Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 50 trang )

1
Thực hiện: Nhóm 8
Lớp: CHKT K22 – Đêm 3
GVHD: PGS – TS. Trần Kim Dung
Thành viên thực hiện:

Nguyễn Mạnh Hoài Bắc

Lương Thế Đạt

Nguyễn Thị Ngọc Diễm

Bùi Lê Hoàng

Đỗ Hoàng Lâm
VC
VC
&
&
BB
BB
22
Nội dung
Khái niệm và nhân tố ảnh hưởng HD NNL
1.
Cơ sở kế hoạch hóa nguồn nhân lực
2.
Qui trình hoạch định nguồn nhân lực
3.
Phương pháp dự đoán nhu cầu NNL
4.


Phân tích tình huống
5.
VC
VC
&
&
BB
BB
33
VC
VC
&
&
BB
BB
44
Khái niệm

Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên
cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra
các chính sách và thực hiện các chương trình,
hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ
nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù
hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất
lượng và hiệu quả cao
VC
VC
&
&
BB

BB
55
Nội dung

Ước tính có bao nhiêu người làm việc cho tổ chức

Ước tính tổ chức cần bao nhiêu người có trình độ, kỹ năng đáp ứng nhu
cầu công việc.

Lựa chọn các giải pháp cân đối cung cầu nhân lực cho tổ chức.
VC
VC
&
&
BB
BB
66
Lợi ích

Nhận thức về thực trạng sử dụng nguồn nhân lực trong doanh nghiệp

Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng nguồn nhân lực trong tương lai(cung
và cầu).

Giúp doanh nghiệp tuyển dụng nhân viên kịp thời

Tăng năng suất và lợi thế cạnh tranh
VC
VC
&

&
BB
BB
77

Mục tiêu:

Với số lượng lao động

Với chi phí tiền lương

Nhiệm vụ:

Phân tích đánh giá và bảo đảm cho sản xuất trong doanh
nghiệp được tiến hành bình thường và tiết kiệm tối ưu.

Ý nghĩa:

Giúp doanh nghiệp thích nghi với môi trường cạnh tranh
khốc liệt.

Đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp trong tương lai được ổn định và hiệu quả.
VC
VC
&
&
BB
BB
88

Các nhân tố ảnh hưởng

Môi trường kinh doanh

Chiến lược sản xuất kinh doanh của danh nghiệp

Độ dài thời gian dự báo
VC
VC
&
&
BB
BB
99
VC
VC
&
&
BB
BB
1010
Phân tích công việc

Khi tiến hành trả lời các câu hỏi:

Nhân viên thực hiện công tác gì?

Khi nào công việc hoàn thành

Công việc thực hiện ở đâu


Công nhân viên thực hiện công việc đó như thế
nào?

Tại sao phải thực hiện công việc đó

Để thực hiện công việc cần hội đủ tiêu chuẩn
nào?
VC
VC
&
&
BB
BB
1111

Bản phân tích công việc gồm 2 bản:

Bảng mô tả công việc

Bảng tiêu chuẩn công việc
VC
VC
&
&
BB
BB
1212
Kế hoạch sản xuất kinh doanh


Kết hoạch kinh doanh

Chiến lược kinh doanh

Lựa chọn sản phẩm

Đáp ứng nhu cầu khách
hàng

Giành lợi thế cạnh tranh
so với đối thủ

Khai thác và tạo ra được
các cơ hội mới

Chiến lược kinh doanh
phải đi đôi với chiến lược
quản trị nguồn nhân lực.
VC
VC
&
&
BB
BB
1313
Đánh giá thực hiện công việc

Là thông tin quan trọng khi dự đoán cung nhân lực.

Là cơ sở đưa ra mức cung về lao động


Là cơ sở đưa ra chính sách kế hoạch cân bằng cung cầu lao động.
VC
VC
&
&
BB
BB
1414
Định mức lao động

Mức lao động: hao phí trung bình cần thiết để hoàn thành công việc nào
đó.

Tính ra số lạo động để thực hiện khối lượng công việc

Công thức: L = Q/W

L: Số lao động

Q: khối lượng công việc

W: năng suất lao động
VC
VC
&
&
BB
BB
1515

Đánh giá thực trạng nguồn nhân lực DN

Cơ cấu lao động của doanh nghiệp dựa trên:

Theo số lượng lao động

Theo tuổi

Theo nghề

Theo trình độ

Phân tích sự biến động lao động của doanh nghiệp.
VC
VC
&
&
BB
BB
1616
VC
VC
&
&
BB
BB
1717
Quy trình
VC
VC

&
&
BB
BB
1818
Quy trình
VC
VC
&
&
BB
BB
1919
Thu thập thông tin

Môi trường bên trong

Môi trường bên ngoài

Điều kiện kinh tế

Cạnh tranh

Công nghệ

Thị trường lao động

Khuynh hướng xã hội và nhân khẩu học

Các quy định của chính phủ

VC
VC
&
&
BB
BB
2020
Dự đoán nhu cầu nguồn nhân lực

Ngắn hạn

Phương pháp tính theo lao động hao phí

Phương pháp tính theo năng suất lao động

Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên

Dài hạn

Phương pháp tính theo nhu cầu của từng đơn vị

Phương pháp ước lượng trung bình

Phương pháp tính theo tiêu chuẩn hao phí lao
động của 1 đơn vị sản lượng.

Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính

Phương pháp chuyên gia
VC

VC
&
&
BB
BB
2121
Dự báo cung nguồn nhân lực
VC
VC
&
&
BB
BB
2222
Phân tích thực trạng

Xác định điểm mạnh điểm yếu…

Phân tích về mặt hệ thống: cơ cấu tổ chức, văn hóa tổ chức, chính sách
quản lý nguồn nhân lực…

Phân tích về mặt quá trình: mức độ công việc, văn hóa giao tiếp, điều kiện
làm việc, cách thức quản lý nguồn nhân lực….
VC
VC
&
&
BB
BB
2323

Giải pháp cung cầu và hoạch định NNL

So sánh nhu cầu nguồn nhân lực với thực trạng nguồn nhân lực

Xác định nhân lực của doanh nghiệp thừa hay thiếu so với nhu cầu.

Số cần bổ sung = số cần có – số hiện có + số nghỉ việc

Lựa chọn giải pháp để khắc phục dư thừa hay thiếu nguồn nhân lực.
VC
VC
&
&
BB
BB
2424
Cân đối cung cầu nguồn nhân lực
VC
VC
&
&
BB
BB
2525
Lập kế hoạch thực hiện

×