Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Kế hoạch Marketing Kem đánh răng PS năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 28 trang )

L/O/G/O
Kế hoạch Marketing 2014
Kem đánh răng P/S
Nhóm 6 – Marketing
Giới thiệu về Unilever
Phân tích kết quả khảo sát
Nhận định vấn đề - Xác định mục tiêu Marketing
Triển khai kế hoạch Marketing
NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH
1
2
3
4
GIỚI THIỆU VỀ UNILEVER
GIỚI THIỆU VỀ UNILEVER

Unilever là một tập đoàn toàn cầu của Anh và Hà lan

Sản phẩm chăm sóc vệ sinh cá nhân và gia đình, thức ăn, trà và đồ uống từ trà.

Nhãn hiệu tiêu biểu của Unilever : Lipton, Knorr, Cornetto, Omo, Lux, Vim, Lifebouy,
Dove,Close-Up, Sunsilk, Clear, Pond’s, Hazeline, Vaseline, …

Mục tiêu của Unilever: Là một công ty đa quốc gia việc mở rộng kinh doanh và đặt nhiều chi
nhánh trên thế giới để chiếm lĩnh thị trường toàn cầu
TẬP ĐOÀN UNILEVER
TẬP ĐOÀN UNILEVER
UNILEVER VIỆT NAM
UNILEVER VIỆT NAM

Thành lập năm 1995



Unilever Việt Nam thực chất là tập hợp của ba công ty riêng biệt

Liên doanh Lever Việt Nam có trụ sở tại Hà Nội

Elida P/S tại Thành phố Hồ chí Minh

Công ty Best Food

Unilever Việt Nam hiện nay có 5 nhà máy tại Hà Nội, Củ chi,Thủ Đức và khu công nghiệp Biên
Hoà

Tăng trưởng khoảng 35-40%

Tuyển dụng hơn 2.000 nhân viên

Các sản phẩm nổi tiếng của Unilever như Omo, Sunsilk, Clear, Dove, Pond’s,Close-up, Cornetto,
Paddle Pop, Lipton, Knorr
UNILEVER VIỆT NAM (TT)
UNILEVER VIỆT NAM (TT)
GIỚI THIỆU VỀ KEM ĐÁNH RĂNG P/S
GIỚI THIỆU VỀ KEM ĐÁNH RĂNG P/S

Có mặt trên thị trường từ năm 1975

Công ty P/S do hai hãng kem đánh răng nổi tiếng ở miền nam là hãng Hynos và Kolperlon sáp
nhập lại, với đơn vị trực thuộc là Xí nghiệp sản xuất kem đánh răng Phong Lan.

Năm 1997 khi công ty đa quốc gia Unilever đến đầu tư, họ đề nghị Công ty Hóa phẩm P/S
chuyển nhượng quyền sở hữu nhãn hiệu kem đánh răng P/S cho họ, qua phương án thành lập

một công ty liên doanh tên là Elida P/S (gồm Unilever và P/S).
CÁC SẢN PHẨM THUỘC DÒNG P/S
CÁC SẢN PHẨM THUỘC DÒNG P/S
CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Tỉ lệ sử dụng sản phẩm kem đánh răng qua mẫu khảo sát
Tỉ lệ sử dụng sản phẩm kem đánh răng qua mẫu khảo sát
38,3%
27,7%
19,1%
14,9%
2. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU KHẢO SÁT
2. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU KHẢO SÁT












 !
 !
"#$%&'%(
"#$%&'%(


Có 3 yếu tố ảnh hưởng nhất đến quyết định mua sản phẩm P/S của khách hàng.

Chất lượng sản phẩm

Quảng cáo

Khuyến mãi
)#*+,-./0)
)#*+,-./0)

12

3



345%6
SẢN PHẨM
SẢN PHẨM
Luôn tìm ra các phương pháp kỹ thuật mới, nguyên vật liệu mới để tạo ra
những sản phẩm có chất lượng hơn, đáp ứng nhu cầu của khách hàng
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO

Tập trung mạnh vào quảng cáo trên truyền hình và
ngoài trời

Thời gian triển khai 02/01/2014 – 31/12/2014

Mục đích:Nhằm tăng doanh số cho sản phẩm kem đánh răng P/S , đồng thời đẩy mạnh phân phối.

74 80 8. 8" 8) 89 8: 8; 8< 8= 80/ 800 80.
8+( X X X X
8+(> X X X X X X X
?@+A X X X X X X X X X X X X
Dự tính chi phí quảng cáo
Dự tính chi phí quảng cáo
74 B>C ! D7 8@(E?F
8+(> VTV1
VTV3
20s/lần => 30’/ngày
20s/lần => 30’/ngày
64 triệu /ngày
40 triệu /ngày
13.440 triệu
8.400 triệu
8+( Kênh FM 120’ / ngày
Buối sáng và chiều tối
5 triệu/ngày 600 triệu
?@+A 1,2m x 1 m
2 mặt (1,3 m x 3m)
20 biển
30 biển
20 triệu/biển/năm
30 triệu/biển/năm
400 triệu
900 triệu
8G1H-./0) 23.740 triệu
Khuyến mãi 2014
Khuyến mãi 2014


Thời gian triển khai 02/01/2014 – 31/12/2014

Mục đích:Nhằm tăng doanh số cho sản phẩm kem đánh răng P/S , đồng thời đẩy mạnh phân
phối.

Chi phí khuyến mãi: 19.000.000.000đ # 11.01%

Doanh thu dự kiến:
[(2.000.000 * 34.000 + 4.000.000 * 17.500) * ]/ 80% ( Doanh thu của loại sản phẩm này
chiếm 80% trong tổng doanh số của tổng các chủng loại) = 72.500.000.000
3IJ BK?B8BL
BIMN?OP
PQR?
BS
TUVW?XYX
3IZ8[?
BPBJ BPBJBIMN?OP \?BQF]?
I
Tặng khăn thời trang khi mua combo 2 hộp
kem P/S loại 17.500
34.000 1.000.000 2.000 2.000.000.000 Siêu thị, cửa hàng bán lẻ .
II
Tặng bàn chai mềm P/S khi mua 1 hộp kem
đánh răng loại 17.500
17.5000 2.000.000 3.000 6.000.000.000
Cửa hàng bán lẻ. (siêu thị ko
bán được bàn chải )
III
Tặng ly thủy tinh khi mua combo 2 hộp kem
đánh răng P/S loại 17.500

34.000 1.000.000 3.000 3.000.000.000 Siêu thị, cửa hàng bán lẻ.
IV
Tặngkèmhộpđánhrăngloạinhỏkhimua 1
hộpkemđánhrăng P/S loại 17.500
17.500 2.000.000 4.000 8.000.000.000
Siêu Thị, cửa hàng bán lẻ.
(Cuối năm di chuyển nhiều nên
nhu cầu về kem đánh răng loại
nhỏ tăng cao)
Chính sách chiết khấu dành cho kênh phân phối
Chính sách chiết khấu dành cho kênh phân phối

Siêu thị: Chiết khấu 7% / giá trị đơn hàng

Nhà phân phối: Chiết khấu 2% / giá trị đơn hàng

Cửa hàng bán lẻ: Chiết khấu 5% / đơn hàng giá trị từ 1 triệu trở lên

Chi phí cho chính sách chiết khấu chiếm 7% doanh thu. Tương đương 12.075.000.000đ
CHƯƠNG TRÌNH BỐC THĂM
CHƯƠNG TRÌNH BỐC THĂM
Quí Ngân sách Sản phẩm áp dụng Nội dung chương trình Truyền thông Chi phí
I 2.000.000.000 Tất cả các chủng loại sản phẩm
Rút thăm trúng thưởng. Tổng cơ cấu giải
thưởng 1.000.000.000
Hộp trưng bày tại điểm bán, TVC và
poster
1.000.000.000
II 2.000.000.000 Tất cả các chủng loại sản phẩm
Cào trúng thưởng. Tổng cơ cấu giải

thưởng1.000.000.000
Hộp trưng ày tại điểm bán, TVC và
poster
1.000.000.000
III 2.000.000.000 Tất cả các chủng loại sản phẩm
Tích điểm nhận quà. Tổng cơ cấu giải
thưởng1.000.000.000
Hộp trưng bày tại điểm bán, TVC và
poster
1.000.000.000
IV 4.000.000.000 Tất cả các chủng loại sản phẩm
Rút thăm trúng thưởng. Tổng cơ cấu giải
thưởng 1.500.000.000
Hộp trưng bày tại điểm bán, TVC và
poster
2.000.000.000

×