tóm tắt
- HS thực hiện theo hớng dẫn
Bài giải
Thứ sáu ngày
Âm nhạc:
ÔN tập
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Hát thuộc tất cả những bài hát đã học trong năm.
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo nhịp, theo phách
B- Chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2
- Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách.
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trớc các em ôn tập những bài hát nào ? - Bài: Đi tới trờng
Đờng và chân
- Yêu cầu HS hát lại
- 2 HS hát, mỗi HS hát một
bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
II- Ôn tập:
1- Ôn tập lại những bài hát đã học trong học
kỳ 2.
- Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần
19. - HS nêu tên các bài hát
+ Bầu trời xanh
Nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ
+ Tập tầm vông.
Nhạc sĩ: Lê Hữu Lộc
21
+ Bài quả:
Nhạc sĩ: Xanh Xanh
+ Hoà bình cho bé.
Nhạc sĩ: Huy Trân
+ Đi tới trờng.
Nhạc sĩ: Đức Bằng
- Cho HS hát ôn từng bài
- GV theo dõi, uốn nắn.
- HS hát cả bài theo nhóm, cá
nhân, cả lớp.
2- Cho HS ôn tập lại cách gõ đệm theo bài
hát.
- GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS hát
và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách
hoặc theo nhịp.
- HS hát tập thể và kết hợp gõ
đệm theo yêu cầu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Một nhóm hát, một nhóm gõ
đệm (đổi bên).
3- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Thi hát
- Cho HS bốc thăm và hát thi. - HS lên bốc thăm vào bài nào
sẽ hát bài đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu
tên và nhạc sĩ sáng tác bài
mình vừa hát.
- Nhận xét chung giờ học.
Đạo đức:
Tìm hiểu về giao thông ở địa phơng
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh nắm đợc:
- Những đờng giao thông ở địa phơng.
- Biết đợc từng loại phơng tiện đi trên từng loại đờng.
- Có ý thức tuân thủ đúng luật khi đi trên đờng giao thông đó.
B- Chuẩn bị:
- Một số tranh ảnh về một số loại đờng ở nông thôn.
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trớc các em học bài gì? - Thực hành kỹ năng chào hỏi
22
H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi
cho phù hợp - Một vài HS
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1:
Tìm hiểu các đờng giao thông ở địa phơng em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trởng
- Cử th ký
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đờng giao thông
nào? - Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đờng
giao thông sau: Đờng bộ, đờng
sắt, đờng sông
- CN nhận xét và chốt ý
3- Hoạt động 2: Tìm hiểu các phơng tiện ứng
với từng loại đờng ở hoạt động 1
- CN nêu yêu cầu và chia nhóm
- Kiểm tra kết quả thảo luận
-HS trao đổi nhóm 2
+ Đờng bộ: Xe đạp, xe máy,
xe ô tô, xe trâu, xe ngựa
+ Đờng sắt: Tàu
+ Đờng sông: Xuồng, thuyền
4- Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- CN nêu câu hỏi:
H: Khi tham gia các phơng tiện giao thông
trên từng loại đờng trên, em cần làm gì để giữ
an toàn cho bản thân và mọi ngời?
- Đi bộ: đi vào lề đờng phía
tay phải
+ Ngồi sau xe máy, xe đạp
phải bám vào ngời ngồi trớc
+ Đi thuyền trên sông phải
ngồi im giữa khoang thuyền
không đợc đùa nghịch
H: Khi đi học về qua đờng sắt em cần chú ý
gì?
+ Đi tàu: Phải đóng cửa không
thò đầu ra ngoài
23
H: Em có đợcđi bộ trên đờng tàu không? vì
sao?
- Phải nhìn trớc nhìn sau nhìn
trên, dới nếu không có tàu
hoặc xe thì mới đợc đi qua
- Không đợc đi bộ trên đờng
tàu vì đó không phải đờng
dành cho ngời đi bộ và rễ bị
tai nạn
5- Củng cố - Dặn dò:
H: Kể tên các loại đờng giao thông ở địa ph-
ơng?
- CN nhận xét chung giờ học
- Một vài HS nêu
Tự nhiên xã hội:
Thời tiết
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: HS nắm đợc.
- Thời tiết luôn thay đổi.
2- Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết.
3- Thái độ:
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Su tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trớc các em học bài gì? - Thực hành kỹ năng chào hỏi
H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi
cho phù hợp - Một vài HS
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1:
Tìm hiểu các đờng giao thông ở địa phơng em
- CN chia nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
- HS thảo luận nhóm 5
- Cử nhóm trởng
- Cử th ký
24
+ Kiểm tra kết quả thảo luận:
H: Nơi em ở có những loại đờng giao thông
nào? - Các nhóm cử đại diện nêu:
+ Nơi em ở có các loại đờng
giao thông sau: Đờng bộ, đờng
sắt, đờng sông
- CN nhận xét và chốt ý
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 34
___________________________
25