Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Sang kien kinh nghiem mon Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.1 KB, 46 trang )

Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
LờI NóI ĐầU
Toỏn hc l mt mụn hc chim thi gian ỏng k trong k hoch o
to ca nh trng Tiu hc. Khụng ai cú th ph nhn kh nng ng dng
rng rói cỏc kin thc Toỏn hc vo cuc sng, vỡ th vic dy v hc toỏn nh
th no ó thu hỳt mi s quan tõm ca giỏo viờn, hc sinh v ton xó hi. Vỡ
vy m Toỏn hc ó thu hỳt c nhiu nh khoa hc, nh s phm nghiờn cu
cỏch dy v hc nhng mch kin thc Toỏn hc cho hiu qu nht va m
bo c tớnh ph thụng va m bo tớnh khoa hc.
Nhng Toỏn hc cng ũi hi mi hc sinh s huy ng tt c vn
kin thc Toỏn hc vo hot ng gii toỏn v hỡnh thnh cỏc k nng gii
toỏn. ũi hi hc sinh phi cú li t duy khoa hc v cú vn kin thc tng
hp: Ting Vit, T nhiờn- Xó hi. Mi bi toỏn c th hin qua cỏc thut
toỏn v n di cỏc dng toỏn, mang tớnh h thng cú quan h mt thit vi
nhau.
gúp phn nõng cao hiu qu dy hc toỏn tiu hc v khc phc
nhng li sai ca hc sinh tụi ó u t thi gian nghiờn cu v mnh dn a
ra vn "Vn dng phng phỏp chia t l vo dy hc gii toỏn".
A/ Phần Khái quát
1. Lớ do chn ti.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
1
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Chỳng ta bit rng hot ng c bn ca ngi lm toỏn l gii toỏn.
Vic gii toỏn cú tm quan trng ln v t lõu ó l mt trong nhng vn
trung tõm ca phng phỏp dy hc toỏn. i vi hc sinh tiu hc, cú th coi
vic gii toỏn l mt hỡnh thc ch yu ca vic hc toỏn.Vic dy gii cỏc bi
toỏn cho hc sinh l mt trong nhng nhim v quan trng v quyt nh trong
vic hc toỏn ca cỏc em.
T trc n nay, gii toỏn ó tr thnh hot ng trớ tu sỏng to, hp


dn i vi nhiu hc sinh, thy, cụ giỏo trong trng ph thụng núi chung v
trng tiu hc núi riờng. Vn ct lừi gii c bi toỏn l nhn dng
c bi toỏn, hiu v túm tt c bi toỏn, la chn c phng phỏp thớch
hp gii c bi toỏn. Do ú ũi hi hc sinh phi c trang b kin thc
cng nh k nng vn dng cỏc phng phỏp gii toỏn.
Do c im t duy ca hc sinh tiu hc cũn mang tớnh c th, t duy
tru tng ca cỏc em cha thc s phỏt trin, nờn vic n gin hoỏ cỏc bi
toỏn l mt trong nhng phng phỏp mang li hiu qu cao trong vic gii
toỏn cho cỏc em. Cú nhiu cỏch n gin hoỏ cỏc bi toỏn, trong ú chia t l
l mt phng phỏp nh vy.
Phng phỏp chia t l giỳp cho hc sinh d dng nhn bit mi quan h
gia cỏc i lng. Mi quan h gia cỏc i lng trong bi toỏn c chia
theo t l s giỳp cho vic gii toỏn n gin hn i vi hc sinh.
Chớnh vỡ vy, tụi chn ti: "Vn dng phng phỏp chia t l vo dy
hc gii toỏn tiu hc" vi mong mun gúp mt phn nh giỳp cho vic gii
toỏn ca hc sinh n gin hn v kt qu hc tp ca cỏc em c nõng cao.
2. Mc ớch nghiờn cu.
Trờn c s nghiờn cu lớ thuyt v phng phỏp chia t l v vic vn
dng phng phỏp ny vo gii toỏn tiu hc; Nghiờn cu nhn thc ỳng quy
lut ca t duy, t trc quan sinh ng n t duy tru tng v t t duy tru
tng tr v thc tin, hỡnh thnh cho hc sinh k nng gii toỏn bng
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
2
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
phng phỏp chia t l, ti nhm gúp phn nõng cao hiu qu dy hc toỏn
núi chung v vic ng dng phng phỏp chia t l vo dy hc gii toỏn núi
riờng.
3. i tng v khỏch th nghiờn cu.
- i tng nghiờn cu: Phng phỏp chia t l.

- Khỏch th nghiờn cu: Phng phỏp gii toỏn Tiu hc.
4. Gi thuyt khoa hc.
Gi s nu ti thnh cụng s gúp phn lm cho cụng vic gii toỏn d
dng hn, t ú nõng cao hiu qu dy hc mụn Toỏn Tiu hc lm cho cht
lng giỏo dc c m bo v nõng cao hn.
5. Nhim v khoa hc.
a. Nghiờn cu c s lớ lun v phng phỏp chia t l trong gii toỏn
Tiu hc:
- H thng cỏc khỏi nim cú liờn quan n phng phỏp chia t l:
+ Phng phỏp.
+ Gii toỏn.
+ Phng phỏp gii toỏn.
- Phng phỏp chia t l:
+ Quan nim v phng phỏp chia t l.
+ Quy trỡnh gii toỏn bng phng phỏp chia t l:
Quy trỡnh chung.
Cỏc bc gii toỏn bng phng phỏp chia t l.
- Nhng dng toỏn khi gii cú s dng phng phỏp chia t l.
b. Nghiờn cu s vn dng ca phng phỏp chia t l vo gii toỏn
Tiu hc.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
3
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
6. Phng phỏp nghiờn cu.
S dng linh hot cỏc phng phỏp:
- Phng phỏp quan sỏt.
- Phng phỏp phõn tớch.
- Phng phỏp tng hp.
- Phng phỏp tng kt kinh ngim.

V mt s phng phỏp khỏc.
7. Gii hn v phm vi nghiờn cu.
- Gii hn: Phng phỏp chia t l trong gii toỏn Tiu hc.
- Phm vi : H thng cỏc bi toỏn Tiu hc.
8. K hoch nghiờn cu.
- Nghiờn cu c s lớ lun v phng phỏp chia t l trong gii toỏn
tiu hc.
- Nghiờn cu s vn dng ca phng phỏp chia t l vo dy hc gii toỏn
tiu hc.
B/ Phần Nội dung
CHNG I
Cơ sở lí luận
( C s lớ lun ca phng phỏp chia t l)
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
4
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
I, H thng cỏc khỏi nim cú liờn quan n phng
phỏp chia t l.
1. Khỏi nim "phng phỏp".
Thut ng "phng phỏp" c dựng vi nhng ngha rng, hp khỏc
nhau:
- Phng phỏp c dựng vi ngha phng phỏp lun: Ch h thng
quan im, cỏch thc nghiờn cu ca mt khoa hc no ú.
- Phng phỏp c dựng vi ngha l khoa hc v phng phỏp ging
dy m nhiu ti liu gi l "lớ lun dy hc b mụn" hoc "phng phỏp dy
hc b mụn".
- Phng phỏp ch cỏch thc tỏc ng ln nhau gia thy v trũ di s
ch o ca thy, hng n t mc ớch hc tp.
Thụng thng, phng phỏp c hiu vi ngha phng phỏp l cỏch

thc lm vic ca ch th, cỏch thc ny ph thuc vo ni dung vỡ "phng
phỏp l s vn ng bờn trong ca ni dung".
2. Gii toỏn.
- Gii toỏn núi chung c hiu l phn kin thc trong chng trỡnh
Toỏn Tiu hc v gii cỏc bi toỏn Tiu hc.
- Gii mt bi toỏn l i tỡm phn cn tỡm ca bi toỏn y. Quỏ trỡnh gii
mt bi toỏn l quỏ trỡnh i tỡm phn cn tỡm ú. V bn cht, quỏ trỡnh gii l
mt suy lun hoc mt dóy nhng suy lun liờn tip nhm rỳt ra phn cn tỡm
t phn ó bit.
- Cú mt quan im trong lớ lun dy hc toỏn cho rng dy hc toỏn l
dy cỏc hot ng toỏn hc. õy chỳng ta hiu cỏc hot ng toỏn hc l cỏc
cụng vic ca ngi lm toỏn. Hot ng c bn nht ca ngi lm toỏn l
gii toỏn. Nờn gii toỏn rt quan trng trong dy hc toỏn.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
5
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
- Trong thc t, Tiu hc gii toỏn cú th s dng vo hu ht cỏc khõu
trong quỏ trỡnh dy hc toỏn. Gii toỏn c ly lm im xut phỏt to
ng c hỡnh thnh tri thc mi, rốn luyn k nng vn dng tri thc vo thc
tin v lm phng tin phỏt trin nng lc t duy ca hc sinh.
- Do vy, cn bit vn dng cỏc phng phỏp gii toỏn vo trong quỏ
trỡnh gii toỏn.
3. Phng phỏp gii toỏn.
- Phng phỏp gii toỏn l cỏch thc gii mt bi toỏn hay cng chớnh l
cỏch thc tỡm ra phn cn tỡm t phn ó bit ca bi toỏn.
- Phng phỏp gii toỏn thng ỏp dng cho nhng dng toỏn c th.
II, Phng phỏp chia t l.
1. Quan nim v phng phỏp chia t l.
- Phng phỏp chia t l l mt phng phỏp gii toỏn dựng gii cỏc

bi toỏn v tỡm hai s khi bit tng v t s hoc hiu v t s ca hai s ú.
- Phng phỏp chia t l cũn c dựng gii cỏc bi toỏn v cu to s
t nhiờn, cu to phõn s, cu to s thp phõn, cỏc bi toỏn cú ni dung hỡnh
hc, cỏc bi toỏn chuyn ng u, toỏn tớnh tui.
- Ngoi ra, phng phỏp chia t l cũn c dựng gii cỏc bi toỏn v
tỡm ba s khi bit tng v t s hoc hiu v t s.
2. Quy trỡnh gii bi toỏn bng phng phỏp chia t l.
2.1. Quy trỡnh chung- Quy trỡnh gii mt bi toỏn.
Thụng thng, khi gii mt bi toỏn ta theo quy trỡnh gm bn bc sau:
Bc 1: Tỡm hiu bi toỏn
Tỡm hiu bi toỏn l lm rừ phn ó cho v phn cn tỡm trong
bi toỏn. Nờu trong cỏc phn ú cú nhng cỏi khú hiu thỡ cú th lm rừ chỳng
nh din t li bng cỏch khỏc. lm rừ mi liờn h gia phn ó cho v
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
6
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
phn cn tỡm cú th túm tt bng kớ hiu, cụng thc v c bit bng s on
thng Tiu hc.
Bc 2: Lp k hoch gii
Lp k hoch gii l i tỡm hng gii cho bi toỏn. Loi b cỏc yu t
tha, cỏc tỡnh tit, d kin khụng c bn trong bi toỏn. em cỏc d kin v
iu kin ca bi toỏn i chiu vi yờu cu ca bi toỏn hng s suy ngh
vo mc tiờu cn t c l mi liờn h gia cỏi cn tỡm vi d kin.
Bc 3: Thc hin k hoch gii
Chớnh l i trỡnh by li gii. i vi bc Tiu hc thỡ thc hin k
hoch gii cú ngha l thc hin cỏc phộp tớnh theo trỡnh t m bc lp k
hoch gii ó xỏc nh sau ú vit li gii.
Bc 4: Nhỡn li bi toỏn (th li)
- Kim tra, r soỏt li cụng vic gii.

- Tỡm cỏch gii khỏc v so sỏnh cỏc cỏch gii.
- Suy ngh, khai thỏc thờm bi.
2.2. Cỏc bc gii bi toỏn bng phng phỏp chia t l.
Khi gii bi toỏn bng phng phỏp chia t l ta thng tin hnh theo
bn bc sau:
Bc 1: Túm tt toỏn bng s on thng. Dựng cỏc on thng
biu th cỏc s cn tỡm. S phn bng nhau ca cỏc on thng ú tng ng
vi t s ca cỏc s cn tỡm.
Bc 2: Tỡm tng (hoc hiu) s phn bng nhau.
Bc 3: Tỡm giỏ tr ca mt phn.
Bc 4: Xỏc nh mi s cn tỡm.
*Chỳ ý: ụi khi cú th kt hp cỏc bc 2, 3, 4.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
7
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
III, Nhng dng toỏn khi gii cú s dng phng
phỏp chia t l (11 dng)
- Tỡm hai s khi bit tng v t s ca chỳng.
- Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca chỳng.
- Cu to s t nhiờn.
- Cu to phõn s.
- Cu to s thp phõn.
- Cỏc bi toỏn cú vn in hỡnh trờn tp phõn s.
- Cỏc bi toỏn cú ni dung hỡnh hc.
- Cỏc bi toỏn v chuyn ng u.
- Tỡm ba s khi bit tng v t s ca chỳng.
- Tỡm ba s khi bit hiu v t s ca chỳng.
- Bi toỏn vui, toỏn c.
CHNG II

Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào giải toán ở
tiểu học.
I, Tỡm hai s khi bit tng v t s ca chỳng.
1. Bi toỏn c bn.
Tỡm hai s khi bit tng ca chỳng l n v t s ca chỳng l m.
Bc 1: 2 hc sinh c to toỏn (c lp c thm theo bn)
Bc 2: Phõn tớch - túm tt bi toỏn.
Cho hc sinh phõn tớch bi toỏn bng 3 cõu hi:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
8
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
1. Bi toỏn cho bit gỡ? (tng ca hai s l n, t s l m) "t s ca bi
toỏn chớnh l iu kin ca bi toỏn".
2. Bi toỏn hi gỡ? (giỏ tr ca tng s)
3. Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ? (bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s
ca hai s ú).
T cỏch tr li trờn hc sinh bit biu th i lng trong bi toỏn bng
s :
Nu s th nht l mt phn thỡ s th hai s l m phn (vỡ t s gia
chỳng l m).
S th nht :
S th hai :
Li gii
Tng s phn bng nhau l:
m + 1
S th nht cú giỏ tr l:
n : (m + 1)
S th hai cú giỏ tr l:
n : (m + 1) x m

ỏp s: S th nht
S th hai
2. Bi toỏn phỏt trin
i vi dng toỏn ny thỡ cú bi toỏn phỏt trin sau:
* Bi t s ca hai s l mt s t nhiờn:
Cú 45 tn thúc cha trong hai kho. Kho ln cha gp 4 ln kho nh.
Hi s thúc cha trong mi kho l bao nhiờu tn?
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
9
m phn
n
?
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
L i gii
Kho nh:
Kho ln:
Bc 3: Tỡm cỏch gii bi toỏn:
Trỡnh by bi gii:
Da vo k hoch gii bi toỏn trờn m hc sinh s tin hnh gii nh sau:
Tng s phn bng nhau l:
1 + 4 = 5 (phn)
S thúc kho nh l:
45 : 5 = 9 (tn)
S thúc kho ln l:
9
ì
4 = 36 (tn)
Th li: L quỏ trỡnh kim tra vic thc hin phộp tớnh chớnh xỏc ca
quỏ trỡnh lp lun.

9 + 36 = 45 (tn)- tng s thúc.
Hay cú th 36 : 9 = 4 (ln) - t s
Cỏc thao tỏc gii trờn tụi ó hỡnh thnh dn dn cho hc sinh trong cỏc
gi dy toỏn di s t chc hng dn ca giỏo viờn i vi tt c cỏc dng
bi.
* Bi toỏn "Tỡm hai s khi bit tng v t s" vi t s l mt phõn s:
M mua 20 kg go, trong ú khi lng go np bng
3
2
khi lng
go t. Tớnh s kg go mi loi.
Phõn tớch
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
10
45 tn
? tn
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
3
2
cho ta bit: Nu go t c chia thnh 3 phn bng nhau thỡ s go
np s chim 2 phn v hc sinh túm tt nh sau:
S go t:
S go np:
* "Tỡm hai s khi bit tng v t s" cũn di dng n:
Hai i vn ti vn chuyn c 680 tn hng. Hi mi i ó vn
chuyn c bao nhiờu tn? Bit rng
5
2
s hng ca i 1 bng

7
4
s hng
ca i 2.
Li gii
Trc ht, hc sinh phi xỏc nh c õy l bi toỏn "Tỡm hai s khi
bit tng v t s".
Bi toỏn ó cho bit gỡ? (Tng)
Cn tỡm gỡ trc khi v c s ? (T s).
T s hng ca i 1 v i 2 vn chuyn c l:
7
10
5
2
:
7
4
=
Gi s hng ca i mt l 10 phn thỡ s hng ca i hai l 7 phn nh
th.
Ta cú s sau:
i 1:
i 2:
S hng i 1 vn chuyn c l:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
11
? tn
680 tn
? tn

20 kg
? kg
? kg
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
680 : (10 + 7) x 10 = 400 (tn).
S hng i 2 vn chuyn c l:
680 - 400 = 280 (tn).
ỏp s: i 1: 400 tn.
i 2: 280 tn.
II, Tỡm hai s khi bit hiu v t s ca chỳng.
1. Bi toỏn c bn.
Tỡm hai s khi bit hiu gia chỳng l n v t s l m?
Li gii
Theo bi ra ta cú s sau:
S bộ :
S ln :

Hiu s phn bng nhau l:
m - 1
S bộ cú giỏ tr l:
n : (m - 1)
S ln cú giỏ tr l:
n : (m - 1) x m
ỏp s: S ln
S bộ
2. Bi toỏn phỏt tri n.
i vi dng toỏn ny thỡ cú bi toỏn phỏt trin sau:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
12

m phn
n
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
* Bi t s ca hai s l mt s t nhiờn:
S cõy o trong vn nh Lan gp 4 ln s cõy mn v s cõy o
nhiu hn s cõy mn 12 cõy. Hi vn nh Lan cú bao nhiờu cõy mi loi?
Li gii
Ta cú s sau:
S cõy mn:

S cõy o:
S cõy mn l:
12 : (4 - 1) = 4 (cõy).
S cõy o l:
4 x 4 = 16 (cõy).
ỏp s: 4 cõy mn; 16 cõy o.
* Bi toỏn "Tỡm hai s khi bit hiu v t" vi t s l mt phõn s:
Hai i vn ti c huy ng chuyn xi mng phc v cho cụng trỡnh
thu li. i th nht ch nhiu hn i th hai 124 tn v s xi mng i
th nht ch c bng
5
9
s xi mng ca i th hai ó ch. Hi i ó
ch c bao nhiờu tn xi mng?
Li gii
Ta cú s sau:
i 1:
i 2:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A

13
? cõy
? cõy
12 cõy
? tn
? tn
124 tn
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
S xi mng i mt ó ch l:
124 : (9 - 5) x 9 = 279 (tn).
S xi mng i hai ó ch l:
279 - 124 = 155 (tn).
ỏp s: i 1 ch c 279 tn
i 2 ch c 155 tn.
* Bi toỏn "Tỡm hai s khi bit hiu v t s " cũn dng n:
Vớ d 1:
Mt ca hng st cú hai loi inh: 5 phõn v 10 phõn. S inh 5
phõn nhiu hn inh 10 phõn 36kg. Hi ca hng ú cú bao nhiờu kilụgam
inh mi loi? Bit rng
8
3
s inh 5 phõn bng
7
6
s inh 10 phõn.
Li gii
Trc ht, hc sinh phi xỏc nh c õy l bi toỏn "Tỡm hai s khi
bit hiu v t s".
Bi toỏn ó cho bit gỡ? (Hiu)
Cn tỡm gỡ trc khi v c s ? (T s).

T s gia s inh 5 phõn v inh 10 phõn l:
7
16
8
3
:
7
6
=
.
Ta cú s sau:
inh 5 phõn:
inh 10 phõn:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
14
36kg
? kg
7 phn
16 phn
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
S inh 5 phõn l:
36 : (16 - 7) x 16 = 64 (kg).
S inh 10 phõn l:
64 - 36 = 28 (kg).
ỏp s: 64kg inh 5 phõn.
28kg inh 10 phõn.
Vớ d 2:
M sinh con nm 32 tui. Hi nm con bao nhiờu tui thỡ ba ln tui
m bng 7 ln tui con?

Li gii
Ba ln tui m bng 7 ln tui con cú ngha l t s ca tui con v tui
m bng
7
3
. Mt khỏc, hiu gia tui m v tui con l khụng i. Vy ta cú s
:
Tui con:
Tui m:
Tui con khi ba ln tui m bng by ln tui con l:
32 : (7 - 3)
ì
3 = 24 (tui).
ỏp s: Con 24 tui.
Vớ d 3:
Nm nm trc con lờn 8 tui v kộm cha 32 tui. Hi sau my nm
na thỡ tui cha hn 3 ln tui con l 2 tui?
Li gii
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
15
? tui
32 tui
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Ta nhn xột: Vỡ hiu s tui gia hai ngi khụng thay i theo thi gian
nờn ta cú s sau biu th s tui ca hai cha con khi tui cha hn 3 ln tui
con l 2 tui:
Tui con:
Tui cha:
Tui con lỳc ú l:

(32 - 2) : (3 - 1) = 15 (tui).
Tui con hin nay l:
8 + 5 = 13 (tui).
Thi gian t nay cho n khi ú l:
15 - 13 = 2 (nm)
ỏp s: 2 nm
III. Cu to s t nhiờn.
1. Kin thc c bn.
- Khi thờm mt ch s vo mt s t nhiờn thỡ c s mi gp 10 ln s
ban u.
- Khi xoỏ i mt ch s ca mt s t nhiờn thỡ s ú gim i 10 ln.
2. Bi toỏn c bn.
Tỡm mt s t nhiờn cú hai ch s, bit rng khi vit thờm ch s 0
vo bờn phi thỡ s ú tng thờm 207 n v.
Li gii
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
16
2 tui
32 tui
? tui
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Cn giỳp hc sinh hiu khi thờm s 0 vo bờn phi ca mt s t nhiờn
thỡ s ú gp lờn 10 ln.
Gi s cn tỡm l
ab
. Khi vit thờm ch s 0 vo bờn phi ta c s
0ab
. Theo bi ta cú s :


ab
:
0ab
:
S cn tỡm l:
207 : (10 - 1) = 23.
Vy s cn tỡm l: 23.
2. Bi toỏn phỏt trin.
Vớ d 1:
Khi vit thờm ch s 8 vo bờn phi mt s cú ba ch s thỡ s ú tng
thờm 4895 n v. Tỡm s ú.
Li gii
Gi s phi tỡm l
abc
. Khi vit thờm ch s 8 vo bờn phi ta c s
8abc
.
Theo bi ta cú:
48958
+=
abcabc
v
8108
+ì=
abcabc
(1)
Ta cú s sau:
abc
:
8abc

:
S cn tỡm l:
(4895 - 8) : (10 - 1) = 534.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
17
207
?
?
8
4895
?
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Vy s cn tỡm l: 534.
Vớ d 2:
Tỡm mt s t nhiờn cú hai ch s, bit rng khi vit thờm ch s 8
vo bờn trỏi s ú ta c mt s gp 26 ln s cn tỡm.
Li gii
Gi s cn tỡm l
ab
. Khi vit thờm ch s 8 vo bờn trỏi ta c s
ab8
. Theo bi ta cú:
abab
+=
800
v
268
ì=
abab

(1)
Ta cú s sau:
ab
:

ab8
:
S cn tỡm l:
800 : (26 - 1) = 32.
Vy s cn tỡm l: 32.
Vớ d 3:
Khi vit thờm s 43 vo bờn phi mt s t nhiờn cú hai ch s thỡ s
ú tng thờm 6478 n v. Tỡm s ú.
Li gii
Gi s cn tỡm l
ab
. Khi vit thờm s 43 vo bờn phi ta c s
43ab
. Theo bi ta cú:
647843
+=
abab
v
4310043
+ì=
abab
(1)
Ta cú s sau:

ab

:
43ab
:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
18
6478
43
?
?
26 phn
800
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
S cn tỡm l:
(6478 - 43) : (100 - 1) = 65.
Th li: 6543 - 6478 = 65 (chn)
Tr li: S cn tỡm l 65.
Vớ d 4:
Khi vit thờm ch s 4 vo gia mt s t nhiờn cú hai ch s thỡ c
mt s mi tng lờn 220 n v v gp 12 ln s ban u. Tỡm s t nhiờn ú.
Li gii
Gi s cn tỡm l
ab
. Khi vit thờm ch s 4 vo gia ta c
ba4
Theo bi ra ta cú s sau:
ab
:
ba4
:

S t nhiờn cn tỡm l:
(220 : 11) x 1 = 20
ỏp s: S t nhiờn ú l 20
IV. Cu to phõn s
1. Kin thc c bn.
- Khi cng thờm c t v mu ca mt phõn s vi cựng mt s t nhiờn
thỡ hiu gia t v mu ca phõn s ú khụng thay i.
- Khi bt i c t v mu ca mt phõn s vi cựng mt s t nhiờn thỡ
hiu gia t v mu ca phõn s ú khụng thay i.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
19
100 phn
220
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
- Nu ta cng thờm vo t s ng thi bt i mu s ca phõn s vi
cựng mt s t nhiờn thỡ tng ca t v mu ca phõn s ú khụng thay i.
- Nu ta bt i t v thờm vo mu ca phõn s vi cựng mt s t
nhiờn thỡ tng ca t v mu ca phõn s ú khụng thay i.
2. Bi toỏn phỏt trin.
Vớ d 1:
Khi cng thờm vo c t v mu ca phõn s
29
11
vi cựng mt s t
nhiờn ta c mt phõn s mi bng
2002
1999
. Tỡm s t nhiờn ú.
Li gii

Hiu ca mu v t s ca phõn s ó cho l:
29 - 11 = 18 (n v)
Phõn s mi nhn c bng
2002
1999
cú ngha l nu ta chia mu s thnh
2002 phn bng nhau thỡ t s ca nú chim 1999 phn nh th. Mt khỏc, khi
cng thờm vo c t v mu ca phõn s vi cựng mt s t nhiờn thỡ hiu gia
t v mu ca phõn s ú khụng thay i:
T s ca phõn s mi:
Mu s ca phõn s mi:
T s ca phõn s mi l:
18 : (2002 - 1999)
ì
1999 = 11994 (n v)
S t nhiờn cn tỡm l:
11994 - 11 = 11983.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
20
18 n v
1999 phn
2002 phn
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Vớ d 2:
Khi bt i c t v mu ca phõn s
151
271
vi cựng mt s t nhiờn ta
nhn c mt phõn s bng

3
7
. Tỡm s t nhiờn ú.
Li gii
Hiu gia t v mu ca phõn s ó cho l:
271 - 151 = 120 (n v).
Ta cú s :
T s mi:
Mu s mi:
Mu s ca phõn s mi l:
120 : (7 - 3) x 3 = 90 (n v)
S t nhiờn cn tỡm l:
151 - 90 = 61.
Vớ d 3:
Tỡm mt phõn s, bit rng tng ca t s v mu s ca nú bng 210
v sau khi rỳt gn phõn s ú bng
9
5
.
Li gii
Khi rỳt gn phõn s mi ta c
9
5
, cú ngha l nu mu s ca phõn s
ú c chia thnh 9 phn bng nhau thỡ t s s chim 5 phn nh th.
Ta cú s sau:
T s:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
21

210
n v
?
?
?
120
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Mu s:
T s ca phõn s cn tỡm l:
210 : (5 + 9) x 5 = 75 (n v)
Mu s ca phõn s cn tỡm l:
210 - 75 = 135 (n v)
Phõn s cn tỡm l:
135
75
.
Vớ d 4:
Khi cng thờm vo t s v bt i mu s ca phõn s
67
43
vi cựng
mt s t nhiờn, ta nhn c mt phõn s bng
5
6
. Tỡm s t nhiờn ú.
Li gii
Tng s ca t v mu ca phõn s ó cho l:
43 + 67 = 110 (n v)
Phõn s mi l
5

6
. Nu gi t s l 6 phn bng nhau thỡ mu s s l 5
phn nh th.
Ta cú s :
T s mi:
Mu s mi:
T s ca phõn s mi l:
110 : (6 + 5) x 6 = 60 (n v)
S t nhiờn cn tỡm l:
60 - 43 = 17.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
22
?
110
n v
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Vớ d 5:
Khi bt i t ng thi cng thờm vo mu ca phõn s
49
151
vi
cựng mt s t nhiờn ta c mt phõn s mi
7
13
. Tỡm s t nhiờn ú.
Li gii
Tng ca t s v mu s ca phõn s ó cho l:
151 + 49 = 200 (n v).
Ta cú s :

T s mi:
Mu s mi:
Mu s ca phõn s mi l:
200 : (13 + 7)
ì
7 = 70 (n v).
S t nhiờn cn tỡm l:
70 - 49 = 21.
V. Cu to s thp phõn.
1. Kin thc c bn
- Khi di du phy ca mt s thp phõn t phi qua trỏi mt, hai hoc
ba hng thỡ s ú gim i 10, 100, hoc 1000 ln.
- Khi di du phy ca mt s thp phõn t trỏi qua phi mt, hai hoc
ba hng thỡ s ú tng lờn 10, 100 hoc 1000 ln.
2. Bi toỏn c bn.
Vớ d 1:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
23
13 phn
7 phn
?
200
n v
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Khi di du phy ca mt s thp phõn sang bờn trỏi mt hng thỡ s
ú gim i 319,14 n v. Tỡm s ú.
Li gii
Khi lựi du phy sang bờn trỏi mt hng thỡ s ú gim i 10 ln. Ta cú
s sau:

S cn tỡm:
S mi:
S thp phõn cn tỡm l:
319,14 : (10 - 1) x 10 = 354,6.
Vy s cn tỡm l: 354,6.
Vớ d 2:
Tỡm mt s thp phõn cú hai ch s phn thp phõn, bit rng khi
b quờn du phy ca s ú thỡ nú tng thờm 1221,66 n v.
Li gii
Vỡ s thp phõn cn tỡm cú hai ch s phn thp phõn nờn khi b quờn
du phy thỡ s ú tng gp 100 ln. Ta cú s biu th mi quan h gia s
thp phõn cn tỡm v s mi nhn c khi b quờn du phy:
S cn tỡm:
S mi:
S thp phõn cn tỡm l:
1221,66 : (100 - 1) = 12,34.
Vy s cn tỡm l: 12,34.
3. Bi toỏn tớch hp.
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
24
?
319,14
?
100 phn
1221,66 n v
Vận dụng phơng pháp chia tỉ lệ vào dạy học giải toán tiểu học
Vớ d 1:
Khi cng mt s t nhiờn vi mt s thp phõn cú mt ch s phn
thp phõn, do s sut, mt hc sinh ó b quờn du phy ca s thp phõn

v t phộp cng nh cng hai s t nhiờn nờn kt qu ó tng thờm 110,7
n v. Tỡm s thp phõn ú.
Li gii
Khi b quờn du phy ca s thp phõn cú mt ch s phn thp phõn
thỡ s ú tng gp 10 ln.
Ta cú s sau:
Phộp tớnh
ỳng:
Phộp tớnh
chộp nhm:
S thp phõn cn tỡm l:
110,7 : (10 - 1)= 12,3.
Vy s cn tỡm l: 12,3.
Vớ d 2:
Khi tr mt s t nhiờn cho mt s thp phõn, do s sut, mt hc
sinh ó chộp nhm du phy ca s thp phõn lựi sang bờn trỏi mt hng
nờn kt qu ó tng thờm 48,87 n v. Tỡm s thp phõn ú.
Li gii
Khi di du phy ca s thp phõn qua bờn trỏi mt hng thỡ s ú gim
i 10 ln.
Ta cú s :
Phộp
tớnh
ỳng:
GV hớng dẫn: Cô Vũ Thị Hoạch Sinh viên: Phạm Thị Bích
Lớp: Cao đẳng Tiểu học 3A
25
TN
TP
TN

110,7
S TP cn tỡm
TN
48,87
TP mi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×