Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÂU BỊ ĐỘNG VÀ CÁC CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.44 KB, 2 trang )


Nguyễn Hoài An - a2 7/10/2014 ILLM
Câu bị động
I. Công thức chung:
S + tobe + PII ( by O)
II. Cách chuyển từ chủ động sang bị động :

Active : S + V + O
Passive : S + be PII by O
- O trong câu chủ động S trong câu bị động.
- V trong câu chủ động be PII trong câu bị động.
- Thì câu chủ động = Thì câu bị động ( biểu đạt qua hình thức của TO BE )
- S câu chủ động chung chung (they , people, she, ) câu bị động không
cần by O
- S câu chủ động đặc biệt : tên riêng , địa danh hoặc là tác nhân cần đợc đề cập đến
cần by O .
Câu bị động thể hiện qua các thì :
Tenses Active Passive Examples
HTĐ S + V(s/es) + O
S + am/is/are + PII (by O)
I watch TV.
TV is watched .
HTTD S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + being + PII (by
O)
I am watching TV
TV is being watched .
HTHT S + has/have + PII + O
S + have/has + been + PII (by
O)
I have watched TV


TV has been watched .
QKĐ S + VQK/ed + O
S + was/were + PII (by O)
I watched TV
TV was watched .
QKTD S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + PII (by
O)
I was watching TV
TV was being watched .
QKHT S + had + PII + O
S + had + been + PII (by O)
I had watched TV.
TV had been watched .
TLĐ S + will/shall + Vnt + O
S +will/shall + be + PII (by O)
I will watch TV.
TV will be watched .
TLG S + am/is/are + going to +
Vnt + O
S + am/is/are + going to + be +
PII (by O)
I am going to watching TV.
TV is going to be watched .
ĐTKT S + Vkt + Vnt + O
S + Vkt + be + PII (by O)
I shouldnt watch TV.
TV shouldnt be watched .
Các cấu trúc đặc biệt:
1). Cấu trúc They/People + say/think/believe that

Eg1: I say that Nam eats five eggs a day.
It is said that Nam eats five eggs a day.
Nam is said to eat five a day.
Eg2: They thought that Mai had gone away .
Hoài An - Ilovefamilya2 - 1 - Trờng THCS An Khánh

NguyÔn Hoµi An - a2 7/10/2014 ILLM
 It was thought that Mai had gone away.
 Mai was thought to have gone away.
2). Have sb do sth = Get sb to do sth  B§ : Have/Get sth done (
by sb)
Eg: I had him repair my bicycle yesterday
= I got him to repair my bicycle yesterday.
 I had/ got my bicycle repaired yesterday.
3). Make sb do sth  sb be made to do sth
Eg: My teacher made me write an essay.
 I was made to write an essay by my teacher
Hoµi An - Ilovefamilya2 - 2 - Trêng THCS An Kh¸nh

×