Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA L2 tuần 34(đủ môn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.4 KB, 23 trang )

Tuần thứ 34:
Thứ ngày tháng năm
Chào cờ
Tiết 1:
Tập trung toàn trờng
Thể dục
Tiết 59:
Bài 59:
Chuyền cầu-trò chơi - con cóc là cậu ông trời
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời, yêu cầu tiếp tục nâng cao khả
năng đón và truyền cầu chính xác.
- Ôn trò chơi: " Con cóc là cậu ông trời" yêu cầu tham gia chơi 1 cách chủ
động.
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm : Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập
- phơng tiện : 1 còi, kẻ vạch cho trò chơi
Iii. Nội dung và phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
giờ tập

10'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

2. Khởi động:
- Giận chân tại chỗ, xoay các
khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp


đầu gối, hông, vai, tay, chân, lờn,
bụng nhảy của bài phát triển
chung.
2 x 8 nhịp
b. Phần cơ bản:
20' ĐHTL nh tiết 61
a.Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- GV chia tổ cho HS tập luyện
- GV theo dõi HD cho HS
b. Trò chơi: Con cóc là cậu ông
trời
- GV nêu tên trò chơi nhắc lại
cách chơi
- GV cho HS ôn lại vần điệu và
cho 1 nhóm chơi thử.
- HS chơi trò chơi
10
C. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát 2-3' đi
đều theo 2-4 hàng dọc và hát
5
- Một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tĩnh
- Hệ thống toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhau
1-2'
1'
1'
X X X X X

X X X X X
X X X X X

Tập viết
Tiết 2
Chữ hoa : v (kiểu 2)
I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chữ
1, Biết viết chữ V hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
2, Biết viết ứng dụng cụm từ : Việt Nam thân yêu teo cỡ nhỏ viết đúng
mẫu , đều nét và mẫu chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ V hoa (kiểu2) đặt trong khung chữ
- Bảng phụ
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q
(kiểu2)
- 1 HS nhắc lại từ đã viết ở tiết trớc
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
2. HD viết chữ hoa :
a. HD quan sát nhận xét chữ V kiểu 2
-GV treo khung chữ mẫu - HS chú ý quan sát
- Nêu cấu tạo chữ V hoa kiểu 2 -Gồm 1 nét viết liền và cao 5 li
- GV kẻ bảng viết mẫu và nói lại
cách viết
-HS chú ý nghe quan sát
b. GVHD viết trên bảng con

- GV quan sát sửa và uốn nắn cho
HS
- HS viết chữ V 3 lần vào bảng con
3, Viết cụm từ ứng dụng
a. GT cụm từ ứng dụng
- HD HS quan sát nhận xét - HS đọc cụm từ ứng dụng
- HS giải nghĩa cụm từ ứng dụng
b. HD nhận xét quan sát - HS quan sát cụm từ ứng dụng
Nêu độ cao của các con chữ - Chữ V, N , h , g cao 2,5 li chữ t
cao 1,5 li
c. HDHS viết chữ vào bảng con - HS viết 3 lần
4. Hớng dẫn HS viết vào vở VTV
- GV yêu cầu HS viết
5. chấm chữa bài : Chấm 1 số bài
- GV thu 1/3 số vở chấm điểm
- GV nhận xét
- HS viết bài vào vở
IV. Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 2 Tập đọc
Bài
Lợm
I. mục đích yêu cầu
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ ngữ khó. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4
chữ .
-Biết đọc bài thơ với giọng vui tơi, nhí nhảnh, hồn nhiên.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ : loắt choắt, cái xắc,ca lô, thợng khẩn, đòng đòng.
- Hiểu nội dụng bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu, dũng
cảm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
Đọc bài : Lá cờ và trả lời câu hỏi về nội dung (2 HS)
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B. Bài mới
1. Gt bài
2. Luyện Đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài - HS chú ý lắng nghe
- GVHD cách đọc
3. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng dòng thơ - HS tiếp nối nhau đọc từng dòng
thơ
(chú ý đọc 1 số từ ngữ)
b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
trớc lớp.
- HS rút ra từ cần giải nghĩa
c. Đọc từng đoạn trong nhóm HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm Cả nhóm thi đọc, ĐT, CN, (đoạn, cả
bài)
e. Đọc đồng thanh Cả lớp đọc đồng thanh
Tiết2:
4. tì m hiểu bài
- Tìm những nết ngộ nghĩnh, đáng
yêu của Lợm trong 2 khổ thơ đầu ?

- Lợm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh
xinh, chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh
nghênh,
- Lợm làm nhiệm vụ gì ? - Làm liên lạc , chuyển th ra mặt
trận.
- Lợm dũng cảm ntn ? - Lợm không sợ nguy hiểm, vợt qua
mặt trận bất chấp đạn bay vèo vèo
- Em hãy tả lại hình ảnh Lợm trong
khổ thơ 4 ?
- HS nêu
-Em thích những câu thơ nào ? vì
sao ?
- HS nêu
5. Học thuộc lòng bài thơ
- GVHDHS HTL bài thơ - HS đọc theo HS của GV
- HS thi đọc từng khổ thơ, cả bài
- GV nhận xét, ghi điểm - Cả lớp nhận xét
6, Củng cố dặn dò
- Nêu ND bài thơ
- Dặn dò: Về nhà học chuẩnt bị bài
sau
* Đánh giá tiết học:
- Ca ngợi chú bé liên lạc rất nghộ
nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm
Toán
Tiết 4
ôn tập về phép cộng phép trừ
a. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về :
+ Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100 không nhớ với các số

có 3 chữ số)
+ Giải toán về cộng, trừ và tìm số hạng cha biết, tìm số bị trừ cha biết.
c. các hoạt động dạy học chủ yếu
I. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
2. HD làm bài tập
a.Bài 1: Tính nhẩm
500 + 300 = 800 400 + 200 = 600 - HS nêu yêu cầu bài tập
800 - 500 = 300 600 - 400 = 200 - HS làm vào bảng con
800 - 300 = 500 600 - 200 = 400 - Chữa bài miệng
700 + 100 = 800
800 - 700 = 100
800 - 100 = 700
b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập
65 55 100 345 674 - HS làm vào bảng con
29 45 72 422 353
94 100 28 767 321
517 GV cùng HSNX
360
877
c. Bài 3 - HS nêu yêu cầu bài tập
Giải - HS giải vào vở
Em cao số cm là: - Lớp nhận xét
165 - 33 = 132 (cm)
Đ/S: 132 cm
d. Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài tập
Giải HS làm vào vở
Đội hai trồng đợc số cây là : - Lớp chữa nhận xét

530 + 140 = 570 (cây)
Đ/S: 570 cây
đ. Bài 5:
x - 32 = 45 x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 - 45
3.Dặn dò
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Tiết 33 Tự nhiên xã hội
Bài 30
Mặt trăng và các vì sao
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết khái quát về các hình dạng, đặc điểm của mặt
trăng và các vì sao.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ sgk
- Giấy vẽ bút mầu
III. các Hoạt động dạy học:
A. KTBC: Trong không gian có
mấy phơng chính ?
B. Bài mới.
1. GTB : Ghi đầu bài
2. Giảng bài
a. HĐ1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có mặt trăng, có các vì sao
* MT: HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng.
* Tiến hành:
B1: Làm việc cá nhân
+ GV yêu cầu HS vẽ và tô màu bầu
trời có mặt trăng và các vì sao ?
- HS vẽ theo trí tởng tợng của các

em về mặt trăng.
+ Bớc 2: HĐ cả lớp
- GV yêu cầu 1 số HS gt tranh vẽ
của mình cho cả lớp xem
Tại sao em vẽ mặt trăng nh vậy ? - HS nêu
Theo em mặt trăng có hình gì ? - Hình tròn
Em dùng màu nào để to mặt trăng ? - Màu vàng
* KL: Mặt trăng tròn giống nh một quả bóng lớn ở rất xa trái đất. ánh sáng
mặt trăng mát dịu, không nóng nh ánh sáng mặt trời vì mặt trăng không tự phát
ra ánh sáng. Mặt trăng phản chiếu ánh sáng từ mặt trời xuống trái đất.
HĐ2: Thảo luận về các vì sao
* MT: HS biết khái quát về hình dáng, đặc điểm của các vì sao ?
* Cách tiến hành
- HĐ cả lớp : Từ các bức vẽ của HS
giáo viên hỏi
- Tại sao em lại vẽ các ngôi sao nh
vậy ?
- HS tự nêu
- Theo em các ngôi sao đó có hình
gì ?
- Những ngôi sao đó có toả sáng
không ?
KL: Các vì sao là những " quả bóng lửa " khổng lồ giống nh mặt trời , nhng
vì chúng ở rất xa trái đất nên ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời.
IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
Thứ ba, ngày tháng năm
Âm nhạc

Tiết 33:
Học hát: bài hát tự chọn
Trò chơi : chim bay - cò bay
I. Mục tiêu:
- Học thuộc lời ca và hát đúng giai điệu bài: Bà Còng
- Tập biểu diễn các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa
- Nghe hát và thực hiện trò chơi
- Nghe hát thực hiện trò chơi
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Hát bài : Bắc kim thang (2HS)
B. Bài mới
1. GTB : Ghi đầu bài
2. Giảng bài :
HĐ1 : Dạy bài hát " bà Còng"
-GV giới thiệu về bài hát
-GV hát mẫu 1 lần - Học sinh chú ý nghe
- GV hát mẫu lần 2 + động tác phụ
hoạ.
- GV đọc lời ca -HS đọc lời ca (ĐT)
-GV dạy hát từng câu - HS hát theo sự HD của GV
- GVHDHS 1 số động tác phụ hoạ - HS thực hiện
- 1 số nhóm HS lên biểu diễn
- GVNX tuyên dơng - HS nhận xét
HĐ2: Trò chơi: Chim bay, cò bay
- GV hát và tổ chức trò chơi
- GVHD cách chơi - HS chơi trò chơi
-GV quan sát sửa cho HS - HS đứng vòng tròn
C. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.

Chính tả: (Nghe-viết)
Tiết 3
Lợm
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Nghe viết đúng,chính xác, trình bày 2 khổ thơ đầu của bài thơ Lợm.
2. Tiếp tục viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn do ảnh h-
ởng của phơng ngôn. s/x hay i/iê.
Ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng quay
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS viết bảng lớp , lớp viết bảng con, theo lời đọc của GV : lao sao, làm
sao, xoè cánh, rơi xuống.
- GVNX ghi điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)
2. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc lại chính tả 1 lần 2 HS đọc bài
- HDHS nhận xét
- Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ
- Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô
nào vào trong vở ?
- Nên viết từ ô thứ ba hoặc thứ 4 tính
từ lề trang vở
b. Luyện viết chữ khó vào bảng
con.
- GV đọc: loắt choắt, nghênh,
nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô,
- HS viết vào bảng con
c. Viết bài:

-GV đọc từng dòng thơ - HS viết bài vào vở
d. Chấm chữa bài:
-GV đọc lại bài viết 1 lần - HS đổi vở soát lỗi
- Thu 1/3 số vở chấm điểm
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
a. Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT
a. hoa sen, xen kẽ - lớp làm vào vở
Ngày xa,say sa - 1 HS lên bảng
C sử, lịch sự
b. Bài 3: - HS nêu yêu cầu BT
a. Nớc sôi / đĩa sôi - 1 HS lên bảng
Ngôi sao / xao xác - lớp làm vào vở
Cây si / xiđánh giầy
Rào phơi quần áo / xao rau
So sánh / so vai
- sà xuống / xa xôi
Cây xung / xung phong
Sinh sống / xinh đẹp
Sống chết /
Dòng sông / xông lên
iV. Củng cố - dặn dò:
- về nhà làm BT trong VBTTV
* Đánh giá tiết học
Tập làm văn
Tiết 33:
đáp lời an ủi
kể chuyện đợc chứng kiến
I. Mục đích yêu cầu:
1, Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi
2, Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc

các bạn em.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ sgk
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3
- Nhận xét
b. bài mới
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c
- Cả lớp quan sát tranh
- HDHS đọc - Đọc thầm
Bài 2 (miệng) - HS thực hành theo cặp lời đối đáp
trớc lớp
- HDHS + 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp đọc thầm
+ Thực hành theo cặp đối thoại trớc
lớp (nhận xét)
a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn
c. Cháu cảm ơn bà ạ.
Bài tập 3: (viết)
- Giải thích y/ c - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc
bạn em) viết 3, 4 câu.
- Gọi một vài HS nói về những việc
làm tốt.
Bài tập 2:
- Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.

4. Củng Cố- Dặn Dò
- Nhận xét tiết học.
Toán
Tiết 4
ôn tập: về phép nhân phép chia
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về :
- Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học
- Nhận biết 1 phần mấy của một số (bằng hình vẽ )
- Tìm 1 thừa số cha biết, giải bài toán về phép nhân
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : Chữa bài 3 (1hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2.HD làm bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
a. Bài 1: - HS làm vào bảng con
2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 2 x 9 = 18
3 x 9 = 27 12 : 3 = 4 5 x 7 = 25
4 x 5 = 20 12 : 4 = 3 5 x 8 = 40
5 x 6 = 30 12 : 4 = 3 3 x 6 = 18
18 : 3 = 3
45 : 5 = 9
40 : 4 = 10
20 : 2 = 10
- GV sửa sai cho HS
b. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập
4 x 6 + 16 = 24 + 16 20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 40 = 30
5 x 7 + 25 = 35 + 25 30 : 5 : 2 = 6 : 2
= 60 = 3

- GV sửa sai cho HS
c. Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập
Bài giải - HS làm vào vở
Lớp 2A có số HS là: - Lớp nhận xét
8 x 3 = 24 (HS)
Đ/số : 24 HS
=> GV sửa sai cho HS
d. Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài tập
- Hình (a) đợc khoanh vào 1/3 số hình tròn. -HS làm vào SGK
- Lớp nhận xét
đ. Bài 5:
x : 3 = 5 5 x x = 35
x = 5 x 3 x = 35 : 5
x = 15 x = 7 b. 353, 357, 359.
=> GV sửa sai cho HS c. 815, 825, 835, 845.
HT toàn bài
3. Củng cố dặn dò:
Dặn dò : Về nhà làm BT trong VBTT chuẩn
bị bài sau.
Nhận xét đánh giá tiết học
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tiết học
Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết
ôn tập về phép nhân- phép chia (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về :
+ Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học. Bớc đầu nhận tra
mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.

+ Nhận biết một phần mấy của một số (bắng hình vẽ )
+ Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau:
+ Đặc điểm của số 0 trong các phép tính.
B. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : Chữa bài 5 (1hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2.HD làm bài tập
a. Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu
4 x 9 = 36 5 x 7 = 35 3 x 8 = 24 2 x 8 = 16 - HS làm vào SGK thi
36 : 4 = 9 35 : 5 = 7 24 : 3 = 8 16 : 6 = 8 đọc nhanh kết quả
=> GV sửa sai cho HS
b. Bài 2 Tính - HS nêu yêu cầu bài tập
2 x 2 x 3 = 4 x 3 3 x 5 - 6 = 15 - 6 - HS làm vào bảng con
= 12 = 9
2 x 7 + 58 = 14 + 58 40 : 5 : 4 = 10 : 5
= 72 = 2
4 x 9 + 6 = 36 + 6 2 x 8 + 72 = 16 + 72
= 42 = 48
=> GV sửa sai cho HS
c. Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập
Giải - HS làm vào vở
Mỗi nhóm có số bút chì là : - Lớp nhận xét
27 : 3 = 9 (bút)
Đ/s : 9 bút
d. Bài 4: HS nêu yêu cầu bài tập
Hình 3 đợc khoanh 1/4 số ô vuông
=> GV sửa sai cho HS
đ. Bài 5 HS nêu yêu cầu bài tập
4 + 0 = 4 0 x 4 = 0 - HS làm SGK

4 - 0 = 4 0 : 0 = 4 -Lớp nhận xét
=> GV sửa sai cho HS
IV. Củng cố dặn dò:
Nhận xét đánh giá tiết học
Tập đọc
Tiết2:
NGời làm đồ chơi
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng
-Bớc đầu biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm , đọc phân biệt lời các
nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ : ế (hàng) hết nhẵn
- Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Nói về sự thông cảm đáng quý và cách an ủi
rất tế nhị của 1 bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. Vốn rất yêu
nghề nghiệp, yêu trẻ nhỏ. Qua bài văn hs học đợc ở bạn nhỏ lòng nhân hậu
tình cảm quý trọng ngời lao động.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk)
- Đồ chơi các con vật
ii/ các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc lòng bài thơ: Lợm (2hs)
B, Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Giảng bài
- GV đọc mẫu toàn bài -HS chú ý lắng nghe
-GVHD cách đọc

3. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu thơ
trong bài
- Chú ý đọc đúng một số từ.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn tr-
ớc lớp
- HS rút ra từ cần giải nghĩa
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc, ĐT, CN (đoạn
cả bài)
Tiết 1
3. Tìm hiểu bài:
- Bác Nhân làm nghề gì ? - Bác Nhân là ngời nặn đồ chơi =
bột màu, bán rong trên các vỉa hè
thành phố.
- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của Bác
nh thế nào ?
-> Các bạn xúm đông lại ở những
chỗ dựng cái sào nứa cắm trò chơi.
- Vì sao bác Nhân định chuyển về
quê ?
=> Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất
hiện, chả mấy ai mua.
Bạn nhỏ trong bài có thái độ ntn ? - Bạn suýt khóc vì buồn, cố tỏ ra
bình tĩnh nói với Bác " Bác đừng về
bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng
cháu"
- Bạn nhỏ trong chuyện đã làm gì để
để bác Nhân vui trong buổi bán hàng

cuối cùng ?
- Bạn đập con lợn đất chia nhỏ món
tiền, nhờ các bạn trong lớp mua giúp
cho bác.
- Hành động của bạn nhỏ cho thấy
bạn nhỏ là ngời ntn ?
- Bạn rất nhân hậu, thơng ngời
4. Luyện đọc lại
- GVHDHS luyện đọc theo vai - 3-4 phân vai đọc lại chuyện
C. Củng cố dặn dò:
- Em thích nhân vật nào trong
chuyện ? vì sao ?
- HS nêu
- Dặn dò : Về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.
*Đánh giá tiết học
Đạo đức
Tiết 33:
ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS những kiến thức, trong năm học về các chuẩn mực đạođức.
- HS nhớ và thực hiện theo các chuẩn mực đó
II. các hoạt động dạy học:
A. KTBC : không kiểm tra
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Giảng bài:
a. GVHDHS ôn tập dới hình thức trả
lời các câu hỏi.
- HS nghe và trả lời

-Vì sao phải học tập sinh hoạt đúng
giờ ?
- Giúp làm việc có hiệu quả và đảm
bảo sức khoẻ.
Tác dụng của việc nhận lỗi và sửa
lỗi ?
-Giúp em mau tiến bộ và đợc mọi
ngời quý mến.
- Tại sao phải ngọn gàng ngăn nắp ? - Làm cho nhà cửa sạch đẹp và khi
sử dụng không mất công tìm kiếm và
luôn đợc mọi ngời yêu quý.
- Em đã sống ngọn gàng ngăn nắp
cha ?
- HS nêu
- Em đã làm những việc gì để giúp
đỡ cha mẹ ?
-HS nêu
-Làm việc nhà giúp bố mẹ có phải là
bổn phận của em ?
- HS nêu
- Vì sao phải chăm chỉ học tập ? - Giúp cho việc học tập đạt kết quả
cao đợc thầy cô bạn bè quý mến thực
hiện tốt quyền học tập bố mẹ hài lòng.
- Hàng ngày em đã chăm chỉ cha ? - HS nêu
- Vì sao phải quan tâm giúp đỡ bạn -Em sẽ đem lại niềm vui cho bạn và
cho mình và tình bạn ngày thêm gắn
bó thân thiết.
- Em đã quan tâm giúp đỡ bạn mình
cha ?
- HS tự nêu

-Khi đến nhà ngời khác em phải làm
gì ?
Chào hỏi lễ phép, gõ cửa hoặc bấm
chuông .
- Tại sao phải giúp đỡ ngời khuyết
tật
-Cần giúp đỡ họ để họ bớt buồn tủi,
vất vả thêm tự tin vào cuộc sống.
- Kể tên những loài vật có ích ? Trâu, bò, lợn .
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các
loài vật có ích ?
- HS nêu
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Thứ năm, ngày tháng năm
Thể dục:
Bài 66:
Tiết 66:
Kiểm tra Chuyền cầu

I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá đợc kết quả chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện : còi, 5 quả cầu
III. Nội dung - phơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. phần Mở đầu:
- GV phổ biến nội dung bài học

- Xoay các khớp vai, hông, gối
* Ôn một số động tác của bài
TDPT chung
10
X X X X X
X X X X X
X X X X X


- Tâng cầu cá nhân
- Tâng cầu theo nhóm 2 ngời
B. Phần cơ bản:
20'
a. Nộidung kiểm tra:
- Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
b. Phơng pháp kiểm tra:
- 2 ngời đứng ở 2 bên vạch giới
hạn , chuyền cầu cho nhau
(mỗi HS chuyền cầu 1-3 lần )
c.Cách đánh giá:
- Hoàn thành đón và chuyền cầu
tối thiểu đợc 1 lần
- Cha hoàn thành : Không đón và
chuyền cầu đợc lần nào.
c. Phần kết thúc:
5
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng
- GV nhận xét công bố kết quả
Kể chuyện

Tiết 33:
Ngời làm đồ chơi
I. Mục tiêu yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói
- Dựa vào chí nhớ và nội dung tóm tắt kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội
dung câu chuyện: Ngời làm đồ chơi
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của
bạn, kể tiếp lời của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : Kể chuyện:Bóp nát quả cam (2hs)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn kể chuyện
a. Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại
từng đoạn câu chuyện.
- 1HS đọc yêu cầu và ND tóm tắt
từng đoạn.
- GV mở bảng phụ viết sẵn ND tóm
tắt từng đoạn.
- Lớp đọc thầm lại
-HS kể từng đoạn truyện trong nhóm
- Thi kể tứng đoạn truyện trong lớp .
- GVNX đánh giá.
b. Kể toàn bộ câu chuyện: - HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu
chuyện.

- Lớp nhận xét bình chọn những HS
kể chuyện hấp dẫn.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung câu chuyện
- GVNX tiết học, khen ngợi những
em kể chuyện tốt.
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
- HS chú ý nghe
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 66:
Ngời làm đồ chơi
I. Mục đích yêu cầu:
1. Nghe - viết đúng bài tóm tắt ND truyện: Ngời làm đồ chơi
2. Viết đúng những chữ có âm, vần dễ lẫn do ánh hởng của cách phát âm địa
phơng : tr/ch
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lênbảng viết tiếng có âm đầu là: s,x
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn nghe viết
- GV đọc mẫu lần 1 bài chính tả - HS chú ý nghe
- 2 HS đọc bài
-HDHS nhận xét
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả - Nhân
+ Tên riêng của ngời viết ntn ? - Viết hoa chữ cái đầu tiên
b. Luyện viết bảng con
+ GV đọc - HS lên bảng con tiếng khó

Nặn, chuyển, ruộng, dành
c. Viết bài
-GV đọc - HS viết bài vào vở
d.Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu 1/3 số vở chấm điểm
3. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập
- trăng, trăng, trăng, trăng - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
chăng
- Lớp nhận xét
b. phép cộng, cọng rau
Cồng chiêng, còng lng
b. Bài 3 (a)
Trồng trọt, chăn nuôi, trĩu quả, cá
trôi, cá chép, cá trắm chuồng lợn,
chuồng trâu, chuồng gà, trông rất ngăn
nắp
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào nháp + 1 HS lên bảng
làm
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét sửa sai cho HS
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung bài
- GVNX bài viết, nhận xét giờ học
Dặn dò: về nhà học bài chuẩn bị bài
sau .
Toán
Tiết:

ôn tập về đại lợng
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng
- Củng cố xem đồng hồ: (khi kim chỉ số 12 hoặc số 3 hoặc số 6)
- Củng cố biểu tợng đơn vị đo độ dài.
- Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít là đồng (tiền VN)
Ii. Các hoạt động dạy học
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa lại bài tập 3 (1hs)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập
+ Đồng hồ a chỉ 4h30' - HS quan sát hình vẽ và trả lời
miệng
+ B đồng hồ B chỉ 5h15'
+C đồng hồ chỉ 10h
+ D đồng hồ chỉ 8h30'
- 2 đồng hồ chỉ cùng giờ là
A và D, B và D, C và G - HS lên bảng 2 đội tìm nhanh
=> GV cùng HSN
b. Bài 2 - 1 HS đọc yêu câu
Bài giải -HS làm vào vở
Can to đựng đợc là: - 1 HS lên tóm tắt, 1 HS lên giải
10 + 5 = 15 (l)
Đ/S: 15 l nớc mắm
=> GV nhận xét sửa sai cho HS
c. bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu bài tập
Giải - HS giải vào vở

Bình còn số tiền là: - Lớp nhận xét
1000 - 800 = 200 (đồng)
Đ/S: 200 đồng
=> GV sửa sai cho HS
d. Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu bài tập
c. - 174 km
a. - 15 cm d. - 15mm
b. 15m e 15 cm
- GV sửa sai cho HS
C. Củng cố dặn dò:
- HT toàn bài
Dặn dò : Về nhà làm BT trong vở
BTT
* Đánh giá tiết học
Thủ công
Tiết 1
ôn tập thực hành dới hình thức thi khéo tay
làm đồ chơi theo ý thích
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản
phẩm thủ công đã học .
II. đồ dùng dạy học
- Một số sản phẩm thủ công đã học;
II. các hoạt động dạy học:
A. KTBC: không kiểm tra
B. Đề bài : Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học
- GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học
- GV tổ chức cho học sinh thực hành làm
- GV quan sát ,HD thêm chi những
HS còn lúng túng

c. Đánh giá:
- GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp
- GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách.
VI. Nhận xét:
- GV nhận xét về t
2
học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành.
Thứ sáu, ngày tháng năm
Mĩ thuật
Tiết 34
Vẽ tranh: đề tài - phong cảnh
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc tranh phong cảnh
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên
- Biết cách vẽ tranh phong cảnh
- Nhớ lại và vẽ đợc 1 bức tranh phong cảnh theo ý thích
II. đồ dùng dạy học
- Su tầm tranh phong cảnh
- Màu, vở vẽ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
-
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Giảng bài
*Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề
tài
- Giới thiệu tranh ảnh - HS quan sát
- Tranh phong cảnh thờng vẽ những

gì ?
- Nhà, cây, cổng, làng, con đờng .
- Tranh phong cảnh có thể vẽ thêm
những gì ?
- Ngời , con vật
*Hoạt động 2: Cách vẽ tranh phong
cảnh ?
- Yêu cầu HS nhớ lại những cảnh
đẹp xung quanh mình. Tìm cảnh định
vẽ.
- GV gợi ý cách vẽ.
- Hình ảnh chính vẽ trớc, vẽ to, rõ
và khoảng giữa phần giấy.
+ Hình ảnh phụ vẽ sau
+ Vẽ màu theo ý thích
- HS chú ý nghe
*Hoạt động 3: Thực hành - HS vẽ vào VTV
- GV cho hs xem các bài vẽ đẹp
khen ngợi 1 số HS làm bài tốt
- HS tự nhận xét bài của bạn
C. Củng cố Dặn dò:
- Hoàn thành tốt bài vẽ để chuẩn
bị cho cuối năm.
- Chuẩn bị bài sau
Tập đọc
Tiết
đàn bê của anh hồ giáo
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi đúng

- Biết đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với việc ngợi tả cảnh thiên
nhiên và cảnh sinh hoạt êm ả, thanh bình.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài đọc
- Hiểu nội dung bài: Tả cảnh đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo nh những
đứa trẻ quấn quýt bên mẹ. Qua bài văn thấy hiện lên hình ảnh rất đẹp, rất đáng
kính trọng của anh Hùng lao động Hồ Giáo
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
iII. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : Đọc bài " Ngời làm đồ chơi" (3 HS )
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
2. Giảng bài
- GV đọc mẫu toàn bài - HS chú ý lắng nghe
- GVHD cách đọc
3. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài (chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ )
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn tr-
ớc lớp
- HS rút ra từ cần giải nghĩa
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc ĐT, CN (đoạn, cả
lớp)
-GV nhận xét chữa - Lớp nhận xét
e. Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh 1 lần
4. Tìm hiểu bài
- Không khí và bầu trời mùa xuân

trên đồng cỏ ba vì đẹp ntn ?
- không khí trong lành và rất ngọt
ngào .
- Bầu trời: cao vút, ngập tràn cả
những đám mây.
- Tìm những từ ngữ hình ảnh thể
hiện tình cảm đàn bê của anh Hồ Giáo
- Đàn bê quanh quẩn ở bên anh,
giống nh những đứa trẻ quấn quýt bên
mẹ. đàn bê cứ quấn vào chân anh Hồ
Giáo .
Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện
tình cảm của những con bê cái.
Dụi mõm, vào anh nũng nịu có con
còn sún vào lòng anh .
- Theo em vì sao đàn bê yêu quý
anh Hồ Giáo nh vậy ?
- vì anh yêu quý chúng chăm bẵm
chúng nh con .
5. luyện đọc lại - 3-4 HS thi đọc lại bài văn.
(nhận xét)
C. Củng cố dặn dò:
Nêu nôi dung bài - 1 HS
Dặn dò: Về nhà đọc lại bài và chuẩn
bị bài sau .
* Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
Tiết 34:
Từ trái nghĩa - từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. mục đích yêu cầu

1. Củng cố hiểu biết về từ ngữ trái nghĩa .
2. Mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
Làm lại bài tập 2 (1HS)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn giải các bài tập
a. Bài tập 1 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- Những con bê cái: Nh những bé
gái rụt rè, ăn nhỏ nhẹn từ tốn
- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Những con bê đực nh những bé trai
nghịch ngợm bạo dạn táo tợn ăn vội
vàng gấu nghiến, hùng hục
- HS nhận xét
=> GV sửa sai chi HS
b. Bài tập 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập
Trẻ con trái nghĩa với ngời lớn - HS làm nháp, nêu miệng
Cuối cùng trái nghĩa đầu tiên, bắt
đầu
- Lớp nhận xét
Xuất hiện trái nghĩa biến mất, mất
tăm
Bình tĩnh trái nghĩa quống quýt,
hoảng hốt
=> GV sửa sai chi HS
c. Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu bài tập

- công nhân - d - HS làm nháp, nêu miệng
- nông dân - a - Lớp nhận xét
- bác sẻ - e
- công an - b
- ngời bán hàng - c
IV. Củng cố- dặn dò
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Toán
Tiết 4
ôn tập về đại lợng (tiếp)
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- ôn tập củng cố về các đơn vị đo của các đại lợng đã đợc học (độ dài, khối
lợng, thời gian)
- Rèn kỹ năng làm tính giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối l-
ợng, thời gian
II. đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 4 (1hs)
B. Bài mới
1. GTB : Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
Trong các hoạt động trên Hà dành
nhiều thời gian nhất cho HĐ học.
- Nêu yêu cầu của bài tập
- HS làm vào nháp, nêu miệng
=> GV nhận xét sửa sai cho HS - Lớp nhận xét
Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập

Giải
Hải cân nặng là:
27 + 5 = 32 (kg)
Đ/S : 32 kg
c. Bài 3 :
Giải -HS nêu yêu cầu bài tập
Nhà Phơng cách xã định xã là: - HS phân tích bài toán giải vào vở
20 - 11 = 9 (km) -Lớp nhận xét
=> GV nhận xét sửa sai cho HS
d. Bài 4:
Bơm xong lúc:
9 + 6 = 15 (giờ)
15 giờ hay là 3 giờ chiều
Đ/S: 3 giờ chiều
II. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
HĐTT
Chơi trò chơi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×