Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dap an de thi thu DH THPT Luong dac bang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.59 KB, 5 trang )

Sở gd&đt thanh hóa đáp án đề thi khảo sát chất lợng lớp 12
Trờng thpt lơng đắc bằng lần 2-năm 2010
Môn: toán
Cõu í Hng dn gii im
I 1
*Tập xác định:
D = Ă
*Sự biến thiên:
-Giới hạn :
3 3
2
3
lim 3 lim (1 )
x x
x x x
x
+ +
= = +
,
3 3
2
3
lim 3 lim (1 )
x x
x x x
x

= =
0,25
-Chiều biến thiên:
2


' 3 3y x=
Hàm số đồng biến trên các khoảng:
( ; 1)

(1, )+
, nghịch biến trên khoảng
( 1;1)
Hàm số đạt cực đại tại điểm x=-1, y

=2.Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1,y
CT
=-2
0,25
-Bảng biến thiên:
x

-1 1
+
y + 0 - 0 +
y 2
+

-2
0,25
*Đồ thị:
im un O(0;0) ct Ox ti
( 3;0); ( 3;0);0(0;0)A B
0,25
2
Gọi M(m;2) là điểm cần tìm, giả sử tiếp tuyến qua M tiếp xúc với (C) tại N(a,f(a))

Phơng trình tiếp tuyến có dạng:
2 3
(3 3)( ) 3y a x a a a= +
(d)

( ;2)M m d
nên
2 3
2 (3 3)( ) 3a m a a a= +
2
( 1)[ 2 (3 2) (3 2)] 0a a m a m + + + + =
1a
=
hoặc
2
2 (3 2) (3 2) 0a m a m + + + =
(*)
Để qua M kẻ đợc ba tiếp tuyến đến (C) thì pt (*) ẩn a có hai nghiệm phân biệt

-1
2
( ; 1) ( 1; ) (2; )
3
m +
0,5
Giả sử pt (*) có hai nghiệm là a
1
,a
2
khi đó tổng các hệ số góc là :

2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
'( 1) '( ) '( ) 3( ) 6 3( ) 6 6y y a y a a a a a a a + + = + = +
2
3
(9 12)
4
m=
Theo giả thiết ta có
2
3
(9 12)
4
m
=18
2
2 ( )
m
m l
=



=


Vậy m=-2 là giá trị cần tìm.
0,5
II 1
Nhận thấy

0y
,viết hệ thành:
2
2
1
3
1
3
x
x
y y
x
x
y y

+ + =




+ + =


Đặt :
1
u x
y
x
v
y


= +




=



0,5
1
x
y
O 1-1
2
-2
Hệ trở thành
2
3
3
u v
u v

=

+ =

, giải hệ ta đợc : u=2,v =1 hoặc u=-3, v=6
TH1:

1
2
2 1
1 1
x
u x
y
v y
x y


+ =
= =




= =


=


TH2:
2
1
3
3 6
6 6 3 1 0
6

x
u x y
y
v y y
x y


+ =
= =




= + + =


=


vô nghiệm trên
Ă
Vậy hệ có nghiệm duy nhất:
1
1
x
y
=


=


0,5
2
Điều kiện:
cos 0
2
x x k


+
2
2
1 cos( 2 ) 2sin tan
2
1 sin 2 2sin tan
sin
2sin (cos sin ) ( 1) 0
cos
1
(cos sin )(2sin ) 0
cos
x x x
x x x
x
x x x
x
x x x
x

=

=
+ + =
+ =
0,5
tan 1
4
sin 2 1
4 2
4
x k
x
x k
x
x k






= +

=

= +


=



= +


thỏa mãn
0,5
III
I =
2
1
ln
( 2)
e
x
dx
x +


Đặt
2
ln
1
( 2)
2
dx
u x
du
x
dx
dv
v

x
x

=

=




=

=
+


+

ta đợc:
I =
1
1
1 1
ln
2 ( 2) 2
e
e
dx
x J
x x x e

+ = +
+ + +

0,25
0,25
1 1
1 1
[1 ln( 2) ln3]
2 2 2
e e
dx dx
J e
x x

= = + +

+


Vậy I =
1 1 1 1 3
(1 ln( 2) ln3) ln
2 2 2 2 2
e
e
e e e
+ + + = +
+ + +
0,25
0,25

IV
Giả sử mp (P) cắt trụ theo thiết diện là hình chữ nhật MNPQ
Gọi K,Llà trung điểm của QP và MN
Theo giả thiết

LJN=30
0
OL=1 là khoảng cách từ trục OO tới (P)
Ta có: NL
2
=NO
2
-OL
2
=3

JL=3

OI=3
Vậy bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là:
0,5
2
M
N
P
Q
I
J
O
O

K
L
R=OI=
2 2
13OI OM+ =
Thể tích của khối cầu là:
3
4 52 13
3 3
V R


= =
0,5
V
Từ giả thiết ta có :
3
1
0
3
xyz<
Ta có :
2 2 2 2 2 4 2 2 2 2
3 3
2 3 2 3x y x x y x y x y x y+ = + + +
Do đó :
2 2
2
3
2

1
3
x y
xy
xy
+

,
tơng tự :
2 2
2
3
2
1
3
y z
yz
yz
+

,
2 2
3 2
2 1
3
z x
zx
zx
+


0,25
Vậy :
2 2 2 2
2 2
2 2
2 1 1 1
( ) ( )
x y y z
z x
A
xy yz zx xy yz zx
+ +
+
= + + + + +
2 2 3 2 2 2 2 2 2 2
3
3 3 3 3
1 1 1 3 3 3 3
3( )
xyz
xy yz zx x y z x y z
+ + + +
0,25
Đặt
3
2
3 3 3
( )t xyz A f t
t t
= = = +

2
4
3 2 1
'( ) 3 0 (0;
3
]
t t
f t t
t

= <
Vậy
1
( ) 9 3 27
3
A f = +
.Dấu = xảy ra khi
1
3
x y z= = =
0,5
VIa 1
Gi M(x;y) l im thuc phõn giỏc gúc I,ta cú:
( , ) ( , ')d M d d M d=
2 2 2 2
4 3 1 3 4 5
4 3 3 4
x y x y+ + +
=
+ +

6 0 ( )
4
0 ( )
7
x y a
x y b
=




+ + =

Vỡ tam giỏc IAB cõn ti I nờn ng thng cn vit vuụng gúc vúi phõn giỏc gúc I
TH1:
(1;3)
:
( ): 6 0
qua A
a x y



=

, phng trỡnh l: x + y - 4=0
TH2
(1;3)
:
4

( ): 0
7
qua A
b x y




+ + =


, phng trỡnh l: x - y + 2=0
0,5
0,5
2
Phng trỡnh tham s ca (d) l:
14
1 25
2 2
x t
y t t
z t
=



=


=



Ă
0,25
Gi (P) l mt phng qua I(2;3;-1) v vuụng gúc vi d
(P) cú phng trỡnh l: 2x+y-2z-9=0
0,25
3
Gi M l giao im ca d v (P) , M cú ta (
1 25
14; ;
2 2
t t t
), M thuc (P) nờn
suy ra : t=11

M(-3;-7;-11). Khong cỏch t I n ng thng d l: IM=15
0,25
Bỏn kớnh mt cu: R=
2
2
289
4
AB
IM + =
Phng trỡnh mt cu:
2 2 2
( 2) ( 3) ( 1) 289x y z + + + =
0,25
VIIa

Gi s s cn tỡm l : z=x+yi,
;x y Ă
t iu kin :
1 3 1 1 ( 3) 1z i x y i + = + + =

im M(x;y) biu din s phc z thuc ng trũn:
2 2
( 1) ( 3) 1x y + + =
(C)
ng thng OI (I là tâm đờng tròn (C)) cú phng trỡnh là: y=-3x
S phc z tha món iu kin cú mụun lún nht khi im biu din nú thuc ng
trũn (C) v cỏch xa gc ta nht, ú l mt trong hai giao im ca ng thng
y=-3x vi ng trũn (C).
0,5
Ta nú tha món h:
2 2
3
( 1) ( 3) 1
y x
x y
=



+ + =


1
1
10

3
3
10
x
y

= +





=


hoc
1
1
10
3
3
10
x
y

=





= +


Chn z=
1 3
1 ( 3 )
10 10
i+ +
0,5
VIb 1 Gi s dng thng (d) ct (C
1
); (C
2
) ln lt ti M, N.Vỡ IM=IN nờn M(x;y) thỡ N
cú ta l N(4-x;6-y), ta cú h:
2 2
2 2
13
(6 ) (6 ) 25
x y
x y

+ =


+ =


0,5
Gii h ta c:

2
3
x
y
=


=

hoc
3
2
x
y
=


=

. Vy ta M(3;2)
Phng trỡnh ng thng cn tỡm qua I;M: x+y -5=0
0,5
2
Vì M là trực tâm tam giác ABC nên
CM AB

AB OC
nên
( )AB OCM OM AB
(O là gốc tọa độ)

Tơng tự có
OM AC
, vậy
( )OM ABC
Do đó mặt phẳng cần tìm đi qua
(2;4;3)M
và vuông góc với
OM
có phơng trình là:
2 4 3 29 0x y z+ + =
0,5
0,5
VIIb K: x,y > 0
t:
5 5
log 5 , log 5
u v
u x x v y y= = = =
H tr thnh:
2 (1)
(5 ) 3(5 ) 100
1 (2)
1
u v v u
uv
v u
v u
=

+ =




=
=


Thay (2) vo (1) ta c
2
2 0 1; 2u u u u+ = = =
0,5
4
*Nếu
1 2.u v
= ⇒ =
Từ đó ta có :
5 5, 5 25
u v
x y= = = =
*Nếu
2 1u v
= − ⇒ = −
, từ đó
1 1
5 , 5
25 5
u v
x y= = = =
Vậy hệ có hai nghiệm:
1

5
25
;
25 1
5
x
x
y
y


=


=
 
 
=
 
=




0,5
5

×