Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
Chơng II: đờng thẳng và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ song song
TIT 15: Đ1. I CNG V NG THNG V MT PHNG
A.Mc tiờu: Qua bi hc, hc sinh cn:
1.V kin thc:
Nm cỏc khỏi nim, cỏc i tng c bn ca mụn hỡnh hc khụng gian.
Nm vng cỏch biu din cỏc i tng ca hỡnh hc khụng gian.
Cỏc tớnh cht tha nhn ca hỡnh hc khụng gian.
2. V k nng: Bit
* Tỡm giao tuyn ca hai mt phng.
* Tỡm giao im ca ng thng v mt phng.
* Chng minh ba im thng hng.
3. T duy: Phỏt trin t duy tru tng, chớnh xỏc logic.
4. Thỏi : Hc sinh cú thỏi nghiờm tỳc, say mờ trong hc tp.
B.Chun b ca thy v trũ:
1. Chun b ca thy:
* Mỏy chiu projector & cỏc thit b kốm theo.
* Thit k bi ging bng Powerpoint.
2. Chun b ca trũ
dựng hc tp: Cỏc vt th thng gp trong i sng
C. Phng phỏp dy hc:
Nờu vn , m thoi an xen hot ng nhúm.
D.Tin trỡnh bi hc:
1. n nh lp:
2. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
+ Cho hc sinh quan sỏt
cỏc mụ hỡnh khụng nm
trong mt phng nh: Qu
búng, ngụi nh, cỏi bn,
+ Nờu quan h
thuc
thụng qua cỏc hỡnh biu
din:
Chiu hỡnh nh:
a
A
a
A
+H1: Tip cn cỏc
khỏi nim
+ H2: Lm quen
vi quan h
thuc
.
+ Mt phng: (), (), (),
Mp(P),mp(Q),mp(R),
.
+ A
d, A
d.
A
(), A
().
3
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
a
α
A
B'
C'
D'
B
A
D
C
A'
+ Hướng dẫn học sinh chỉ ra qui tắc vẽ
hình biểu diễn.
+ Giáo viên cho học sinh quan sát các
mô hình cụ thể & chiếu hình ảnh để học
sinh nhận xét các tính chất thừa nhận.
+ Chứng minh ba điểm thẳng hàng:
Chiếu ví dụ sau
Ví dụ: Cho tam giác ABC và điểm O
∉
(ABC). Trên OA, OB, OC lần lượt lấy
A
/
, B
/
, C
/
. Gọi D = AB ∩ A
/
B
/
,
E = BC ∩ B
/
C
/
, F =
AC∩A
/
C
/
.
Chứng minh D, E, F thẳng hàng.
E
F
D
B
C
O
A
B'
A'
C'
+ HĐ3:Tìm hiểu qui
tắcvẽ hình biểu diễn
+ HĐ4:Quan sát các
mô hình→tínhchất
thừa nhận.
+ Học sinh thảo luận
theo nhóm và cử đại
diện báo cáo kết quả,
nêu được:
Phương pháp: Ta
chứng minh chúng là
ba điểm chung của
hai mp, chúng ở trên
giao tuyến nên thẳng
hàng.
+ Qui tắc:
*Đường
thẳng(đoạn
thẳng) biểu diễn
bởi đường
thẳng(đoạn
thẳng).
*Hai đường
thẳng song
song(cắt nhau)
biểu diễn bởi hai
đường thẳng
song song(cắt
nhau).
*A
∈
a được biểu
diễn bởi A
/
∈
a
/
,
với a
/
biểu diễn
cho a.
* Nét liền(—):
đường trông
thấy.
Nét khuất( ).
+Tính chất thừa
nhận:
Tính chất1:
4
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
Tính chất2:
Tính chất3:
Tính chất3:
+ Tìm giao điểm của đường thẳng và
mp: chiếu bài tập yêu cầu các nhóm
thảo luận và báo cáo.
Ví dụ: Cho bốn điểm A,B, C, D không
đồng phẳng. Gọi M, N lần lượt là hai
trung điểm của AC & BC. Trên BD lấy
điểm P sao cho: BP=2PD. Tìm giao
điểm:
a. I = CD ∩ (MNP)
b. K = AD ∩ (MNP)
K
I
N
M
B
C
D
A
P
+ Học sinh trao đổi
nhóm, cử hai đại
diện báo cáo kết quả
và nêu được:
Phương pháp: Ta
tìm giao điểm của
đường thẳng đó với
một đường thẳng
nằm trong mp.
Củng cố:
a. Phương pháp tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
b. Phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng.
c. Bài tập SGK: 1,2,3, ,11 trang 49,50,51.
TiÕt 16: §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẨNG
A.Mục tiêu: Qua bài học học sinh cân:
1. Về kiến thức: Học sinh cần nắm:
+Điều kiện xác định mặt phẳng
+Định nghĩa hình chóp & hình tứ diện
+Thiết diện của hình chóp
2. Về kỹ năng: Biết tìm giao tuyến của hai mp & vẽ thiết diện(mặt cắt).
3. Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng,chính xác logic.
4. Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc say mê trong học tập
B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
+ Máy chiếu Projector & các thiết bị kèm theo.
+ Thiết kế bài giảng bằng Powerpoint
2. Chuẩn bị của học sinh:
+ Bài cũ: * Các tính chất thừa nhận của HHKG
* PPháp tìm giao tuyến của hai mp
5
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
* PPháp tìm giao điểm của đường thẳng &mp
+ Đồ dùng học tập: Các vật thể thường gặp trong đời sống
C. Phương pháp dạy học:
Nêu vấn đề, đàm thoại, đan xen hoạt động nhóm.
D. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Ghi bảng
+ Gọi một hs nhấn mạnh
tính chất thừa nhận 2.
+ Chiếu lần lượt các hình
vẽ:
α
A
B
C
a
α
A
a
b
α
A
+ HĐ1: Thiết lập
điều kiện xác định
mp. +MP được xác định:
• 3 điểm không
thẳng hàng:
mp(ABC).
• Mp(A, a).
• 2 đường thẳng cắt
nhau: mp(a, b).
6
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
+ Dựng tớnh cht tha nhn
2HS thit lp iu kin xỏc
nh mp.
+ Chiu cỏc hỡnh nh: kim t
thỏp Ai cp, HS quan sỏt
hỡnh thnh khỏi nim hỡnh
chúp.
+ Hỡnh v minh ha:
chóp tứ giác
chóp tam giác
(tứ diện)
A
B
C
D
S
A
B
C
S
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
S
+Chiu bi tp yờu cu cỏc
nhúm tho lun & bỏo cỏo
Vớ d1: Cho hỡnh chúp t giỏc
S.ABCD vi hai ng thng
AB & CD ct nhau. Gi K l
im nm gia S &A. Hóy tỡm
cỏc giao tuyn ca mp(KCD)
vi cỏc mp: (ABCD), (SAB),
(SBC), (SCD), (SDA).
+H2:Tip cn
khỏi nim hỡnh
chúp.
+H3:Phõn
loihỡnh chúp
+H4: tho lun
& bỏo cỏo kt qu
vd1
+ N: Trong mp cho
a giỏc A
1
A
2
A
n
& S
. Ni S vi A
1
,
A
2
, ,A
n
Hỡnh gm n tam giỏc
SA
1
A
2
, SA
2
A
3
, ,
SA
n
A
1
& a giỏc
A
1
A
2
A
n
gi l hỡnh
chúp k.h:
S.A
1
A
2
A
n
+S: nh
+Mt ỏy: A
1
A
2
A
n
+Cnh ỏy: cnh ca
mt ỏy
+Cnhbờn:
SA
1,
SA
2
, ,SA
n
+Mt
bờn:SA
1
A
2
, ,SA
n
A
1.
+Hỡnh chúp cú ỏy l
tam giỏc, t giỏc, ng
giỏc, thỡ hỡnh chúp ú
c gi l hỡnh chúp
tam giỏc, t giỏc, ng
giỏc,
+c bit:
*Hỡnh chúp tam giỏc
cũn c gi l hỡnh t
din
*T din u: Cú 6
cnh bng nhau & 4
mt l 4 tam u bng
nhau.
7
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
Ví dụ2: Cho hình chóp
S.ABCD & C
/
∈
SC. Tìm thiết
diện của chóp với mp(ABC
/
).
D'
C'
A
B
C
D
S
+HĐ5: Tiếp cận
khái niệm mặt cắt
(Thiết diện).
+(ABCD)
(KCD) =
CD
+(SAB)
(KCD) = KF
+(SBC)
(KCD) = CF
+(SCD)
(KCD) = CD
+(SDA)
(KCD) =
DK
+Thiết diện:Thiết diện
của hình (H) khi cắt
bởi mp(P) là phần
chung của mp(P) &
hình (H).
Củng cố:
*Điều kiện xác định mp.
*ĐN hình chóp - thiết diện.
*Bài tập về nhà:12, 13, 14, 15, 16 trang 51 SGK.
TiÕt 17: BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức :- Thông qua vác câu hỏi và bài tập củng cố 5 tính chất của hhkg
- Nắm được 3 điều kiện xác định mặt phẳng
2. Kỉ năng : - Tìm được giao điểm của 1đường thẳng và 1mặt phẳng
- Tìm được giao tuyến của 2 mặt phẳng
- Xác định được thiết diện của hình chóp và 1mặt phẳng
- Chứng minh được 3 điểm thẳng hàng
II . Chuẩn bị : bảng phụ hoặc máy chiếu
8
A
F
K
D
S
B
C
K
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
III . Phương pháp : - Gợi mở vấn đáp
- Phát hiện giải quyết vấn đề
IV . Tiến trình :
GV HS
H : Gọi 1 hs nêu tính chất thừa
nhận 2,3 áp dụng làm bài tập
1,2
H : Gọi hs nêu tính chất thừa
nhận 4 và làm bài tập 4,5
trang 50
H : Nêu phương pháp chứng
minh 3 điểm thẳng hàng ?
* Gợi y : GV có thể vẽ hình
B
N
A
Q
C
H : Gọi 1 hs nêu các điều kiện
xác định 1 mp . Áp dụng làm
bài 6,7 trang 50
H : Gọi 1 hs làm bài 8,9
b
a
* Gợi y : vẽ hình minh họa các
trường hợp đôi 1 cắt nhau của
3 đường thẳng a,b,c . GV hỏi
hs chỉ ra 1 trường hợp thực tế
trong phòng học 3 đường
thẳng đôi 1 cắt nhau nhưng
không đồng phẳng ?
* Gợi y bài 9 :Dùng pp cm
phản chứng . Giả sử
Bài 1 :
a/ sai b/ đúng c/ đúng
Bài 2 : Theo tính chất thừa nhận 3 tồn tại 4
điểm không đồng phẳng nên đồ vật có 4
chân thì có thể 4 đế chân không cùng nằm
trên 1 mp nên dễ bị cập kênh
Bài 3 :
Ta có
∆=∩ )()( QP
. Gọi I =
ba ∩
với
)(),( QbPa ⊂⊂
nên I là điểm chung của (P)
và (Q) . Theo tc 4: I
∆∈
Bài 4:
Theo giả thiết A,B,C không thẳng hàng và
không thuộc (P) nên mp(ABC) khác mp (P)
Giả sử
QPACNPBCMPAB =∩=∩=∩ )(,)(,)(
Ta có M,N,Q cùng thuộc 2 mp (ABC) và
(P) . Theo tính chất 4 M,N,Q phải thuộc
giao tuyến của 2 mp do đó M,N,Q thẳng
hàng
Bài 6 :
a/ b/ sai c/ đúng
Bài 7:
a/ sai vì 2 đường thẳng có thể trùng nhau
b/ đúng ( đó là đk xác định 1 mp )
c/ sai vì 2 mp cắt nhau nhưng 2 đường
thẳng có thể không cắt nhau (hình vẽ)
Bài 8 : a,b,c có thể không thuộc 1 mp
( hình vẽ)
Bài 9 :
Giả sử a,b,c không đồng quy và gọi :
PacNcbMba =∩=∩=∩ ,,
. Vì M,N,P
không thẳng hàng nên xác định mp (MNP) .
Theo đl thì 3 đt a,b,c nằm trong mp (MNP)
trái với gt . Vậy a,b,c phải đồng quy
9
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
a,b,c,khụng ng quy suy ra
iu trỏi gi thit
GV HS
H:
Nờu pp tỡm giao im ca 1mp v 1
t ?
H: PP tỡm gtuyn ca 2 mp ?
N
I
O
A
D
S
B
C
M
E
A
Q
P
D
B
C
S
N
M
J
H: BM ct t no trong mp
(SAC) ?
H : PP tỡm thit din ?
* Gi y : Tỡm giao tuyn vi cỏc
mt .
H: Tỡm xem ng no nm
trong ,mp (ABM) ct ng SC
H: Tỡm gim mp (ABM) vi SD ?
Bi 11:
a/ Trong mp (SAC) 2 t SO v MC ct nhau
ti I . Vỡ
)(MNCMC
nờn I l giao im SO
v (MNC)
b/ 2 mp (MNC) v (SAD) cú M l im
chung
Mt khỏc trong mp (SBD) kộo di NI ct
SD ti E . Vỡ
)(),( SADSDMNCNI
nờn E
l im chung th 2 ca 2 mp ú . vy ME
l gt ca 2mp (MNC) v (SAD)
Bi 16:
a/ 2 mp (SBM) v (SAC) cú im chung l
S . Kộo di SM ct CD ti N do ú
)(SBMN
Trong mp (ABCD) gi I l giao ca AC v
BN
Vỡ
)(),( SACACSBMBN
nờn I l im
chung th 2 ca 2 mp ú . Vy SI l gtuyn
ca 2 mp ny
b/ Trong mp (SBN) t BM ct SI ti J . Vỡ
)(SACSI
suy ra J l giao im ca BM v
(SAC)
c/ Trong mp (SAC) ct SC ti P . Trong
(SCD) t PM ct Sd ti Q . do ú ta cú :
AQSADABMPQSCDABM
PBSBCABMABSABABM
==
==
)()(,)()(
,))(,)()(
Vy t giỏc ABPQ l thit din ca hỡnh
chúp vi mp(ABM)
Cng c : Hng dn bi 15 trang 51
Gi y : - Tỡm giao im ca A
B
vi mp(SBD)
- Tỡm giao tuyn ca mp(A
B
C
) vi (SBD) suy ra giao tuyn ny ct SD ti
D
( hỡnh v )
Tiết 18: Đ2. Hai đờng thẳng song song
10
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức :
- Nhận biết đợc : Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng phân biệt : chéo nhau,cắt nhau và
song song ; Khái niệm trọng tâm của tứ diện
- Hiểu đợc : Các tính chất của hai đờng thẳng song song và định lí về giao tuyến của
ba mặt phẳng
2. Về kỹ năng :
- Xác định đợc vị trí tơng đối của hai đờng thẳng phân biệt
- Biết cách chứng minh hai đờng thẳng song song
- Sử dụng đợc định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng
3. Về t duy thái độ :
- Tích cực hoạt động, tham gia trả lời câu hỏi
B.Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Chuẩn bị của GV : Đồ dùng dạy học : Một số mô hình minh hoạ ( khối hộp chữ nhật,
bìa giấy cứng, ống hút màu, )
2. Chuẩn bị của HS : Giấy A
o
, giấy nháp , bút lông , bút dạ quang,
C. Phơng pháp dạy học:
- Gợi mở vấn đáp
- Đan xen hoạt động nhóm
D. Tiến trình bài học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Em hãy nêu quy tắcvẽ hình biểu diễn của một hình trong không gian
Câu 2: Em hãy nêu điều kiện xác định mặt phẳng
Đặt vấn đề vào bài mới : Bài trớc chúng ta đã học đại cơng về đờng thẳng và mặt
phẳng. Hôm nay chúng ta tiếp tục xét vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng
3. Bài mới : Bài 2 : Hai đuờng thẳng song song
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng Trình chiếu
HĐ1 : Vị trí t ơng đối giữa
hai đờng thẳng phân biệt
- Quan sát hình 48 ( sgk
trang 51 )
- Nhận xét: sự đồng phẳng
của a và b
- Xác định mặt phẳng chứa a
và c; mặt phẳng chứa b và c
- Định nghĩa SGK
- Hoạt động nhóm: trả lời
bài tập 1,2
- đt a và đt b có cùng nằm
trên một mp hay không?
- Có mp nào chứa a và c
hoặc chứa b và c không ?
- Dùng thớc thay cho đờng
thẳng để đa ra các trờng hợp
về vị trí tơng đối giữa hai đ-
ờng thẳng để giúp HS tiếp
cận khái niệm
- Nêu khái niệm về vị trí t-
ơng đối giữa hai đt phân biệt
- Hai đt AB và CD chéo
nhau ( giải thích )
- Không có hai đờng thẳng
p,q song song với nhau và
cắt cả a ,b ( giải thích )
Dùng khối hộp chữ nhật và
ống hút màu bằng mũ
- GV viết : a chéo b , a // b ,
a
b = I và yêu cầu HS vẽ
hình tơng ứng
- Vẽ hình và chứng minh
- Vẽ hình và chứng minh
HĐ2: Hai đờng thẳng song
song
- Nhắc lại tiên đề Ơ-clít về
đờng thẳng song song trong
mặt phẳng
- Quan sát mô hình khối hộp
chữ nhật
- Quan sát mô hình ba mặt
- Nêu tính chất 1 (SGK)
- Nêu tính chất 2 (SGK)
-Dùng mô hình để cũng cố
tính
chất 2
11
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
phẳng đôi một cắt nhau
- Nhận xét : vị trí tơng đối
giữa hai giao tuyến a và b
- Hoạt động nhóm : làm BT3
- Định lí và hệ quả ( SGK)
- Hoạt động nhóm : làm BT4
- Có những vị trí tơng đối
nào giữa hai giao tuyến a và
b
- Nêu định lí về giao tuyến
của 3 mp và hệ quả
- Hớng dẫn HS chứng minh
hệ quả
- a cắt b hoặc a // b và yêu
cầu HS vẽ hình tơng ứng
- a,b,c đôi một đồng phẳng
+ Nếu không có hai đ-
ờng thẳng nào trong chúng
cắt nhau thì a ,b, c đôi một
song song
+ Nếu có hai đờng
thẳng cắt nhau thì giao điểm
của chúng nằm trên đờng
thẳng còn lại
Giả sử a // b , a
(P) , b
(Q) và (P)
(Q) = c . Gọi (R)
= mp(a,b)
Khi đó : (P)
(Q) = c , (Q)
(R) = b , (R)
(P) = a . Vì
a // b và theo định lí về giao
tuyến của 3 mp nên:c // a,
c // b
Giao tuyến c cũng có thể
trùng với a hoặc b khi (P)
(Q) = a hoặc (P)
(Q) = b
HĐ3: Một số ví dụ
- Đọc đề bài và vẽ hình
- Giải các ví dụ 1, 2 nh sách
giáo khoa
- Củng cố khái niệm trọng
tâm của tứ diện
- Vẽ hình và ghi tóm tắt các
bớc chứng minh
4. Củng cố:
- Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
- Cách xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi một mp
5. Bài tập về nhà :
- Ôn lại các kiến thức đã học trong bài này
- Làm bài tập SGK trang 55
tIết 19: luyện tập hai đờng thẳng song song
I/ Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
1. Về kiến thức :
- Nắm vững khái niệm hai đờng thẳng song song và hai đờng thẳng chéo nhau trong
không gian.
- Biết sử dụng các định lý :
+ Qua một điểm không thuộc một đờng thẳng cho trớc có một và chỉ một đờng thẳng
song song với đờng thẳng đã cho.
+ Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng và hệ quả của định lí đó
+ Hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với một đờng thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
2. Về kĩ năng:
- Xác định đợc vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đờng thẳng song song
12
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
3. Về t duy và thái độ :
- Phát triển t duy trừu tợng,tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán
chính xác.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Các bài tập, các slide, computer và projecter.
2. Học sinh : Nắm vững kiến thức đã học và làm bài tập trớc ở nhà
III. Phơng pháp dạy học :
Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
Hoạt động GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ1 : Ôn tập kiến thức
HĐTP 1: Em hãy nêu các vị
trí tơng đối của hai đờng
thẳng trong không gian.
HĐTP 2 : Nhắc lại các tính
chất đã học về hai đờng
thẳng song song, hai đờng
thẳng chéo nhau.
- Bây giờ ta vận dụng các
tính chất này để giải bài tập
HĐ 2 : Luyện tập và củng cố
kiến thức
HĐTP 1 : Bài tập áp dụng
tính chất về giao tuyến của
ba mặt phẳng
- Chiếu slide bài tập 1 và cho
HS thảo luận, báo cáo.
- GV ghi lời giải, chính xác
hóa. Nhấn mạnh nội dung
định lí đã áp dụng.
HĐTP 2 :
- Chia HS thành 4 nhóm
+ Nhóm 1,2 : thảo luận và
trình bày câu 2a
+ Nhóm 3, 4 : thảo luận và
trình bày câu 2b.
- Chiếu slide trình bàykết quả
để HS tiếp tục nhận xét, sửa
sai.
- Nhận xét chung
- HS trả lời
- HS chia làm 4 nhóm. Lần
lợt đại diện mỗi nhóm nêu
một tính chất, đại diện
nhóm khác nhận xét
- HS thảo luận theo nhóm và
cử dậi diện nhóm trình bày.
- HS theo dõi, nhận xét
- HS chia nhóm hoạt động.
Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm 1,3 trình bày, nhóm
2, 4 nhận xét
- Theo dõi, nhận xét
I. Kiến thức cơ bản :
- Chiếu slide 4 hình vẽ minh
họa 4 vị trí tơng đối của hai
đờng thẳng trong không gian.
- Chiếu slide nội dung các
tính chất.
II. Bài tập:
Bài 18(SGK): (Chiếu slide
bài tập 18)
Q
R
S
P
A
B
D
C
Bài 20:(Chiếu slide bài tập
20)
a)
Q
R
P
C
D
B
A
S
Nếu PR // AC thì
(PQR)
AD = S
Với QS // PR //AC
b)
13
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
- Cho HS HĐ theo 4 nhóm
+ Nhóm 1 : câu 3a
+ Nhóm 2, 3 : câu 3b
+ Nhóm 4 : câu 3c
- Có những cách nào để
chứng minh ba điểm thẳng
hàng?
- Vậy trong bài này ta đã sử
dụng cách nào?
- Củng cố kiến thức cũ : đờng
trung bình của tam giác.
- Chiếu slide kết quả bài tập
3.
- Nhận xét chung, sửa sai
- Hoạt động nhóm. Đại diện
nhóm trình bày
- Đại diện nhóm khác nhận
xét bài làm của bạn.
- Nêu những cách chứng
minh ba điểm thẳng hàng
(có thể nhắc đến phơng pháp
vectơ đã học ở lớp 10)
- Ba điểm cùng thuộc một đ-
ờng thẳng (giao tuyến của
hai mặt phẳng)
Q
I
A
B
C
D
P
S
R
Gọi I = PR
AC . Ta có :
(PRQ)
(ACD) = IQ
Gọi S = IQ
AD . Ta có :
S = AD
(PQR).
Bài 22: (chiếu slide bài tập
22)
G
A'
N
M
B
C
D
A
M'
a) Trong mp (ABN) :
Gọi
BNAGA =
'
Ta có :
)(' BCDAGA =
)(
A//
)(A
'
''
'
ABNMM
AMM
ABNA
Ta có
''
,, AMB
là điểm chung
của hai mp (ABN) và (BCD)
nên
''
,, AMB
thẳng hàng.
Trong
'
NMM
, ta có :
G là trung điểm của NM và
'
GA
//
'
MM
, suy ra
'
A
là trung
điểm của
'
NM
.
Tơng tự ta có :
'
M
là trung
điểm
'
BA
.
Vậy
.
''''
NAAMBM ==
Hay
'
A
là trọng tâm của tam
giác BCD.
b)
14
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
'
''
''
''
3
A
2
1
A
2
1
2
1
GAGA
AGA
AMM
MMGA
=
=
=
=
V. Củng cố :
1. Thế nào là hai đờng thẳng song song trong không gian ?
2. Nêu định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng và hệ quả của định lý đó.
3. Bài tập về nhà :
Cho tứ diện ABCD . Cho I và J tơng ứng là trung điểm của BC và AC, M là một điểm
tuỳ ý trên cạnh AD.
a) Tìm giao tuyến d của hai mp (Mị) và (ABD) .
b) Gọi
JM, == INKdBDN
.
Tìm tập hợp điểm K khi M di động trên đoạn AD ( M không là trung điểm của AD)
Tiết 20: Đ3. đờng thẳng và mặt phẳng song song
A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức : HS nắm đợc 3 định lí và 2 hệ quả.
2. Về kỹ năng : Biết vận dụng giải bài tập.
3. Về t duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện t duy logic.
B. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, computer, projector.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem trớc bài mới
C. Phơng pháp dạy học:
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
D. Tiến trình bài học:
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng Trình chiếu
HĐ 1 : Giới thiệu bài mới
Nghe và trả lời câu hỏi
Theo dõi màn hình
Cho một đờng thẳng a và
một phẳng (P) có mấy vị
trí tơng đối ?
+ Vị trí tơng đối của đờng
thẳng và mặt phẳng
+ Trình chiếu
Nghe và nhận xét câu trả
lời của bạn, từ đó phát biểu
định nghĩa đờng thẳng
song song mặt phẳng.
Hãy định nghĩa đờng thẳng
song song với mặt phẳng ?
+ Trình chiếu Ghi
nhanh bằng thuật ngữ và
ký hiệu.
HĐ 2 : Tìm điều kiện để
đờng thẳng song song với
mặt phẳng ?
+ Định lí 1 trang 57 sgk
Đọc sách giáo khoa trang
57, định lí 1.
Hớng dẫn học sinh chứng
minh bằng cách đa ra nhận
xét trang 56 sgk
Chia 4 nhóm và giao mỗi
nhóm phiếu trả lời hay
bài chứng minh
+ Trình chiếu
Nghe và trả lời câu hỏi của
mỗi nhóm
Theo dõi màn hình , lên
bảng ghi bài chứng minh
Nhận xét câu trả lời và bài
chứng minh của mỗi nhóm
+ Trình chiếu định lí 1.
Đọc định lí 2 sgk
HĐ 3 : Đa ra nhận xét
dẫn đến định lí 2 và hớng
dẫn chứng minh.
+ Trình chiếu định lí 2
Theo dõi màn hình và dùng
lập luận chứng minh b
song song a
Vẽ qua a một mp(Q) cắt
(P) theo giao tuyến b, rồi
dùng pp chứng minh phản
+ Trình chiếu hình 57 trang
57 sgk
15
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
Đại diện mỗi nhóm phát
biểu
chứng.
Nhận xét các phát biểu
Nghe và trả lời câu hỏi
HĐ 4 : Đặt câu hỏi dẫn
đến hệ quả 1
Nếu 1 đờng thẳng song
song với 1 mp thì nó có
song song với một đờng
thẳng nào trong mp ấy
không ?
+ Trình chiếu hệ quả 1
Đọc hệ quả 2 sgk trang 58
nâng cao
HĐ 5 : Hệ quả 2
Nếu 2 mp cắt nhau cùng
song song với một đờng
thẳng thì giao tuyến của
chúng có song song với đ-
ờng thẳng đó hay không ?
+ Trình chiếu hệ quả 2
Nghe và nhìn màn hình
suy nghĩ trả lời
Giả sử (P) // a và (Q) // a
Và (P) (Q) = b
Lấy điểm M trên b, khi đó
(M, a) (P) hoặc (Q) nh
thế nào với đờng thẳng b ?
+ Trình chiếu các slide
chứng minh hệ quả 2
Nghe và trả lời câu hỏi
HĐ 6 : giảng định lí 3
trang 58 sgk nâng cao
Hớng dẫn chứng minh
+ Trình chiếu định lí 3
58 sgk nâng cao
+ chứng minh tồn tại
+ chứng minh duy nhất
Nghe và trả lời câu hỏi
Làm quen với cách tự ghi
bài giải bằng thuật ngữ và
ký hiệu.
Ví dụ sgk trang 58 nâng
cao
Nhắc lại cách xác định
thiết diện của một mp và
1 hình chóp ?
+ Trình chiếu hoặc có thể
ghi bài giải bằng cách
dùng thuật ngữ và ký hiệu.
HĐ7 : Củng cố toàn bài
- Em hãy cho biết bài học
vừa rồi có những nội dung
chính là gì ?
- Theo em qua bài học này
ta cần đạt đợc điều gì ?
- BTVN : Làm bài 23
28 trang 59 , 60 sgk nâng
cao.
+ Trình chiếu tóm tắt giáo
khoa và phơng pháp giải
toán
Tiết 21: luyện tập đờng thẳng và mặt phẳng song song
A. Mục tiêu:Học sinh nắm đợc:
Các vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và mặt phẳng, đặc biệt là vị trí song song giữa
chúng
Điều kiện để 1 đờng thẳng song song với 1 mp
Các tính chất của đờng thẳng song song với 1 mp và biết vận dụng chúng để xác
định thiết diện của các hình
B. Chuẩn bị: Đọc kĩ SGK + SGV
C. Tiến trình giờ dạy:
I.Kiểm tra bài cũ:Định nghĩa 2 đờng thẳng song song. Phát biểu các tính chất và
định lí về giao tuyến của 3 mp
II.Bài mới:
TG Phơng pháp Nội dung
1.Vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và mp
16
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
H1? Cho a và (P). Có bao
nhiêu điểm chung giữa a
và (P)
H2? ĐN đt // mp ?
H3?Cho b (P) .Lấy A
(P), từ A kẻ a // b thì vị trí
của a và (P) ntn? Lấy A
(P), từ A kẻ
a // b thì vị trí của a và (P)
ntn?
Từ đó nhận xét để đa ra
ĐK đt // mp
H4?Cho a // (P).
Vẽ a (Q) (P) =
b.CM:a // b
H5?Cho (P) // a, (Q) // a
và (P) (Q) = b. Lấy M
b.CMR giao tuyến của
(M, a) với (P) và (Q) trùng
với b
H5?Làm thế nào để dựng
mp qua a và // b ?
H6? Gọi HS lên bảng làm
VD 2
H7?Gọi 1 HS trả lời
nhanh
H8? Gọi 1 HS trả lời
nhanh
H9?Nêu PP chứng minh
đt // mp?
a) a và (P) có 2 điểm chung
phân biệt a (P)
b) a (P) = A a cắt (P)
c) a (P) = a // (P)
Định nghĩa:
a // (P) a (P) =
2.Điều kiện để 1 đờng
thẳng song song với 1 mp
Định lí:
)//(
)(
)(
//
Pa
Pa
Pb
ba
Định lí 2: a // (P) b (P) : a // b
HĐ1:Giả sử a b = I a (P) = I (vô
lí).Vậy a // b
Hệ quả 1:
abPQ
Qa
Pa
//)()(
)(
)//(
=
Hệ quả 2:
abQP
aQ
aP
QP
//)()(
//)(
//)(
)()(
=
HĐ2:(M, a) (P) = b ; (M, a) (Q) = b
b // a và b // a b b b. Vậy b // a.
3.Các ví dụ:
Ví dụ 1:Cho a chéo b. CMR có duy nhất 1 mp
đi qua a và song song với b
Giải: Lấy M a. Từ M kẻ b // b mp(a, b)
(P) // b.
Nếu (Q) (P):a (Q) // b (P) (Q) = a //
b (trái gt)
Ví dụ 2:Cho tứ diện ABCD.Lấy M AB. (P)
là mp qua M,song song với AC và BD. Xác
định td của (P) với tứ diện
(P) // AC (ABC) (P) = MN // AC
(P) // BD (ABD) (P) = MF //BD
(P) // AC (ACD) (P) = FE // AC
(P) // BD (BCD) (P) = EN // BD
Vậy (P) cắt hình tứ diện theo thiết diện là hbh
MNEF
Bài tập:
Bài 24:
Các MĐ đúng: b), d), f).
Bài 25:
a) MN // BC
MN // (BCD)
b) MN // (BCD)
(BCD) (DMN) = d // MN
d // (ABC)
17
a
d
D
B
M
N
C
A
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
H10?Gọi 1 HS đứng tại
chỗ trả lời. Giải thích?
H11?Cho () // AB. Các
mp nào chứa AB và cắt
() theo giao tuyến nào ?
Tơng tự () // SC suy ra
kết quả gì ? Từ đó suy ra
thiết diện
H12?Gọi HS lên bảng
làm.
Bài 26:
a) Có thể cắt tứ diện bằng một mặt phẳng
để thiết diện là hình thang.
b) Có thể cắt tứ diện bằng một mặt phẳng
để thiết diện là hình bình hành.
c) Có thể
Bài 27:
()//AB()(ABCD)
= MN // AB
() // SC
() (SBC)
= MQ // SC
() // AB
() (SAB)
= QP //AB
() (SAD) = PN
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ
Bài 28 :
() // BD
() (ABCD)
= MN // BD
() // SA
() SAD)
= NP // SA
() (SAB)
Thiết diện là
ngũ giác MNPQR
D Rút kinh nghiệm:
Tiết 22, 23, 24:Đ 4. HAI MT PHNG SONG SONG
I. Mc tiờu:
+ V kin thc:
- V trớ tng i ca hai mt phng phõn bit:
+Chỳng khụng cú im chung
+Chỳng cú ớt nht mt im chung.Khi ú chỳng cú mt ng thng chung duy
nhỏt ii qua im ú (ct nhau)
- iu kin hai mt phng song
18
S
A
M
B
C
D
N
I
R
Q
P
I
O
N
P
Q
S
A
B
C
D
M
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
- H qu 1,2
- nh lớ Talet, nh lớ Talet o
- nh ngha v mt s tớnh cht ca hỡnh lng tr, hỡnh hp v hỡnh chúp ct.
+ V kĩ nng:
- Vn dng iu kin hai mt phng song song gii bi tp
- Bit s dng tớnh cht: 1),2) v cỏc h qu 1),2) ca tớnh cht 1 gii cỏc bi
toỏn v quan h song song
- Vn dng nh lớ Talet thun v o gii bi tp
+ T duy: phỏt trin t duy tru tng, t duy khỏi quỏt húa.
II. Chun b
- Phiu hc tp
- Bng ph ca hc sinh
III. Phng phỏp dy hc:
- Gi m vn ỏp an xen cỏc hot ng nhúm.
IV. Tin trỡnh bi hc
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
3. Bi mi
Tit 22:
Hot ng 1: V trớ tng i ca hai mt phng phõn bit
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc
sinh
Ni dung ghi
bng
H1: Mt phng (P) v mp(Q) cú th cú ba im
chung khụng thng hng hay khụng?
H2: Nu hai mt phng (P) v (Q) cú mt im
chung thỡ chỳng cú bao nhiờu im chung? Cỏc
im chung ú cú tớnh cht nh th no?
Ch cho hc sinh thy hai mt phng song song
trong thc t
a)(P) v (Q) cú im chung. Khi ú (P) ct (Q)
theo mt ng thng
b)(P) v (Q) khong cú im chung. Ta núi (P)
v (Q) song song vi nhau. Kớ hiu (P)//(Q)
H1: Hai mt phng
phõn bit (P) v (Q)
khụng th cú 3 im
chung khụng thng
hng vỡ nu cú thỡ
chỳng s trựng nhau
(tớnh cht tha nhn
2)
H2: Nu hai mt
phng phõn bit (P)
v (Q) cú mt im
chung thỡ chỳng cú vụ
s im chung, cỏc
im chung ú nm
trờn mt ng thng
(tớnh cht tha nhn
4)
1.V trớ tng
i ca hai mt
phng phõn
bit.
nh ngha:
Hai mt phng
gi l song song
nu chỳng
khụng cú im
chung
Hot ng 2: iu kin hai mt phng song song
Trong khụng gian cho hai mt
phng phõn bit (P) v (Q)
H3: Khng nh sau õy ỳng H3: Mi ng thng nm trờn
2.iu kin hai mt
phng song song
19
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
hay sai? Vì sao?
Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q)
song song với nhau thì mọi
đường thẳng nằm trong (P)
đều song song với (Q).
H4: Khẳng định sau đây đúng
hay sai? Vì sao?
Nếu mọi đường thẳng nằm
trong mặt phẳng (P) đều song
song với mặt phẳng (Q) thì
(P) song song với (Q)
HĐTP 1:
a)Hãy chứng tỏ rằng hai mặt
phẳng (P) và (Q) không trùng
nhau.
b)Giả sử (P) và (Q) cắt nhau
theo giao tuyến c. Hãy chứng
tỏ rằng a//c, b//c và do đó suy
ra điều vô lí.
(P) đều song song với (Q) vì
nếu có đường thẳng nằm trên
(P) cắt (Q) tại một điểm thì
điểm ấy là điểm chung của (P)
và (Q) (vô lí)
H4: Đúng, vì nếu (P) và (Q) có
điểm chung A thì mọi đường
thẳng nằm trên (P), qua điểm A
đều cắt (Q) tại A (mâu thuẫn
với giả thiết)
a)(P) và (Q) không trùng nhau,
vì nếu chúng trùng nhau thì
đường thẳng a nằm trên (P)
cúng phải nằm trên (Q) mâu
thuẫn với giả thiết a//(Q)
b)a//(Q) và a nằm trên (P) nên
(P) cắt (Q) theo giao tuyến c
sông song với a. Lí luận tương
tự c//b.Suy ra a song song hoặc
trùng với b (mâu thuẫn với gt)
Định lí 1:
Nếu
a (P),b (P)
a b
a //(Q),b //(Q)
⊂ ⊂
∩ ≠ ∅
⇒(P)//(Q)
Hoạt động 3: Tính chất
Gv nêu định lí gọi hs tóm tắt
Gt:A∉(Q)
Kl:∃!(P): A∈(P),(P)//(Q)
Cm:
Trên (Q) lấy hai đường thẳng
a’ và b’ cắt nhau.
Gọi a và b qua A và song
song với a’ và b’
Hai đường thẳng a,b xác định
3.Tính chất
Tính chất 1(sgk)
20
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
(P) song song với (Q)
Giả sử A∈(P’)//(Q) ⇒a’,b’ //
(P’) ⇒(P’)⊃a,b⇒(P’)≡(P)
Hệ quả 1:
a//(Q)⇒∃!(P)⊃a,(P)//(Q)
Trong mặt phẳng a//c,b//c
⇒quan hệ giữa a và b
Điều đó còn đúng trong
không gian khi thay đường
thẳng bằng mặt phẳng?
a//b
Hệ quả 2:
(P)//(R),(Q)//(R)⇒(P)//(Q)
Cho mp(R) cắt hai mặt phẳng
song song (P) và (Q) lần lượt
theo hai giao tuyến a và b.
Hỏi a và b có điểm chung hay
không? tại sao?
Đó chính là nội dung tính chất
2
a∩b=∅
vì nếu a∩b=A⇒(P) và (Q) có
điểm chung (mâu thuẫn với
gt)
Tính chất 2:
Gt:
(P)//(Q)
(R) (P)=a
∩
Kl:(R)∩(Q)=b,a//b
Tiết 23:
Hoạt động 4: Định lí Talet (Thalèt) trong không gian
a//b//c
Thay a,b,c bởi (P)//(Q)//
(R)
AB BC CA
= =
A'B' B'C' C'A'
4.Định lí Talet
(Thalès) trong
không gian
Định lí 2(Định lí
Talet)
21
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
Nhắc lại cho hs phương
pháp chứng minh định lí
Talet trong hình học
phẳng
∆ABB
1
∼∆ACC
1
⇔
1 1 1
AB BC AB BC
= = =
AB B C A'B' B'C'
Nếu ba mặt phẳng (P),
(Q),(R) song song đôi
một cắt hai đường thẳng
a,a’ tại A,B,C và
A’,B’,C’ thì ta được
điều gì?
Chứng minh ntn?
AB BC CA
= =
A'B' B'C' C'A'
Gọi B
1
=AC’∩(Q) rồi áp dụng định lí talet
trong mặt phẳng (ACC’) và (C’AA’)
1 1
1 1
AB BC CA
= =
AB B C' C'A
AB B C' C'A
= =
A'B' B'C' C'A'
Ta thừa nhận định lí sau Định lí 3(Định lí
Talet đảo): Giả sử
trên hai đường
thẳng chéo nhau
lần lượt lấy các
điểm A,B,C và
A’,B’,C’ sao cho
AB BC CA
= =
A'B' B'C' C'A'
Khi đó AA’, BB’,
CC’ lần lượt nằm
trên ba mặt phẳng
song song, tức là
chúng cùng song
song với một mặt
phẳng.
Ví dụ:Cho tứ diện
ABCD. Các điểm M,N
theo thứ tự chạy trên các
cạnh AD và Bc sao cho
MA NB
=
MD NC
. Chứng minh
MN luôn song song với
một mặt phẳng cố định.
Giải: M∈AD,N∈BC:
MA NB
=
MD NC
⇒
Ví dụ:
22
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
MA MD AD
= =
NB NC BC
Vậy theo định lí Talet đảo, các đường
thẳng MN, AB, CD cùng song song với
một mp (P) nào đó.Ta có thể lấy mp(P) đi
qua một điểm cố định, song song với Ab
và CD⇒(P) cố định
Hoạt động 4: Hình lăng trụ và hình hộp
Hình lăng trụ và hình hộp ta
hay gặp trong cuộc sống:
hộp diêm, hộp phấn, cây
thước,quyển sách,…
Cho (P)//(P’). Trên
(P)⊃A
1
A
2
…A
n
. Qua A
1
,A
2
,
…,A
n
, ta vẽ các dường thẳng
song song với nhau là lần
lượt cắt (P’) tại A
1
’,A
2
’,
…,A
n
’,.
⇒A
1
A
2
A
2
’A
1
’, A
2
A
3
A
3
’A
2
’,
…, A
n
A
1
A
1
’A
n
’ là hình bình
hành
A
1
A
2
…A
n
, A
1
’,A
2
’…A
n
’: có
các cạnh tương ứng song
song và bằng nhau
5.Hình lăng trụ và hình
hộp
Định nghĩa hình lăng trụ:
Hình hợp bởi các hình
bình hành A
1
A
2
A
2
’A
1
’,
A
2
A
3
A
3
’A
2
’,…,
A
n
A
1
A
1
’A
n
’, và hai đa
giác A
1
A
2
…A
n
,
A
1
’,A
2
’…A
n
’ gọi là hình
lăng trụ hoặc lăng trụ.
A
1
A
2
A
2
’A
1
’,A
2
A
3
A
3
’A
2
’,
…, A
n
A
1
A
1
’A
n
’: mặt bên
A
1
A
2
…A
n
, A
1
’,A
2
’…A
n
’:
mặt đáy
A
1
A
2
,A
1
’A
2
’…: cạnh
đáy
A
1
A
1
’, A
2
A
2
’…: cạnh
bên
A
1
,A
1
’: đỉnh
Lăng trụ tam giác
Lăng trụ tứ giác
Nếu đáy là tam giác, tứ
giác, ngũ giác ta có lăng
trụ tam giác, lăng trụ
tứ giác, lăng trụ ngũ
giác
23
Gi¸o ¸n h×nh häc11 n©ng cao n¨m häc 2009-2010. Ng« ThÞ B¾c– THPT Hµn Thuyªn
Lăng trụ ngũ giác
H6: Có thể xem hai mặt đối
diện nào đó của hình hộp là
hai đáy của nó hay không?
HĐTP:Chứng tỏ rằng bốn
đường chéo của hình hộp cắt
nhau tại trung điểm của mỗi
đường. Điểm cắt nhau đó
gọi là tâm của hình hộp.
Có thể xem hai mặt đối diện bất
kì của hình hộp là hai đáy của
nó. Khi đó các mặt còn lại là các
mặt bên
Xét hình hộp
ABCD.A’B’C’D’.Tứ giác
ABC’D’ là hình bình hành nên
hai đường chéo AC’ và BD’ cắt
nhau tại trung điểm O của mỗi
đường.
Tứ giác BCD’A’ là hình bình
hành nên hai đường chéo BD’ và
CA’ cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường, vì thế O cũng là
trung điểm của CA’. Lí luận
tương tự, O cũng là trung điểm
DB’. Vậy bốn đường chéo của
hình hộp cắt nhau tại trung diểm
của mỗi đường
ĐN:Hình lăng trụ có đáy
là hình bình hành được
gọi là hình hộp
hai đỉnh đối diện
đường chéo
hai cạnh đối diện
Hoạt động 6: Hình chóp cụt
24
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
Mt hỡnh chúp S.A
1
A
2
A
n
,
mt mt phng (P) khụng qua
nh song song vi ỏy ct cỏc
cnh SA
1
, SA
2
, , SA
n
ln
lt ti A
1
, A
2
,, A
n
. Yờu
cu hs quan sỏt v tr li
Nhn xột v hỡnh to bi?
GV kt lun
Yờu cu hc sinh v hỡnh?
Nhn xột v hai ỏy?
V cỏc t giỏc mt bờn?
Cỏch gi tờn?
6.Hỡnh chúp ct
nh ngha:Hỡnh
chúp ct (sgk)
ỏy ln
ỏy nh
mt bờn
cnh bờn
hỡnh chúp ct tam
giỏc
hỡnh chúp ct t giỏc
hỡnh chúp ct ng
giỏc
Tớnh cht: Hỡnh chúp
ct cú:
a)Hai ỏy l hai a
giỏc cú cỏc cnh tng
ng song song v t s
cỏc cnh tng ng
bng nhau.
b)Cỏc mt bờn l
nhng hỡnh thang.
c)Cỏc ng thng
cha cỏc cnh bờn
ng quy ti mt im.
Hot ng 7: Rốn luyn kĩ nng
b)c)f)
a)d)e)
Bt 29/67
Bt 30/67
a)Gi I l tõm hỡnh bỡnh hnh
AACC
HI l ng trung bỡnh ABC
CB//HI
Mt khỏc HI(AHC)
Vy CB//(AHC)
b)Gi J l tõm ca hỡnh bỡnh
hnh AABBI,J l im
chung ca hai mt phng
(ABC) v (ABC). Vy giao
tuyn d ca chỳng l ng
thng IJ.
Bt 36/68 Cho hỡnh
lng tr tam giỏc
ABC.ABC. Gi H l
trung im ca cnh
AB.
a)Chng minh rng
ng thng CB song
song vi mt phng
(AHC)
b)Tỡm giao tuyn d ca
hai mt phng (ABC)
v (ABC). Chng
minh rng d song song
25
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
d//BCd//(BBCC)
c)HJAB=M
AA//HMAA//(H,d)
Vy mp(AACC) ct (H,d) theo
giao tuyn qua I v song song
vi AA.
Giao tuyn ny ct AC v AC
ln lt ti N v E
Vy thit din l MNEH
vi mp(AHC)
c)Xỏc nh thit din
ca hỡnh lng tr
ABC.ABC khi ct
bi mp(H,d)
4. Cng c:
+ nh lớ 1: Nờu iu kin (P)//(Q)
+ nh lớ 2: Nờu iu kin duy nht mp(P) cha A ngoi mp(Q) v (P)//(Q)
+ Cỏc h qa
+nh lớ 3: (P)//(Q) v (P)(R)=a (Q)(R)=b v a//b
+ Giỏo viờn nh lớ thun v o ca nh lớ Talet
+ Phng phỏp chng minh on thng song song vi mt mt phng nu
on thng ta trờn hai ng thng chộo nhau cựng chia hai on thng t l
+ Lm nhng bi tp cũn li trong sỏch giỏo khoa
Tiết 24: bài tập hai mặt phẳng song song
Hoạt động 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 31: (SGK)
Bài 32: (SGK)
Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 32
Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa bài làm
của HS.
Giả sử a và b là hai đờng thẳng chéo nhau.
Qua một điểm A thuộc a, vẽ đờng thẳng b
song song với b và qua một điểm B thuộc b vẽ
đờng thẳng a
song song với a.
Gọi (P) là mp(a, b
), (Q) là mp(a
, b) thì rõ
ràng (P) song song với (Q).
Giả sử còn có mp(P
) và mp(Q
) lần lợt qua
a và b song song với nhau. Khi đó ta có
)//(
'
Pb
,
và
)//(Pb
suy ra giao tuyến a của (P) và (P
)
cũng song song với b, trái với giả thiết. Vậy
)()(
'
PP
và do đó
)()(
'
QQ
.
26
Giáo án hình học11 nâng cao năm học 2009-2010. Ngô Thị Bắc THPT Hàn Thuyên
Hoạt động 2:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 36: (SGK)
Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 36
Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa bài làm
của HS.
Bài 37: (SGK)
Giáo viên hớng dẫn HS làm bài 37
Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa bài làm
của HS.
a) CB//HF, suy ra CB//(AHC)
b) d
EF
c) HMNP
4. Củng cố:
+) Cách chứng minh hai mặt phẳng song song.
+) Xác định thiết diện.
5. Bài tập về nhà:
Tiết 25: ôn tập học kì
A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Nắm đợc tổng quan kiến thức học kỳ I
2. Về kỹ năng: Giải đợc các bài toán căn bản, vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
3. Về t duy và thái độ: Biết quy lạ thành quen, trình bày bài giải chặt chẽ, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
27