Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

SUU TAM DE THIDAP AN VAO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.13 KB, 16 trang )

Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:
Lớp: Số báo danh:
Bài kiểm tra định kì cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Số phách:
Số phách: Đề chẵn
Điểm Giáo viên chấm
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 68




467 + 522




73 – 26




596 -253





Câu 2: (1 điểm) Tìm x
X : 5 = 4


3 x X = 24


Câu 3: (1 điểm) Viết các số 863, 386, 836, 683, 638 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
b) Từ bé đến lớn:
Câu 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5m = dm
1km = m
cm = 2dm
m = 1km
Câu 5: (1,5 điểm)
Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là: 28dm, 14 dm và 13 dm. Tính chu vi hình tam giác
ABC.




Câu 6: (2 điểm)
Có 45 quyển vở chia cho các bạn học sinh, mỗi bạn được chia 5 quyển vở. Hỏi chia được cho mấy bạn?




Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: hình chữ nhật

: hình tam giác
Họ và tên:
Lớp: Số báo danh:
Bài kiểm tra định kì cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
1/. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 12 giờ 6 phút
D. 12 giờ rưỡi
2/. chu vi hình tam giác có số đo các cạnh đều nhau là : 15 cm
A. 30 cm C. 40 cm
B. 35 cm D. 45 cm
3. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 500 ; 504 ; ; 512 là
A. 510 B. 514 C. 518 D. 508
4. 998 ……. 900 + 89. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.
5.a) Đặt tính rồi tính :
362 + 36 782 – 271 406 + 392 978 – 567
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b) Tính : 35 : 5 + 160 = ……… 4 x 7 + 59 = …………
6.Tìm x
x x 5 = 45 x : 3 = 30 36 : x = 4
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
1

2
11
12
10
48
9
6
5
7
3
7. Lóp em có 20 học sinh giỏi . Cô giáo thưởng mỗi học sinh 4 quyển. Hỏi cô giáo cần có bao nhiêu
quyển vở ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:
Lớp: Số báo danh:
Bài kiểm tra cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
1. Trong các hình dưới đây, hình nào được tô đen
4
1
số ô vuông là
A B C
2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 200 ; 205 ; 210 ; là
A. 211 B. 209 C. 215 D. 200
3. 780 ……. 700 + 71. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào hết.

4. Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm . Chu vi hình tam giác đó là :
A. 8cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
5.a) Đặt tính rồi tính :
27 + 46 82 – 28 468 + 321 978 – 567
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b) Tính : 35 : 5 + 160 = ……… 4 x 7 + 59 = …………
6.Tìm x
x + 357 = 888 505 - x = 5 36 : x = 4
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
7. Mẹ mua rau hết 600 đồng, mua hành hết 200 đồng . Hỏi mẹ phải trả tất cả bao nhiêu tiền ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 865l dầu. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 200 l . Hỏi buổi
chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
9. Điền mm, cm, dm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp :
- Một gang tay dài khoảng 15 - Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15 -
Quãng đường TP HCM Cần Thơ dài khoảng 174
10. Viết các tổng sau dưới dạng tích :
a) 8 + 8 + 8 + 8 =
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 =
Họ và tên:
Lớp: Số báo danh:

Bài kiểm tra cuối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
1. Trong các hình dưới đây, hình nào được tô đen
2
1
số ô vuông là
A B C
2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong dãy số sau là 124 ; 120 ; 116 ; là
A. 115 B. 114 C. 112 D. 110
3. Số 801 viết thành tổng các trăm, chục , đơn vị là
A. 800 + 10 + 1 B. 800 + 10 C. 800 + 1 D.100 + 80 + 1
4. Một hình tứ giác có độ dài lần lượt là 12cm , 7cm, 13cm và 8cm. Chu vi hình tứ giác đó là :
A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm
5.a) Đặt tính rồi tính :
67 + 35 91 – 44 508 + 321 758 – 26
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b) Tính : 30 : 5 + 94 = ……… 8 x 5 – 9 = …………
6.Tìm x
x + 700 = 1000 178 - x = 125 30 : x = 3
……………………… ………………………. ……………………….
……………………… ………………………. ……………………….
7. Người ta trồng 5 hàng dừa , mỗi hàng trồng được 10 cây . Hỏi trồng được tất cả bao nhiêu cây dừa ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

8. Viết > , < , =
937 739 398 405 500 + 50 649
60cm + 40cm m 1km 800m 300cm +53cm 300cm+ 57cm
9. Một cơ thợ may dùng 16m vải may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế
cần bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯNG CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: Toán
Khối 2 _ Năm học: 2009 – 2010
Đề:
Câu 1:
a) Viết các số:
- Bảy trăm mười bốn : ……………………………………….
- Sáu trăm sáu mươi ba : …………………………………
- Hai trăm năm mươi chín : ………………………………
- Ba trăm bốn mươi lăm : ………………………………
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
345 ; 458 ; 265 ; 397.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đặt tính rồi tính
74 + 19 345 + 422
95 – 45 789 – 657

………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm x.
a) x : 3 = 6 b) 5 x X = 35
……………………………………… ……………………………………………………

………………………………………… …………………………………………………….
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1m = ………….dm ; 1m = ………… cm
6dm + 8dm = ………dm ; 14m – 5m = ………m
b) Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu
3
1
số ô vuông của mỗi hình.
Câu 5:
Bài toán:
Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh
?
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A : 1 B : 3
C : 2 D : 4
b) Số hình tam giác là:
A : 2 B : 3
C : 4 D : 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: Toán

Khối 2 _ Năm học: 2009 – 2010
Câu 1: (2 điểm)
a) Viết các số: (1 điểm), (mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
- 714
- 663
- 259

- 345
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm), (mỗi số viết đúng được 0,25 điểm)
265 ; 345 ; 397 ; 458 .
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm), (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm )
74 95 345 789
19 45 422 657
93 50 767 132
Câu 3: Tìm x. (1 điểm), (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) X : 3 = 6 b) 5 x X = 35
X = 6 x 3 X = 35 : 5
X = 18 X = 7
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a) 1m = 10 dm ; 1m = 100 cm
6dm + 8dm = 14 dm ; 14m – 5m = 9 m
(mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
b) Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tô màu
3
1
số ô vuông của mỗi hình.
VD:
(mỗi hình tô màu đúng được 0,5 điểm)
Câu 5:
Bài toán: (2 điểm)
+
+
- -
Giaỷi
Số học sinh lớp 2 có là: (1 điểm)
6 x 5 = 30 (học sinh) (1 điểm)

Hoặc: 5 x 56= 30 (học sinh)
Đáp số: 30 họcsinh

Câu : (1 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào C
Thứ ngày tháng năm 2010
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN : TỐN - LỚP 2
Thời gian làm bài : 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Bài 1. Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau :
Đọc số Viết số
Sáu trăm năm mươi tư
Chín trăm mười lăm

.
615

.
700
Bài 2. Điền dấu < ; > ; = vào ơ trống
478 500 246 251 1m 10cm
401 398 456 465 1m 100 cm
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 235 có giá trị là :
A. 500 B. 50 C. 5
b) Số liền trước số 150 là :
A. 160 B. 149 C. 151 D. 140
c) Số liền sau số 90 là :

A. 80 B. 100 C. 91 D. 89
d) Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là : 8cm, 12cm và 20cm. Vậy chu vi
hình tam giác là :
A. 40cm B. 20cm C. 30cm D. 22cm
Bài 4. a) Tính nhẩm
3 x 7 =
4 x 9 =
32 : 4 =
27 : 3 =
25kg : 5 =
6cm x 4 =
b) Đặt tính rồi tính
82 – 26 35 + 57 487 – 253 215 + 134
Câu 5.
a) Lớp có 27 bạn, cô giáo chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn ?
b) An cân được 19kg, như vậy An nhẹ hơn Bố 42 kg. Hỏi Bố An nặng bao
nhiêu kg ?
c) Một cân cam có 6 quả . Một cân quýt có 9 quả.
Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm
1 quả cam 1 quả quýt
12 quả cam 17 quả quýt
Thứ ngày tháng năm 2010
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài làm
Phần I. Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 5 trăm 6 chục và 7 đơn vị là số.
A. 576 B. 567 C. 657

Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 245 là.
A. 40 B. 4 C. 400
Câu 3. Trong các số sau số nào lớn nhất.
A. 637 B. 673 C. 763
Câu 4. Số liền trước của số 340 là
A. 339 B. 341 C. 439
Câu 5: Tháng 10 có bao nhiêu ngày chủ nhật.
10
Thứ 2 6 13 20 27
Thứ 3 7 14 21 28
Thứ 4 1 8 15 22 29
Thứ 5 2 9 16 23 30
Thứ 6 3 10 17 24 31
Thứ 7 4 11 18 25
Chủ nhật 5 12 19 26
A. 7 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ.

A. 8 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tìm x
a. x – 32 = 45 b. x + 45 = 79
Câu 2: Tính
a. 80 : 4 = b. 20  2 =
Câu 3: Bao gạo cân nặng 35 kg, bao Ngô cân nặng hơn bao gạo 10 kg. Hỏi bao Ngô cân nặng
bao nhiêu kg ?
Bài giải
Câu 4: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 6 cm.
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng học kì II
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)

- Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu đúng là:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A C A B C
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Học sinh làm đúng mỗi câu được (0,5 điểm)
Đáp án:
a. x = 45 + 32 b. x = 79 - 45
x = 77 x = 34
Câu 2: ( 1 điểm)
- Học sinh làm đúng mỗi câu được (0,5 điểm)
a. 80 : 4 = 20 b. 20  2 = 40
Câu 3 ( 1 điểm)
- Học sinh ghi đúng lời giải được 0,25 điểm
- Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm
- Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm
Đáp án:
Bao Ngô cân nặng là
35 + 10 = 45 (kg)
Đáp số: 45 kg
Câu 4 ( 1 điểm)
- Học sinh ghi đúng lời giải được 0,25 điểm
- Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm
- Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm
Đáp án:
Chu vi hình tứ giác là
6 + 6 + 6 + 6 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm
Thứ ngày tháng năm 2010

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Thời gian : 60 phút
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu I: 4 x …. < 5 x 7 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 7 B, 8 C, 9 D, 10
Câu 2: Tích của 3 với số lớn nhất có 1 chữ số là:
A, 0 B, 3 C, 72 D, 27
Câu 3: Thương của 24 với 4 là:
A, 8 B, 6 C, 7 D, 9
Câu 4 : Độ dài của đường gấp khúc BCDEG là
7cm 13cm
5cm
5 cm
A, 22cm B, 30cm C, 40cm D, 48cm
Câu 5: Cho dãy số : 4, 8, 12, 16, … , … , ……. Số thứ 6 của dãy số là:
A, 20 B, 24 C, 28 D, 32
Câu 6: An đến nhà bà từ 9 giờ sáng. An ở nhà bà đến 13 giờ thì về. An đã ở nhà bà trong:
A, 24 giờ B, 4 giờ C, 13 giờ D, 9 giờ
Phần II: Trình bày chi tiết các bài toán sau
Bài 1: Tính
12 : 3 =………. 5 x 9 =…………
36 : 4 =………. 1 x 7 =…………
16 : 4 =………. 0 x 8 =…………
40 : 4 =………. 0 : 10 =………….
Bài 2: Tìm y
Y : 3 = 9 Y x 3 = 9 27 – Y = 3 Y – 3 = 27




Bài 3 : Mẹ có 1 số cái kẹo. Mẹ chia đều cho 4 chị em, mỗi đứa được 8 cái kẹo. Hỏi mẹ đã cho
bốn chị em tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
Bài giải :




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×