Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiêu chí thi đua của cụm TĐ số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.09 KB, 4 trang )

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN AN MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤM THI ĐUA SỐ I Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số : 05/TCTĐC
An Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2009
TIÊU CHÍ THI ĐUA CỤM SỐ I NĂM HỌC 2009 - 2010
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học 2009 – 2010 của Sở Giáo dục –
Đào tạo và công văn số 228/SGD-ĐT về việc hướng dẫn tổ chức cụm, khối và nội dung,
tiêu chuẩn, thang thi đua năm học 2009 – 2010 ngày 23/9/2009 của Sở Giáo dục và Đào
tạo Kiên Giang.
- Thực hiện sự chỉ đạo của Phòng Giáo dục – Đào tạo huyện An Minh.
- Căn cứ vào tình hình thực tế của các trường THCS trong huyện An Minh.
Cụm thi đua số I gồm các trường trung học cơ sở huyện An Minh xây dựng và
thống nhất các tiêu chí thi đua như sau:
I- NỘI DUNG TIÊU CHÍ THI ĐUA : (Điểm chuẩn 1000 điểm)
1/ Nội dung 1: Thực hiện các tiêu chí về phát triển Giáo dục Đào tạo ( Điểm chuẩn 500
điểm)
Số
TT
NỘI DUNG THI ĐUA
Đơn vị
tính
Kế
hoạch
Thực
hiện
Đạt %
so với
kế
hoạch
Điểm
chuẩn


1 Huy động học sinh

Đầu năm:
Cuối năm:
Nếu đạt 98 % trở lên được điểm tối
đa. Thiếu 1 % trừ 1 đ,
Học
sinh
30
15
15
2 Hạnh kiểm:
-Tỷ lệ HS xếp loại khá tốt:
-Tỷ lệ HS xếp loại TB:
-Tỷ lệ HS yếu, kém:
Nếu tỷ lệ HS loại K,T thấp hơn 1
% trừ 1 đ, Nếu tỷ lệ HS xếp loại
Y,K tăng hơn 1 % trừ 1 đ,
%
%
%
96
3,5
0,5
30
3 Học lực:
Tỷ lệ HS khá, giỏi:
Tỷ lệ HS TB:
Tỷ lệ HS yếu, kém:
Nếu tỷ lệ HS loại K,G thấp hơn 1

% trừ 1 đ, Nếu tỷ lệ HS xếp loại
Y,K tăng hơn 1 % trừ 1 đ,
%
%
%
30
50
20
50
4 Học sinh bỏ học:
Tỷ lệ bỏ học: % 5
40
Tiêu chí thi đua cụm I/THCSAM/0910
1
Nếu tỷ lệ HS bỏ học cao hơn 1 %
trừ 1 đ,
5 Học sinh lên lớp, thi lại, lưu ban:
Tỷ lệ HS lên lớp thẳng
Tỷ lệ HS thi lại, ở lại lớp
Nếu tỷ lệ HS lên lớp thẳng thấp
hơn 1% trừ 1 đ,
%
%
80
20
40
6 Xét tốt nghiệp:
Tỷ lệ HS được công nhận TN
THCS ( số lượng HS là lấy của số
HS dự xét TN, chỉ tính TN lần 1 ):

Nếu tỷ lệ HS TN thấp hơn 1 % trừ
1 đ,
% 98
40
7 Học sinh giỏi:
Đạt giải cấp huyện
Có học sinh giỏi đạt giải cấp tỉnh
Trên 4 HS giỏi cũng chỉ tính điểm
tối đa 20 đ. Không đủ số học sinh
giỏi đạt giải cấp huyện thì cứ thiếu
1 HS trừ 5 đ,
Học
sinh 4
30
20
10
8 Giáo viên dạy giỏi:
Cấp huyện
Có giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh
Số lượng GV tính theo chỉ tiêu biên
chế của huyện giao cho các
trường( cho tất cả các mục về GV)
Trên 20 % cũng chỉ tính điểm tối
đa 25 đ. Không đủ % giáo viên dạy
giỏi cấp huyện thì thiếu 1 % trừ 1
đ,
% 20
40
25
15

9 CSTĐ cơ sở
Nếu không có CSTĐ cơ sở thì mục
này không có điểm. Có trên 10 %
CSTĐ cơ sở cũng chỉ tính điểm tối
đa là 30. Thiếu 1% CSTĐ cơ sở
trừ 1 đ,
% 10 30
10 CSTĐ cấp tỉnh
Nếu không có CSTĐ cấp tỉnh thì
mục này không có điểm. Có trên 1
CSTĐ cấp tỉnh cũng chỉ tính điểm
tối đa là 20.
CBGV 01 20
11 CSTĐ cấp toàn quốc
Nếu không có CSTĐ cấp toàn quốc
thì mục này không có điểm. Có
trên 1 CSTĐ cấp toàn quốc cũng
chỉ tính điểm tối đa là 10.
CBGV 01 10
12 Tỷ lệ giáo viên:
Tối thiểu 1,7 % gv/lớp, tối đa 1,92 GV 1,7-
40
Tiêu chí thi đua cụm I/THCSAM/0910
2
gv/lớp.
Nếu thấp hơn hoặc cao hơn trừ 1 đ
1,92
13 Tỷ lệ tuyển sinh:
Học sinh học xong chương trình
tiểu học vào học lớp 6:

Nếu thấp hơn 1 % trừ 1 đ,
% 98
40
14 Có tham gia đầy đủ phong trào của
cụm.
Các đơn vị muốn tổ chức phong
trào nhân các ngày lễ lớn phải có
thư mời,quy định hay điều lệ và
phải được sự đồng ý của cụm
trưởng( Gửi qua Email cho cụm
trưởng trước 15 ngày); trong năm
học mỗi đơn vị tổ chức mời các
đơn vị trong cụm chỉ được 1 lần.
20
15 Tổ chức tự thanh tra:
- Các chuyên đề
- Giáo viên
Nếu thiếu 1 chuyên đề trừ 2 đ,
Nếu thiếu 1 % trừ 1 đ,
Ch. đề
%
03
25
40
15
25
2/ Nội dung 2: Công tác cải cách thủ tục hành chính, xây dựng cơ quan, thực hiện chế
độ thông tin báo cáo (Điểm chuẩn 200 điểm)
STT Nội dung
Kết quả thực hiện

Tốt
(50 điểm)
Khá
(30 điểm)
Trung bình
(10 điểm)
1 Thực hiện có hiệu quả công tác cải cách
hành chính trên các mặt công tác
2 Thực hiện quy chế dân chủ, sử dụng ngân
sách, quản lý công sản
3 Thực hiện chế độ thông tin báo cáo cho
ngành, cho cụm, tham gia các cuộc họp
của ngành.
4 Đơn vị văn hóa; trường Xanh-Sạch-Đẹp
3/ Nội dung 3: Công tác phối hợp và hoạt động của đoàn thể (Điểm chuẩn 200 điểm)
STT Nội dung
Kết quả thực hiện
Tốt
(50 điểm)
Khá
(30 điểm)
Trung bình
(10 điểm)
1 Đánh giá kết quả hoạt động của các đoàn
thể ( Chi bộ, Công đoàn, Đoàn THCS
HCM, Đội TNTP HCM)
2 Xây dựng mối quan hệ giáo dục: Nhà
trường-Gia đình-Chính quyền địa phương
3 Xây dựng, bồi dưỡng, nhân rộng các điển
Tiêu chí thi đua cụm I/THCSAM/0910

3
hình tiên tiến trong phong trào thi đua ở
đơn vị
4 Tổ chức, tham gia các phong trào hoạt
động của ngành, huyện.
4/ Nội dung 4: Kết quả thực hiện đổi mới phong trào thi đua và công tác khen thưởng
(Điểm chuẩn 100 điểm)
STT Nội dung
Kết quả thực hiện
Tốt
(50 điểm)
Khá
(30 điểm)
Trung bình
(10 điểm)
1 Xây dựng kế hoạch triển khai cho CBGV-
CNV, ký giao ước thi đua, ban hành văn
bản hướng dẫn chỉ đạo công tác thi đua
khen thưởng; tổ chức hội nghị tổng kết
các phong trào thi đua và công tác khen
thưởng
2 Thực hiện về thủ tục, thời gian tiến trình
thi đua khen thưởng theo quy định
II- THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ THI ĐUA :
Trên cơ sở kế hoạch thi đua của cụm và tiêu chí thi đua đã được nhất trí thông
qua tại cuộc họp ngày 15/10/2009 các đơn vị trong cụm phổ biến cho toàn thể cán bộ
giáo viên biết để bàn biện pháp thực hiện.
Cuối năm học các đơn vị tự chấm điểm, thông qua hội đồng thi đua khen thưởng
của trường, báo cáo cho cụm bằng văn bản ( photo thành 12 bản ) để cụm chấm và bình
bầu trong cụm.

Hiệu trưởng là chủ tịch HĐTĐ của đơn vị nên nếu Thủ trưởng đơn vị vắng 1 lần
họp cụm trừ 4 điểm nhưng không trừ quá 10 điểm.( Trừ trường hợp được cấp có thẩm
quyền cử đi công tác, có hiếu hỷ ). Chủ tịch công đoàn vắng 1 lần họp cụm trừ 2 điểm
nhưng không trừ quá 10 điểm.( Trừ trường hợp được cấp có thẩm quyền cử đi công tác,
có hiếu hỷ )
Nơi nhận: CỤM TRƯỞNG CỤM THI ĐUA SỐ I
- Lãnh đạo PGDĐT An Minh ( để báo cáo)
- Công đoàn ngành (để báo cáo)
- Các đơn vị trong cụm thi đua số I ( để thực hiện )
- Lưu
Nguyễn Văn Thông
Hiệu trưởng trường THCS Đông Hưng A
Tiêu chí thi đua cụm I/THCSAM/0910
4

×