SINH B
SINH B
Ệ
Ệ
NH H
NH H
Ọ
Ọ
C
C
SHHC thể
tăng
tăng
cacbonic
cacbonic (Hypercapnia):
PaCO
2
> 45 mmHg.
Với pH <7,3
SHHC thể
gi
gi
ả
ả
m
m
oxy
oxy (Hypoxemia):
PaO
2
< 55 mmHg,
Mặc dù FiO
2
0,6.
Cơ ch
Cơ ch
ế
ế
gây tăng Cacbonic
gây tăng Cacbonic
Giảm thông khí phế nang toàn bộ (suy bơm):
Gây toan hô hấp với hypercapnia hypoxemia và
PAO
2
- PaO
2
< 20 mmHg.
Mất cân bằng cung và cầu thông khí
Gây toan hô hấp với hypercapnia hypoxemia và
PAO
2
- PaO
2
< 20 mmHg.
Có yếu tố làm nhu cầu & khả năng cung cấp TK.
Gi
Gi
ả
ả
m thông kh
m thông kh
í
í
PN to
PN to
à
à
n b
n b
ộ
ộ
do suy bơm
do suy bơm
(B
(B
ệ
ệ
nh ngo
nh ngo
à
à
i ph
i ph
ổ
ổ
i)
i)
Trung
Trung
tâm
tâm
hô
hô
h
h
ấ
ấ
p
p:
Ngộ độc: an thần, opioid, tricyclic
Tổn thương: tai biến mạch não, CTSN, CT Tủy
Th
Th
ầ
ầ
n
n
kinh
kinh
-
-
cơ
cơ
:
:
Myasthenie,
Guillain-Barré, viêm tủy
Khung
Khung
xương
xương
th
th
à
à
nh
nh
ng
ng
ự
ự
c
c:
Gãy nhiều xương sườn, mảng sườn di động…
Gù vẹo cột sống, cứng khớp đốt sống
Tăng nhu cầu
thông khí
Giảm khả năng
cung cấp TK
M
M
ấ
ấ
t cân b
t cân b
ằ
ằ
ng cung
ng cung
-
-
c
c
ầ
ầ
u thông kh
u thông kh
í
í
Nguyên nhân gi
Nguyên nhân gi
ả
ả
m kh
m kh
ả
ả
năng
năng
cung c
cung c
ấ
ấ
p thông kh
p thông kh
í
í
s
s
ứ
ứ
c
c
c
c
ả
ả
n
n
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
th
th
ở
ở
:
:
độ giãn nở phổi
độ giãn nở thành ngực
thông khí phút
Co
Co
th
th
ắ
ắ
t
t
ph
ph
ế
ế
qu
qu
ả
ả
n
n
Tăng
Tăng
ti
ti
ế
ế
t
t
đ
đ
ờ
ờ
m
m
Ph
Ph
ù
ù
n
n
ề
ề
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
th
th
ở
ở
T
T
ắ
ắ
c
c
ngh
ngh
ẽ
ẽ
n
n
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
HH
HH
trên
trên
Nguyên nhân gi
Nguyên nhân gi
ả
ả
m kh
m kh
ả
ả
năng
năng
cung c
cung c
ấ
ấ
p thông kh
p thông kh
í
í
sức cản đường thở:
đ
đ
ộ
ộ
giãn
giãn
n
n
ở
ở
ph
ph
ổ
ổ
i
i
:
:
độ giãn nở thành ngực
thông khí phút
Ph
Ph
ù
ù
ph
ph
ổ
ổ
i
i
Viêm
Viêm
ph
ph
ổ
ổ
i
i
X
X
ẹ
ẹ
p
p
ph
ph
ổ
ổ
i
i
Nguyên nhân gi
Nguyên nhân gi
ả
ả
m kh
m kh
ả
ả
năng
năng
cung c
cung c
ấ
ấ
p thông kh
p thông kh
í
í
sức cản đường thở:
độ giãn nở phổi:
đ
đ
ộ
ộ
giãn
giãn
n
n
ở
ở
th
th
à
à
nh
nh
ng
ng
ự
ự
c
c
thông khí phút
Tr
Tr
à
à
n
n
d
d
ị
ị
ch
ch
hay
hay
kh
kh
í
í
MP
MP
B
B
é
é
o
o
ph
ph
ì
ì
C
C
ổ
ổ
chư
chư
ớ
ớ
ng
ng
G
G
ẫ
ẫ
y
y
xương
xương
sư
sư
ờ
ờ
n
n
Chư
Chư
ớ
ớ
ng
ng
hơi
hơi
Nguyên nhân gi
Nguyên nhân gi
ả
ả
m kh
m kh
ả
ả
năng
năng
cung c
cung c
ấ
ấ
p thông kh
p thông kh
í
í
sức cản đường thở:
độ giãn nở phổi:
độ giãn nở thành ngực
thông
thông
kh
kh
í
í
ph
ph
ú
ú
t
t
T
T
/
/
tâm
tâm
HH
HH
:
:
Ng
Ng
ộ
ộ
đ
đ
ộ
ộ
c
c
,
,
T
T
ổ
ổ
n
n
thương
thương
TK
TK
-
-
cơ
cơ
:
:
Myasth
Myasth
,
,
Guillain
Guillain
-
-
Barr
Barr
é
é
Khung
Khung
xương
xương
th
th
à
à
nh
nh
ng
ng
ự
ự
c
c
Nguyên nhân tăng nhu c
Nguyên nhân tăng nhu c
ầ
ầ
u thông kh
u thông kh
í
í
Đau do chấn thương, do phẫu thuật
Sốt - Nhiễm trùng.
Nhiễm toan chuyển hóa …
Vật vã kích thích
Cơn rối loạn hưng cảm
Cơ ch
Cơ ch
ế
ế
gây gi
gây gi
ả
ả
m Oxy m
m Oxy m
á
á
u
u
Bất tương hợp thông khí - tưới máu (VA/Q mismatch)
PAO
2
- PaO
2
> 20 mmHg
Đáp ứng với điều trị tăng FIO
2
Shunt: nối tắt giữa tim Phải - Trái
Máu tim P T không được trao đổi khí (xẹp phổi )
PAO
2
- PaO
2
> 20 mmHg.
Không đáp ứng với điều trị tăng FIO
2.
Rối loạn khuếch tán khí “suy phổi”
Có TT màng PN-MM
PAO
2
- PaO
2
> 20 mmHg.
Không đáp ứng với điều trị tăng FIO
2.
Thông kh
Thông kh
í
í
-
-
Tư
Tư
ớ
ớ
i m
i m
á
á
u tương h
u tương h
ợ
ợ
p
p
(
(
Optimal
Optimal
VA
VA
/
/
Q
Q
matching
matching
)
)
B
B
t tng h
t tng h
p thụng kh
p thụng kh
ớ
ớ
-
-
t
t
i m
i m
ỏ
ỏ
u
u
(
(
VA
VA
/
/
Q
Q
mismatch
mismatch
)
)
Thuyeõn taộc
ẹoọng maùch Phoồi
Shunt
Shunt
–
–
n
n
ố
ố
i t
i t
ắ
ắ
t trong ph
t trong ph
ổ
ổ
i
i
C
C
ấ
ấ
u t
u t
ạ
ạ
o Shunt
o Shunt
–
–
n
n
ố
ố
i t
i t
ắ
ắ
t
t
Ti
Ti
ế
ế
p C
p C
ậ
ậ
n Ch
n Ch
ẩ
ẩ
n Đo
n Đo
á
á
n
n
Chẩn đoán lâm sàng
Chẩn đoán cận lâm sàng